Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l Tên dự án là: Xây dựng Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 149.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Y tế Khánh Hòa. Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258. 3 817 366 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND tỉnh Khánh Hòa + Địa chỉ: Nhà A1, Khu Liên cơ số 1 Trần Phú, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. + Điện thoại: 0258.3812434 – Fax: 0258.3812434. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Y tế Khánh Hòa. + Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. + Số điện thoại: 0258.3817366; 0258.3822987 - Fax: 0258.3827908. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng Báo đấu thầu: 024.3.7686611 hoặc 19006621 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.962.186.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là các hợp đồng thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị có quy mô, tính chất tương tự với các hạng mục chính của gói thầu đang xét, bao gồm: Hệ thống điện nhẹ (Yêu cầu đạt tối thiểu 70% các hạng mục tương tự sau: Hệ thống âm thanh công trình; Hệ thống camera quan sát; Hệ thống mạng máy vi tính (Máy chủ); Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng; Hệ thống xếp hàng tự động; Hệ thống điện thoại tổng thể; Hệ thống báo cháy tổng thể); Hệ thống năng lượng mặt trời công suất ≥ 10m3 ngày/đêm. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trường hợp là nhà thầu liên danh: Nhân sự Chỉ huy trưởng phải là người của nhà thầu đứng đầu liên danh.Yêu cầu:- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc chuyên ngành kỹ thuật: Điện - điện tử hoặc Cơ khí hoặc Cơ kỹ thuật hoặc Cơ điện tử hoặc Điện công nghiệp hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Công nghệ thông tin, …- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình và chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công xây lắp có tính chất tương tự và có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công, lắp đặt thiết bị hạng mục hệ thống điện nhẹ | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Công nghệ thông tin, Điện – Điện tử viễn thông hoặc Khoa học máy tính.- Có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã tham gia thực hiện thi công, lắp đặt hệ thống âm thanh, mạng máy tính, điện thoại, báo gọi điều dưỡng, … ít nhất 01 công trình y tế có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công, lắp đặt thiết bị hạng mục Hệ thống năng lượng mặt trời | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện - điện tử hoặc Cơ khí hoặc Cơ kỹ thuật hoặc Cơ điện tử hoặc Điện công nghiệp hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Công nghệ kỹ thuật nhiệt hoặc nhóm ngành: Môi trường hoặc Cấp thoát nước, …- Có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách lắp đặt thiết bị, vận hành, chuyển giao công nghệ ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự và có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 10 | - Có chứng chỉ nghề hoặc tốt nghiệp trung cấp nghề hoặc cao đẳng thuộc một trong các chuyên ngành: Nề, Thép, Điện, Sơn, Cơ khí, Điện Tử, Truyền thông, … | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. PHẦN XÂY DỰNG | |||
B | I. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ | |||
C | I.1. Hạng mục: Hệ thống âm thanh công trình | |||
D | I.1.1. Hệ thống âm thanh công trình | |||
1 | Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 | 2.697 | M | |
2 | Lắp đặt loa thông báo 6W | 30 | Cái | |
3 | Lắp đặt amply chọn vùng 120W - 5 kênh | 4 | Cái | |
4 | Lắp đặt bộ lưu điện UPS 3KVA | 1 | Bộ | |
5 | Lắp đặt micro thông báo chọn vùng - 10 kênh | 1 | Cái | |
6 | Lắp đặt bộ mở rộng micro thông báo chọn vùng 10 kênh | 1 | Cái | |
7 | Lắp đặt bộ ghi âm phát thông báo | 1 | cái | |
8 | Lắp đặt bộ hẹn giờ | 1 | cái | |
9 | Lắp đặt bộ phát nhạc | 1 | bộ | |
10 | Lắp đặt tủ rack 20U | 1 | tủ | |
E | I.1.2. Hệ thống âm thanh hội trường | |||
1 | Lắp đặt cáp tín hiệu loa | 250 | m | |
2 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 200 | m | |
3 | Micro cầm tay không dây | 2 | bộ | |
4 | Micro cổ ngỗng | 1 | cái | |
5 | Lắp đặt bàn mixer 8 đường vào | 1 | bộ | |
6 | Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu số | 1 | bộ | |
7 | Lắp đặt công suất 4 kênh loa | 1 | hộp | |
8 | Lắp đặt loa hội trường 3 tấc | 6 | cái | |
9 | Lắp đặt loa sub đơn 5 tấc | 2 | cái | |
10 | Lắp đặt thiết bị quản lý nguồn điện | 1 | bộ | |
11 | Lắp đặt tủ rack 12U | 1 | tủ | |
12 | Chân micro cao | 2 | cái | |
F | I.2. Hạng mục: Hệ thống camera quan sát | |||
1 | Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P | 5.507 | m | |
2 | Lắp đặt cáp CAT6 UTP 4P | 924 | m | |
3 | Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 (camera) | 3.627 | m | |
4 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 2.160 | m | |
5 | Lắp đặt hộp đấu nối | 61 | hộp | |
6 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC | 8 | hộp | |
7 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit | 6 | hộp | |
8 | Lắp đặt camera IP hồng ngoại 2.0 MP | 61 | thiết bị | |
9 | Lắp đặt cáp quang 8-Fiber | 1.049 | m | |
10 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO | 1 | hộp | |
11 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO | 7 | hộp | |
12 | Lắp đặt sợi nhảy quang | 28 | sợi | |
13 | Lắp đặt switch 28-port SFP + 10 GBIC | 1 | hộp | |
14 | Lắp đặt đầu ghi hình KTS 16 kênh | 4 | 1 trung tâm | |
15 | Ổ cứng 04TB | 8 | cái | |
16 | Lắp đặt màn hình theo dõi LCD 55" | 4 | bảng | |
17 | Tủ rack 6U | 1 | tủ | |
18 | Tủ rack 12U | 1 | tủ | |
G | I.3. Hạng mục: Hệ thống mạng máy vi tính (Máy chủ): | |||
1 | Lắp đặt máng cáp 75(H)x150(W) | 403 | m | |
2 | Co nối máng | 10 | cái | |
3 | Tê nối máng | 7 | cái | |
4 | ống nhựa gân xoắn D60 | 70 | m | |
5 | Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P | 854 | m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 589 | m | |
7 | Lắp đặt cáp quang 8-Fiber | 1.049 | m | |
8 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO | 1 | hộp | |
9 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO | 6 | hộp | |
10 | Lắp đặt sợi nhảy quang | 28 | Sợi | |
11 | Lắp đặt máy chủ DL380 Gen10 | 1 | máy | |
12 | Lắp đặt bộ lưu điện UPS 2KVA | 1 | bộ | |
13 | Load balancing 02/04 line | 1 | Cái | |
14 | Bộ máy vi tính để bàn | 30 | bộ | |
15 | Máy in laser đen trắng A4 | 15 | máy | |
16 | Lắp đặt tủ rack 6U | 19 | tủ | |
17 | Lắp đặt tủ rack 42U | 1 | tủ | |
18 | Lắp đặt switch 28-Port SFP + 10 GBIC | 1 | hộp | |
19 | Lắp đặt switch 24-Port Gigabit + 2 GBIC | 2 | hộp | |
20 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC | 7 | hộp | |
21 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit | 7 | hộp | |
22 | Bộ phát sóng wifi | 11 | bộ | |
23 | Lắp đặt ổ cắm máy tính RJ45 | 54 | cái | |
H | I.4. Hạng mục: Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng | |||
1 | Máy chủ báo gọi y tá | 3 | bộ | |
2 | Lắp đặt bộ nguồn dự phòng UPS | 3 | bộ | |
3 | Lắp đặt nút gọi đầu giường | 9,6 | 5 nút | |
4 | Lắp đặt nút gọi khẩn cấp (WC) | 4,8 | 5 nút | |
5 | Lắp đặt đèn báo phòng | 4,8 | 5 đèn | |
6 | Lắp đặt hộp đấu nối | 24 | hộp | |
I | I.5. Hạng mục: Hệ thống xếp hàng tự động | |||
1 | Kiosh cấp số thứ tự cảm ứng điện dung | 1 | bộ | |
2 | Lắp đặt hộp điều khiển trung tâm | 1 | hộp | |
3 | Lắp đặt hộp giao tiếp | 1 | hộp | |
4 | Lắp đặt bảng hiển thị số tại quầy/phòng khám | 6 | bảng | |
5 | Bàn phím điều khiển quầy/phòng khám | 6 | cái | |
6 | Phần mềm hệ thống xếp hàng tự động | 6 | cổng | |
7 | Lắp đặt amply thông báo | 1 | cái | |
8 | Lắp đặt loa thông báo 6W | 2 | cái | |
9 | Lắp đặt bộ màn hình hiển thị số thứ tự tại quầy/phòng khám | 1 | bảng | |
J | I.6. Hạng mục: Hệ thống điện thoại tổng thể | |||
1 | Lắp đặt cáp ĐT 50P (50x2x0,5mm2) | 712 | m | |
2 | Lắp đặt cáp ĐT 10P (10x2x0,5mm2) | 336 | m | |
3 | Lắp đặt cáp ĐT 02P (02x2x0,5mm2) | 346 | m | |
4 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 336 | m | |
5 | Lắp đặt tủ MDF 300-Pair | 1 | 1 tủ | |
6 | Lắp đặt tủ MDF 50-Pair | 6 | 1 tủ | |
7 | Lắp đặt tủ MDF 10-Pair | 2 | 1 tủ | |
8 | Lắp đặt tổng đài đt nội bộ 16 CO-176 Line | 1 | 1 trung tâm | |
9 | Lắp đặt bàn lập trình KTS | 1 | cái | |
10 | Lắp đặt bộ nguồn dự phòng | 1 | bộ | |
11 | Điện thoại bàn | 50 | cái | |
12 | ổ cắm điện thoại RJ11 | 44 | cái | |
13 | Lắp đặt cáp đồng trục RG11 | 1.410 | m | |
14 | Lắp đặt cáp đồng trục RG6 | 296 | m | |
15 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 237 | m | |
16 | Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu ban đầu | 1 | cái | |
17 | Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu nhánh | 3 | cái | |
18 | Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu nhánh | 11 | cái | |
19 | Lắp đặt bộ điều chế tín hiệu | 1 | cái | |
20 | Lắp đặt bộ trộn tín hiệu | 1 | cái | |
21 | Đầu CD; VCD; DVD;... | 1 | cái | |
22 | Lắp đặt ổ cắm tivi | 34 | cái | |
K | I.7. Hạng mục: Hệ thống báo cháy tổng thể | |||
1 | Lắp đặt Trung tâm báo cháy 20 vùng | 1 | 1 trung tâm | |
2 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | 0,2 | 5 nút | |
3 | Lắp đặt chuông báo cháy | 0,2 | 5 chuông | |
4 | Lắp đặt bộ nhận tín hiệu trung tâm | 10 | bộ | |
5 | Lắp đặt cáp tín hiệu báo cháy 2Cx2,5mm2 | 2.142 | m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 324 | m | |
7 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn D60 | 70 | m | |
8 | Hệ thống tiếp địa cho trung tâm báo cháy | 1 | HT | |
9 | Hộp nối và phụ kiện | 1 | cái | |
L | II. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI CÔNG SUẤT 10M3 NGÀY/ĐÊM | |||
M | II.1. Cụm vật tư bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt | |||
1 | Ống 40x6.7mm từ bồn nóng ra đến bơm tuần hoàn | 0,6 | 100m | |
2 | Bảo ôn D38*19mm | 0,6 | 100m | |
3 | Van khóa pi inox 42 khóa đầu ty ren bồn nóng + bơm | 5 | cái | |
4 | Xem ren ngoài D34 inox | 8 | cái | |
5 | Rắc co ren ngoài D 40mm ( sau van khóa) | 10 | cái | |
6 | Van một chiều D42 inox 304 | 2 | cái | |
7 | Xem ren ngoài D63, ren trong D32 đầu bơm Inox | 4 | cái | |
8 | Tê nhựa giảm PPR 40/32 | 48 | cái | |
9 | Tê D34 inox( lắp van xã khí) | 14 | cái | |
10 | Ống PPR D32mm (DN25), PN20 | 0,6 | 100m | |
11 | Bảo ôn D28*19 mm | 0,6 | 100m | |
12 | Van Pi D34 inox (khóa đáy dàn thu và đầu vào dàn thu nhiệt) | 10 | cái | |
13 | Rắc co ren ngoài D 32mm (sau van khóa) | 20 | cái | |
14 | Lơi nhựa PPR D32 | 14 | cái | |
15 | Co nhựa PPR D40 | 14 | cái | |
16 | Cáp điện điều khiển cho hệ thống CVV 3x2,5mm2 (từ tủ điện đến thiết bị) | 60 | m | |
17 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mm | 0,6 | 100m | |
18 | Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm…) | 1 | lô | |
N | II.2. CỤM VẬT TƯ BỒN GIA NHIỆT | |||
1 | Van khóa DN90 từ bồn ra mặt bích inox | 2 | cái | |
2 | Mặt bích DN90 + bulong + ppr | 2 | cặp bích | |
3 | van khóa DN75 đường bypass | 2 | cái | |
4 | mặt bích inox DN75+ ppr + bulong inox D14mm | 2 | cặp bích | |
5 | ống D90 chính kết nối vào ống chờ | 0,2 | 100m | |
6 | ống bảo ôn D90*19mm | 0,2 | 100m | |
7 | Măng xông nối 90 | 4 | cái | |
8 | Co nhựa PPR D90 | 12 | cái | |
9 | Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*10mm+E 6mm | 60 | m | |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 89mm | 0,2 | 100m | |
11 | Vật tư phụ (óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…) | 1 | lô | |
O | II.3. CỤM VẬT TƯ BƠM TUẦN HOÀN HEATPUMP + HEATPUMP GIA NHIỆT | |||
1 | Ống PPR 63x6,7mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm cấp nước cho heatpump và quay ngược về bồn chứa | 0,4 | 100m | |
2 | Bảo ôn D63* 19mm | 0,4 | 100m | |
3 | Xem gai ngoài inox D63 đầu máy bơm kết nối van pi | 8 | cái | |
4 | Rắc co ren D63 kết nối vào bơm + heatpump + bồn | 12 | cái | |
5 | Y lọc D63mm inox | 2 | cái | |
6 | Van một chiều D63 | 4 | cái | |
7 | Co nhựa PPR D63 | 12 | cái | |
8 | Tê nhựa PPR D63 | 4 | cái | |
9 | Van Pi D63 (khóa đáy bồn qua bơm+khóa bơm) | 10 | cái | |
10 | Cáp điện 4 x16 mm2 | 50 | m | |
11 | Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm | 100 | m | |
12 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm | 0,4 | 100m | |
13 | Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…) | 1 | lô | |
P | II.4. CỤM VẬT TƯ BƠM TĂNG ÁP CẤP NƯỚC NÓNG | |||
1 | Ống PPR 63x6,7 mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm tăng áp kết vào trục chính dẫn di 6 block | 0,4 | 100m | |
2 | Van khóa D63 khóa đầu máy bơm inox | 8 | cái | |
3 | Xem ren ngoài D63 kết nối van bi | 6 | cái | |
4 | Van 1 chiều D63 inox | 4 | cái | |
5 | Rắc co ren ngoài D63 | 6 | cái | |
6 | Tê giảm nhựa PPR D90/63 | 2 | cái | |
7 | Co nhựa PPR D63 | 20 | cái | |
8 | Xem ren ngoài D63 *42 | 4 | cái | |
9 | Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm | 60 | m | |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm | 0,4 | 100m | |
11 | Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…) | 1 | lô | |
Q | II.5. CỤM VẬT TƯ KẾT NỐI BỒN SOLAR | |||
1 | Van khóa bồn D42 cấp cho bơm tuần hoàn dàn thu | 1 | cái | |
2 | Van phao cơ inox D50 nước lạnh qua nóng | 1 | cái | |
3 | Van xả đáy đường kính D42mm | 1 | cái | |
4 | Co ren trong inox D49mm ( lắp van phao) | 1 | cái | |
5 | Răc co ren ngoài 50 kết nối co inox van phao | 1 | cái | |
6 | Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…) | 1 | lô | |
R | II.6. CỤM VẬT TƯ VAN ĐIỆN TỪ SOLAR | |||
1 | Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*1.5mm | 30 | m | |
2 | Rắc co ren ngoài 32x1/2 | 4 | cái | |
3 | Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm…) | 1 | lô | |
S | II.7. CỤM VẬT TƯ KẾT NỒN SOLAR QUA BỒN GIA NHIỆT | |||
1 | Van khóa 90 từ bồn ra mặt bích inox - thân gang | 2 | cái | |
2 | Mặt bích inox D90 + ppr + bulong inox D14mm | 2 | cặp bích | |
3 | Ống nhựa PPR 90 (DN80) PN20 | 0,04 | 100m | |
4 | Bảo ôn giữ nhiệt 90*19mm | 0,04 | 100m | |
5 | Măng xông nối 90 | 4 | cái | |
6 | Co nhựa PPR D90 | 12 | cái | |
7 | Vật tư phụ (keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, silicon, que hàn, sơn, xăng, cọ…) + máng trunking kẽm sơn tĩnh điện dày 1mm bảo vệ toàn bộ ống + mái che bơm bằng sắt hộp kẽm tole kẽm - măng xông nối các loại…) | 1 | hệ | |
8 | Cáp nguồn từ tử điện tổng MSB của công trình kéo lên vị trí lắp tủ của hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời: 3*16MM+1*10MM | 100 | m | |
T | II.8. PHẦN VẬT TƯ ỐNG CẤP NƯỚC PPR TỪ MÁI XUỐNG CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG | |||
1 | ỐNG 50 PPR - PN10 nước thủy cục cấp lên bồn solar | 0,6 | 100m | |
2 | ỐNG 75 PPR - PN19 | 0,2 | 100m | |
3 | ỐNG 50 PPR - PN20 | 0,16 | 100m | |
4 | ỐNG 40 PPR PN 20 | 0,9 | 100m | |
5 | ỐNG 32 PPR PN20 | 0,7 | 100m | |
6 | ỐNG 25 PPR PN20 | 6,64 | 100m | |
7 | ỐNG 20 PPR PN20 | 11,62 | 100m | |
8 | Bảo ôn đường ống D 70* 19mm | 0,2 | 100m | |
9 | Bảo ôn đường ống D 50* 19mm | 0,16 | 100m | |
10 | Bảo ôn đường ống D 40* 19mm | 0,9 | 100m | |
11 | Bảo ôn đường ống D 32* 19mm | 0,7 | 100m | |
12 | Bảo ôn đường ống D 25* 19mm | 6,64 | 100m | |
13 | Co nhựa PPR 25 | 498 | cái | |
14 | Co nhựa PPR 20 | 830 | cái | |
15 | Tê nhựa giảm PPR 40/32 | 4 | cái | |
16 | Tê nhựa giảm PPR 40/25 | 16 | cái | |
17 | Tê nhựa giảm PPR 32/25 | 24 | cái | |
18 | Tê nhựa giảm PPR 32/20 | 6 | cái | |
19 | Tê nhựa PPR D25 | 55 | cái | |
20 | Tê nhựa giảm PPR D25/20 | 83 | cái | |
21 | Tê nhựa PPR D20 | 10 | cái | |
22 | Côn giảm nhựa PPR D25/20 | 83 | cái | |
23 | Van khóa đường lạnh cấp DN50 | 1 | cái | |
24 | Van khoá trục đứng D40 | 14 | cái | |
25 | Van khoá trục đứng D32 | 2 | cái | |
26 | Van khóa D25 | 40 | cái | |
27 | Van khóa D20 | 11 | cái | |
28 | Co gai trong D20 | 170 | cái | |
29 | Măng xông D20 | 80 | cái | |
30 | Măng xông D25 | 60 | cái | |
31 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | 0,16 | 100m | |
32 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm | 0,2 | 100m | |
33 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm | 0,9 | 100m | |
34 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm | 0,7 | 100m | |
35 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm | 6,46 | 100m | |
36 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm | 11,62 | 100m | |
U | II.9.VẬT TƯ NƯỚC HỒI TRỤC | |||
1 | ỐNG 25PPR PN20 | 0,8 | 100m | |
2 | Bảo ôn giữ nhiệt D25*19 mm | 0,8 | 100m | |
3 | Tê nhựa PPR D25 | 15 | cái | |
4 | Co nhựa PPR D25 | 16 | cái | |
5 | Van 1 chiều D27 | 13 | cái | |
6 | Van 1 chiều D21 | 3 | cái | |
7 | Van cân bằng D27 | 13 | cái | |
8 | Van cân bằng D21 | 3 | cái | |
9 | Xem inox D27 | 13 | cái | |
10 | Xem inox D21 | 3 | cái | |
11 | Rắc co ren ngoài PPR D25 | 13 | cái | |
12 | Rắc co ren ngoài PPR D20 | 6 | cái | |
13 | Măng xông ren ngoài D25 | 13 | cái | |
14 | Măng xông ren ngoài D20 | 3 | cái | |
15 | Van khóa D25 | 26 | cái | |
16 | Van khóa D20 | 6 | cái | |
17 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mm | 0,8 | 100m | |
V | II.10. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC | |||
1 | Công tác đặt selever trong quá trình đổ bê tông | 1 | Hệ | |
2 | Vệ sinh, ngâm clo đường ống | 1 | Hệ | |
W | III. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI CÔNG SUẤT 4M3 NGÀY/ĐÊM | |||
X | III.1. Cụm vật tư bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt | |||
1 | Ống 40x3.7mm từ bồn nóng ra đến bơm tuần hoàn | 0,3 | 100m | |
2 | Bảo ôn D38*19mm | 0,3 | 100m | |
3 | Van khóa pi inox 42 khóa đầu ty ren bồn nóng + bơm | 5 | cái | |
4 | Xem ren ngoài D34 inox | 8 | cái | |
5 | Rắc co ren ngoài D 40mm (sau van khóa) | 10 | cái | |
6 | Van một chiều D42 inox 304 | 2 | cái | |
7 | Xem ren ngoài D63, ren trong D32 đầu bơm Inox | 4 | cái | |
8 | Tê nhựa giảm PPR 40/32 | 8 | cái | |
9 | Tê D34 inox( lắp van xã khí) | 4 | cái | |
10 | Ống PPR D32mm (DN25), PN20 | 0,3 | 100m | |
11 | Bảo ôn D28*19 mm | 0,3 | 100m | |
12 | Van Pi D34 inox (khóa đáy dàn thu và đầu vào dàn thu nhiệt) | 8 | cái | |
13 | Rắc co ren ngoài D 32mm (sau van khóa) | 16 | cái | |
14 | Lơi nhựa PPR D32 | 10 | cái | |
15 | Co nhựa PPR D40 | 10 | cái | |
16 | Cáp điện điều khiển cho hệ thống CVV 3x2,5mm2(từ tủ điện đến thiết bị) | 60 | m | |
17 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mm | 0,3 | 100m | |
18 | Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,… | 1 | lô | |
Y | III.2. Cụm vật tư bồn gia nhiệt | |||
1 | Van khóa DN75 từ bồn ra mặt bích inox | 2 | cái | |
2 | Mặt bích DN75 + bulong + ppr | 2 | cặp bích | |
3 | Van khóa DN63 đường bypass | 2 | cái | |
4 | Rắc co ren ngoài D63 | 2 | cái | |
5 | Ống D63 chính kết nối vào ống chờ | 0,4 | 100m | |
6 | Ống bảo ôn D63*19mm | 0,4 | 100m | |
7 | Măng xông nối 63 | 4 | cái | |
8 | Co nhựa PPR D63 | 12 | cái | |
9 | Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*10mm+E 6mm | 60 | m | |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 75mm | 0,4 | 100m | |
11 | Óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,… | 1 | lô | |
Z | III.3. Cụm vật tư bơm tuần hoàn heatpump + heatpump gia nhiệt | |||
1 | Ống PPR 42x6,7mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm cấp nước cho heatpump và quay ngược về bồn chứa | 0,4 | 100m | |
2 | Bảo ôn ống D40*19mm | 0,4 | 100m | |
3 | Xem gai ngoài inox D40 đầu máy bơm kết nối van pi | 8 | cái | |
4 | Rắc co ren D40 kết nối vào bơm + heatpump + bồn | 12 | cái | |
5 | Y lọc D40mm inox | 2 | cái | |
6 | Van một chiều D40 | 4 | cái | |
7 | Co nhựa PPR D40 | 12 | cái | |
8 | Tê nhựa PPR D40 | 4 | cái | |
9 | Van Pi D40 (khóa đáy bồn qua bơm + khóa bơm) | 10 | cái | |
10 | Cáp điện 4 x 6 mm2 | 50 | m | |
11 | Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm | 100 | m | |
12 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm | 0,4 | 100m | |
13 | Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,… | 1 | lô | |
AA | III.4. Cụm vật tư bơm tăng áp cấp nước nóng | |||
1 | Ống PPR 60x6,7 mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm tăng áp kết vào trục chính dẫn di 6 block | 0,2 | 100m | |
2 | Van khóa D49 khóa đầu máy bơm inox | 8 | cái | |
3 | Xem ren ngoài D49 kết nối van bi | 6 | cái | |
4 | Van 1 chiều D49 inox | 4 | cái | |
5 | Rắc co ren ngoài D50 | 6 | cái | |
6 | Tê giảm nhựa PPR D75/50 | 2 | cái | |
7 | Co nhựa PPR D50 | 20 | cái | |
8 | Xem ren ngoài D50 *42 | 4 | cái | |
9 | Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm | 50 | m | |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm | 0,2 | 100m | |
11 | Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,… | 1 | lô | |
AB | III.5. Cụm vật tư kết nối bồn solar | |||
1 | Van khóa bồn D32 cấp cho bơm tuần hoàn dàn thu | 1 | cái | |
2 | Van phao cơ inox D50 nước lạnh qua nóng | 1 | cái | |
3 | Van xả đáy đường kính D42mm | 1 | cái | |
4 | Co ren trong inox D49mm (lắp van phao) | 1 | cái | |
5 | Răc co ren ngoài 50 kết nối co inox van phao | 1 | cái | |
6 | Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, Silicon, que hàn, sơn, cọ, xăng ... | 1 | lô | |
AC | III.6. Cụm vật tư van điện từ solar | |||
1 | Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*1.5mm | 30 | m | |
2 | Rắc co ren ngoài 25x3/4 | 2 | cái | |
3 | Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, Silicon, que hàn, sơn, cọ, xăng ... | 1 | lô | |
AD | III.7. Cụm vật tư kết nồn solar qua bồn gia nhiệt | |||
1 | Van khóa 63 từ bồn ra mặt bích inox - thân gang | 2 | cái | |
2 | Răc co ren ngoài D63 | 2 | cái | |
3 | Co nhựa PPR D63 | 4 | cái | |
4 | Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, silicon, que hàn, sơn, xăng, cọ…+ máng trunking kẽm sơn tĩnh điện dày 1mm bảo vệ toàn bộ ống + mái che bơm bằng sắt hộp kẽm tole kẽm - măng xông nối các loại,… | 1 | hệ | |
5 | Cáp nguồn từ tủ điện tổng MSB của công trình kéo lên vị trí lắp tủ của hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời : 3*16MM*10MM | 80 | m | |
AE | III.8. Phần vật tư ống cấp nước PPR từ mái xuống các khu vực sử dụng | |||
1 | ỐNG 50 PPR - PN10 nước thủy cục cấp lên bồn solar | 0,6 | 100m | |
2 | ỐNG 75 PPR - PN19 | 0,1 | 100m | |
3 | ỐNG 63 PPR - PN20 | 0,3 | 100m | |
4 | ỐNG 50 PPR - PN20 | 0,16 | 100m | |
5 | ỐNG 40 PPR PN 20 | 0,5 | 100m | |
6 | ỐNG 32 PPR PN20 | 0,7 | 100m | |
7 | ỐNG 25 PPR PN20 | 3,8 | 100m | |
8 | ỐNG 20 PPR PN20 | 5,32 | 100m | |
9 | Bảo ôn đường ống D 75* 19mm | 0,1 | 100m | |
10 | Bảo ôn đường ống D 63* 19mm | 0,3 | 100m | |
11 | Bảo ôn đường ống D 50* 19mm | 0,16 | 100m | |
12 | Bảo ôn đường ống D 40* 19mm | 0,5 | 100m | |
13 | Bảo ôn đường ống D 32* 19mm | 0,7 | 100m | |
14 | Bảo ôn đường ống D 25* 19mm | 3,8 | 100m | |
15 | Co nhựa PPR 25 | 228 | cái | |
16 | Co nhựa PPR 20 | 380 | cái | |
17 | Tê nhựa giảm PPR 40/32 | 4 | cái | |
18 | Tê nhựa giảm PPR 40/25 | 12 | cái | |
19 | Tê nhựa giảm PPR 32/25 | 12 | cái | |
20 | Tê nhựa giảm PPR 32/20 | 10 | cái | |
21 | Tê nhựa PPR D25 | 38 | cái | |
22 | Tê nhựa giảm PPR D25/20 | 38 | cái | |
23 | Tê nhựa PPR D20 | 38 | cái | |
24 | Côn giảm nhựa PPR D25/20 | 38 | cái | |
25 | Van khóa đường lạnh cấp DN50 | 1 | cái | |
26 | Van khoá trục đứng D40 | 6 | cái | |
27 | Van khoá trục đứng D32 | 1 | cái | |
28 | Van khóa D25 | 40 | cái | |
29 | Van khóa D20 | 11 | cái | |
30 | Co gai trong D20 | 170 | cái | |
31 | Măng xông D20 | 80 | cái | |
32 | Măng xông D25 | 60 | cái | |
33 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | 0,76 | 100m | |
34 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm | 0,1 | 100m | |
35 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 63mm | 0,3 | 100m | |
36 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm | 0,5 | 100m | |
37 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm | 0,7 | 100m | |
38 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm | 3,8 | 100m | |
39 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm | 5,32 | 100m | |
AF | III.9. Vật tư nước hồi trục | |||
1 | ỐNG 25PPR PN20 | 0,6 | 100m | |
2 | Bảo ôn giữ nhiệt D25*19 mm | 0,6 | 100m | |
3 | Tê nhựa PPR D25 | 5 | cái | |
4 | Co nhựa PPR D25 | 15 | cái | |
5 | Van 1 chiều D21 | 6 | cái | |
6 | Van cân bằng D21 | 6 | cái | |
7 | Xem inox D21 | 6 | cái | |
8 | Rắc co ren ngoài PPR D20 | 12 | cái | |
9 | Van khóa D20 | 12 | cái | |
10 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mm | 0,6 | 100m | |
AG | III.10. Các công việc khác | |||
1 | Công tác đặt selever trong quá trình đổ bê tông | 1 | hệ | |
2 | Vệ sinh, ngâm clo đường ống | 1 | hệ | |
AH | B. PHẦN THIẾT BỊ | |||
AI | I. THIẾT BỊ HỘI TRƯỜNG + BÀN GHẾ MÁY VI TÍNH | |||
1 | Bàn máy tính | 30 | Cái | |
2 | Ghế inox bọc nệm | 90 | Cái | |
3 | Bàn hội trường 3 chỗ | 50 | Cái | |
4 | Ghế gỗ hội trường 1 chổ ngồi | 150 | Cái | |
5 | Bục nói | 1 | Cái | |
6 | Tượng Bác Hồ | 1 | Cái | |
7 | Cờ, phông màn, chữ mica | 1 | bộ | |
8 | Nhân công lắp đặt thiêt bị | 1 | TB | |
AJ | II. HỘP LẤY NƯỚC CHỮA CHÁY, BÌNH CỨU HỎA CO2 CHỮA CHÁY | |||
1 | Hộp lấy nước chữa cháy | 10 | hộp | |
2 | Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy | 50 | cái | |
3 | Bộ tiêu lệnh PCCC | 50 | cái | |
4 | Bình bọt cho nhà xe | 3 | cái | |
AK | III. HỆ THỐNG VIDEO CAMERA PHÒNG MỔ PHỤC VỤ HỘI CHẨN, ĐÀO TẠO | |||
AL | III.1. PHÒNG HỘI CHẨN ĐẶT TẠI HỘI TRƯỜNG | |||
1 | Bộ thiết bị truyền hình chất lượng HD720P chuyên dụng | 1 | bộ | |
2 | Màn hình hiển thị 55" độ phân giải 4K | 2 | cái | |
3 | Tủ kệ chuyên dụng di động | 1 | bộ | |
AM | III.2. PHÒNG MỔ | |||
1 | Bộ thiết bị truyền hình chất lượng HD720P chuyên dụng | 1 | Bộ | |
2 | Màn hình hiển thị | 2 | Cái | |
3 | Tủ kệ chuyên dụng di động | 1 | Bộ | |
4 | Chi phí lắp đặt, cấu hình, lập trình, vận hành, hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ | 1 | HT | |
5 | Chi phí thuê bao trọn gói đường truyền tín hiệu internet 12 tháng | 1 | Gói | |
AN | IV. HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (10M3/NGÀY) | |||
1 | Giàn tuần hoàn cho ống thu | 12 | hệ | |
2 | Ống thủy tinh hấp thụ nhiệt | 600 | ống | |
3 | Bồn Solar + Bồn gia nhiệt | 2 | bồn | |
4 | Bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt. | 2 | cái | |
5 | Van xả khí | 5 | cái | |
6 | Bộ cảm biến nhiệt độ | 1 | bộ | |
7 | Bơm tuần hoàn Heatpump | 2 | cái | |
8 | Heatpump gia nhiệt | 2 | bộ | |
9 | Bơm tăng áp cấp nước nóng chịu nhiệt - Tích hợp biến tần | 2 | cái | |
10 | Điện trở dự phòng | 2 | bộ | |
11 | Van điện hối Solar | 1 | cái | |
12 | Bình tích áp cho cụm bơm tăng áp | 1 | cái | |
13 | Tủ điện điều khiển tự động | 1 | bộ | |
AO | V. HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (4M3/NGÀY) | |||
1 | Giàn tuần hoàn cho ống thu | 6 | hệ | |
2 | Ống thủy tinh hấp thụ nhiệt | 300 | ống | |
3 | Bồn Solar + Bồn gia nhiệt | 2 | bồn | |
4 | Bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt. | 2 | cái | |
5 | Van xả khí | 4 | cái | |
6 | Bộ cảm biến nhiệt độ | 1 | bộ | |
7 | Bơm tuần hoàn Heatpump | 2 | cái | |
8 | Heatpump gia nhiệt | 2 | bộ | |
9 | Bơm tăng áp cấp nước nóng chịu nhiệt - Tích hợp biến tần | 2 | cái | |
10 | Điện trở dự phòng | 2 | bộ | |
11 | Van điện hối Solar | 1 | cái | |
12 | Bình tích áp cho cụm bơm tăng áp | 1 | cái | |
13 | Tủ điện điều khiển tự động | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | ≥ 0,62 kW | 2 |
2 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất | ≥ 1,00 kW | 2 |
3 | Máy đo vạn năng | cái | 2 |
4 | Vôn mét điện tử | cái | 1 |
5 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất | ≥ 23 kW | 1 |
6 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất | ≥ 5 CV | 1 |
7 | Máy hàn nhiệt cầm tay | cái | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 | 2.697 | M | |||
2 | Lắp đặt loa thông báo 6W | 30 | Cái | |||
3 | Lắp đặt amply chọn vùng 120W - 5 kênh | 4 | Cái | |||
4 | Lắp đặt bộ lưu điện UPS 3KVA | 1 | Bộ | |||
5 | Lắp đặt micro thông báo chọn vùng - 10 kênh | 1 | Cái | |||
6 | Lắp đặt bộ mở rộng micro thông báo chọn vùng 10 kênh | 1 | Cái | |||
7 | Lắp đặt bộ ghi âm phát thông báo | 1 | cái | |||
8 | Lắp đặt bộ hẹn giờ | 1 | cái | |||
9 | Lắp đặt bộ phát nhạc | 1 | bộ | |||
10 | Lắp đặt tủ rack 20U | 1 | tủ | |||
11 | Lắp đặt cáp tín hiệu loa | 250 | m | |||
12 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 200 | m | |||
13 | Micro cầm tay không dây | 2 | bộ | |||
14 | Micro cổ ngỗng | 1 | cái | |||
15 | Lắp đặt bàn mixer 8 đường vào | 1 | bộ | |||
16 | Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu số | 1 | bộ | |||
17 | Lắp đặt công suất 4 kênh loa | 1 | hộp | |||
18 | Lắp đặt loa hội trường 3 tấc | 6 | cái | |||
19 | Lắp đặt loa sub đơn 5 tấc | 2 | cái | |||
20 | Lắp đặt thiết bị quản lý nguồn điện | 1 | bộ | |||
21 | Lắp đặt tủ rack 12U | 1 | tủ | |||
22 | Chân micro cao | 2 | cái | |||
23 | Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P | 5.507 | m | |||
24 | Lắp đặt cáp CAT6 UTP 4P | 924 | m | |||
25 | Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 (camera) | 3.627 | m | |||
26 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 2.160 | m | |||
27 | Lắp đặt hộp đấu nối | 61 | hộp | |||
28 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC | 8 | hộp | |||
29 | Lắp đặt switch 16-Port Gigabit | 6 | hộp | |||
30 | Lắp đặt camera IP hồng ngoại 2.0 MP | 61 | thiết bị | |||
31 | Lắp đặt cáp quang 8-Fiber | 1.049 | m | |||
32 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO | 1 | hộp | |||
33 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO | 7 | hộp | |||
34 | Lắp đặt sợi nhảy quang | 28 | sợi | |||
35 | Lắp đặt switch 28-port SFP + 10 GBIC | 1 | hộp | |||
36 | Lắp đặt đầu ghi hình KTS 16 kênh | 4 | 1 trung tâm | |||
37 | Ổ cứng 04TB | 8 | cái | |||
38 | Lắp đặt màn hình theo dõi LCD 55" | 4 | bảng | |||
39 | Tủ rack 6U | 1 | tủ | |||
40 | Tủ rack 12U | 1 | tủ | |||
41 | Lắp đặt máng cáp 75(H)x150(W) | 403 | m | |||
42 | Co nối máng | 10 | cái | |||
43 | Tê nối máng | 7 | cái | |||
44 | ống nhựa gân xoắn D60 | 70 | m | |||
45 | Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P | 854 | m | |||
46 | Lắp đặt ống nhựa 20mm | 589 | m | |||
47 | Lắp đặt cáp quang 8-Fiber | 1.049 | m | |||
48 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO | 1 | hộp | |||
49 | Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO | 6 | hộp | |||
50 | Lắp đặt sợi nhảy quang | 28 | Sợi |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa như sau:
- Có quan hệ với 378 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,31%, Xây lắp 17,48%, Tư vấn 10,03%, Phi tư vấn 4,85%, Hỗn hợp 0,32%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.921.473.121.334 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.365.629.587.991 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 66,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một người đồng hành với ta vì yêu thích những đức tính đáng yêu mà ta có, còn một người bạn thực sự lại yêu quý ta vì chính con người ta. "
James Boswell
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.