Thông báo mời thầu

Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l

Tìm thấy: 17:06 01/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa
Gói thầu
Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Đợt 4)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 11/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:58 01/09/2022
đến
17:00 11/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 11/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
149.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/09/2022 (08/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l
Tên dự án là: Xây dựng Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa , địa chỉ: Số 03A, đường Hàn Thuyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
- Chủ đầu tư: Sở Y tế Khánh Hòa. Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258. 3 817 366
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần tư vấn kỹ thuật thiết bị y tế Việt Nam. Địa chỉ: 218/36/1 Nguyễn Duy Cung, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, điện thoại: 028 62924538

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa , địa chỉ: Số 03A, đường Hàn Thuyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
- Chủ đầu tư: Sở Y tế Khánh Hòa. Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258. 3 817 366

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 149.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Y tế Khánh Hòa. Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258. 3 817 366
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND tỉnh Khánh Hòa + Địa chỉ: Nhà A1, Khu Liên cơ số 1 Trần Phú, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. + Điện thoại: 0258.3812434 – Fax: 0258.3812434.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở Y tế Khánh Hòa. + Địa chỉ: Số 3A, đường Hàn Thuyên, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. + Số điện thoại: 0258.3817366; 0258.3822987 - Fax: 0258.3827908.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng Báo đấu thầu: 024.3.7686611 hoặc 19006621

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.962.186.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là các hợp đồng thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị có quy mô, tính chất tương tự với các hạng mục chính của gói thầu đang xét, bao gồm: Hệ thống điện nhẹ (Yêu cầu đạt tối thiểu 70% các hạng mục tương tự sau: Hệ thống âm thanh công trình; Hệ thống camera quan sát; Hệ thống mạng máy vi tính (Máy chủ); Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng; Hệ thống xếp hàng tự động; Hệ thống điện thoại tổng thể; Hệ thống báo cháy tổng thể); Hệ thống năng lượng mặt trời công suất ≥ 10m3 ngày/đêm.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trường hợp là nhà thầu liên danh: Nhân sự Chỉ huy trưởng phải là người của nhà thầu đứng đầu liên danh.Yêu cầu:- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc chuyên ngành kỹ thuật: Điện - điện tử hoặc Cơ khí hoặc Cơ kỹ thuật hoặc Cơ điện tử hoặc Điện công nghiệp hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Công nghệ thông tin, …- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình và chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình thi công xây lắp có tính chất tương tự và có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư)55
2Cán bộ phụ trách thi công, lắp đặt thiết bị hạng mục hệ thống điện nhẹ2- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Công nghệ thông tin, Điện – Điện tử viễn thông hoặc Khoa học máy tính.- Có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã tham gia thực hiện thi công, lắp đặt hệ thống âm thanh, mạng máy tính, điện thoại, báo gọi điều dưỡng, … ít nhất 01 công trình y tế có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư)33
3Cán bộ kỹ thuật thi công, lắp đặt thiết bị hạng mục Hệ thống năng lượng mặt trời1- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Điện - điện tử hoặc Cơ khí hoặc Cơ kỹ thuật hoặc Cơ điện tử hoặc Điện công nghiệp hoặc Kỹ thuật Điện hoặc Công nghệ kỹ thuật nhiệt hoặc nhóm ngành: Môi trường hoặc Cấp thoát nước, …- Có chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực.- Đã từng phụ trách lắp đặt thiết bị, vận hành, chuyển giao công nghệ ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự và có cấp công trình từ cấp III trở lên (kèm theo hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên nhân sự này hoặc xác nhận của Chủ đầu tư)33
4Công nhân kỹ thuật10- Có chứng chỉ nghề hoặc tốt nghiệp trung cấp nghề hoặc cao đẳng thuộc một trong các chuyên ngành: Nề, Thép, Điện, Sơn, Cơ khí, Điện Tử, Truyền thông, …11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. PHẦN XÂY DỰNG
BI. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
CI.1. Hạng mục: Hệ thống âm thanh công trình
DI.1.1. Hệ thống âm thanh công trình
1Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm22.697M
2Lắp đặt loa thông báo 6W30Cái
3Lắp đặt amply chọn vùng 120W - 5 kênh4Cái
4Lắp đặt bộ lưu điện UPS 3KVA1Bộ
5Lắp đặt micro thông báo chọn vùng - 10 kênh1Cái
6Lắp đặt bộ mở rộng micro thông báo chọn vùng 10 kênh1Cái
7Lắp đặt bộ ghi âm phát thông báo1cái
8Lắp đặt bộ hẹn giờ1cái
9Lắp đặt bộ phát nhạc1bộ
10Lắp đặt tủ rack 20U1tủ
EI.1.2. Hệ thống âm thanh hội trường
1Lắp đặt cáp tín hiệu loa250m
2Lắp đặt ống nhựa 20mm200m
3Micro cầm tay không dây2bộ
4Micro cổ ngỗng1cái
5Lắp đặt bàn mixer 8 đường vào1bộ
6Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu số1bộ
7Lắp đặt công suất 4 kênh loa1hộp
8Lắp đặt loa hội trường 3 tấc6cái
9Lắp đặt loa sub đơn 5 tấc2cái
10Lắp đặt thiết bị quản lý nguồn điện1bộ
11Lắp đặt tủ rack 12U1tủ
12Chân micro cao2cái
FI.2. Hạng mục: Hệ thống camera quan sát
1Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P5.507m
2Lắp đặt cáp CAT6 UTP 4P924m
3Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 (camera)3.627m
4Lắp đặt ống nhựa 20mm2.160m
5Lắp đặt hộp đấu nối61hộp
6Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC8hộp
7Lắp đặt switch 16-Port Gigabit6hộp
8Lắp đặt camera IP hồng ngoại 2.0 MP61thiết bị
9Lắp đặt cáp quang 8-Fiber1.049m
10Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO1hộp
11Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO7hộp
12Lắp đặt sợi nhảy quang28sợi
13Lắp đặt switch 28-port SFP + 10 GBIC1hộp
14Lắp đặt đầu ghi hình KTS 16 kênh41 trung tâm
15Ổ cứng 04TB8cái
16Lắp đặt màn hình theo dõi LCD 55"4bảng
17Tủ rack 6U1tủ
18Tủ rack 12U1tủ
GI.3. Hạng mục: Hệ thống mạng máy vi tính (Máy chủ):
1Lắp đặt máng cáp 75(H)x150(W)403m
2Co nối máng10cái
3Tê nối máng7cái
4ống nhựa gân xoắn D6070m
5Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P854m
6Lắp đặt ống nhựa 20mm589m
7Lắp đặt cáp quang 8-Fiber1.049m
8Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO1hộp
9Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO6hộp
10Lắp đặt sợi nhảy quang28Sợi
11Lắp đặt máy chủ DL380 Gen101máy
12Lắp đặt bộ lưu điện UPS 2KVA1bộ
13Load balancing 02/04 line1Cái
14Bộ máy vi tính để bàn30bộ
15Máy in laser đen trắng A415máy
16Lắp đặt tủ rack 6U19tủ
17Lắp đặt tủ rack 42U1tủ
18Lắp đặt switch 28-Port SFP + 10 GBIC1hộp
19Lắp đặt switch 24-Port Gigabit + 2 GBIC2hộp
20Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC7hộp
21Lắp đặt switch 16-Port Gigabit7hộp
22Bộ phát sóng wifi11bộ
23Lắp đặt ổ cắm máy tính RJ4554cái
HI.4. Hạng mục: Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng
1Máy chủ báo gọi y tá3bộ
2Lắp đặt bộ nguồn dự phòng UPS3bộ
3Lắp đặt nút gọi đầu giường9,65 nút
4Lắp đặt nút gọi khẩn cấp (WC)4,85 nút
5Lắp đặt đèn báo phòng4,85 đèn
6Lắp đặt hộp đấu nối24hộp
II.5. Hạng mục: Hệ thống xếp hàng tự động
1Kiosh cấp số thứ tự cảm ứng điện dung1bộ
2Lắp đặt hộp điều khiển trung tâm1hộp
3Lắp đặt hộp giao tiếp1hộp
4Lắp đặt bảng hiển thị số tại quầy/phòng khám6bảng
5Bàn phím điều khiển quầy/phòng khám6cái
6Phần mềm hệ thống xếp hàng tự động6cổng
7Lắp đặt amply thông báo1cái
8Lắp đặt loa thông báo 6W2cái
9Lắp đặt bộ màn hình hiển thị số thứ tự tại quầy/phòng khám1bảng
JI.6. Hạng mục: Hệ thống điện thoại tổng thể
1Lắp đặt cáp ĐT 50P (50x2x0,5mm2)712m
2Lắp đặt cáp ĐT 10P (10x2x0,5mm2)336m
3Lắp đặt cáp ĐT 02P (02x2x0,5mm2)346m
4Lắp đặt ống nhựa 20mm336m
5Lắp đặt tủ MDF 300-Pair11 tủ
6Lắp đặt tủ MDF 50-Pair61 tủ
7Lắp đặt tủ MDF 10-Pair21 tủ
8Lắp đặt tổng đài đt nội bộ 16 CO-176 Line11 trung tâm
9Lắp đặt bàn lập trình KTS1cái
10Lắp đặt bộ nguồn dự phòng1bộ
11Điện thoại bàn50cái
12ổ cắm điện thoại RJ1144cái
13Lắp đặt cáp đồng trục RG111.410m
14Lắp đặt cáp đồng trục RG6296m
15Lắp đặt ống nhựa 20mm237m
16Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu ban đầu1cái
17Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu nhánh3cái
18Lắp đặt bộ khuếch đại tín hiệu nhánh11cái
19Lắp đặt bộ điều chế tín hiệu1cái
20Lắp đặt bộ trộn tín hiệu1cái
21Đầu CD; VCD; DVD;...1cái
22Lắp đặt ổ cắm tivi34cái
KI.7. Hạng mục: Hệ thống báo cháy tổng thể
1Lắp đặt Trung tâm báo cháy 20 vùng11 trung tâm
2Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp0,25 nút
3Lắp đặt chuông báo cháy0,25 chuông
4Lắp đặt bộ nhận tín hiệu trung tâm10bộ
5Lắp đặt cáp tín hiệu báo cháy 2Cx2,5mm22.142m
6Lắp đặt ống nhựa 20mm324m
7Lắp đặt ống nhựa gân xoắn D6070m
8Hệ thống tiếp địa cho trung tâm báo cháy1HT
9Hộp nối và phụ kiện1cái
LII. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI CÔNG SUẤT 10M3 NGÀY/ĐÊM
MII.1. Cụm vật tư bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt
1Ống 40x6.7mm từ bồn nóng ra đến bơm tuần hoàn0,6100m
2Bảo ôn D38*19mm0,6100m
3Van khóa pi inox 42 khóa đầu ty ren bồn nóng + bơm5cái
4Xem ren ngoài D34 inox8cái
5Rắc co ren ngoài D 40mm ( sau van khóa)10cái
6Van một chiều D42 inox 3042cái
7Xem ren ngoài D63, ren trong D32 đầu bơm Inox4cái
8Tê nhựa giảm PPR 40/3248cái
9Tê D34 inox( lắp van xã khí)14cái
10Ống PPR D32mm (DN25), PN200,6100m
11Bảo ôn D28*19 mm0,6100m
12Van Pi D34 inox (khóa đáy dàn thu và đầu vào dàn thu nhiệt)10cái
13Rắc co ren ngoài D 32mm (sau van khóa)20cái
14Lơi nhựa PPR D3214cái
15Co nhựa PPR D4014cái
16Cáp điện điều khiển cho hệ thống CVV 3x2,5mm2 (từ tủ điện đến thiết bị)60m
17Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mm0,6100m
18Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm…)1
NII.2. CỤM VẬT TƯ BỒN GIA NHIỆT
1Van khóa DN90 từ bồn ra mặt bích inox2cái
2Mặt bích DN90 + bulong + ppr2cặp bích
3van khóa DN75 đường bypass2cái
4mặt bích inox DN75+ ppr + bulong inox D14mm2cặp bích
5ống D90 chính kết nối vào ống chờ0,2100m
6ống bảo ôn D90*19mm0,2100m
7Măng xông nối 904cái
8Co nhựa PPR D9012cái
9Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*10mm+E 6mm60m
10Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 89mm0,2100m
11Vật tư phụ (óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…)1
OII.3. CỤM VẬT TƯ BƠM TUẦN HOÀN HEATPUMP + HEATPUMP GIA NHIỆT
1Ống PPR 63x6,7mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm cấp nước cho heatpump và quay ngược về bồn chứa0,4100m
2Bảo ôn D63* 19mm0,4100m
3Xem gai ngoài inox D63 đầu máy bơm kết nối van pi8cái
4Rắc co ren D63 kết nối vào bơm + heatpump + bồn12cái
5Y lọc D63mm inox2cái
6Van một chiều D634cái
7Co nhựa PPR D6312cái
8Tê nhựa PPR D634cái
9Van Pi D63 (khóa đáy bồn qua bơm+khóa bơm)10cái
10Cáp điện 4 x16 mm250m
11Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm100m
12Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm0,4100m
13Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…)1
PII.4. CỤM VẬT TƯ BƠM TĂNG ÁP CẤP NƯỚC NÓNG
1Ống PPR 63x6,7 mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm tăng áp kết vào trục chính dẫn di 6 block0,4100m
2Van khóa D63 khóa đầu máy bơm inox8cái
3Xem ren ngoài D63 kết nối van bi6cái
4Van 1 chiều D63 inox4cái
5Rắc co ren ngoài D636cái
6Tê giảm nhựa PPR D90/632cái
7Co nhựa PPR D6320cái
8Xem ren ngoài D63 *424cái
9Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm60m
10Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm0,4100m
11Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…)1
QII.5. CỤM VẬT TƯ KẾT NỐI BỒN SOLAR
1Van khóa bồn D42 cấp cho bơm tuần hoàn dàn thu1cái
2Van phao cơ inox D50 nước lạnh qua nóng1cái
3Van xả đáy đường kính D42mm1cái
4Co ren trong inox D49mm ( lắp van phao)1cái
5Răc co ren ngoài 50 kết nối co inox van phao1cái
6Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…)1
RII.6. CỤM VẬT TƯ VAN ĐIỆN TỪ SOLAR
1Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*1.5mm30m
2Rắc co ren ngoài 32x1/24cái
3Vật tư phụ (gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm…)1
SII.7. CỤM VẬT TƯ KẾT NỒN SOLAR QUA BỒN GIA NHIỆT
1Van khóa 90 từ bồn ra mặt bích inox - thân gang2cái
2Mặt bích inox D90 + ppr + bulong inox D14mm2cặp bích
3Ống nhựa PPR 90 (DN80) PN200,04100m
4Bảo ôn giữ nhiệt 90*19mm0,04100m
5Măng xông nối 904cái
6Co nhựa PPR D9012cái
7Vật tư phụ (keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, silicon, que hàn, sơn, xăng, cọ…) + máng trunking kẽm sơn tĩnh điện dày 1mm bảo vệ toàn bộ ống + mái che bơm bằng sắt hộp kẽm tole kẽm - măng xông nối các loại…)1hệ
8Cáp nguồn từ tử điện tổng MSB của công trình kéo lên vị trí lắp tủ của hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời: 3*16MM+1*10MM100m
TII.8. PHẦN VẬT TƯ ỐNG CẤP NƯỚC PPR TỪ MÁI XUỐNG CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG
1ỐNG 50 PPR - PN10 nước thủy cục cấp lên bồn solar0,6100m
2ỐNG 75 PPR - PN190,2100m
3ỐNG 50 PPR - PN200,16100m
4ỐNG 40 PPR PN 200,9100m
5ỐNG 32 PPR PN200,7100m
6ỐNG 25 PPR PN206,64100m
7ỐNG 20 PPR PN2011,62100m
8Bảo ôn đường ống D 70* 19mm0,2100m
9Bảo ôn đường ống D 50* 19mm0,16100m
10Bảo ôn đường ống D 40* 19mm0,9100m
11Bảo ôn đường ống D 32* 19mm0,7100m
12Bảo ôn đường ống D 25* 19mm6,64100m
13Co nhựa PPR 25498cái
14Co nhựa PPR 20830cái
15Tê nhựa giảm PPR 40/324cái
16Tê nhựa giảm PPR 40/2516cái
17Tê nhựa giảm PPR 32/2524cái
18Tê nhựa giảm PPR 32/206cái
19Tê nhựa PPR D2555cái
20Tê nhựa giảm PPR D25/2083cái
21Tê nhựa PPR D2010cái
22Côn giảm nhựa PPR D25/2083cái
23Van khóa đường lạnh cấp DN501cái
24Van khoá trục đứng D4014cái
25Van khoá trục đứng D322cái
26Van khóa D2540cái
27Van khóa D2011cái
28Co gai trong D20170cái
29Măng xông D2080cái
30Măng xông D2560cái
31Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm0,16100m
32Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm0,2100m
33Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm0,9100m
34Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm0,7100m
35Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm6,46100m
36Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm11,62100m
UII.9.VẬT TƯ NƯỚC HỒI TRỤC
1ỐNG 25PPR PN200,8100m
2Bảo ôn giữ nhiệt D25*19 mm0,8100m
3Tê nhựa PPR D2515cái
4Co nhựa PPR D2516cái
5Van 1 chiều D2713cái
6Van 1 chiều D213cái
7Van cân bằng D2713cái
8Van cân bằng D213cái
9Xem inox D2713cái
10Xem inox D213cái
11Rắc co ren ngoài PPR D2513cái
12Rắc co ren ngoài PPR D206cái
13Măng xông ren ngoài D2513cái
14Măng xông ren ngoài D203cái
15Van khóa D2526cái
16Van khóa D206cái
17Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mm0,8100m
VII.10. CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
1Công tác đặt selever trong quá trình đổ bê tông1Hệ
2Vệ sinh, ngâm clo đường ống1Hệ
WIII. HẠNG MỤC: HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI CÔNG SUẤT 4M3 NGÀY/ĐÊM
XIII.1. Cụm vật tư bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt
1Ống 40x3.7mm từ bồn nóng ra đến bơm tuần hoàn0,3100m
2Bảo ôn D38*19mm0,3100m
3Van khóa pi inox 42 khóa đầu ty ren bồn nóng + bơm5cái
4Xem ren ngoài D34 inox8cái
5Rắc co ren ngoài D 40mm (sau van khóa)10cái
6Van một chiều D42 inox 3042cái
7Xem ren ngoài D63, ren trong D32 đầu bơm Inox4cái
8Tê nhựa giảm PPR 40/328cái
9Tê D34 inox( lắp van xã khí)4cái
10Ống PPR D32mm (DN25), PN200,3100m
11Bảo ôn D28*19 mm0,3100m
12Van Pi D34 inox (khóa đáy dàn thu và đầu vào dàn thu nhiệt)8cái
13Rắc co ren ngoài D 32mm (sau van khóa)16cái
14Lơi nhựa PPR D3210cái
15Co nhựa PPR D4010cái
16Cáp điện điều khiển cho hệ thống CVV 3x2,5mm2(từ tủ điện đến thiết bị)60m
17Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mm0,3100m
18Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…1
YIII.2. Cụm vật tư bồn gia nhiệt
1Van khóa DN75 từ bồn ra mặt bích inox2cái
2Mặt bích DN75 + bulong + ppr2cặp bích
3Van khóa DN63 đường bypass2cái
4Rắc co ren ngoài D632cái
5Ống D63 chính kết nối vào ống chờ0,4100m
6Ống bảo ôn D63*19mm0,4100m
7Măng xông nối 634cái
8Co nhựa PPR D6312cái
9Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*10mm+E 6mm60m
10Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 75mm0,4100m
11Óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…1
ZIII.3. Cụm vật tư bơm tuần hoàn heatpump + heatpump gia nhiệt
1Ống PPR 42x6,7mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm cấp nước cho heatpump và quay ngược về bồn chứa0,4100m
2Bảo ôn ống D40*19mm0,4100m
3Xem gai ngoài inox D40 đầu máy bơm kết nối van pi8cái
4Rắc co ren D40 kết nối vào bơm + heatpump + bồn12cái
5Y lọc D40mm inox2cái
6Van một chiều D404cái
7Co nhựa PPR D4012cái
8Tê nhựa PPR D404cái
9Van Pi D40 (khóa đáy bồn qua bơm + khóa bơm)10cái
10Cáp điện 4 x 6 mm250m
11Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm100m
12Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm0,4100m
13Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…1
AAIII.4. Cụm vật tư bơm tăng áp cấp nước nóng
1Ống PPR 60x6,7 mm2 kết nối từ bồn nóng ra đến bơm tăng áp kết vào trục chính dẫn di 6 block0,2100m
2Van khóa D49 khóa đầu máy bơm inox8cái
3Xem ren ngoài D49 kết nối van bi6cái
4Van 1 chiều D49 inox4cái
5Rắc co ren ngoài D506cái
6Tê giảm nhựa PPR D75/502cái
7Co nhựa PPR D5020cái
8Xem ren ngoài D50 *424cái
9Dây cáp điện từ bơm về tủ điện 3*2.5mm+e 1*1.5mm50m
10Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 65mm0,2100m
11Gia công đế bơm, óc, vít, cao su non, sơn, xăng, keo dán, măng xông nối, cọ quét, sắt hộp kẽm,…1
ABIII.5. Cụm vật tư kết nối bồn solar
1Van khóa bồn D32 cấp cho bơm tuần hoàn dàn thu1cái
2Van phao cơ inox D50 nước lạnh qua nóng1cái
3Van xả đáy đường kính D42mm1cái
4Co ren trong inox D49mm (lắp van phao)1cái
5Răc co ren ngoài 50 kết nối co inox van phao1cái
6Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, Silicon, que hàn, sơn, cọ, xăng ...1
ACIII.6. Cụm vật tư van điện từ solar
1Dây cáp điện từ điện trở về tủ điện 3*1.5mm30m
2Rắc co ren ngoài 25x3/42cái
3Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, Silicon, que hàn, sơn, cọ, xăng ...1
ADIII.7. Cụm vật tư kết nồn solar qua bồn gia nhiệt
1Van khóa 63 từ bồn ra mặt bích inox - thân gang2cái
2Răc co ren ngoài D632cái
3Co nhựa PPR D634cái
4Keo, sắt V4, V2 cùm ống, xi măng, silicon, que hàn, sơn, xăng, cọ…+ máng trunking kẽm sơn tĩnh điện dày 1mm bảo vệ toàn bộ ống + mái che bơm bằng sắt hộp kẽm tole kẽm - măng xông nối các loại,…1hệ
5Cáp nguồn từ tủ điện tổng MSB của công trình kéo lên vị trí lắp tủ của hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời : 3*16MM*10MM80m
AEIII.8. Phần vật tư ống cấp nước PPR từ mái xuống các khu vực sử dụng
1ỐNG 50 PPR - PN10 nước thủy cục cấp lên bồn solar0,6100m
2ỐNG 75 PPR - PN190,1100m
3ỐNG 63 PPR - PN200,3100m
4ỐNG 50 PPR - PN200,16100m
5ỐNG 40 PPR PN 200,5100m
6ỐNG 32 PPR PN200,7100m
7ỐNG 25 PPR PN203,8100m
8ỐNG 20 PPR PN205,32100m
9Bảo ôn đường ống D 75* 19mm0,1100m
10Bảo ôn đường ống D 63* 19mm0,3100m
11Bảo ôn đường ống D 50* 19mm0,16100m
12Bảo ôn đường ống D 40* 19mm0,5100m
13Bảo ôn đường ống D 32* 19mm0,7100m
14Bảo ôn đường ống D 25* 19mm3,8100m
15Co nhựa PPR 25228cái
16Co nhựa PPR 20380cái
17Tê nhựa giảm PPR 40/324cái
18Tê nhựa giảm PPR 40/2512cái
19Tê nhựa giảm PPR 32/2512cái
20Tê nhựa giảm PPR 32/2010cái
21Tê nhựa PPR D2538cái
22Tê nhựa giảm PPR D25/2038cái
23Tê nhựa PPR D2038cái
24Côn giảm nhựa PPR D25/2038cái
25Van khóa đường lạnh cấp DN501cái
26Van khoá trục đứng D406cái
27Van khoá trục đứng D321cái
28Van khóa D2540cái
29Van khóa D2011cái
30Co gai trong D20170cái
31Măng xông D2080cái
32Măng xông D2560cái
33Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm0,76100m
34Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=75mm0,1100m
35Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 63mm0,3100m
36Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm0,5100m
37Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm0,7100m
38Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm3,8100m
39Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm5,32100m
AFIII.9. Vật tư nước hồi trục
1ỐNG 25PPR PN200,6100m
2Bảo ôn giữ nhiệt D25*19 mm0,6100m
3Tê nhựa PPR D255cái
4Co nhựa PPR D2515cái
5Van 1 chiều D216cái
6Van cân bằng D216cái
7Xem inox D216cái
8Rắc co ren ngoài PPR D2012cái
9Van khóa D2012cái
10Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mm0,6100m
AGIII.10. Các công việc khác
1Công tác đặt selever trong quá trình đổ bê tông1hệ
2Vệ sinh, ngâm clo đường ống1hệ
AHB. PHẦN THIẾT BỊ
AII. THIẾT BỊ HỘI TRƯỜNG + BÀN GHẾ MÁY VI TÍNH
1Bàn máy tính30Cái
2Ghế inox bọc nệm90Cái
3Bàn hội trường 3 chỗ50Cái
4Ghế gỗ hội trường 1 chổ ngồi150Cái
5Bục nói1Cái
6Tượng Bác Hồ1Cái
7Cờ, phông màn, chữ mica1bộ
8Nhân công lắp đặt thiêt bị1TB
AJII. HỘP LẤY NƯỚC CHỮA CHÁY, BÌNH CỨU HỎA CO2 CHỮA CHÁY
1Hộp lấy nước chữa cháy10hộp
2Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy50cái
3Bộ tiêu lệnh PCCC50cái
4Bình bọt cho nhà xe3cái
AKIII. HỆ THỐNG VIDEO CAMERA PHÒNG MỔ PHỤC VỤ HỘI CHẨN, ĐÀO TẠO
ALIII.1. PHÒNG HỘI CHẨN ĐẶT TẠI HỘI TRƯỜNG
1Bộ thiết bị truyền hình chất lượng HD720P chuyên dụng1bộ
2Màn hình hiển thị 55" độ phân giải 4K2cái
3Tủ kệ chuyên dụng di động1bộ
AMIII.2. PHÒNG MỔ
1Bộ thiết bị truyền hình chất lượng HD720P chuyên dụng1Bộ
2Màn hình hiển thị2Cái
3Tủ kệ chuyên dụng di động1Bộ
4Chi phí lắp đặt, cấu hình, lập trình, vận hành, hướng dẫn sử dụng và chuyển giao công nghệ1HT
5Chi phí thuê bao trọn gói đường truyền tín hiệu internet 12 tháng1Gói
ANIV. HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (10M3/NGÀY)
1Giàn tuần hoàn cho ống thu12hệ
2Ống thủy tinh hấp thụ nhiệt600ống
3Bồn Solar + Bồn gia nhiệt2bồn
4Bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt.2cái
5Van xả khí5cái
6Bộ cảm biến nhiệt độ1bộ
7Bơm tuần hoàn Heatpump2cái
8Heatpump gia nhiệt2bộ
9Bơm tăng áp cấp nước nóng chịu nhiệt - Tích hợp biến tần2cái
10Điện trở dự phòng2bộ
11Van điện hối Solar1cái
12Bình tích áp cho cụm bơm tăng áp1cái
13Tủ điện điều khiển tự động1bộ
AOV. HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI (4M3/NGÀY)
1Giàn tuần hoàn cho ống thu6hệ
2Ống thủy tinh hấp thụ nhiệt300ống
3Bồn Solar + Bồn gia nhiệt2bồn
4Bơm tuần hoàn dàn thu nhiệt.2cái
5Van xả khí4cái
6Bộ cảm biến nhiệt độ1bộ
7Bơm tuần hoàn Heatpump2cái
8Heatpump gia nhiệt2bộ
9Bơm tăng áp cấp nước nóng chịu nhiệt - Tích hợp biến tần2cái
10Điện trở dự phòng2bộ
11Van điện hối Solar1cái
12Bình tích áp cho cụm bơm tăng áp1cái
13Tủ điện điều khiển tự động1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:≥ 0,62 kW2
2Máy khoan bê tông cầm tay - công suất≥ 1,00 kW2
3Máy đo vạn năngcái2
4Vôn mét điện tửcái1
5Biến thế hàn xoay chiều - công suất≥ 23 kW1
6Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất≥ 5 CV1
7Máy hàn nhiệt cầm taycái1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2
2.697 M
2 Lắp đặt loa thông báo 6W
30 Cái
3 Lắp đặt amply chọn vùng 120W - 5 kênh
4 Cái
4 Lắp đặt bộ lưu điện UPS 3KVA
1 Bộ
5 Lắp đặt micro thông báo chọn vùng - 10 kênh
1 Cái
6 Lắp đặt bộ mở rộng micro thông báo chọn vùng 10 kênh
1 Cái
7 Lắp đặt bộ ghi âm phát thông báo
1 cái
8 Lắp đặt bộ hẹn giờ
1 cái
9 Lắp đặt bộ phát nhạc
1 bộ
10 Lắp đặt tủ rack 20U
1 tủ
11 Lắp đặt cáp tín hiệu loa
250 m
12 Lắp đặt ống nhựa 20mm
200 m
13 Micro cầm tay không dây
2 bộ
14 Micro cổ ngỗng
1 cái
15 Lắp đặt bàn mixer 8 đường vào
1 bộ
16 Lắp đặt thiết bị xử lý tín hiệu số
1 bộ
17 Lắp đặt công suất 4 kênh loa
1 hộp
18 Lắp đặt loa hội trường 3 tấc
6 cái
19 Lắp đặt loa sub đơn 5 tấc
2 cái
20 Lắp đặt thiết bị quản lý nguồn điện
1 bộ
21 Lắp đặt tủ rack 12U
1 tủ
22 Chân micro cao
2 cái
23 Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P
5.507 m
24 Lắp đặt cáp CAT6 UTP 4P
924 m
25 Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2x1,5mm2 (camera)
3.627 m
26 Lắp đặt ống nhựa 20mm
2.160 m
27 Lắp đặt hộp đấu nối
61 hộp
28 Lắp đặt switch 16-Port Gigabit + 2 GBIC
8 hộp
29 Lắp đặt switch 16-Port Gigabit
6 hộp
30 Lắp đặt camera IP hồng ngoại 2.0 MP
61 thiết bị
31 Lắp đặt cáp quang 8-Fiber
1.049 m
32 Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO
1 hộp
33 Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO
7 hộp
34 Lắp đặt sợi nhảy quang
28 sợi
35 Lắp đặt switch 28-port SFP + 10 GBIC
1 hộp
36 Lắp đặt đầu ghi hình KTS 16 kênh
4 1 trung tâm
37 Ổ cứng 04TB
8 cái
38 Lắp đặt màn hình theo dõi LCD 55"
4 bảng
39 Tủ rack 6U
1 tủ
40 Tủ rack 12U
1 tủ
41 Lắp đặt máng cáp 75(H)x150(W)
403 m
42 Co nối máng
10 cái
43 Tê nối máng
7 cái
44 ống nhựa gân xoắn D60
70 m
45 Lắp đặt cáp CAT5e UTP 4P
854 m
46 Lắp đặt ống nhựa 20mm
589 m
47 Lắp đặt cáp quang 8-Fiber
1.049 m
48 Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 64-FO
1 hộp
49 Lắp đặt hộp đấu nối cáp quang 8-FO
6 hộp
50 Lắp đặt sợi nhảy quang
28 Sợi

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa như sau:

  • Có quan hệ với 378 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 67,31%, Xây lắp 17,48%, Tư vấn 10,03%, Phi tư vấn 4,85%, Hỗn hợp 0,32%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.921.473.121.334 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.365.629.587.991 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 66,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 4: Hệ thống âm thanh, Hệ thống mạng máy vi tính (máy chủ), Trạm điện thoại nội bộ, Hệ thống tổng đài điện thoại, máy điện thoại, Thiết bị Hội trường, Hệ thống mạng internet toàn viện, Máy vi tính + máy in + bàn để vi tính, Ghế ngồi inox bọc nệm, Điện thoại cố định 6 số, Hệ thống loa tăng âm hướng dẫn bệnh nhân, Hệ thống thông báo gọi điều dưỡng, Hệ thống báo cháy tự động và chống sét (Chống sét cho tủ điều khiển báo cháy), Hộp lấy nước chữa cháy, Bình cứu hỏa CO2 chữa cháy, Bộ tiêu l" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây