Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Hòa Bình |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 4: Mua sắm đo đếm và Công nghệ thông tin Công trình: Mua sắm vật tư, thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh đợt 2 năm 2021 và đợt 1 năm 2022 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Kinh doanh - kế hoạch năm 2021 và 2022 của Công ty Điện lực Hoà Bình |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa |
E-CDNT 12.2 | -Giá hàng hóa: Là giá đến Kho của Công ty Điện lực Hòa Bình, bao gồm tất cả các chi phí hải quan, thuế nhập khẩu và các loại thuế khác đã được trả hoặc phải trả, chi phí bảo hiểm, chi phí vận chuyển trong nước, các loại thuế và lệ phí có liên quan khác; theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 5 năm |
E-CDNT 15.2 | - Bản gốc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Bảng giá chào thầu liệt kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với phạm vi cung cấp yêu cầu của E-HSMT; - Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu; |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 66.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Công ty Điện lực Hòa Bình.
+ Đường QH 7, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
Điện thoại: 0218.3898.778 – Fax: 0218.3852.819. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Phúc Thịnh– Giám đốc Công ty Điện lực Hòa Bình Đường QH 7, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. Điện thoại: 0218.3898.778 – Fax: 0218.3852.819. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Bùi Đắc Thảo – Trưởng phòng KH&VT - Công ty Điện lực Hòa Bình Đường QH 7, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. Điện thoại: 0218.3898.778 – Fax: 0218.3852.819. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Nguyễn Phúc Thịnh– Giám đốc Công ty Điện lực Hòa Bình Đường QH 7, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. Điện thoại: 0218.3898.778 – Fax: 0218.3852.819. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Switch access | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
2 | Bộ Modem đo xa (thiết bị đo xa, nguồn, dây cáp) | 30 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
3 | Modem đo xa Recloser | 12 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
4 | DCU Psmart | 24 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
5 | Repeater IFC (dùng cho công tơ Psmart ) | 230 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
6 | Repeater (dùng cho công tơ Psmart ) | 10 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
7 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Psmart | 1.000 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
8 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Hữu Hồng | 50 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
9 | Máy tính để bàn (Cấu hình 1) | 45 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
10 | Máy tính xách tay (Cấu hình 1) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
11 | Máy tính xách tay (Cấu hình 3) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
12 | Máy tính để bàn (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
13 | Máy tính xách tay (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
14 | Windows 10 bản quyền Professional 64 bit | 51 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
15 | Máy in 2 mặt | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
16 | Máy Scan A4 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
17 | Máy tính bảng | 35 | Chiếc | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
18 | Router Wifi | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
19 | License Sophos XG 125 | 11 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
20 | License Sophos XG 210 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
21 | License Sophos XG 330 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
22 | Bộ lưu điện 500VA | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Switch access | 2 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bộ Modem đo xa (thiết bị đo xa, nguồn, dây cáp) | 30 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Modem đo xa Recloser | 12 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | DCU Psmart | 24 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Repeater IFC (dùng cho công tơ Psmart ) | 230 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Repeater (dùng cho công tơ Psmart ) | 10 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Psmart | 1.000 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Hữu Hồng | 50 | Cái | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Máy tính để bàn (Cấu hình 1) | 45 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Máy tính xách tay (Cấu hình 1) | 2 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Máy tính xách tay (Cấu hình 3) | 2 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Máy tính để bàn (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Máy tính xách tay (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Windows 10 bản quyền Professional 64 bit | 51 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Máy in 2 mặt | 2 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Máy Scan A4 | 1 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Máy tính bảng | 35 | Chiếc | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Router Wifi | 1 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | License Sophos XG 125 | 11 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | License Sophos XG 210 | 1 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | License Sophos XG 330 | 1 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Bộ lưu điện 500VA | 1 | Bộ | Tại kho của Công ty Điện lực Hòa Bình | 60 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Switch access | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
2 | Bộ Modem đo xa (thiết bị đo xa, nguồn, dây cáp) | 30 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
3 | Modem đo xa Recloser | 12 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
4 | DCU Psmart | 24 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
5 | Repeater IFC (dùng cho công tơ Psmart ) | 230 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
6 | Repeater (dùng cho công tơ Psmart ) | 10 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
7 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Psmart | 1.000 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
8 | Module RF (module RF 1 pha) dùng cho công tơ Hữu Hồng | 50 | Cái | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
9 | Máy tính để bàn (Cấu hình 1) | 45 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
10 | Máy tính xách tay (Cấu hình 1) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
11 | Máy tính xách tay (Cấu hình 3) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
12 | Máy tính để bàn (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
13 | Máy tính xách tay (Cấu hình 2) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
14 | Windows 10 bản quyền Professional 64 bit | 51 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
15 | Máy in 2 mặt | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
16 | Máy Scan A4 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
17 | Máy tính bảng | 35 | Chiếc | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
18 | Router Wifi | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
19 | License Sophos XG 125 | 11 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
20 | License Sophos XG 210 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
21 | License Sophos XG 330 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật | ||
22 | Bộ lưu điện 500VA | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hòa Bình - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 460 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,29%, Xây lắp 45,04%, Tư vấn 14,14%, Phi tư vấn 11,17%, Hỗn hợp 1,36%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.169.655.525.659 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.116.793.522.722 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Muốn khóc mà không còn nước mắt, có phải là tột cùng của bi thương? "
Quỷ Cổ Nữ
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hòa Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.