Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 4: Thuê dịch vụ CNTT sử dụng Phần mềm QLVB và điều hành Tên dự toán là: Thuê dịch vụ CNTT Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính: + Bản chụp Báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021) đã được kiểm toán hoặc được cơ quan thuế xác nhận; và các giấy tờ có liên quan đến việc chấp hành nghĩa vụ thuế với nhà nước. - Giấy tờ chứng minh năng lực tổ chức: + Tài liệu giới thiệu năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. + Đội ngũ nhân viên. + Danh sách và lý lịch các cán bộ dự kiến tham gia triển khai gói thầu. - Giấy tờ chứng minh kinh nghiệm: + Danh sách hợp đồng như yêu cầu tại Mục 2 Chương III của E-HSMT đã triển khai trong thời gian qua. + Danh sách các hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu. - Giấy tờ chứng minh năng lực kỹ thuật: + Bản cam kết của nhà thầu về chất lượng dịch vụ, về việc tuân thủ kế hoạch triển khai và bảo hành. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: -Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (nếu có); -Giấy tờ chứng minh người được ủy quyền (nếu có); -Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý của các hợp đồng có tính chất tương tự; -Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT và tài liệu đã gửi trên Hệ thống; -Hồ sơ chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ: + Phần mềm phải có giấy chứng nhận đăng ký bản quyền tác giả. + Phần mềm phải phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 102:2016/BTTTT của Bộ TTTT do Cục tin học hóa - Bộ TTTT cấp. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm các tài liệu hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng 37 Lê Đại Hành, P. Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 024 38215 137 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Xây dựng Số 37 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành- Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng Số 37 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành- Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội Điện thoại: 024 38215 137 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng Số 37 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành- Q.Hai Bà Trưng -Hà Nội Điện thoại: 024 38215 137 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Thuê dịch vụ CNTT sử dụng phần mềm QLVB và điều hành (Phần mềm quản lý văn bản và điều hành phải đáp ứng yêu cầu Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước, Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về công tác văn thư) | Quy định tại Mục 2 Chương V Phần 2 của E-HSMT | Phần mềm | 1 | |
2 | Dịch vụ hỗ trợ, quản trị hệ thống; sao lưu dữ liệu; cài đặt cập nhật, nâng cấp theo yêu cầu; đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Quy định tại Mục 2 Chương V Phần 2 của E-HSMT | Gói | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
1 | Cung cấp dịch vụ CNTT sử dụng Phần mềm QLVB và điều hành | 1 | Phần mềm | 15 ngày (Thời gian duy trì dịch vụ 12 tháng) | Phần mềm phải đáp ứng yêu cầu Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước, Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về công tác văn thư | Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựngSố 37 Lê Đại Hành, Q.Hai Bà Trưng - Hà Nội |
2 | Dịch vụ hỗ trợ, quản trị hệ thống; sao lưu dữ liệu; cài đặt cập nhật, nâng cấp theo yêu cầu; đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1 | Gói | 15 ngày (Thời gian duy trì dịch vụ 12 tháng) | Đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng, số 37 Lê Đại Hành, Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản trị dự án | 1 | Kỹ sư, cử nhân lĩnh vực CNTT, Tin học trở lên | 5 | 3 |
2 | Thiết kế hệ thống | 2 | Kỹ sư, cử nhân lĩnh vực CNTT, Tin học trở lên | 5 | 3 |
3 | Triển khai hệ thống | 2 | Kỹ sư, cử nhân lĩnh vực CNTT, Tin học trở lên | 3 | 2 |
4 | Kiểm thử hệ thống | 1 | Kỹ sư, cử nhân lĩnh vực CNTT, Tin học trở lên | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thuê dịch vụ CNTT sử dụng phần mềm QLVB và điều hành (Phần mềm quản lý văn bản và điều hành phải đáp ứng yêu cầu Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước, Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về công tác văn thư) | 1 | Phần mềm | Quy định tại Mục 2 Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
2 | Dịch vụ hỗ trợ, quản trị hệ thống; sao lưu dữ liệu; cài đặt cập nhật, nâng cấp theo yêu cầu; đảm bảo an toàn dữ liệu cho hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1 | Gói | Quy định tại Mục 2 Chương V Phần 2 của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,90%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 22,62%, Phi tư vấn 40,48%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 106.553.871.733 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 103.364.851.699 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có một số người sống trong thế giới mộng mơ, và có một số người đương đầu với thực tế; và rồi có những người biến thế giới mộng mơ thành hiện thực. "
Douglas H. Everertt
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Thông tin - Bộ Xây dựng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.