Thông báo mời thầu

Gói thầu số 45: Mua sắm chuỗi đỡ, chuỗi néo và phụ kiện các loại.

Tìm thấy: 13:35 10/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Phục vụ các công trình SCL lưới điện 110kV năm 2022 – Đợt 2
Gói thầu
Gói thầu số 45: Mua sắm chuỗi đỡ, chuỗi néo và phụ kiện các loại.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phục vụ các công trình SCL lưới điện 110kV năm 2022 – Đợt 2
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sửa chữa lớn năm 2022 của Công ty
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 04/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:30 10/06/2022
đến
14:00 04/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 04/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/07/2022 (01/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 45: Mua sắm chuỗi đỡ, chuỗi néo và phụ kiện các loại.
Tên dự toán là: Phục vụ các công trình SCL lưới điện 110kV năm 2022 – Đợt 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn năm 2022 của Công ty
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên Điện lực Đà Nẵng , địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy ủy quyền ký Thỏa thuận liên danh (nếu có) (*); - Báo cáo kiểm toán độc lập chứng minh tỷ lệ nội địa hóa của hàng hóa chào thầu hoặc tài liệu của Bộ Công Thương chứng minh tỷ lệ nội địa hóa đạt ≥25% (nếu có). Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu nêu trên sẽ không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước. - Các tài liệu chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu quy định tại mục E-CDNT 15.2 - Các tài liệu khác: cam kết về thời gian và điều kiện giao hàng; cam kết về điều kiện và phương thức bảo hành; cam kết về thực hiện các dịch vụ sau bán hàng; cam kết về điều kiện thanh toán; cam kết không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, cam kết về các điều kiện chung và cụ thể của hợp đồng. - Các hồ sơ không bắt buộc, Nhà thầu có thể nộp bản gốc để đối chứng lúc được mời thương thảo hợp đồng. Nhưng để thuận tiện trong quá trình đánh giá HSDT, nhà thầu nên nộp đính kèm bản scan: + Báo cáo tài chính các năm yêu cầu kê khai số liệu tài chính nêu tại Mục 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm + Các hợp đồng tương tự, kèm hóa đơn bán hàng; biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng. Ghi chú: Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung, E-HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại (trừ trường hợp tài liệu chưa rõ hoặc Thỏa thuận liên danh có viện dẫn nhưng thiếu tài liệu đính kèm, có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng chào thông số kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu Chương V (*); - Biên bản thử nghiệm, xác nhận vận hành của người sử dụng. - Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất; Việc thiếu một số nội dung trong tài liệu có dấu (*) có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình xem xét, đánh giá HSDT. E-HSDT không nộp kèm tài liệu có dấu (*) tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào thầu là giá giao hàng hóa tại mặt sàn kho của Bên mời thầu (tại địa điểm như quy định ở Chương V Phạm vi cung cấp, địa điểm giao hàng), đã bao gồm toàn bộ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 của Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Việc trao hợp đồng được thực hiện cho cả gói thầu. Ghi chú: - Đối với các trường hợp áp dụng miễn giảm thuế theo qui định của Nghị định 15/2022/NĐ-CP thì bổ sung nội dung sau: + Do chưa xác định rõ ràng được mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cụ thể trong giai đoạn lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu tạm xác định mức thuế suất GTGT là 10%, nhà thầu được yêu cầu tính toán giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT và chào thầu với mức thuế suất GTGT 10%. Bên mời thầu sẽ tính toán đơn giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT tương ứng với mức thuế suất 10% để làm cơ sở đánh giá thầu và ký hợp đồng”. - Giai đoạn ký kết hợp đồng, nghiệm thu thanh toán: Giá trị hợp đồng được ký kết với mức thuế GTGT mặc định là 8% theo quy định của Nghị định 15 (trừ các hàng hóa, dịch vụ, xây lắp mà nhà thầu cung cấp văn bản, tài liệu của cơ quan quản lý thuế hoặc tương tương xác nhận thuế GTGT là 10%). Giá trị thanh toán dựa trên cơ sở hóa đơn GTGT do nhà thầu phát hành tại thời điểm nghiệm thu. Trường hợp tại thời điểm phát hành hóa đơn nếu thuế GTGT là 10% lớn hơn mức 8% theo hợp đồng đã ký thì nhà thầu phải cung cấp văn bản, tài liệu của cơ quan quản lý thuế hoặc tương tương xác nhận thuế GTGT là 10% để làm cơ sở ký kết phụ lục hợp đồng bổ sung trước khi xuất hóa đơn GTGT. - Để phục vụ việc quản lý đơn giá, Bên mời thầu bổ sung 2 mẫu biểu bảng đơn giá chi tiết dự thầu (mẫu số 26- Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB sản xuất trong nước; mẫu số 27-Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB nhập khẩu từ nước ngoài). Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp các biểu mẫu này cho Bên mời thầu để đưa vào hợp đồng trong giai đoạn ký kết hợp đồng.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu sau đây để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để bên mời thầu lưu trữ: + Bản gốc bảo lãnh dự thầu; + Bản gốc Cam kết tín dụng của Ngân hàng để thực hiện gói thầu (nếu có); + Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm trước năm có thời điểm đóng thầu. + Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của hợp đồng tương tự đáp ứng yêu cầu của E-HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: bản sao hóa đơn tài chính, bản sao có chứng thực biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; + Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB sản xuất trong nước (mẫu số 26); Bảng đơn giá chi tiết dự thầu đối với VTTB nhập khẩu từ nước ngoài (mẫu số 27); + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (nếu có); + Biên bản thí nghiệm điển hình. Trường hợp Biên bản thí nghiệm điển hình của hàng hóa có xuất xứ từ nước ngoài mà Nhà sản xuất có lý do không thể nộp bản gốc hoặc bản sao chứng thực theo quy định khi tham dự thầu thì trong Hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cung cấp văn bản của Nhà sản xuất xác nhận tài liệu dự thầu là bản sao chụp từ bản gốc và Nhà sản xuất cam kết sẵn sàng làm việc với Chủ đầu tư/Bên mời thầu để xác minh tài liệu nếu được đại diện hợp pháp của Chủ đầu tư/Bên mời thầu yêu cầu. + Các cam kết (nếu có)… Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Hồng Cương - Chủ tịch kiêm Giám Đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, số 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221101
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đấu thầu, Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng; địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236.3221601, fax: 0236.2220521.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ông Dương Tuấn. Chức vụ: Phó trưởng phòng Thanh tra-Bảo vệ-Pháp chế. Điện thoại: 0914346269. Địa chỉ: Số 35 Phan Đình Phùng, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng. - Bà Lê Thị Minh Chính. Chức vụ: Kiểm soát viên chuyên trách của EVN CPC tại Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng. Điện thoại: 0963242524.
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Chuỗi đỡ đơn lèo dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện174chuỗiChuỗi đỡ đơn lèo dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
2Chuỗi đỡ kép dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện174chuỗiChuỗi đỡ kép dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
3Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện - (loại 20 bát cách điện)480chuỗiChuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện - (loại 20 bát cách điện)
4Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện- (loại 22 bát cách điện)108chuỗiChuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện- (loại 22 bát cách điện)
5Chuỗi néo, Khóa néo nêm DCS TK 50 kèm đầu cose lèo26bộChuỗi néo, Khóa néo nêm DCS TK 50 kèm đầu cose lèo
6Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 240/39)705quảChống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 240/39)
7Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 185/29)282quảChống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 185/29)
8Chống rung DCS (phù hợp cỡ dây TK50)70quảChống rung DCS (phù hợp cỡ dây TK50)
9Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 185/29174cáiĐầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 185/29
10Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 240/39390cáiĐầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 240/39
11Khóa đỡ dây dẫn ACSR 185/29114bộKhóa đỡ dây dẫn ACSR 185/29
12Khóa đỡ dây dẫn ACSR 240/39-70KN234bộKhóa đỡ dây dẫn ACSR 240/39-70KN
13Khóa đỡ DCS TK50 kèm đầu cos và kẹp dây lèo21bộKhóa đỡ DCS TK50 kèm đầu cos và kẹp dây lèo
14Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 185/29-loại 5U174bộKhóa néo bu lông dây dẫn ACSR 185/29-loại 5U
15Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 240/39-120KN (loại 5U)114bộKhóa néo bu lông dây dẫn ACSR 240/39-120KN (loại 5U)
16Khóa néo ép dây dẫn ACSR 240/39-120KN276bộKhóa néo ép dây dẫn ACSR 240/39-120KN

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Chuỗi đỡ đơn lèo dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện174chuỗiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
2Chuỗi đỡ kép dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện174chuỗiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
3Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện - (loại 20 bát cách điện)480chuỗiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
4Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện- (loại 22 bát cách điện)108chuỗiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
5Chuỗi néo, Khóa néo nêm DCS TK 50 kèm đầu cose lèo26bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
6Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 240/39)705quảKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
7Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 185/29)282quảKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
8Chống rung DCS (phù hợp cỡ dây TK50)70quảKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
9Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 185/29174cáiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
10Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 240/39390cáiKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
11Khóa đỡ dây dẫn ACSR 185/29114bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
12Khóa đỡ dây dẫn ACSR 240/39-70KN234bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
13Khóa đỡ DCS TK50 kèm đầu cos và kẹp dây lèo21bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
14Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 185/29-loại 5U174bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
15Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 240/39-120KN (loại 5U)114bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày
16Khóa néo ép dây dẫn ACSR 240/39-120KN276bộKho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng: 391 Trưng Nữ Vương hoặc KCN Hòa Cầm - Quận Cẩm Lệ - TP.Đà NẵngThời gian giao hàng không quá 90 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 13.882.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng N hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. Trong đó X= N x V. (N = 2; V = 6.478 triệu VND). - Tương tự về chủng loại, tính chất: Là hợp đồng cung cấp có chống rung dây dẫn, hoặc chuỗi cách điện 110kV hoặc khóa đỡ, khóa néo các loại cho đường dây hoặc TBA 110kV trở lên; Ghi chú: Nếu hợp đồng tương tự bao gồm nhiều loại hàng hóa khác nhau, bao gồm xây lắp, hỗn hợp…: Thì giá trị hợp đồng tương tự chỉ tính cho phần hàng hóa tương tự đã được định nghĩa về tính chất (chống rung dây dẫn, chuỗi cách điện 110kV, khóa đỡ, khóa néo các loại).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.478.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.956.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu: Kèm theo tài liệu chứng minh.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chuỗi đỡ đơn lèo dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
174 chuỗi Chuỗi đỡ đơn lèo dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
2 Chuỗi đỡ kép dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
174 chuỗi Chuỗi đỡ kép dây dẫn thủy tinh (U70) kèm phụ kiện
3 Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện - (loại 20 bát cách điện)
480 chuỗi Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện - (loại 20 bát cách điện)
4 Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện- (loại 22 bát cách điện)
108 chuỗi Chuỗi néo kép dây dẫn thủy tinh (UC 120) kèm phụ kiện- (loại 22 bát cách điện)
5 Chuỗi néo, Khóa néo nêm DCS TK 50 kèm đầu cose lèo
26 bộ Chuỗi néo, Khóa néo nêm DCS TK 50 kèm đầu cose lèo
6 Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 240/39)
705 quả Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 240/39)
7 Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 185/29)
282 quả Chống rung dây dẫn (cỡ chống rung phù hợp dây dẫn ACSR 185/29)
8 Chống rung DCS (phù hợp cỡ dây TK50)
70 quả Chống rung DCS (phù hợp cỡ dây TK50)
9 Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 185/29
174 cái Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 185/29
10 Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 240/39
390 cái Đầu cos nối lèo dây dẫn ACSR 240/39
11 Khóa đỡ dây dẫn ACSR 185/29
114 bộ Khóa đỡ dây dẫn ACSR 185/29
12 Khóa đỡ dây dẫn ACSR 240/39-70KN
234 bộ Khóa đỡ dây dẫn ACSR 240/39-70KN
13 Khóa đỡ DCS TK50 kèm đầu cos và kẹp dây lèo
21 bộ Khóa đỡ DCS TK50 kèm đầu cos và kẹp dây lèo
14 Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 185/29-loại 5U
174 bộ Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 185/29-loại 5U
15 Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 240/39-120KN (loại 5U)
114 bộ Khóa néo bu lông dây dẫn ACSR 240/39-120KN (loại 5U)
16 Khóa néo ép dây dẫn ACSR 240/39-120KN
276 bộ Khóa néo ép dây dẫn ACSR 240/39-120KN

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG như sau:

  • Có quan hệ với 819 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,24%, Xây lắp 21,24%, Tư vấn 7,48%, Phi tư vấn 4,97%, Hỗn hợp 1,07%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.857.566.932.471 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.080.449.258.336 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 45: Mua sắm chuỗi đỡ, chuỗi néo và phụ kiện các loại.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 45: Mua sắm chuỗi đỡ, chuỗi néo và phụ kiện các loại." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu là cốc nước, nóng hay lạnh chỉ có người trong cuộc mới biết. "

Cố Mạn

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8510 dự án đang đợi nhà thầu
  • 462 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây