Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 46: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km12+486,26 đến Km16+309,54 (bao gồm phần cống Đầu Dừa) Tên dự án là: Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cái Nước – Vàm Đình – Cái Đôi Vàm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương hỗ trợ và ngân sách tỉnh trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký hợp đồng và E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 29 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected]; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected]. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (0243) 7686611 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
540 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 45.822.651.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.456.420.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * 01 (một) Hợp đồng được đánh giá tương tự khi đáp ứng yêu cầu sau: - Là hợp đồng Thi công xây dựng mới (không tính hợp đồng nâng cấp, sữa chữa, cải tạo) công trình đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa). - Thời gian thực hiện hợp đồng tính đến thời điểm đóng thầu là thời gian Nhà thầu hoàn thành công việc của hợp đồng mà không tính thời gian bảo hành công trình. Trường hợp được gia hạn tiến độ thực hiện thì phải kèm theo Phụ lục hợp đồng để chứng minh. * Tài liệu cần cung cấp kèm theo E-HSDT: + Đối với nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh): Hợp đồng (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với nhà thầu phụ: Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư; Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với Nhà thầu chính (trường hợp Nhà thầu không có tên trong danh sách nhà thầu phụ của hợp đồng chính thì cung cấp thêm Văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho Nhà thầu chính được ký Hợp đồng với nhà thầu); Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (không tính thời gian bảo hành); Xác nhận của Chủ đầu tư về việc đơn vị đã thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lượng, đảm bảo tiến độ; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu; + Đối với những hợp đồng chưa hoàn thành: Hợp đồng và Phụ lục hợp đồng nếu có trong quá trình thực hiện (trường hợp là thành viên liên danh thì phải có bảng phân chia hoặc tài liệu chứng minh giá trị và công việc thực hiện của từng thành viên liên danh); Các tài liệu chứng minh hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng; Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp theo yêu cầu. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 27.116.966.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 27.116.966.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 27.116.966.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 27.116.966.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Giao thông hạng III trở lên theo quy định. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (công trình đã được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ phụ trách Trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với công việc trắc đạc (trắc đạc, trắc địa, đo đạc bản đồ) hoặc xây dựng;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã từng phụ trách công tác trắc đạc ít nhất 01 công trình thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III còn hiệu lực;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG | |||
B | I. NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Phát quang nền đường | Theo chương V của E-HSMT | 150,761 | 100m2 |
2 | Đánh cấp nền đường bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 6,463 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 6,463 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 6,463 | 100m3 |
5 | Đào nền bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 143,399 | 100m3 |
6 | Đắp đất (đất tận dụng) lề đường và taluy bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 76,176 | 100m3 |
7 | Đắp đất (đất tận dụng) phản áp bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 72,451 | 100m3 |
8 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 50cm, độ chặt yêu cầu K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 62,422 | 100m3 |
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | Theo chương V của E-HSMT | 7,511 | 100m3 |
10 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 54,911 | 100m3 |
11 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 549,11 | 10m3/1km |
12 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 549,11 | 10m3/1km |
13 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 30cm, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 37,453 | 100m3 |
14 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | Theo chương V của E-HSMT | 4,504 | 100m3 |
15 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 32,949 | 100m3 |
16 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 329,49 | 10m3/1km |
17 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 329,49 | 10m3/1km |
18 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 50cm, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 62,422 | 100m3 |
19 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | Theo chương V của E-HSMT | 7,511 | 100m3 |
20 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 54,911 | 100m3 |
21 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 549,11 | 10m3/1km |
22 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 549,11 | 10m3/1km |
23 | Đắp cát bù lún nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 10,229 | 100m3 |
24 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 10,229 | 100m3 |
25 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 102,29 | 10m3/1km |
26 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 102,29 | 10m3/1km |
27 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 328,64 | 100m2 |
28 | San lấp ao đất đắp bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 1,551 | 100m3 |
C | II. MẶT ĐƯỜNG NÂNG CẤP | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 172,128 | 100m2 |
2 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 172,128 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 25,819 | 100m3 |
4 | Bù phụ mặt đường cấp phối đá dăm loại I lớp trên, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 27,222 | 100m3 |
5 | Cày sọc tạo nhám mặt đường | Theo chương V của E-HSMT | 172,452 | 100m2 |
D | III. MẶT ĐƯỜNG MỞ RỘNG | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 126,523 | 100m2 |
2 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 126,523 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 18,978 | 100m3 |
4 | Thi công cấp phối đá dăm loại I, lớp dưới dày 30cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 37,77 | 100m3 |
5 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=25kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 216,723 | 100m2 |
E | IV. VUỐT NỐI | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 10,112 | 100m2 |
2 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 7,991 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 0,814 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp dưới dày 30cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 0,121 | 100m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên bù vênh, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 0,852 | 100m3 |
6 | Cày sọc mặt đường tại nhám | Theo chương V của E-HSMT | 3,205 | 100m2 |
7 | Đào kết cấu áo đường hiện hữu dày trung bình 9cm, bằng máy đào 0.8m3, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,394 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,394 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,394 | 100m3 |
10 | Đắp đất (đất tận dụng) taluy + đắp lề bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 1,863 | 100m3 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,202 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 0,121 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 0,202 | 100m3 |
14 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 0,525 | 100m3 |
15 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 5,25 | 10m3/1km |
16 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 5,25 | 10m3/1km |
17 | Đào nền đường bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,605 | 100m3 |
18 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 3,608 | 100m2 |
19 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=25kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 1,828 | 100m2 |
F | V. GIA CỐ TALUY | |||
G | 1. Kè loại 1 | |||
1 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 15,053 | 100m |
2 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 7,056 | 100m |
3 | Cung cấp cừ tràm nẹp dọc ĐKn>=4.2cm, L=4.7m | Theo chương V của E-HSMT | 1,316 | 100m |
4 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m (lót cừ tràm) | Theo chương V của E-HSMT | 1,117 | 100m2 |
5 | Cung cấp cốt thép buộc cừ tràm D | Theo chương V của E-HSMT | 38,808 | kg |
H | 2. Kè loại 2 | |||
1 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 1.723,931 | 100m |
2 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 508,156 | 100m |
3 | Cung cấp cừ tràm nẹp dọc ĐKn>=4.2cm, L=4.7m | Theo chương V của E-HSMT | 99,066 | 100m |
4 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m (lót cừ tràm) | Theo chương V của E-HSMT | 131,402 | 100m2 |
5 | Cung cấp cốt thép buộc cừ tràm D | Theo chương V của E-HSMT | 2.938,518 | kg |
6 | Đóng cừ dừa ĐKn>=20cm, L=8m, phần ngập đất (thay thế máy đóng cọc 1.2T bằng máy đào 0.8m3, hao phí bằng hao phí đóng cừ tràm bằng máy đào 0.5m3) | Theo chương V của E-HSMT | 99,941 | 100m |
7 | Đóng cừ dừa ĐKn>=20cm, L=8m, phần không ngập đất (thay thế máy đóng cọc 1.2T bằng máy đào 0.8m3, hao phí bằng hao phí đóng cừ tràm bằng máy đào 0.5m3) | Theo chương V của E-HSMT | 18,86 | 100m |
I | 3. Kè loại 3 | |||
1 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 418,197 | 100m |
2 | Đóng cừ tràm ĐKn>=4.2cm, L=4.7m, phần không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 87,08 | 100m |
3 | Cung cấp cừ tràm nẹp dọc ĐKn>=4.2cm, L=4.7m | Theo chương V của E-HSMT | 14,948 | 100m |
4 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m (lót cừ tràm) | Theo chương V của E-HSMT | 32,244 | 100m2 |
5 | Cung cấp cốt thép buộc cừ tràm D | Theo chương V của E-HSMT | 295,64 | kg |
J | VI. GỜ CHẮN | |||
1 | Đổ bê tông gờ chắn, đá 1x2 M200 | Theo chương V của E-HSMT | 7,49 | m3 |
2 | Ván khuôn thép, ván khuôn gờ chắn | Theo chương V của E-HSMT | 0,749 | 100m2 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0.8m3, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,025 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,025 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,025 | 100m3 |
K | VII. ĐƯỜNG DÂN SINH | |||
1 | Đổ bê tông mặt đường đá 1x2 M250 dày 12cm | Theo chương V của E-HSMT | 50,784 | m3 |
2 | Lưới thép D8mm | Theo chương V của E-HSMT | 2,226 | tấn |
3 | Lớp nilon lót | Theo chương V của E-HSMT | 4,232 | 100m2 |
4 | Ván khuôn thép, ván khuôn mặt đường | Theo chương V của E-HSMT | 0,417 | 100m2 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 10cm, K>=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 0,423 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên, K>=0,98 bù vênh | Theo chương V của E-HSMT | 0,353 | 100m3 |
7 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 6,323 | 100m2 |
8 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 2,395 | 100m3 |
9 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 2,395 | 100m3 |
10 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 23,95 | 10m3/1km |
11 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 23,95 | 10m3/1km |
12 | Đắp đất (đất tận dụng) lề đường và taluy bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,917 | 100m3 |
13 | Đào nền đường bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,041 | 100m3 |
L | VIII. NỐI CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Ống nhựa uPVC nối dài D300 (măng xông tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m |
2 | Cung cấp măng xông nối ống PVC D300 | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
3 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>15kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | 100m2 |
M | IX. PHẦN TỔ CHỨC GIAO THÔNG | |||
N | 1. Cột biển báo làm mới | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt ống thép D90, L=2.9m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt ống thép D90, L=3.3m | Theo chương V của E-HSMT | 35 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt ống thép D90, L=3.8m | Theo chương V của E-HSMT | 18 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt ống thép D90, L=4.1m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt ống thép D90, L=4.9m | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Sơn trắng, đỏ trụ thép | Theo chương V của E-HSMT | 57,64 | m2 |
7 | Cung cấp bu lông D10, L=12cm | Theo chương V của E-HSMT | 122 | cái |
8 | Đổ bê tông cột biển báo, đá 1x2 M200 (bao gồm công lắp trụ và biển báo) | Theo chương V của E-HSMT | 6,79 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột biển báo | Theo chương V của E-HSMT | 0,57 | 100m2 |
10 | Đào móng trụ biển báo bằng thủ công, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 7,13 | m3 |
O | 2. Biển báo làm mới | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt biển hình tròn D90cm | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt biển báo tam giác D90cm | Theo chương V của E-HSMT | 34 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 45x90cm | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 90x120cm | Theo chương V của E-HSMT | 14 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 150x240cm | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
P | 3. Cột Km (04 cột) | |||
1 | Đào móng cột Km bằng thủ công, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,26 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cột Km | Theo chương V của E-HSMT | 0,044 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông cột Km, đá 1x2 M200 | Theo chương V của E-HSMT | 0,22 | m3 |
4 | Đổ bê tông cột Km, đá 1x2 M300 | Theo chương V của E-HSMT | 0,272 | m3 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc Km, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,017 | tấn |
6 | Sơn cột Km bằng sơn màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 4,44 | m2 |
7 | Sơn cột Km bằng sơn màu xanh phản quang | Theo chương V của E-HSMT | 0,96 | m2 |
8 | Bốc dỡ cọc lên xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,17 | tấn |
9 | Vận chuyển và rải cọc dọc tuyến (từ bãi đúc phạm vi bình quân 1km) | Theo chương V của E-HSMT | 0,017 | 10 tấn/km |
10 | Bốc dỡ cọc xuống xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,17 | tấn |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 4 | 1 cấu kiện |
Q | 4. Cọc H (32 cọc) | |||
1 | Đào móng cọc H bằng thủ công, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 2,304 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc H | Theo chương V của E-HSMT | 0,285 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông cọc H, đá 1x2 M200 | Theo chương V của E-HSMT | 1,728 | m3 |
4 | Đổ bê tông cọc H, đá 1x2 M300 | Theo chương V của E-HSMT | 1,28 | m3 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc H, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,075 | tấn |
6 | Sơn cọc H bằng sơn trắng | Theo chương V của E-HSMT | 28,48 | m2 |
7 | Sơn cọc H bằng sơn đỏ phản quang | Theo chương V của E-HSMT | 5,12 | m2 |
8 | Bốc dỡ cọc lên xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | tấn |
9 | Vận chuyển và rải cọc dọc tuyến (từ bãi đúc phạm vi bình quân 1km) | Theo chương V của E-HSMT | 0,01 | 10 tấn/km |
10 | Bốc dỡ cọc xuống xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,1 | tấn |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 32 | 1 cấu kiện |
R | 5. Cọc tiêu (355 cọc) | |||
1 | Đào móng cọc tiêu bằng thủ công, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 18,46 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc tiêu | Theo chương V của E-HSMT | 2,567 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông cọc tiêu, đá 1x2 M200 | Theo chương V của E-HSMT | 15,265 | m3 |
4 | Đổ bê tông cọc tiêu, đá 1x2 M300 | Theo chương V của E-HSMT | 8,875 | m3 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cọc tiêu, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,802 | tấn |
6 | Sơn cọc tiêu bằng sơn trắng | Theo chương V của E-HSMT | 256,665 | m2 |
7 | Sơn cọc tiêu bằng sơn đỏ phản quang | Theo chương V của E-HSMT | 35,855 | m2 |
8 | Bốc dỡ cọc lên xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,063 | tấn |
9 | Vận chuyển và rải cọc dọc tuyến (từ bãi đúc phạm vi bình quân 1km) | Theo chương V của E-HSMT | 0,0063 | 10 tấn/km |
10 | Bốc dỡ cọc xuống xe | Theo chương V của E-HSMT | 0,063 | tấn |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 355 | 1 cấu kiện |
S | 6. Tường hộ lan | |||
T | 6.1. Tôn sóng tận dụng | |||
1 | Tấm sóng (3320x320x3)mm (tận dụng) | Theo chương V của E-HSMT | 84 | 1 tấm |
2 | Tấm đầu tôn sóng (700x320x3)mm (tận dụng) | Theo chương V của E-HSMT | 16 | 1 tấm |
U | 6.2. Tôn sóng làm mới (54,24m) | |||
1 | Tấm sóng (3320x320x3)mm (làm mới) | Theo chương V của E-HSMT | 17 | 1 tấm |
2 | Tấm đầu tôn sóng (700x320x3)mm (làm mới) | Theo chương V của E-HSMT | 6 | 1 tấm |
V | 6.3. Cột tường hộ lan tận dụng | |||
1 | Cột thép mạ kẽm (U160x160x1200)mm (tận dụng) | Theo chương V của E-HSMT | 93 | cột |
W | 6.4. Cột tường hộ lan làm mới | |||
1 | Cột thép mạ kẽm (U160x160x1580) mm | Theo chương V của E-HSMT | 19 | cái |
2 | Cung cấp Bulong D16, L=35mm | Theo chương V của E-HSMT | 896 | cái |
3 | Cung cấp Bulong D20, L=380mm | Theo chương V của E-HSMT | 112 | cái |
4 | Bản đệm(160x160x3)mm | Theo chương V của E-HSMT | 112 | cái |
X | 6.5. Tiêu phản quang | |||
1 | Cung cấp tiêu phản quang | Theo chương V của E-HSMT | 112 | cái |
Y | 6.6. Móng cột tường hộ lan | |||
1 | Bê tông móng cột đá 1x2 M200 | Theo chương V của E-HSMT | 11,2 | m3 |
2 | Đào đất hố móng bằng thủ công, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 41,33 | m3 |
3 | Đắp đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 30,132 | m3 |
4 | Tháo dở cột hộ lan hiện hữu (NC, MTC*0,6) | Theo chương V của E-HSMT | 93 | cái |
Z | 7. Vạch sơn | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 3,0mm | Theo chương V của E-HSMT | 309,4 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 3,0mm | Theo chương V của E-HSMT | 1.156,31 | m2 |
AA | X. QUAN TRẮC LÚN | |||
AB | Cọc tiêu quan trắc | |||
1 | Lắp dựng cọc tiêu quan trắc lún | Theo chương V của E-HSMT | 36 | cấu kiện |
2 | Lắp đặt ống nhựa D158mm dày 5mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,648 | 100m |
3 | Gia công thép tấm 500x500x20mm | Theo chương V của E-HSMT | 1,413 | tấn |
4 | Lắp đặt thép DN50 dày 3mm, L=3,5m | Theo chương V của E-HSMT | 0,648 | 100m |
AC | XI. BÃI TẬP KẾT VẬT LIỆU | |||
1 | Đắp cát nền bãi tập kết vật tư, độ chặt yêu cầu K = 0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 0,8 | 100m3 |
2 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | Theo chương V của E-HSMT | 0,8 | 100m3 |
3 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt yêu cầu K=0,9 | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | 100m3 |
4 | Trải vải địa kỹ thuật loại không dệt dưới lớp móng cấp phối đá dăm, R>=12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 4 | 100m2 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 20cm | Theo chương V của E-HSMT | 0,8 | 100m3 |
AD | XII. CÂN BẰNG KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP, KHAI THÁC VÀ VẬN CHUYỂN ĐẤT | |||
AE | 1. Khai thác đất (khai thác 70%) | |||
AF | - Tổng khối lượng đất cần khai thác | |||
1 | Đào khai thác đất (bổ sung) để đắp bằng máy đào gầu dây 1,6m3 | Theo chương V của E-HSMT | 14,155 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất khai thác từ chỗ đào đến bãi tập kết bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400T, phạm vi 1km | Theo chương V của E-HSMT | 14,155 | 100m3/1km |
3 | Bốc xếp đất từ sà lan xuống bãi tập kết | Theo chương V của E-HSMT | 14,155 | 100m3 |
4 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Theo chương V của E-HSMT | 14,155 | 100m3 |
5 | Bốc xếp đất từ bãi tập kết lên ôtô tự đổ | Theo chương V của E-HSMT | 14,155 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi | Theo chương V của E-HSMT | 141,55 | 10m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 141,55 | 10m3 |
AG | 2. Vận chuyển đất tiếp nhận về công trình 10km (tiếp nhận 30%) | |||
AH | - Tổng khối lượng đất tiếp nhận từ Đoạn tuyến từ Km22+309 đến Km 25+260,47 | |||
1 | Bốc xếp đất từ bãi tập kết lên ôtô tự đổ | Theo chương V của E-HSMT | 6,066 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi | Theo chương V của E-HSMT | 60,66 | 10m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km, đất cấp I (MTC*9) | Theo chương V của E-HSMT | 60,66 | 10m3 |
AI | B. PHẦN CỐNG HỘP [3.0x3.5]m | |||
AJ | I. THÂN CỐNG | |||
AK | 1. Thân cống (đổ tại chỗ) | |||
1 | Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2 M350 (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 57,9 | m3 |
2 | Cốt thép ống cống đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 4,046 | tấn |
3 | Cốt thép ống cống đường kính > 18mm | Theo chương V của E-HSMT | 5,05 | tấn |
4 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,055 | 100m2 |
5 | Bê tông lót đá 1x2 M150 dày 10cm | Theo chương V của E-HSMT | 4,59 | m3 |
6 | Ván khuôn bê tông lót | Theo chương V của E-HSMT | 0,029 | 100m2 |
7 | Cát lót dày 10cm (NC, MTC*0,85) | Theo chương V của E-HSMT | 0,046 | 100m3 |
8 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 0,046 | 100m3 |
9 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 0,46 | 10m3/1km |
10 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 0,46 | 10m3/1km |
AL | 2. Sân cống | |||
1 | Thảm đá hộc dày 35cm | Theo chương V của E-HSMT | 25,669 | m3 |
2 | Đóng cọc tràm gia cố sân cống ĐKn>=4.2m, L=4.7m bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 86,175 | 100m |
AM | II. MỐI NỐI TƯỜNG CÁNH VÀ CỐNG | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt khớp nối dạng PVC | Theo chương V của E-HSMT | 22,4 | m |
2 | Cung cấp ống uPVC D=30mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,56 | 100m |
3 | Cung cấp thép tròn D>18mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,432 | tấn |
4 | Vữa xi măng M100 | Theo chương V của E-HSMT | 3 | m2 |
5 | Cung cấp bitum chèn trong ống thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | m3 |
AN | III. TƯỜNG CÁNH, CHÂN KHAY ĐẦU CỐNG | |||
AO | 1. Tường cánh | |||
1 | Bê tông tường chắn đá 1x2 M350 (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 62,12 | m3 |
2 | Cốt thép 10 | Theo chương V của E-HSMT | 4,862 | tấn |
3 | Ván khuôn tường cánh | Theo chương V của E-HSMT | 1,37 | 100m2 |
4 | Bê tông lót đá 1x2 M150 | Theo chương V của E-HSMT | 7,44 | m3 |
5 | Ván khuôn bê tông lót đá 1x2 M150 | Theo chương V của E-HSMT | 0,079 | 100m2 |
6 | Cát đệm đầu cừ dày 10cm (NC, MTC*0,85) | Theo chương V của E-HSMT | 0,074 | 100m3 |
7 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 0,074 | 100m3 |
8 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 0,74 | 10m3/1km |
9 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 0,74 | 10m3/1km |
AP | 2. Chân khay | |||
1 | Bê tông đá 1x2 M350 (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 19,85 | m3 |
2 | Ván khuôn | Theo chương V của E-HSMT | 1,27 | 100m2 |
3 | Bê tông lót đá 1x2 M150 dày 10cm | Theo chương V của E-HSMT | 1,985 | m3 |
4 | Ván khuôn bê tông lót | Theo chương V của E-HSMT | 0,079 | 100m2 |
5 | Cát đệm đầu cừ dày 10cm | Theo chương V của E-HSMT | 0,02 | 100m3 |
6 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 0,02 | 100m3 |
7 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 10m3/1km |
8 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 10m3/1km |
9 | Đóng cọc tràm gia cố sân cống ĐKn>=4.2m, L=4.7m bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 23,324 | 100m |
AQ | IV. BẢN QUÁ ĐỘ | |||
1 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M300 | Theo chương V của E-HSMT | 22,88 | m3 |
2 | Cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,034 | tấn |
3 | Cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,556 | tấn |
4 | Cốt thép > 18mm, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 2,044 | tấn |
5 | Ván khuôn thép, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 0,246 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông lót, đá 1x2 M150, bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 6,92 | m3 |
7 | Cung cấp bitum chèn trong ống thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,12 | m3 |
AR | V. GIA CỐ MÁI TALUY VÀ LỀ | |||
1 | Bê tông đá 1x2 M250 gia cố mái taluy (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 20,742 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2 M250 gia cố lề (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 2,29 | m3 |
3 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 0,806 | tấn |
4 | Nilon lót | Theo chương V của E-HSMT | 3,023 | 100m2 |
AS | VI. ĐÀO ĐẮP | |||
1 | Phá dỡ bê tông cống hiện hữu bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V của E-HSMT | 46,333 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp IV | Theo chương V của E-HSMT | 0,463 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp IV (MTC*4) | Theo chương V của E-HSMT | 0,463 | 100m3 |
4 | Đắp cát san nền hố móng | Theo chương V của E-HSMT | 11,771 | 100m3 |
5 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | Theo chương V của E-HSMT | 11,771 | 100m3 |
6 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo chương V của E-HSMT | 117,71 | 10m3/1km |
7 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | Theo chương V của E-HSMT | 117,71 | 10m3/1km |
8 | Đào đất bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III, đào kết cấu áo đường | Theo chương V của E-HSMT | 0,436 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,436 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp III | Theo chương V của E-HSMT | 0,436 | 100m3 |
11 | Đào đất bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 7,297 | 100m3 |
12 | Đắp cát (tận dụng cát san nền), máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 2,658 | 100m3 |
13 | Đắp đất (tận dụng) nền đường, máy đầm 9T | Theo chương V của E-HSMT | 10,076 | 100m3 |
14 | Vải địa kỹ thuật không dệt K>=15kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 1,766 | 100m2 |
15 | Đóng cọc tràm ĐKn>=4.2m, L=4.7m bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 23,864 | 100m |
AT | VII. CỌC ỐNG D350 | |||
AU | 1. Cọc ống D350-PC, loại C | |||
1 | Cung cấp cọc D350 - PC loại C | Theo chương V của E-HSMT | 14,68 | 100m |
2 | Ép cọc ống D350 bằng máy ép cọc 150T, phần ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 14,68 | 100m |
3 | Ép cọc ống D350 bằng máy ép cọc 150T, cọc dẫn phần ngập đất (NC, MTC*1,05) | Theo chương V của E-HSMT | 1,26 | 100m |
4 | Thí nghiệm nén tĩnh thử cọc, tải nén 38 tấn | Theo chương V của E-HSMT | 76 | tấn/lần |
AV | 2. Mối nối cọc ống D350 | |||
1 | Cung cấp thép hình nối cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,293 | tấn |
2 | Bitum quét mối nối (chỉ tính vật liệu) | Theo chương V của E-HSMT | 17,28 | m2 |
3 | Nối cọc, đường kính cọc | Theo chương V của E-HSMT | 108 | mn |
AW | 3. Chi tiết ngàm cọc vào bệ | |||
1 | Cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,128 | tấn |
2 | Cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,142 | tấn |
3 | Cung cấp thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 0,112 | tấn |
4 | Bê tông đá 1x2 M350 (bền sunfat) | Theo chương V của E-HSMT | 2,024 | m3 |
5 | Quét keo Epoxy | Theo chương V của E-HSMT | 36,476 | m2 |
AX | 4. Mũi cọc | |||
1 | Thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 0,604 | tấn |
AY | VIII. GỜ LAN CAN VÀ LAN CAN THÉP | |||
AZ | 1. Gờ lan can | |||
1 | Cốt thép 10 | Theo chương V của E-HSMT | 0,354 | tấn |
2 | Bê tông đá 1x2 M300 | Theo chương V của E-HSMT | 2,6 | m3 |
3 | Ván khuôn | Theo chương V của E-HSMT | 0,134 | 100m2 |
4 | Cung cấp Bulong neo U, M22-650 | Theo chương V của E-HSMT | 24 | bộ |
5 | Sơn trắng | Theo chương V của E-HSMT | 4,8 | m2 |
6 | Sơn đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 2,94 | m2 |
BA | 2. Lan can thép | |||
1 | Gia công lan can (vật liệu chính tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 0,208 | tấn |
2 | Cung cấp thép ống mạ kẽm, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 60,2 | kg |
3 | Cung cấp thép tấm mạ kẽm, lan can | Theo chương V của E-HSMT | 147,64 | kg |
4 | Lắp dựng lan can thép | Theo chương V của E-HSMT | 4,514 | m2 |
BB | IX. TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG | |||
1 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T, phần ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 6,49 | 100m |
2 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T, phần không ngập đất (NC, MTC*0,75) | Theo chương V của E-HSMT | 2,95 | 100m |
3 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | Theo chương V của E-HSMT | 6,49 | 100m |
4 | Cung cấp cừ larsen | Theo chương V của E-HSMT | 1.681,02 | kg |
BC | X. CÂN BẰNG KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP VÀ VẬN CHUYỂN ĐI ĐỔ | |||
BD | 1. Khai thác đất (khai thác 70%) | |||
BE | - Tổng khối lượng đất cần khai thác | |||
1 | Đào khai thác đất (bổ sung) để đắp bằng máy đào gầu dây 1,6m3 | Theo chương V của E-HSMT | 1,945 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất khai thác từ chỗ đào đến bãi tập kết bằng tàu kéo 360CV, sà lan 400T, phạm vi 1km | Theo chương V của E-HSMT | 1,945 | 100m3/1km |
3 | Bốc xếp đất từ sà lan xuống bãi tập kết | Theo chương V của E-HSMT | 1,945 | 100m3 |
4 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Theo chương V của E-HSMT | 1,945 | 100m3 |
5 | Bốc xếp đất từ bãi tập kết lên ôtô tự đổ | Theo chương V của E-HSMT | 1,945 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi | Theo chương V của E-HSMT | 19,45 | 10m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 19,45 | 10m3 |
BF | 3. Vận chuyển đất tiếp nhận về công trình 10km (tiếp nhận 30%) | |||
BG | - Tổng khối lượng đất tiếp nhận từ Đoạn tuyến từ Km22+309 đến Km 25+260,47 | |||
1 | Bốc xếp đất từ bãi tập kết lên ôtô tự đổ | Theo chương V của E-HSMT | 0,834 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi | Theo chương V của E-HSMT | 8,34 | 10m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km, đất cấp I (MTC*9) | Theo chương V của E-HSMT | 8,34 | 10m3 |
BH | C. ĐƯỜNG TẠM ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
BI | 1. Đê quay | |||
BJ | 1.1. Cọc ván thép | |||
1 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | Theo chương V của E-HSMT | 9,72 | 100m |
2 | Ép cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực 130T, đất cấp I, không ngập đất (NC, MTC*0,75) | Theo chương V của E-HSMT | 3,24 | 100m |
3 | Nhổ cọc thép hình bằng máy ép thủy lực 130T | Theo chương V của E-HSMT | 9,72 | 100m |
4 | Khấu hao cọc ván thép | Theo chương V của E-HSMT | 2.307,839 | kg |
BK | 1.2. Thép giằng D32 | |||
1 | Lắp dựng thép giằng D32 | Theo chương V của E-HSMT | 0,694 | tấn |
2 | Tháo dở thép giằng D32 | Theo chương V của E-HSMT | 0,694 | tấn |
3 | Khấu hao thép giằng D32 | Theo chương V của E-HSMT | 55,528 | kg |
BL | 1.3. Thép giằng C300 | |||
1 | Lắp dựng thép giằng C300 | Theo chương V của E-HSMT | 3,978 | tấn |
2 | Tháo dở thép giằng C300 | Theo chương V của E-HSMT | 3,978 | tấn |
3 | Khấu hao thép giằng C300 | Theo chương V của E-HSMT | 318,208 | kg |
BM | 1.4. Thép lan can | |||
1 | Lắp dựng thép lan can D>10mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,105 | tấn |
2 | Tháo dở thép lan can D>10mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,105 | tấn |
3 | Khấu hao thép lan can D>10mm | Theo chương V của E-HSMT | 8,391 | kg |
BN | II. ĐƯỜNG TẠM | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 30cm, loại 1 (tận dụng cho tuyến chính) | Theo chương V của E-HSMT | 0,673 | 100m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 (cát tận dụng đắp tuyến chính) | Theo chương V của E-HSMT | 3,053 | 100m3 |
3 | Đắp đất (tận dụng) nền đường, máy đầm 9T | Theo chương V của E-HSMT | 1,381 | 100m3 |
4 | Vải địa kỹ thuật không dệt K>=25kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 5,119 | 100m2 |
5 | Đào đất thanh thải đường tạm | Theo chương V của E-HSMT | 5,107 | 100m3 |
BO | D. HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG - PHẦN TUYẾN | |||
BP | I. RÀO CHẮN THI CÔNG | |||
1 | Cung cấp trụ thép ống STK D90 dày 3mm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 48,636 | kg |
2 | Cung cấp thép D10 KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 5,166 | kg |
3 | Cung cấp băng rào cảnh báo (dây nhựa PP rào chắn) | Theo chương V của E-HSMT | 375 | m |
4 | Ván khuôn chân cột rào chắn thi công KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,01 | 100m2 |
5 | Bê tông đá 1x2 M200 chân đế rào chắn thi công KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,126 | m3 |
6 | Sơn trụ rào chắn KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 2,192 | m2 |
7 | Lắp đặt chân cột rào chắn thi công | Theo chương V của E-HSMT | 684 | cấu kiện |
BQ | II. RÀO CHẮN THI CÔNG RÀO THÉP | |||
BR | 1. Rào thép cảnh báo | |||
1 | Thép tấm dày 1,2mm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,003 | tấn |
2 | Thép hộp 25x25x1,2mm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,007 | tấn |
3 | Sơn sắt thép bằng sơn trắng, đỏ KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,336 | 1m2 |
4 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 1,098 | tấn |
BS | 2. Rào thép di động | |||
1 | Thép hộp 20x20x1mm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,037 | tấn |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn trắng, đỏ KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 3,489 | 1m2 |
3 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 4,004 | tấn |
BT | III. BIỂN BÁO CÔNG TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC KHÁC | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 90cm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 3 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt biển báo tròn D90cm, đèn led KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 90x50cm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 160x60cm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 100x60cm KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Cung cấp đèn xoáy nhấp nháy KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 13 | cái |
7 | Cung cấp đèn chiếu sáng KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 5 | cái |
8 | Cung cấp cọc tiêu chóp nón KH: min(1,5%*18 tháng + 5%*76 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 12 | cái |
9 | Nhân công điều tiết (bậc 3.0/7) | Theo chương V của E-HSMT | 1.080 | công |
BU | E. HẠNG MỤC: ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG PHỤC VỤ THI CÔNG - PHẦN CỐNG | |||
BV | I. RÀO CHẮN THI CÔNG | |||
1 | Cung cấp băng rào cảnh báo (dây nhựa PP rào chắn) | Theo chương V của E-HSMT | 80 | m |
BW | II. RÀO CHẮN THI CÔNG RÀO THÉP | |||
BX | 1. Rào thép cảnh báo | |||
1 | Thép tấm dày 1,2mm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,0004 | tấn |
2 | Thép hộp 25x25x1,2mm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,002 | tấn |
3 | Sơn sắt thép bằng sơn trắng, đỏ KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,038 | 1m2 |
4 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 0,029 | tấn |
BY | 2. Rào thép di động | |||
1 | Thép hộp 20x20x1mm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,009 | tấn |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn trắng, đỏ KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,847 | 1m2 |
3 | Lắp đặt và tháo dở hàng rào thép (NC, MTC*1,6) | Theo chương V của E-HSMT | 0,112 | tấn |
BZ | III. BIỂN BÁO CÔNG TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC KHÁC | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 90cm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt biển báo tròn D90cm, đèn led KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 90x50cm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 160x60cm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 100x60cm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
6 | Cung cấp và lắp đặt biển chữ nhật 240x180cm KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
7 | Cung cấp đèn xoáy nhấp nháy KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
8 | Cung cấp đèn chiếu sáng KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
9 | Cung cấp cọc tiêu chóp nón KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cái |
10 | Nhân công điều tiết (bậc 3.0/7) | Theo chương V của E-HSMT | 120 | công |
CA | IV. ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG | |||
1 | Trụ đèn tín hiệu giao thông cao 4.5m KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,16 | cột |
2 | Đèn tín hiệu D300 (Đỏ, vàng, xanh) KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,48 | bộ |
3 | Đèn đếm lùi D300 KH: min(1,5%*2 tháng + 5%*1 lần tháo lắp; 70%) | Theo chương V của E-HSMT | 0,16 | bộ |
CB | 1. Móng trụ đèn tín hiệu | |||
1 | Đào đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,256 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2 M250 chân cột | Theo chương V của E-HSMT | 0,238 | m3 |
3 | Bê tông lót đá 1x2 M150 chân cột | Theo chương V của E-HSMT | 0,032 | m3 |
4 | Ván khuôn | Theo chương V của E-HSMT | 0,028 | 100m2 |
5 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cấu kiện |
6 | Cọc tiếp địa D16, L=2400mm | Theo chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
7 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 0,06 | 100m |
8 | Ống nhựa xoắn HDPE D65/50mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,03 | 100m |
9 | Ống ruột gà D20mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,02 | 100m |
10 | Khung móng trụ M20x850mm | Theo chương V của E-HSMT | 2 | bộ |
CC | 2. Dây nguồn tủ điều khiển | |||
1 | Dây điện cấp nguồn | Theo chương V của E-HSMT | 0,9 | 100m |
2 | Tủ điều khiển | Theo chương V của E-HSMT | 1 | tủ |
CD | 3. Móng tủ điều khiển | |||
1 | Đào đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,459 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2 M250 | Theo chương V của E-HSMT | 0,452 | m3 |
3 | Bê tông lót đá 1x2 M150 | Theo chương V của E-HSMT | 0,051 | m3 |
4 | Ván khuôn | Theo chương V của E-HSMT | 0,053 | 100m2 |
5 | Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 1 | cấu kiện |
6 | Cọc tiếp địa D16, L=2400mm | Theo chương V của E-HSMT | 3 | bộ |
7 | Dây đồng trần M25mm2 | Theo chương V của E-HSMT | 0,075 | 100m |
8 | Ống nhựa xoắn HDPE D65/50mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,015 | 100m |
9 | Ống ruột gà D20mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,01 | 100m |
10 | Khung móng trụ M20x850mm | Theo chương V của E-HSMT | 1 | bộ |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 9,24% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 10 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
2 | Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 16 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
3 | Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
4 | Máy đào ≥ 0,5m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 5 |
5 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
6 | Xe lu ≥ 10 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
7 | Xe lu ≥ 16 tấn (hoặc tải trọng bản thân ≥10 tấn, tải trọng sau khi gia tải ≥ 16 tấn), không phải xe lu rung | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
8 | Xe lu rung ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
9 | Máy ép cọc ≥ 150 tấn | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
10 | Xe tưới nhựa hoặc thiết bị tưới nhựa (thiết bị chuyên dùng hoặc nồi nấu nhựa và thiết bị tưới nhựa tự chế), không phải Máy rải bê tông nhựa, Máy rải nhựa đường. | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh | 1 |
11 | Thiết bị rải cấp phối đá dăm (thiết bị chuyên dùng hoặc tự chế) | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh | 1 |
12 | Máy ủi | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát quang nền đường | 150,761 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Đánh cấp nền đường bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | 6,463 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp I | 6,463 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp I | 6,463 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Đào nền bằng máy đào 0.8m3, đất cấp I | 143,399 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Đắp đất (đất tận dụng) lề đường và taluy bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | 76,176 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Đắp đất (đất tận dụng) phản áp bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | 72,451 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 50cm, độ chặt yêu cầu K>=0,98 | 62,422 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | 7,511 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | 54,911 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 549,11 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | 549,11 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 30cm, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | 37,453 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | 4,504 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | 32,949 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 329,49 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | 329,49 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép 16T dày 50cm, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | 62,422 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | 7,511 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | 54,911 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 549,11 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | 549,11 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | Đắp cát bù lún nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,98 | 10,229 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Bốc xếp cát từ sà lan xuống bãi bằng cơ giới | 10,229 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 102,29 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1,25km tiếp theo trong phạm vi ≤10km (MTC*1,25) | 102,29 | 10m3/1km | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=15kN/m | 328,64 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | San lấp ao đất đắp bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,551 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | 172,128 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | 172,128 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | 25,819 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Bù phụ mặt đường cấp phối đá dăm loại I lớp trên, K>=0,98 | 27,222 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Cày sọc tạo nhám mặt đường | 172,452 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | 126,523 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | 126,523 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | 18,978 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Thi công cấp phối đá dăm loại I, lớp dưới dày 30cm, K>=0,98 | 37,77 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Rải Vải địa kỹ thuật, R>=25kN/m | 216,723 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | 10,112 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Tưới lớp thấm bám MC70 tiêu chuẩn 1.0kg/m2 | 7,991 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên dày 15cm, K>=0,98 | 0,814 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp dưới dày 30cm, K>=0,98 | 0,121 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I lớp trên bù vênh, K>=0,98 | 0,852 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Cày sọc mặt đường tại nhám | 3,205 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Đào kết cấu áo đường hiện hữu dày trung bình 9cm, bằng máy đào 0.8m3, đất cấp III | 0,394 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi 1km, đất cấp III | 0,394 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 4km còn lại, đất cấp III | 0,394 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | Đắp đất (đất tận dụng) taluy + đắp lề bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | 1,863 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,90 | 0,202 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | 0,121 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng có quyền tỏ ra ngu ngốc, nhưng một số người lạm dụng đặc quyền đó. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.