Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 5: Mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm thực hành môn Hóa học và Sinh học trang bị cho các trường THCS Mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm thực hành môn Hóa học và Sinh học trang bị cho các trường THCS 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | (i) File quét (scan) giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. (ii) File quét (scan) các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm 2017, 2018, 2019, tuân thủ các điều kiện sau: - Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); + Các tài liệu khác. (iii) File quét (scan) tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue của hàng hóa, thiết bị |
E-CDNT 10.2(c) | (i) File quét (scan) giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của đại lý, nhà phân phối (kèm theo bản sao các tài liệu chứng minh đang là đại lý hoặc nhà phân phối sản phẩm của nhà sản xuất được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với các hàng hóa được chào thầu (trừ vật tư, phụ kiện đi kèm thiết bị chính) được quy định tại Chương V của E-HSMT này. Giấy phép bán hàng và các tài liệu kèm theo nếu được viết bằng ngôn ngữ ngoài tiếng Việt thì yêu cầu phải cung cấp bản dịch tiếng Việt kèm theo. Trong trường hợp nhà thầu không đính kèm tài liệu thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã cung cấp đầy đủ tài liệu hợp lệ cho Chủ đầu tư. (ii) File quét (scan) tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue hàng hóa, thiết bị mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này (trừ vật tư, phụ kiện, phần mềm đi kèm thiết bị chính). Đối với tài liệu bằng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Việt, cần cung cấp bản dịch tiếng Việt. (iii) Nhà thầu cần chuẩn bị hàng mẫu các loại hàng hóa thuộc gói thầu. Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư có thể yêu cầu cung cấp hàng mẫu để kiểm tra làm rõ về các thông số kỹ thuật. Thời gian tối đa để nhà thầu chuẩn bị hàng mẫu trước khi chủ đầu tư tiến hành kiểm tra là: tối đa 05 ngày kể từ ngày chủ đầu tư gửi yêu cầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đến Nhà thầu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. Tổng giá dự thầu phải đảm bảo thấp hơn tối thiểu 1% giá gói thầu đã được phê duyệt. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 5 Lê Văn Thịnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 10 Phù Đổng Thiên Vương, Suối Hoa, Bắc Ninh; Điện thoại: 0222.3898777 , Fax: 0222.3822492) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611 |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bình cầu | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
2 | Bộ chậu thí nghiệm | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
3 | Bộ chất chỉ thị axit- bazơ | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
4 | Bộ chổi rửa dụng cụ thủy tinh | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
5 | Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
6 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
7 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
8 | Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
9 | Bộ dụng cụ kim loại | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
10 | Bộ dụng cụ tinh chế | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
11 | Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
12 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
13 | Bộ giá thí nghiệm | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
14 | Bộ khay đựng dụng cụ, hóa chất | 280 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
15 | Bộ lọ đựng hóa chất | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
16 | Bộ mô hình phân tử | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
17 | Bộ nút cao su | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
18 | Bộ ống dẫn | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
19 | Bộ ống nghiệm các loại | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
20 | Bộ pipet | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
21 | Máy đo pH | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
22 | Trang phục bảo hộ PTN | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
23 | Tủ sấy dụng cụ, hóa chất | 28 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
24 | Bộ thí nghiệm chưng cất | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
25 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
26 | Bài thí nghiệm điện phân nước | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
27 | Bộ hóa chất THCS | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
28 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm - Loa di động không dây cá nhân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
29 | Mô hình cấu tạo tế bào thực vật | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
30 | Mô hình cấu tạo mô ở Lá | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
31 | Mô hình cấu tạo chóp Rễ | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
32 | Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo) | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
33 | Mô hình cấu tạo tế bào động vật | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
34 | Mô hình Bộ xương người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
35 | Mô hình cấu tạo của Da | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
36 | Mô hình cấu tạo Mắt | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
37 | Mô hình cấu tạo Não người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
38 | Mô hình cấu tạo Tai người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
39 | Mô hình cấu tạo Tim | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
40 | Mô hình chức năng phổi người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
41 | Mô hình cấu trúc không gian AND | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
42 | Mô hình cấu trúc phân tử ARN | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
43 | Mô hình tổng hợp Prôtêin | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
44 | Mô hình quá trình nguyên phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
45 | Mô hình quá trình giảm phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
46 | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | 420 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
47 | Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần | 420 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
48 | Kính lúp cầm tay, 10x | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
49 | Kính lúp cầm tay, 5x | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
50 | Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
51 | Cân đo cơ thể | 28 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
52 | Huyết áp kế cơ học | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
53 | Huyết áp kế điện tử | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
54 | Nhiệt kế đo thân nhiệt | 336 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
55 | Phế dung kế | 56 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
56 | Áo blouse | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
57 | Găng tay cao su, 100 chiếc | 140 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
58 | Găng tay vải | 56 | Đôi | Tham chiếu tại Chương V | ||
59 | Kính bảo vệ mắt | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
60 | Khẩu trang than hoạt tính | 140 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
61 | Bộ đồ mổ 9 chi tiết | 280 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
62 | Đinh ghim | 56 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
63 | Khay mổ | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
64 | Móc thủy tinh | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
65 | Khay đựng và nắp đậy, dạng thấp | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
66 | Khay đựng và nắp đậy, dạng cao | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
67 | Bộ chia ngăn cho khay đựng | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
68 | Bộ giá thí nghiệm | 84 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
69 | Bộ đồ làm tiêu bản thực vật | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
70 | Bộ dụng cụ sơ cứu | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
71 | Bếp điện và nồi đun | 84 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
72 | Buồng nuôi động vật nhỏ | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
73 | Cân điện tử, 200g, 0.01g | 56 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
74 | Dụng cụ ép khô mẫu thực vật | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
75 | Kéo cắt cành | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
76 | Tủ sấy | 28 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
77 | Tủ lạnh, 180 lít | 28 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
78 | Vợt thu sinh vật thuỷ sinh | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
79 | Vợt bắt côn trùng | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
80 | Bể thuỷ tinh, 300 x 200 x 150 mm | 56 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
81 | Bình tia, 500 ml | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
82 | Bình tam giác, 100 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
83 | Bình tam giác, 250 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
84 | Chậu thủy tinh, 2 lít | 112 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
85 | Chổi rửa ống nghiệm | 1.400 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
86 | Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm | 56 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
87 | Cốc thuỷ tinh, 100 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
88 | Cốc thuỷ tinh, 250 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
89 | Cốc thuỷ tinh, 600 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
90 | Đĩa petri thủy tinh, 100 x 20 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
91 | Đĩa mặt kính đồng hồ, 100 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
92 | Đũa thủy tinh, 7 x 200 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
93 | Giá để ống nhỏ giọt | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
94 | Giấy lọc, 90 mm | 280 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
95 | Giấy parafilm, 38m x 10 cm | 112 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
96 | Lọ đựng hóa chất, 100 ml | 420 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
97 | Nhiệt kế rượu, -10 đến 110°C | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
98 | Núm cao su, 10 chiếc | 280 | Gói | Tham chiếu tại Chương V | ||
99 | Ống silicon Ф 7 mm, 1m | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
100 | Ống hút nhỏ giọt (bộ 10 chiếc) | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
101 | Ống đong thủy tinh, 50 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
102 | Ống đong thủy tinh, 100 ml | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
103 | Ống nghiệm, 16 x 160 mm, 100 chiếc | 28 | Hộp | Tham chiếu tại Chương V | ||
104 | Ống thủy tinh vuông góc, 80 x 80 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
105 | Ống thủy tinh thẳng vuốt nhọn, 100 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
106 | Giá pipet | 56 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
107 | Pipet thuỷ tinh, 10 ml | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
108 | Pipet thuỷ tinh, 25 ml | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
109 | Quả bóp cao su 3 van | 140 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
110 | Phễu thủy tinh, 80 mm | 560 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
111 | Phễu nhựa đổ hoá chất, 100 mm | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
112 | Thìa xúc hóa chất, 150 mm | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
113 | Hóa chất thí nghiệm | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
114 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm - Loa di động không dây cá nhân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
115 | Bộ bàn ghế Giáo viên | 27 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
116 | Bàn trung tâm | 432 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
117 | Bàn thí nghiệm áp tường | 108 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
118 | Bồn rửa | 127 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
119 | Ghế thí nghiệm | 1.080 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
120 | Bảng từ viết phấn | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
121 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 108 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
122 | Ghế thí nghiệm | 162 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
123 | Bồn rửa | 26 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
124 | Tủ đựng hóa chất | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
125 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
126 | Giá để thiết bị | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
127 | Tủ y tế | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
128 | Xe đẩy | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
129 | Bộ bàn ghế Giáo viên | 27 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
130 | Bàn trung tâm | 432 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
131 | Bàn thí nghiệm áp tường | 108 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
132 | Bồn rửa | 126 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
133 | Ghế thí nghiệm | 1.080 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
134 | Bảng từ viết phấn | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
135 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 108 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
136 | Ghế thí nghiệm | 162 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
137 | Bồn rửa | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
138 | Tủ bảo quản kính hiển vi | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
139 | Tủ đựng hóa chất | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
140 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
141 | Giá để thiết bị | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
142 | Tủ y tế | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
143 | Xe đẩy | 27 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bình cầu | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bộ chậu thí nghiệm | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ chất chỉ thị axit- bazơ | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bộ chổi rửa dụng cụ thủy tinh | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bộ dụng cụ kim loại | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bộ dụng cụ tinh chế | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bộ giá thí nghiệm | 140 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bộ khay đựng dụng cụ, hóa chất | 280 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Bộ lọ đựng hóa chất | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bộ mô hình phân tử | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bộ nút cao su | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Bộ ống dẫn | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bộ ống nghiệm các loại | 140 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Bộ pipet | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Máy đo pH | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Trang phục bảo hộ PTN | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Tủ sấy dụng cụ, hóa chất | 28 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Bộ thí nghiệm chưng cất | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Bài thí nghiệm điện phân nước | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Bộ hóa chất THCS | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm - Loa di động không dây cá nhân | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Mô hình cấu tạo tế bào thực vật | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Mô hình cấu tạo mô ở Lá | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Mô hình cấu tạo chóp Rễ | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo) | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Mô hình cấu tạo tế bào động vật | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Mô hình Bộ xương người | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Mô hình cấu tạo của Da | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Mô hình cấu tạo Mắt | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Mô hình cấu tạo Não người | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Mô hình cấu tạo Tai người | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Mô hình cấu tạo Tim | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Mô hình chức năng phổi người | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Mô hình cấu trúc không gian AND | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Mô hình cấu trúc phân tử ARN | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Mô hình tổng hợp Prôtêin | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Mô hình quá trình nguyên phân | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Mô hình quá trình giảm phân | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | 420 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần | 420 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Kính lúp cầm tay, 10x | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Kính lúp cầm tay, 5x | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Cân đo cơ thể | 28 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Huyết áp kế cơ học | 140 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Huyết áp kế điện tử | 140 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Nhiệt kế đo thân nhiệt | 336 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Phế dung kế | 56 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Áo blouse | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Găng tay cao su, 100 chiếc | 140 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Găng tay vải | 56 | Đôi | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Kính bảo vệ mắt | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Khẩu trang than hoạt tính | 140 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Bộ đồ mổ 9 chi tiết | 280 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Đinh ghim | 56 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Khay mổ | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Móc thủy tinh | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Khay đựng và nắp đậy, dạng thấp | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Khay đựng và nắp đậy, dạng cao | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Bộ chia ngăn cho khay đựng | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Bộ giá thí nghiệm | 84 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Bộ đồ làm tiêu bản thực vật | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Bộ dụng cụ sơ cứu | 112 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Bếp điện và nồi đun | 84 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Buồng nuôi động vật nhỏ | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
73 | Cân điện tử, 200g, 0.01g | 56 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
74 | Dụng cụ ép khô mẫu thực vật | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
75 | Kéo cắt cành | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
76 | Tủ sấy | 28 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
77 | Tủ lạnh, 180 lít | 28 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
78 | Vợt thu sinh vật thuỷ sinh | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
79 | Vợt bắt côn trùng | 56 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
80 | Bể thuỷ tinh, 300 x 200 x 150 mm | 56 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
81 | Bình tia, 500 ml | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
82 | Bình tam giác, 100 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
83 | Bình tam giác, 250 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
84 | Chậu thủy tinh, 2 lít | 112 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
85 | Chổi rửa ống nghiệm | 1.400 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
86 | Chuông thuỷ tinh, 180 x 300 mm | 56 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
87 | Cốc thuỷ tinh, 100 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
88 | Cốc thuỷ tinh, 250 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
89 | Cốc thuỷ tinh, 600 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
90 | Đĩa petri thủy tinh, 100 x 20 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
91 | Đĩa mặt kính đồng hồ, 100 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
92 | Đũa thủy tinh, 7 x 200 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
93 | Giá để ống nhỏ giọt | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
94 | Giấy lọc, 90 mm | 280 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
95 | Giấy parafilm, 38m x 10 cm | 112 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
96 | Lọ đựng hóa chất, 100 ml | 420 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
97 | Nhiệt kế rượu, -10 đến 110°C | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
98 | Núm cao su, 10 chiếc | 280 | Gói | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
99 | Ống silicon Ф 7 mm, 1m | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
100 | Ống hút nhỏ giọt (bộ 10 chiếc) | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
101 | Ống đong thủy tinh, 50 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
102 | Ống đong thủy tinh, 100 ml | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
103 | Ống nghiệm, 16 x 160 mm, 100 chiếc | 28 | Hộp | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
104 | Ống thủy tinh vuông góc, 80 x 80 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
105 | Ống thủy tinh thẳng vuốt nhọn, 100 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
106 | Giá pipet | 56 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
107 | Pipet thuỷ tinh, 10 ml | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
108 | Pipet thuỷ tinh, 25 ml | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
109 | Quả bóp cao su 3 van | 140 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
110 | Phễu thủy tinh, 80 mm | 560 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
111 | Phễu nhựa đổ hoá chất, 100 mm | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
112 | Thìa xúc hóa chất, 150 mm | 280 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
113 | Hóa chất thí nghiệm | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
114 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm - Loa di động không dây cá nhân | 28 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
115 | Bộ bàn ghế Giáo viên | 27 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
116 | Bàn trung tâm | 432 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
117 | Bàn thí nghiệm áp tường | 108 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
118 | Bồn rửa | 127 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
119 | Ghế thí nghiệm | 1.080 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
120 | Bảng từ viết phấn | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
121 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 108 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
122 | Ghế thí nghiệm | 162 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
123 | Bồn rửa | 26 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
124 | Tủ đựng hóa chất | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
125 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
126 | Giá để thiết bị | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
127 | Tủ y tế | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
128 | Xe đẩy | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
129 | Bộ bàn ghế Giáo viên | 27 | Bộ | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
130 | Bàn trung tâm | 432 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
131 | Bàn thí nghiệm áp tường | 108 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
132 | Bồn rửa | 126 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
133 | Ghế thí nghiệm | 1.080 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
134 | Bảng từ viết phấn | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
135 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 108 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
136 | Ghế thí nghiệm | 162 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
137 | Bồn rửa | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
138 | Tủ bảo quản kính hiển vi | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
139 | Tủ đựng hóa chất | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
140 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
141 | Giá để thiết bị | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
142 | Tủ y tế | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
143 | Xe đẩy | 27 | Chiếc | Các trường Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm kỹ thuật | 1 | Theo quy định tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 5 | Theo quy định tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình cầu | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
2 | Bộ chậu thí nghiệm | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
3 | Bộ chất chỉ thị axit- bazơ | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
4 | Bộ chổi rửa dụng cụ thủy tinh | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
5 | Bộ dụng cụ dùng chung cho các bài điện phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
6 | Bộ dụng cụ đo lường PTN | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
7 | Bộ dụng cụ đo thể tích các loại | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
8 | Bộ dụng cụ gia nhiệt trong PTN | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
9 | Bộ dụng cụ kim loại | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
10 | Bộ dụng cụ tinh chế | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
11 | Bộ dụng cụ điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
12 | Bộ giá, kẹp ống nghiệm | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
13 | Bộ giá thí nghiệm | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
14 | Bộ khay đựng dụng cụ, hóa chất | 280 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
15 | Bộ lọ đựng hóa chất | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
16 | Bộ mô hình phân tử | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
17 | Bộ nút cao su | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
18 | Bộ ống dẫn | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
19 | Bộ ống nghiệm các loại | 140 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
20 | Bộ pipet | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
21 | Máy đo pH | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
22 | Trang phục bảo hộ PTN | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
23 | Tủ sấy dụng cụ, hóa chất | 28 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
24 | Bộ thí nghiệm chưng cất | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
25 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
26 | Bài thí nghiệm điện phân nước | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
27 | Bộ hóa chất THCS | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
28 | Thiết bị trợ giảng phòng thí nghiệm - Loa di động không dây cá nhân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
29 | Mô hình cấu tạo tế bào thực vật | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
30 | Mô hình cấu tạo mô ở Lá | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
31 | Mô hình cấu tạo chóp Rễ | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
32 | Mô hình cấu tạo hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo) | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
33 | Mô hình cấu tạo tế bào động vật | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
34 | Mô hình Bộ xương người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
35 | Mô hình cấu tạo của Da | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
36 | Mô hình cấu tạo Mắt | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
37 | Mô hình cấu tạo Não người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
38 | Mô hình cấu tạo Tai người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
39 | Mô hình cấu tạo Tim | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
40 | Mô hình chức năng phổi người | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
41 | Mô hình cấu trúc không gian AND | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
42 | Mô hình cấu trúc phân tử ARN | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
43 | Mô hình tổng hợp Prôtêin | 112 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
44 | Mô hình quá trình nguyên phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
45 | Mô hình quá trình giảm phân | 28 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V | ||
46 | Kính hiển vi kỹ thuật số với màn hình hiển thị LCD | 420 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
47 | Kính hiển vi 2 mắt độ phóng đại 1000 lần | 420 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
48 | Kính lúp cầm tay, 10x | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
49 | Kính lúp cầm tay, 5x | 280 | Chiếc | Tham chiếu tại Chương V | ||
50 | Bộ thí nghiệm về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật | 56 | Bộ | Tham chiếu tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,30%, Xây lắp 61,36%, Tư vấn 0,76%, Phi tư vấn 7,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.490.253.624.189 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.423.751.231.738 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ những người không sợ chết là đáng sống. "
Douglas MacArthur
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.