Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hậu Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: gói thầu số 5: xây lắp 02 Tên dự án là: Nhà làm việc Điện lực Vị thủy giai đoạn 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): khấu hao cơ bản |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Biểu giá chào trước thuế; thuế VAT 10%; và giá bao gồm thuế VAT 10% |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hậu Giang 81 Võ Văn Kiệt – khu vực 2 – Phường 5 – Tp Vị Thanh – Tỉnh Hậu Giang; Số điện thoại: 0293-3504995 Số fax: 0293-3876812 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tên đường, phố: 81 Võ Văn Kiệt – khu vực 2 – Phường 5 – Tp Vị Thanh – Tỉnh Hậu Giang Số điện thoại: 0293-3504995 Số fax: 0293-3876812 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tên đường, phố: 81 Võ Văn Kiệt – khu vực 2 – Phường 5 – Tp Vị Thanh – Tỉnh Hậu Giang |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu (024.3768.6611) và địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu EVN (http://[email protected]) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ trong đó phải đảm bảo yêu cầu sau: - Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng. - Tương tự về quy mô công việc: Chứng minh bằng bản sao: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, biên bản thanh lý hợp đồng và các hồ sơ liên quan để chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT,Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.500.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có bằng kỹ sư xây dựng chuyên ngành- Đã từng đảm nhiệm chức danh chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình tương tự- Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng.- Tương tự về quy mô công việc hoàn thành có xác nhận chủ đầu tư.- Chứng minh bằng bản sao: bằng tốt nghiệp đại học, bản khai kinh nghiệm, Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mà người đó là chỉ huy trưởng và các hồ sơ liên quan...vv.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT, Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) | 5 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật phần kết cấu | 1 | - Có bằng kỹ sư xây dựng chuyên ngành- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự- Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng.- Tương tự về quy mô công việc đã hoàn thành.- Chứng minh bằng bản sao: bằng tốt nghiệp đại học, bản khai kinh nghiệm, Quyết định bổ nhiệm, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mà người đó tham gia và các hồ sơ liên quan...vv.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT, Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) | 5 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật phần nước | 1 | - Có bằng kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự- Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng.- Tương tự về quy mô công việc đã hoàn thành.- Chứng minh bằng bản sao: bằng tốt nghiệp đại học, bản khai kinh nghiệm, Quyết định bổ nhiệm, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mà người đó tham gia và các hồ sơ liên quan...vv.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT ,Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) | 5 | 3 |
4 | Giám sát kỹ thuật phần PCCC | 1 | - Có bằng kỹ sư PCCC hoặc kỹ sư chuyên ngành, đã được bồi dưỡng kiến thức PCCC và CNCH 6 tháng.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự- Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng.- Tương tự về quy mô công việc đã hoàn thành.- Chứng minh bằng bản sao: bằng tốt nghiệp đại học, bản khai kinh nghiệm, Quyết định bổ nhiệm, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mà người đó tham gia và các hồ sơ liên quan...vv.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT ,Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) | 5 | 3 |
5 | Giám sát kỹ thuật phần điện | 1 | - Có bằng kỹ sư điện.- Đã từng tham gia ít nhất 1 công trình tương tự- Tương tự bản chất và độ phức tạp: Là công trình xây dựng dân dụng.- Tương tự về quy mô công việc đã hoàn thành.- Chứng minh bằng bản sao: bằng tốt nghiệp đại học, bản khai kinh nghiệm, Quyết định bổ nhiệm, hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình mà người đó tham gia và các hồ sơ liên quan...vv.( Nhà thầu phải đính kèm trong E-HSDT,Chủ đầu tư liệt kê các chứng từ, hồ sơ để nhà thầu cung cấp bảng gốc, để đối chiếu, xác minh các số liệu nhà thầu đề xuất trong E-HSDT, được thực hiện trong quá trình làm rõ E-HSDT và thương thảo hợp đồng ) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC : XÂY DỰNG NHÀ KHO | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 216 | m |
2 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,125 | m3 |
B | Phần kết cấu | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,6853 | m3 |
3 | Bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,344 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 11,552 | m3 |
5 | Bê tông móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 15,2713 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
7 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
8 | Bê tông cổ móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,4219 | m3 |
9 | Bê tông cột, tiết diện cột | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,592 | m3 |
10 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,6816 | m3 |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5,36 | m3 |
12 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 17,1124 | m3 |
13 | Sơn epoxy tự san phẳng nền nhà kho | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 123,24 | m2 |
14 | Bê tông lanh tô đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,634 | m3 |
15 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0023 | tấn |
16 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,1487 | tấn |
17 | SXLD cốt thép cột đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0727 | tấn |
18 | SXLD cốt thép cột đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,4546 | tấn |
19 | SXLD cốt thép sàn đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,7756 | tấn |
20 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,1611 | tấn |
21 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,199 | tấn |
22 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,1047 | tấn |
23 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,5571 | tấn |
24 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0873 | tấn |
25 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0611 | tấn |
26 | SXLD ván khuôn thép móng cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
27 | SXLD ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
28 | SXLD ván khuôn thép đà kiềng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
29 | SXLD ván khuôn thép xà dầm, giằng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
30 | SXLD ván khuôn thép lanh tô | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
31 | SXLD ván khuôn thép sàn mái | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
C | Phần kiến trúc | |||
1 | Xây móng bó nền bằng gạch thẻ 4x8x18 chiều dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,2312 | m3 |
2 | Xây tường bằng gạch không nung 8x8x18 chiều dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 27,0558 | m3 |
3 | Trát trụ, cột, cầu thang chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 31,68 | m2 |
4 | Trát lanh tô vữa XM M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6,34 | m2 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 137,94 | m2 |
6 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 238,2662 | m2 |
7 | Trát trần vữa XM M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 35,28 | m2 |
8 | Trát xà dầm vữa XM M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 89,92 | m2 |
9 | Bả matit vào tường ngoài | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 238,2662 | m2 |
10 | Bả matit vào tường trong | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 137,94 | m2 |
11 | Bả matit vào cột, dầm, trần | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 163,22 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 301,16 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 238,2662 | m2 |
14 | Quét lớp chống thấm mái, sê nô, ô văng…bằng màng chống thấm dạng khò nóng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 43,3 | m2 |
15 | Lớp vữa tạo dốc dày D>=20mm hướng phểu thu | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 32,5 | m2 |
16 | Công tác ốp đá tự nhiên 10x20 chân tường | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,53 | m2 |
17 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
18 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
19 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 43,2 | m2 |
20 | Sản xuất cửa cuốn lá nhôm khe thoáng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 43,2 | m2 |
21 | Phụ kiện motor cửa cuốn + bình lưu điện + hệ thống dừng tự động | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | bộ |
22 | SX cửa đi 1 cánh mở khung nhôm hệ 55 màu trắng sữa, kính trắng 8mm CL, phụ kiện đồng bộ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,16 | m2 |
23 | Lăp dựng cửa khung nhôm hệ 55 màu trắng sữa, kính trắng 08mm CL, phụ kiện đồng bộ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,16 | m2 |
24 | Lắp dựng lam louver sườn thép hộp | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | m2 |
25 | Sản xuất lam nhôm louver sườn thép hộp 40x80x1.4 lấy ánh sáng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | m2 |
26 | Làm trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 134,28 | m2 |
27 | Lợp mái che bằng tole mạ màu 9 sóng vuông dày 0,45mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,2308 | 100m2 |
28 | Lớp cách nhiệt 2 túi khí | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 115,7824 | m2 |
29 | Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2376 | tấn |
30 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2376 | tấn |
31 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm 275g/m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,5114 | tấn |
32 | Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm 275g/m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,5114 | tấn |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 18,1596 | m2 |
34 | SXLD bu lông M16*300 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 36 | bộ |
D | HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện H600xW400xD300 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt busbar 50A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hệ |
3 | Lắp đặt MCB 2P-50A-15kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
4 | LĐ RCBO 2P-25A-30mA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 1P-25A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | cái |
6 | Lắp đặt MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | cái |
7 | Lắp đặt đèn tube bóng led 2x18W, IP65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | bộ |
8 | Lắp đặt Hộp box | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 16 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 10A + chân đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm loại ổ đôi ba chấu âm tường 16A + chân đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | cái |
11 | Đèn chiếu sáng sự cố, có bộ sạc 2x5w, 3h + ổ cắm đơn gắn âm 3 chấu 16A (gồm chân đế, mặt nạ) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | bộ |
12 | Lắp đặt cáp CV 1x4mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 173 | m |
13 | Lắp đặt cáp CV 1x2.5mm3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 224 | m |
14 | Lắp đặt cáp CV 1x1,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 127 | m |
15 | Lắp đặt ống luồn mềm đường kính 20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 15 | m |
16 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm đi nổi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 51 | m |
17 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm đi âm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 127 | m |
18 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống điện | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
19 | Lắp đặt cầu chắn rác thu nước mưa D60 (DN50) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5 | cái |
20 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đường kính 60 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,37 | 100m |
21 | Lắp đặt lơi uPVC đường kính 60mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | cái |
E | HỆ THỐNG BÁO CHÁY | |||
1 | Lắp đặt đầu báo cháy khói loại thường báo gồm đế | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2 | 10bộ |
2 | Lắp đặt nút nhấn khẩn loại thường | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2 | 5bộ |
3 | Lắp đặt chuông báo cháy 24VDC | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2 | 5bộ |
4 | Lắp đặt điện trở cuối nguồn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
5 | LĐ Đèn hiển thị | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
6 | Lắp đặt Bình bột chữa cháy F8 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
7 | Lắp đặt Bình chữa cháy CO2T5 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
8 | Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháy | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
9 | Lắp đặt bảng tiêu lệnh PCCC | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
10 | LĐ Cáp nguồn 2c x 1.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 9 | m |
11 | LĐ Cáp tín hiệu 2c x 1.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 44 | m |
12 | LĐ ống điện pvc d20, dày 1.4 ~ 1.8mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45 | m |
13 | LĐ ống ruột gà D20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | m |
14 | LĐ Măng xông PVC D20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 16 | cái |
15 | LĐ Hộp nối cáp box 100x100x50mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
16 | LĐ Hộp box tròn chia 2,3 ngã | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | hộp |
17 | Vật tư phụ (co, mặt bích, dây rút, vít, tắc kê, băng keo) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
F | HẠNG MỤC : XÂY DỰNG NHÀ XE CÁN BỘ NHÂN VIÊN | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 60 | m |
3 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,25 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,791 | m3 |
5 | Bê tông lót đà kiềng, đá 4x6 M150 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,103 | m3 |
6 | Bê tông lót nền nhà xe đá 4x6 M150 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 14,427 | m3 |
7 | Bê tông móng rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,875 | m3 |
8 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2 M250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,176 | m3 |
9 | Bê tông nền, đá 1x2 M250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 14,427 | m3 |
10 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày tb 2cm, vữa XM mác 75 tạo dốc | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 148,96 | m2 |
11 | Công tác kẻ ron rộng 5mm sâu 25mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 148,96 | m2 |
12 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,249 | tấn |
13 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,103 | tấn |
14 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,422 | tấn |
15 | SXLD cốt thép nền trệt đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,799 | tấn |
16 | SXLD ván khuôn thép móng cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
17 | SXLD ván khuôn thép đà kiềng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
18 | Lợp mái che bằng tole mạ màu 9 sóng vuông dày 0,45mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,74 | 100m2 |
19 | Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,108 | tấn |
20 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,108 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,574 | tấn |
22 | Sản xuất xà gồ thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,574 | tấn |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 54,759 | m2 |
24 | SXLD bu lông neo M18*500 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 40 | bộ |
G | HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt đèn tube chống ẩm bóng led 2x18W IP65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt Hộp box | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 10A + chân đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cáp CV 1x2,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 104 | m |
5 | Lắp đặt cáp CV 1x1,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 153 | m |
6 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm đi nổi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 97 | m |
7 | Lắp đặt nối ống 20mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 34 | cái |
8 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống điện | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
9 | Lắp đặt Cầu chắn rác thu nước mưa D90 (DN80) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5 | cái |
10 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đường kính 90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,5 | 100m |
11 | Lắp đặt lơi uPVC đường kính 90mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 16 | cái |
H | HẠNG XÂY DỰNG NHÀ XE KHÁCH | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 18 | m |
2 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,075 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,271 | m3 |
4 | Bê tông lót đà kiềng chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,136 | m3 |
5 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,084 | m3 |
6 | Bê tông móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,825 | m3 |
7 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,264 | m3 |
8 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,084 | m3 |
9 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày tb 2cm, vữa XM mác 75 tạo dốc 0,5% | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 37,7 | m2 |
10 | Công tác kẻ ron rông 5mm, sâu 25mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 37,7 | m2 |
11 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,079 | tấn |
12 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,058 | tấn |
13 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,246 | tấn |
14 | SXLD cốt thép nền trệt đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,176 | tấn |
15 | SXLD ván khuôn thép móng cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
16 | SXLD ván khuôn thép đà kiềng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
17 | Lợp mái che bằng tole mạ màu 9 sóng vuông dày 0,45mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,416 | 100m2 |
18 | Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,299 | tấn |
19 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,299 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,149 | tấn |
21 | Sản xuất xà gồ thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,149 | tấn |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 15,127 | m2 |
23 | SXLD bu lông neo M18*500 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | bộ |
I | HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn tube chống ẩm bóng led 1x18W IP65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | bộ |
2 | Lắp đặt Hộp box | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | cái |
3 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 10A + chân đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
4 | Lắp đặt cáp CV 1x2,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 79 | m |
5 | Lắp đặt cáp CV 1x1,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 72 | m |
6 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm đi nổi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 60 | m |
7 | Lắp đặt nối ống 20mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 21 | cái |
8 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống điện | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
J | HẠNG MỤC : XÂY DỰNG NHÀ BƠM VÀ HỒ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Bê tông lót hầm tự hoại, HNN đá 4x6 M100, dày 150mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,696 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
6 | Bê tông móng HNN đá 1x2, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,308 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, đà kiềng, sàn mái đổ bằng máy bơm bê tông đá 1x2 M250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,66 | m3 |
8 | Bê tông tường, đổ bằng máy bơm bê tông, đá 1x2 M250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,032 | m3 |
9 | Bê tông cột tiết diện | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,528 | m3 |
10 | SXLD cốt thép hầm tự hoại, hồ nước ngầm đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,543 | tấn |
11 | Sản xuất lắp dựng cốt thép hầm tự hoại, hồ nước ngầm, đường kính cốt thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,985 | tấn |
12 | SXLD tháo dỡ ván khuôn hầm tự hoại và hồ nước ngầm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
13 | SXLD Ván khuôn thép xà, dầm, giằng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
14 | SXLD Ván khuôn thép cột HNN | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
15 | SXLD Ván khuôn thành HNN | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
16 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 29,64 | m2 |
17 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 113,04 | m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 142,68 | m2 |
19 | Đóng cừ tràm mật độ 25 cây/m2, L=4,5m bằng máy đào 0,5m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 38,745 | 100m |
20 | Đắp đệm cát đầu cừ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
21 | SXLD băng cản nước trưng nở dọc theo mạnh ngừng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,24 | 100m |
22 | SXLD băng cản nước PVC D200 cho mạnh ngừng thi công | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,36 | 100m |
23 | Lắp dựng thép góc LDC 50x3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,003 | tấn |
24 | Sản xuất thép góc LDC 50x3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,003 | tấn |
K | Xây dựng Nhà bơm | |||
1 | Bê tông xà dầm M250 đá 1x2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,087 | m3 |
2 | Bê tông cột M250, đá 1x2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,6 | m3 |
3 | Bê tông sàn mái M250 đá 1x2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,304 | m3 |
4 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, lanh tô đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,046 | tấn |
5 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, lanh tô đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,269 | tấn |
6 | SXLD cốt thép cột đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,019 | tấn |
7 | SXLD cốt thép cột đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,114 | tấn |
8 | SXLD cốt thép sàn đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,403 | tấn |
9 | SXLD ván khuôn thép xà dầm, giằng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
10 | SXLD ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
11 | SXLD ván khuôn thép sàn mái | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
12 | Xây tường gạch ống 8x8x18 chiều dầy | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8,126 | m3 |
13 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, cao | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,162 | m3 |
14 | Trát xà dầm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 16,94 | m2 |
15 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | m2 |
16 | Trát trần, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 36,96 | m2 |
17 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45,14 | m2 |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45,14 | m2 |
19 | Bả matit vào tường ngoài | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45,14 | m2 |
20 | Bả matit vào tường trong | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45,14 | m2 |
21 | Bả matit vào cột, dầm, trần | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 59,9 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 105,04 | m2 |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 45,14 | m2 |
24 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 29,64 | m2 |
25 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 64,08 | m2 |
26 | Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,305 | m2 |
27 | Lắp dựng và sản xuất cửa khung sắt 30x60x1.2, khung bao L50x5 + dưới pano thép tấm dày 5ly, trên song sắt 13x26x1,2@120 sơn xám | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,98 | m2 |
28 | Lắp dựng và sản xuất cửa khung sắt hộp 30x60x1.2 , sơn nâu 50, xéo 45 độ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,04 | m2 |
29 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
30 | Quét lớp chống thấm mái, sê nô, ô văng bằng màng chống thấm khò nóng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 34,44 | m2 |
L | HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt Vỏ tủ điện H500xW350xD300 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt busbar 40A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hệ |
3 | LĐ MCB 2P-40A-10kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
4 | LĐ MCB 2P-32A-10kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | cái |
5 | LĐ MCB 1P-16A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
6 | LĐ MCB 1P-6A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
M | DB.PCCC | |||
1 | Lắp đặt Vỏ tủ điện H600xW400xD300 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
2 | LĐ Đèn báo pha | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
3 | LĐ Cầu chì 5A + Đế | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt busbar 75A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hệ |
5 | LĐ MCB 3P-60A-15kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
6 | LĐ MCB 3P-50A-10kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
7 | LĐ MCB 3P-20A-10kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
8 | LĐ MCB 1P-6A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
9 | Lắp đặt đèn tube 1.2m bóng led 1x18W, chống ẩm IP65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt Hộp box | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều 10A + chân đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
12 | Lắp đặt ổ cắm âm tường đôi 3 chấu 16A, chống thấm + chặt đế, mặt nạ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
13 | Đèn chiếu sáng sự cố, có bộ sạc 2x5w, 3h + ổ cắm đơn gắn âm 3 chấu 16A (gồm chân đế, mặt nạ) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
14 | Lắp đặt cáp CV 1x2,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 79 | m |
15 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm đi nổi | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 23 | m |
16 | Lắp đặt nối ống 20mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | cái |
17 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống điện | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
18 | Lắp đặt cầu chắn rác thu nước mưa D90 (DN80) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đường kính 60 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,05 | 100m |
20 | Lắp đặt Chếch uPVC đường kính 60mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | cái |
N | HỆ THỐNG BÁO CHÁY | |||
1 | Lắp đặt đầu báo nhiệt loại thường báo gồm đế | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,1 | 10bộ |
2 | Lắp đặt điện trở cuối nguồn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
3 | LĐ Cáp tín hiệu 2c x 1.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | m |
4 | LĐ ống điện pvc d20, dày 1.4 ~ 1.8mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,2 | m |
5 | LĐ Măng xông PVC D20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | cái |
6 | LĐ hộp nối (100*100*50mm) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
7 | LĐ Hộp box tròn chia 2,3 ngã | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
8 | Vật tư phụ (co, mặt bích, dây rút, vít, tắc kê, băng keo) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
O | HẠNG MỤC : SÂN BÃI VẬT TƯ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2 | m3 |
3 | Bê tông móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,438 | m3 |
4 | Bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,16 | m3 |
5 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,858 | m3 |
6 | Lớp vải địa kỹ thuật ART15 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6,324 | 100m2 |
7 | Làm mặt đường đá 0x4 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20cm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,265 | 100m3 |
8 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 63,243 | m3 |
9 | Làm mặt đường đá 0x4 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,632 | 100m3 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6,324 | 100m2 |
11 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 5 cm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6,324 | 100m2 |
12 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0787 | tấn |
13 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0581 | tấn |
14 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,225 | tấn |
15 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,7186 | tấn |
16 | SXLD cốt thép nền sân bê tông, đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,4143 | tấn |
17 | Gia công cột bằng thép hình | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2095 | tấn |
18 | Lắp dựng cột thép các loại | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,2095 | tấn |
19 | SXLD ván khuôn thép móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
20 | SXLD ván khuôn thép đà kiềng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
21 | Sơn mặt sân tiêu chuẩn 7 lớp + sơn đường line 2 lớp rộng 5cm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 632,435 | m2 |
22 | Bu lông M16x400 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 148 | bộ |
23 | Lắp dựng khung lưới thép hàn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 369,0539 | m2 |
24 | Sản xuất khung lưới thép hàn (bao gồm: vật tư theo bản vẽ) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 369,0539 | m2 |
25 | Lắp dựng cửa trượt 1200x2100 khung cửa d49*2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5,28 | m2 |
26 | SX cửa trượt 1400x2100 khung cửa d49*2(bao gồm: vật tư theo bản vẽ ) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5,28 | m2 |
27 | Cung cấp và lắp đặt lưới, móc lưới, trụ căng lưới | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
28 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,7768 | m2 |
P | HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
Q | DB.BVT | |||
1 | Lắp đặt Vỏ tủ điện H600xW400xD200, 2 lớp IP65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt busbar 50A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hệ |
3 | LĐ MCB 2P-40A-15kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
4 | LĐ MCB 2P-25A-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | cái |
5 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng bãi vật tư bao gồm (đèn cao áp bóng led 400W,trụ đèn cao áp STK cao 7m, cần đèn cao áp, Khung móng trụ đèn 124x124x400xD16, Khung móng trụ đèn 300x300x400xD16) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | bộ |
6 | LĐ RCBO 2P-10A-30mA-6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | cái |
7 | Lắp đặt domino 4P-25A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | cái |
8 | Lắp đặt cáp đồng trần 25mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 16 | m |
9 | Lắp đặt cáp CV 2x2.5mm2 + E-2,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 88 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa luồn đi cáp điện D20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 80 | m |
11 | Đóng cọc tiếp địa D16, L=2.4m + kẹp cáp | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8 | cọc |
12 | Lắp đặt cáp CXV 3x4,0-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 170 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,61 | 100m |
14 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống thiết bị chiếu sáng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
15 | Đào kênh mương, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
16 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
R | HẠNG MỤC : XÂY DỰNG CỘT CỜ | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 18 | m |
2 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0938 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,594 | m3 |
5 | Bê tông móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,468 | m3 |
6 | Bê tông cổ móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,414 | m3 |
7 | Xây bậc cấp, bồn hoa gạch thẻ 4x8x18, vữa M75 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,495 | m3 |
8 | SXLD Ván khuôn thép móng cột | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
9 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0429 | tấn |
10 | SXLD cốt thép móng đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0464 | tấn |
11 | Công tác Ốp đá granit tự nhiên vào tường | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,77 | m2 |
12 | Sản xuất cột Bằng inox | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0918 | tấn |
13 | Lắp dựng cột thép các loại | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0918 | tấn |
14 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,6164 | m2 |
15 | Bu lông M18 L=400 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | bộ |
16 | Bộ phụ kiện(lá cờ+ròng rọc) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
S | HẠNG MỤC : SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Dọn dẹp mặt bẳng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
3 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 7,304 | m3 |
4 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 11,4523 | 100m2 |
5 | Làm mặt đường đá 0x4 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 30cm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3,4357 | 100m3 |
6 | Bê tông bó vỉa, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 15,368 | m3 |
7 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 171,7845 | m3 |
8 | SXLD Ván khuôn thép bó vỉa | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
9 | SXLD cốt thép nền sân bê tông, đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 7,9903 | tấn |
10 | Xoa nhám, tạo khe co giãn 3mx3m | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1.145,23 | m2 |
11 | Trồng cỏ lá gừng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 382,58 | m2 |
T | HẠNG MỤC : HỆ THỐNG ĐIỆN TỔNG THỂ | |||
1 | Lắp đặt MCCB 3P-63A-15kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
2 | Lắp đặt cáp CXV 4x70-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 52 | m |
3 | Lắp đặt cáp CXV 4x25-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | m |
4 | Lắp đặt cáp CXV 4x10-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 33 | m |
5 | Lắp đặt cáp CXV 3x10,0-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 170 | m |
6 | Lắp đặt cáp CXV/FR 4x16-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 78 | m |
7 | Lắp đặt cáp CV 1x16mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 117 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D105/80 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,81 | 100m |
9 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D85/65 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,69 | 100m |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D65/50 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,28 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50/40 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,77 | 100m |
12 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống cáp và ống luồn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
13 | Lắp đặt Đèn cầu D250 12W+ Lồng kính mờ 5ly KT 400x400x400 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 3 | bộ |
14 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng bên ngoài bao gồm Đèn led 70W, trụ đèn cao áp STK cao 7m, cần đèn cao áp Khung móng trụ đèn 300x300x675xD24. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | 1 bộ |
15 | LĐ RCBO 2P-10A-30m -6kA | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | cái |
16 | Lắp đặt domino 4P-25A | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | cái |
17 | Lắp đặt cáp đồng trần 25mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | m |
18 | Lắp đặt cáp CV 2x1,5mm2 + E-1,5mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 90 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC luồn đi cáp điện D20 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 72 | m |
20 | Đóng cọc tiếp địa D16, L=2.4m + kẹp cáp | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 6 | cọc |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp I | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
22 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,294 | m3 |
23 | Bê tông móng, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,7624 | m3 |
24 | Vật tư phụ, phụ kiện hệ thống thiết bị chiếu sáng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
25 | Lắp đặt cáp CXV 3x4,0-0,6/1kV | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 270 | m |
26 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,25 | 100m |
27 | Đào kênh mương, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
28 | Đắp đất móng đường ống, đường cáp độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
29 | Đào kênh mương, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
30 | Đắp đất móng đường ống, đường cáp độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
31 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
32 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
33 | Đóng cừ tràm mật độ 20-25 cây/m2, L=4,5m bằng máy đào 0,5m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4,455 | 100m |
34 | Đắp đệm cát đầu cừ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
35 | Bê tông lót móng hố ga, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,268 | m3 |
36 | Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,684 | m3 |
37 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, M250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,1815 | m3 |
38 | SXLD cốt thép hố ga đk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0177 | tấn |
39 | SXLD thép bản dày 3mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 48,301 | kg |
40 | SXLD Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
41 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10 | cái |
42 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây tường hố ga chiều dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,6176 | m3 |
43 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8,448 | m2 |
44 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XMPCB40 mác 75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,76 | m2 |
45 | Quét dung dịch chống thấm hố ga | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,208 | m2 |
U | HẠNG MỤC : HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ | |||
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 440 | m |
2 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | m3 |
3 | Đào kênh mương, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
4 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công độ chặt yêu cầu K=0,90 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
5 | Đóng cừ tràm mật độ 20-25 cây/m2, L=4,5m | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12,339 | 100m |
6 | Đắp lớp cát nền đầm chặt + đệm cát đầu cừ | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
7 | Bê tông lót móng hố ga, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1,104 | m3 |
8 | Bê tông lót móng móng cống, mương thu nước, chiều rộng | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10,8171 | m3 |
9 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 14,1487 | m3 |
10 | Bê tông tường chiều dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 13,5057 | m3 |
11 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,384 | m3 |
12 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn tấm đan | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
13 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường thẳng dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | Trọn gói |
14 | SXLD cốt thép mương và hố ga đđk | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2,6825 | tấn |
15 | SXLD cốt thép mương và hố ga đk > 10mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,0335 | tấn |
16 | Sản xuất nắp mương thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 7,5687 | tấn |
17 | Lắp dựng nắp mương thép | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 8,5089 | tấn |
18 | Xây gạch thẻ 4x8x18, xây móng chiều dày | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,5628 | m3 |
19 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 21,668 | m2 |
20 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75. | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 5 | m2 |
21 | Quét dung dịch chống thấm hố ga | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 26,668 | m2 |
22 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan hố ga | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 7 | cái |
23 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 300mm - H30 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 9,6 | đoạn ống |
24 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 10 | mối nối |
25 | Lắp đặt gối cống BTCT D=300mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 19 | 1 cái |
26 | Lắp đặt ống nhựa uPVCđường kính 34mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,34 | 100m |
27 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đường kính 114 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,29 | 100m |
28 | Lắp đặt ống nhựa uPVC đường kính 168 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,52 | 100m |
29 | Lắp đặt Co uPVC đường kính 34mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 12 | cái |
30 | Lắp đặt Y giảm uPVC đường kính 168/114mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | cái |
31 | Lắp đặt chếch uPVC đường kính 114mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 18 | cái |
32 | Lắp đặt chếch uPVC đường kính 168mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 4 | cái |
33 | Lắp đặt nối giảm uPVC đường kính 168/114mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | cái |
34 | Support (sắt U, sắt V, ubolt, cùm treo, đai treo, ty treo, đệm cao su, ống nhựa luồn ubolt,….) | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
35 | Keo dán ống uPVC, băng keo non | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
V | HẠNG MỤC : HỆ THỐNG MẠNG DỮ LIỆU VÀ BÁO CHÁY | |||
1 | Lắp đặt Switch 08 port | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt hạt ổ cắm RJ45 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | cái |
3 | Lắp đặt mặt nạ ổ cắm đơn + đế âm tường | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt Cáp 4P-CAT6 UTP | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 71 | m |
5 | Lắp đặt luồn ống điện pvc đường kính 20mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 20 | m |
6 | Lắp đặt nối ống 20mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 7 | cái |
7 | Vật tư phụ hệ thống mạng dữ liệu | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | lô |
W | Hệ thống Báo cháy | |||
1 | LĐ Hộp đầu nối trung gian 20Pair | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 1 | hộp |
2 | LĐ Cáp tín hiệu chậm cháy FRT/XOSL 20Px1.0mm2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 22 | m |
3 | LĐ Cáp nguồn 2c x 2.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 22 | m |
4 | LĐ Cáp nguồn 2c x 1.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 42 | m |
5 | LĐ Cáp tín hiệu 2c x 1.5 mm² CXV/FR | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 111 | m |
6 | LĐ ống HDPE đường kính 85/60mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,25 | 100m |
7 | LĐ ống HDPE đường kính 40/30mm | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | 0,65 | 100m |
X | Bảo hiểm công trình | |||
1 | Mua bảo hiểm công trình | Theo quy định | 1 | C Trình |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe máy đào 0,7m3 ( đính kèm: Kiểm định kỹ thuật, giấy đăng ký, các hồ sơ liên quan chứng minh sở hữu..vv, nếu thuê phải có hợp đồng thuê và chứng minh sở hữu của đơn vị cho thuê đáp ứng theo qui định) | Còn tốt và đang vận hành | 1 |
2 | Xe lu 9 tấn ( đính kèm: Kiểm định kỹ thuật, giấy đăng ký, các hồ sơ liên quan chứng minh sở hữu..vv nếu thuê phải có hợp đồng thuê và chứng minh sở hữu của đơn vị cho thuê đáp ứng theo qui định) | Còn tốt và đang vận hành | 1 |
3 | Máy san gạt ( đính kèm: Kiểm định kỹ thuật, giấy đăng ký, các hồ sơ liên quan chứng minh sở hữu..vv nếu thuê phải có hợp đồng thuê và chứng minh sở hữu của đơn vị cho thuê đáp ứng theo qui định ) | Còn tốt và đang vận hành | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 216 | m | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
2 | Đập đầu cọc BTCT 250x250 | 1,125 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 2,6853 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
5 | Bê tông lót đà kiềng, chiều rộng | 3,344 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
6 | Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150. | 11,552 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
7 | Bê tông móng, chiều rộng | 15,2713 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
10 | Bê tông cổ móng, chiều rộng | 0,4219 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
11 | Bê tông cột, tiết diện cột | 2,592 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
12 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | 4,6816 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 5,36 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
14 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 17,1124 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
15 | Sơn epoxy tự san phẳng nền nhà kho | 123,24 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
16 | Bê tông lanh tô đá 1x2, mác 250 | 0,634 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
17 | SXLD cốt thép móng đk | 0,0023 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
18 | SXLD cốt thép móng đk | 1,1487 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
19 | SXLD cốt thép cột đk | 0,0727 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
20 | SXLD cốt thép cột đk | 0,4546 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
21 | SXLD cốt thép sàn đk | 1,7756 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
22 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | 0,1611 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
23 | SXLD cốt thép đà kiềng đk | 1,199 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
24 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đk | 0,1047 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
25 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng đk | 0,5571 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
26 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk | 0,0873 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
27 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đk | 0,0611 | tấn | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
28 | SXLD ván khuôn thép móng cột vuông, chữ nhật | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
29 | SXLD ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
30 | SXLD ván khuôn thép đà kiềng | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
31 | SXLD ván khuôn thép xà dầm, giằng | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
32 | SXLD ván khuôn thép lanh tô | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
33 | SXLD ván khuôn thép sàn mái | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
34 | Xây móng bó nền bằng gạch thẻ 4x8x18 chiều dày | 1,2312 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
35 | Xây tường bằng gạch không nung 8x8x18 chiều dày | 27,0558 | m3 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
36 | Trát trụ, cột, cầu thang chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM M75 | 31,68 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
37 | Trát lanh tô vữa XM M75 | 6,34 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
38 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75. | 137,94 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 238,2662 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
40 | Trát trần vữa XM M75 | 35,28 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
41 | Trát xà dầm vữa XM M75 | 89,92 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
42 | Bả matit vào tường ngoài | 238,2662 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
43 | Bả matit vào tường trong | 137,94 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
44 | Bả matit vào cột, dầm, trần | 163,22 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
45 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 301,16 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
46 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 238,2662 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
47 | Quét lớp chống thấm mái, sê nô, ô văng…bằng màng chống thấm dạng khò nóng | 43,3 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
48 | Lớp vữa tạo dốc dày D>=20mm hướng phểu thu | 32,5 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
49 | Công tác ốp đá tự nhiên 10x20 chân tường | 4,53 | m2 | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT | ||
50 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 1 | Trọn gói | Bản vẽ BCKTKT đã phê duyệt và E- HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hậu Giang như sau:
- Có quan hệ với 146 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 53,89%, Tư vấn 26,11%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 339.823.174.390 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 316.052.204.756 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "
Richard Bach
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.