Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THÁO LẮP LẠI | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THÁO LẮP LẠI - THÁO DỠ THIẾT BỊ | Theo quy định tại Chương V | |||
7.1.1 | Tháo cầu chì tự rơi 35(22)KV | 1 | bộ 3 pha | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.2 | Tháo dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng, tiết diện <=95mm² | 18 | m | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.3 | Tháo kẹp quai | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
7.1.4 | Tháo kẹp hotline | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
7.2 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THÁO LẮP LẠI - LẮP LẠI THIẾT BỊ | Theo quy định tại Chương V | |||
7.2.1 | Lắp cầu chì tự rơi 35(22)KV | 1 | bộ 3 pha | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.2 | Lắp dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng, tiết diện <=95mm² | 18 | m | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.3 | Lắp đặt kẹp quai. | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
7.2.4 | Lắp đặt kẹp hotline. | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
7.3 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THÁO LẮP LẠI - THÁO DỠ VẬT TƯ | Theo quy định tại Chương V | |||
7.3.1 | Tháo xà thép trọng lượng 21.5kg (cột đỡ)-Xà 2,4m | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.2 | Tháo xà thép trọng lượng 43kg (cột néo)-Xà đôi 2,4m | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.3 | Tháo xà composite trong lượng xà 16kg (cột néo) - Xà đôi composite 2,4m | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.4 | Tháo cách điện polymer/composite/silicon néo đơn cho dây dẫn <=35kV (chiều cao<=20m) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.5 | Tháo sứ đứng cột tròn (tháo trên cột) 15-22kV | 1.7 | 10 sứ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.6 | Tháo sứ hạ thế bằng thủ công (sứ các loại) | 6 | sứ | Theo quy định tại Chương V | |
7.3.7 | Tháo khung định vị, chiều cao <=20m | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THÁO LẮP LẠI - LẮP LẠI VẬT TƯ | Theo quy định tại Chương V | |||
7.4.1 | Lắp xà thép trọng lượng 21.5kg (cột đỡ)-Xà 2,4m | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.2 | Lắp xà thép trọng lượng 43kg (cột néo)-Xà đôi 2,4m | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.3 | Lắp xà composite trong lượng xà 16kg (cột néo) - Xà đôi composite 2,4m | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.4 | Lắp cách điện polymer/composite/silicon néo đơn cho dây dẫn <=35kV (chiều cao<=20m) | 16 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.5 | Lắp sứ đứng cột tròn (lắp trên cột) 15-22kV | 1.7 | 10 sứ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.6 | Lắp sứ hạ thế bằng thủ công (sứ các loại) | 6 | sứ | Theo quy định tại Chương V | |
7.4.7 | Lắp khung định vị, chiều cao <=20m | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
8 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN THU HỒI | Theo quy định tại Chương V | |||
8.1 | Cắt gốc cột bê tông chiều cao cột <=12m (bằng cẩu kết hợp thủ công) | 1 | cột | Theo quy định tại Chương V | |
8.2 | Hạ cột bê tông chiều cao cột <=14m (bằng cẩu kết hợp thủ công) | 1 | cột | Theo quy định tại Chương V | |
8.3 | Hạ cột bê tông chiều cao cột <=10m (bằng cẩu kết hợp thủ công) | 2 | cột | Theo quy định tại Chương V | |
8.4 | Tháo xà thép trọng lượng 62kg (cột néo)-Xà đôi U120-2,5m | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
8.5 | Tháo dây néo cột | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
9 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN THIẾT BỊ TBA | Theo quy định tại Chương V | |||
9.1 | Trạm biến áp 1x37,5KVA (XDM) | 19 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | |
9.2 | Trạm biến áp 3x37,5KVA (XDM) | 25 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | |
10 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP - PHẦN TRẠM BIẾN ÁP - PHẦN LẮP ĐẶT VẬT LIỆU TBA | Theo quy định tại Chương V | |||
10.1 | Trạm biến áp 1x37,5KVA (XDM). | 19 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | |
10.2 | Trạm biến áp 3x37,5KVA (XDM). | 25 | Trạm | Theo quy định tại Chương V | |
11 | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ - PHẦN XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ TRÊN KHÔNG | Theo quy định tại Chương V | |||
11.1 | Móng đà cản trụ BTLT 8,5m đơn: M8,5-a | 147 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.2 | Móng cóng trụ đơn MC8,5-1 | 63 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.3 | Móng cóng trụ ghép MC8,5-2 | 9 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.4 | Móng đà cản betong trụ BTLT 8,5m đôi: M2x8,5-2a+BT | 57 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.5 | Móng cóng trụ đơn: MC.10-1 | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.6 | Móng cóng trụ đôi: MC.10-2 | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.7 | Móng đà cản betong trụ BTLT 10m đôi: M2x10-2b+BT | 1 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.8 | Móng đà cản trụ BTLT 14m đơn: M14-2b | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
11.9 | Móng chằng xuống (MCX) ty neo P22x2,4m | 2 | Móng | Theo quy định tại Chương V | |
12 | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ - PHẦN LẮP ĐẶT VẬT LIỆU ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ TRÊN KHÔNG | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẠC LIÊU như sau:
- Có quan hệ với 166 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 37,84%, Xây lắp 22,52%, Tư vấn 17,12%, Phi tư vấn 22,52%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 338.961.443.352 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 290.929.698.334 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một kẻ thù không phải là ít, một trăm người bạn chưa phải là nhiều. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẠC LIÊU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẠC LIÊU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.