Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phong Thổ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 6 Tên dự án là: Di chuyển các hạng mục hạ tầng kỹ thuật đường dây cáp quang; đường dây 0,4kV và 35kV nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng thuộc công trình Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí chi trả: Từ chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng của dự án (Được phê duyệt tại Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của tỉnh Lai Châu) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực sau: Thi công công trình công nghiệp hạng III trở lên. - Đối với nhà thầu liên danh: Thành viên đứng đầu liên danh phải đáp ứng về chứng chỉ năng lực trên, các thành viên còn lại của liên danh cũng phải đáp ứng theo yêu công việc đảm nhận. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Phong Thổ. + Bên mời thầu: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Phong Thổ, địa chỉ: Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, Điện thoại: 02133.896027 – 0914.205.188, địa chỉ Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Phong Thổ, địa chỉ: Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 02133.896027 – 0914.205.188 - Địa chỉ của người có thẩm quyền: ông Lê Đức Thắng, Giám đốc Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Phong Thổ, địa chỉ: Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. + Điện thoại: 02133.896027 – 0914.205.188 + Địa chỉ Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Lạc Việt. Địa chỉ: Tổ 21 phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu Điện thoại 039.2681666; Email: [email protected]. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. + Địa chỉ: Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên (Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III trở lên hoặc Chứng chỉ giám sát dân dụng, công nghiệp hoặc Hạ tầng kỹ thuật từ hạng III trở lên)- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trường hoặc tương đương. | 8 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công trực tiếp | 2 | - Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Đường dây và Trạm biến áp) hạng III trở lên. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Tháo dỡ đường dây 35kv | |||
1 | Tháo sữ chuỗi SG-35kv+PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 chuỗi |
2 | Tháo dây dẫn AC 70/11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | 1km1dây |
3 | Vận chuyển thu hồi sau tháo dỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | chuyến |
B | Xây dựng đường dây 35kv mới | |||
1 | Hố cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
2 | Móng néo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
3 | Lắp đặt cột + dây dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
4 | Chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
C | Thí nghiệp hiệu chỉnh đường dây 35kv | |||
1 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 ÷ 35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Phần tử |
2 | Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bát |
3 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 vị trí |
D | Đường dây 0,4kv | |||
1 | Tháo dỡ, thu hồi đường dây 0,4kv | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
2 | Tháo dỡ di chuyển, thu hồi hệ thống công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
3 | Lắp đặt công tơ mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
4 | Xây dựng mới đường dây 0,4kv | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
5 | Chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Phần |
E | Thí nghiệm hiệu chỉnh đường dây 0,4kv | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | 1 vị trí |
F | Cáp Quang | |||
1 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | 1km1 dây |
2 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét. Tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | km chia dây |
3 | Lắp đặt măng sông cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
G | Thiết bị | |||
1 | Xà XĐL-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
2 | Cổ dề CDBS-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
3 | Cổ dề CDNG-98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
4 | Dây néo TK70-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
5 | Cách điện đứng Polymer PPI-35 + ty mạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | quả |
6 | Cách điện chuỗi néo Polymer PDI-35+PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | chuỗi |
7 | Kẹp cáp nhôm 3BL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
8 | Biển báo cấm trèo (đai thép, khóa đai) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
9 | Dây dẫn ACRS 70/11 (đã tính 3 pha và hao hụt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 704 | m |
10 | Dây tiếp địa + cờ tiếp địa + bu lông M16x45 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,75 | kg |
11 | Hộp đấu nối công tơ + PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | hòm |
12 | Hộp công tơ H2 + PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | hòm |
13 | Hộp công tơ H4 + PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hòm |
14 | Hộp công tơ H1* + PK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hòm |
15 | Aptomat 100A cho hòm 3 pha và hộp đấu nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
16 | Dây đồng cứng bọc PVC M1x4 đấu trong hòm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
17 | Cáp Muller 2x11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m |
18 | Cáp Muller 2x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
19 | Cáp M3x25+1x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
20 | Cáp M3x35+1x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m |
21 | Cáp Muller 2x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.450 | m |
22 | Cáp vặn xoắn ABC 4x35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m |
23 | Kẹp bổ trợ đơn (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
24 | Kẹp bổ trợ treo dây khách hàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | bộ |
25 | Ốp cột bổ trợ vòng đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
26 | Đai thép inox 20x0,4x1200mm + khóa đai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
27 | Dây thít nhựa 6x300 (30cm, gói 250 cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | gói |
28 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
29 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
30 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
31 | Băng cách điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cây |
32 | Ghíp nhựa chuyên dụng 2 bulong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | bộ |
33 | Kẹp xiết 4x70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | cái |
34 | Cổ dề CD1-10 (mạ kẽm nhúng nóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | bộ |
35 | Cổ dề CD2-10 (mạ kẽm nhúng nóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
36 | Cổ dề CD3-10 (mạ kẽm nhúng nóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
37 | Ghíp các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | cái |
38 | Kẹp cáp 2 BL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
39 | Hộp đảo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | hộp |
40 | Hộp tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | hộp |
41 | Cáp vặn xoắn ABC 4x70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.529 | m |
42 | Biển báo cấm trèo, biển báo số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | cái |
43 | Đai thép inox 20x0,4x1200mm + khóa đai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | bộ |
44 | Cáp quang treo 24Fo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330 | m |
45 | Măng sông quang 24Fo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
46 | Bộ néo hướng cáp ADSS KV1200 (bao gồm 2 củ néo và dây néo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
47 | 2 Bản ốp + 2 dây đai inox + 2 khóa đai inox (bộ néo) 2 hướng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải (có cần cẩu) | Không yêu cầu | 1 |
2 | Máy đầm bàn | Không yêu cầu | 1 |
3 | Máy cắt bê tông | Không yêu cầu | 1 |
4 | Máy cắt sắt | Không yêu cầu | 1 |
5 | Máy khoan bê tông | Không yêu cầu | 1 |
6 | Máy đầm đất cầm tay | Không yêu cầu | 1 |
7 | Máy đầm dùi | Không yêu cầu | 1 |
8 | Máy hàn | Không yêu cầu | 1 |
9 | Máy trộn bê tông | Không yêu cầu | 1 |
10 | Guốc trèo | Không yêu cầu | 5 |
11 | Dây an toàn | Không yêu cầu | 5 |
12 | Mũ bảo hộ | Không yêu cầu | 5 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo sữ chuỗi SG-35kv+PK | 6 | 1 chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dây dẫn AC 70/11 | 0,63 | 1km1dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển thu hồi sau tháo dỡ | 1 | chuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Hố cột | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Móng néo | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp đặt cột + dây dẫn | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Chống sét | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 ÷ 35kV | 3 | Phần tử | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗi | 12 | Bát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | 1 | 1 vị trí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Tháo dỡ, thu hồi đường dây 0,4kv | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tháo dỡ di chuyển, thu hồi hệ thống công tơ | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Lắp đặt công tơ mới | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Xây dựng mới đường dây 0,4kv | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Chống sét | 1 | Phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, loại cột bê tông | 9 | 1 vị trí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tháo dỡ, thu hồi cáp quang | 0,21 | 1km1 dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét. Tiết diện | 0,33 | km chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp đặt măng sông cáp | 2 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Xà XĐL-35 | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Cổ dề CDBS-35 | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Cổ dề CDNG-98 | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Dây néo TK70-18 | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Cách điện đứng Polymer PPI-35 + ty mạ | 3 | quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Cách điện chuỗi néo Polymer PDI-35+PK | 12 | chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Kẹp cáp nhôm 3BL | 18 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Biển báo cấm trèo (đai thép, khóa đai) | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Dây dẫn ACRS 70/11 (đã tính 3 pha và hao hụt) | 704 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Dây tiếp địa + cờ tiếp địa + bu lông M16x45 | 47,75 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Hộp đấu nối công tơ + PK | 10 | hòm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Hộp công tơ H2 + PK | 16 | hòm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Hộp công tơ H4 + PK | 6 | hòm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Hộp công tơ H1* + PK | 3 | hòm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Aptomat 100A cho hòm 3 pha và hộp đấu nối | 10 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Dây đồng cứng bọc PVC M1x4 đấu trong hòm | 42 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Cáp Muller 2x11 | 108 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Cáp Muller 2x16 | 42 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Cáp M3x25+1x16 | 20 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Cáp M3x35+1x16 | 44 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Cáp Muller 2x6 | 1.450 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Cáp vặn xoắn ABC 4x35 | 75 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Kẹp bổ trợ đơn (cái) | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Kẹp bổ trợ treo dây khách hàng | 61 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ốp cột bổ trợ vòng đơn | 9 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đai thép inox 20x0,4x1200mm + khóa đai | 30 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Dây thít nhựa 6x300 (30cm, gói 250 cái) | 30 | gói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/16 | 13 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/25 | 9 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Ghíp đồng nhôm 2 bulong AM70/35 | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Băng cách điện | 40 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phong Thổ như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.568.069.076 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.539.382.228 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những dòng sông biết điều này: không cần phải vội vã. Một ngày nào đó chúng ta sẽ tới nơi. "
A. A. Milne
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phong Thổ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phong Thổ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.