Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210927051-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210927051-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Máy giặt công nghiệp Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm theo máy: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 quyển Thông số kỹ thuật: - Công suất: ≥ 27 kg vải khô/lần giặt - Đường kính lồng giặt: ≥ 762 mm - Chiều sâu lồng giặt: ≥ 559 mm - Dung tích lồng giặt: ≥ 255 lít - Đường cấp nước: ≥ (2 x ϕ25) mm - Đường thoát nước: ≥ (1x ϕ76) mm - Kích thước máy: Khoảng (865x1135x1267) mm - Tốc độ giặt: ≥ 866 vòng/ phút - Lưc vắt: ≥ 200 G - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo trì: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | |
2 | Bộ lưu điện 2.7kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 4 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: - Điện áp danh định: 220/230/240 VAC - Ngưỡng điện áp: 100 - 300 VAC - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) - Hệ số công suất: ≥ 0,99 Nguồn ra: - Công suất: 3 KVA/2,7 KW - Điện áp: 220/230/240 VAC ± 1% - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Dạng sóng: Sóng sine thật (true sin wave) - Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0,05 Hz (chế độ ắc quy) - Hiệu suất: > 91% (>97% - ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: - Cấp điện ngõ ra: IEC 10A * 4 & IEC 16A * 1 Chế độ bypass: - Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Khi UPS lỗi, quá tải Ắc qui: - Loại ắc qui: ≥12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. - Thời gian lưu điện: ≥ 3,5 phút Giao diện: - Bảng điều khiển: Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn - LED hiển thị trạng thái: Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. - Cổng giao tiếp: RS232, khe cắm mở rộng - Phần mềm quản lý: Phần mềm quản trị Winpower đi kèm cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. - Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun - Thời gian chuyển mạch: 0 ms Môi trường hoạt động: - Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 - 400c - Độ ẩm môi trường hoạt động: - 20% - 90%, không kết tụ hơi nước. | |
3 | Bộ lưu điện 5.4kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: Điện áp danh định: ≤ 220 VAC Ngưỡng điện áp: 120 - 275 VAC Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) Hệ số công suất: ≥ 0,99 Tương thích máy phát điện: Có Nguồn ra: Công suất: 6 KVA / 5,4 KW Điện áp: 220 VAC ± 1% Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Dạng sóng: Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0.02Hz ( chế độ ắc quy) Hiệu suất: ≥ 94% (≥98% ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: 105% - 125% trong 1 phút, 125% - 150% trong 30 giây, 150% trong 0.5 giây Cấp điện ngõ ra: Hộp đấu dây Chế độ bypass: Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp Công tắc bảo dưỡng: Có sẵn Chức năng tắt khẩn cấp (epo): Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO): Tuỳ chọn theo yêu cầu Ắc qui: Loại ắc qui: ≥ 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng | |
4 | Nồi hấp tiệt trùng bằng khí EO Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp - Máy chính: 01 chiếc - Bình khí gas: 01 bình (đã bơm gas) - Cuộn túi hấp tiệt trùng: 01 cuộn - Máy hàn miệng túi hấp tiệt trùng: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước tổng thể: Khoảng [557mm (W) x 600mm (H) x 924 (L) mm] - Kích thước buồng hấp: Khoảng [(340Ф (W) x 720mm (L)] - Khay: ≥ 01 cái - Nguồn điện: AC 220V/60Hz - Công suất tiêu thụ: ≥ 1500 W - Nhiệt độ/ áp suất tiệt trùng: 38°C/1.2 bar - 56°C/2.1 bar - Hệ thống sấy khô: Chân không - Bơm chân không: Khoảng 100 Lít/ phút - Hệ thống điều khiển: Vi xử lý - Màn hình: ≥ (128 x 64) graphic LCD - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | |
5 | Tủ ấm vi sinh Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính: 01 chiếc - Hướng dẫn sử dụng: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Thể tích: ≥ 166 lít - Kích thước bên ngoài (mm): Khoảng (643 x 693 x 965) (W x D x H) - Kích thước bên trong (mm): Khoảng (495 x 508 x 660) (W x D x H) - Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ thường từ + 8 đến 70oC - Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.35oC ở 37oC - Nguồn điện cung cấp: 220V/50-60Hz - Khay: cung cấp ≥ 3 khay (tối đa 12 khay). - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Máy giặt công nghiệp Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm theo máy: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 quyển Thông số kỹ thuật: - Công suất: ≥ 27 kg vải khô/lần giặt - Đường kính lồng giặt: ≥ 762 mm - Chiều sâu lồng giặt: ≥ 559 mm - Dung tích lồng giặt: ≥ 255 lít - Đường cấp nước: ≥ (2 x ϕ25) mm - Đường thoát nước: ≥ (1x ϕ76) mm - Kích thước máy: Khoảng (865x1135x1267) mm - Tốc độ giặt: ≥ 866 vòng/ phút - Lưc vắt: ≥ 200 G - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo trì: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | |
2 | Bộ lưu điện 2.7kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 4 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: - Điện áp danh định: 220/230/240 VAC - Ngưỡng điện áp: 100 - 300 VAC - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) - Hệ số công suất: ≥ 0,99 Nguồn ra: - Công suất: 3 KVA/2,7 KW - Điện áp: 220/230/240 VAC ± 1% - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Dạng sóng: Sóng sine thật (true sin wave) - Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0,05 Hz (chế độ ắc quy) - Hiệu suất: > 91% (>97% - ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: - Cấp điện ngõ ra: IEC 10A * 4 & IEC 16A * 1 Chế độ bypass: - Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Khi UPS lỗi, quá tải Ắc qui: - Loại ắc qui: ≥12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. - Thời gian lưu điện: ≥ 3,5 phút Giao diện: - Bảng điều khiển: Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn - LED hiển thị trạng thái: Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. - Cổng giao tiếp: RS232, khe cắm mở rộng - Phần mềm quản lý: Phần mềm quản trị Winpower đi kèm cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. - Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun - Thời gian chuyển mạch: 0 ms Môi trường hoạt động: - Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 - 400c - Độ ẩm môi trường hoạt động: - 20% - 90%, không kết tụ hơi nước. | |
3 | Bộ lưu điện 5.4kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: Điện áp danh định: ≤ 220 VAC Ngưỡng điện áp: 120 - 275 VAC Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) Hệ số công suất: ≥ 0,99 Tương thích máy phát điện: Có Nguồn ra: Công suất: 6 KVA / 5,4 KW Điện áp: 220 VAC ± 1% Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Dạng sóng: Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0.02Hz ( chế độ ắc quy) Hiệu suất: ≥ 94% (≥98% ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: 105% - 125% trong 1 phút, 125% - 150% trong 30 giây, 150% trong 0.5 giây Cấp điện ngõ ra: Hộp đấu dây Chế độ bypass: Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp Công tắc bảo dưỡng: Có sẵn Chức năng tắt khẩn cấp (epo): Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO): Tuỳ chọn theo yêu cầu Ắc qui: Loại ắc qui: ≥ 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng | |
4 | Nồi hấp tiệt trùng bằng khí EO Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp - Máy chính: 01 chiếc - Bình khí gas: 01 bình (đã bơm gas) - Cuộn túi hấp tiệt trùng: 01 cuộn - Máy hàn miệng túi hấp tiệt trùng: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước tổng thể: Khoảng [557mm (W) x 600mm (H) x 924 (L) mm] - Kích thước buồng hấp: Khoảng [(340Ф (W) x 720mm (L)] - Khay: ≥ 01 cái - Nguồn điện: AC 220V/60Hz - Công suất tiêu thụ: ≥ 1500 W - Nhiệt độ/ áp suất tiệt trùng: 38°C/1.2 bar - 56°C/2.1 bar - Hệ thống sấy khô: Chân không - Bơm chân không: Khoảng 100 Lít/ phút - Hệ thống điều khiển: Vi xử lý - Màn hình: ≥ (128 x 64) graphic LCD - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | |
5 | Tủ ấm vi sinh Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính: 01 chiếc - Hướng dẫn sử dụng: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Thể tích: ≥ 166 lít - Kích thước bên ngoài (mm): Khoảng (643 x 693 x 965) (W x D x H) - Kích thước bên trong (mm): Khoảng (495 x 508 x 660) (W x D x H) - Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ thường từ + 8 đến 70oC - Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.35oC ở 37oC - Nguồn điện cung cấp: 220V/50-60Hz - Khay: cung cấp ≥ 3 khay (tối đa 12 khay). - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy giặt công nghiệp Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm theo máy: 01 bộ - Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 quyển Thông số kỹ thuật: - Công suất: ≥ 27 kg vải khô/lần giặt - Đường kính lồng giặt: ≥ 762 mm - Chiều sâu lồng giặt: ≥ 559 mm - Dung tích lồng giặt: ≥ 255 lít - Đường cấp nước: ≥ (2 x ϕ25) mm - Đường thoát nước: ≥ (1x ϕ76) mm - Kích thước máy: Khoảng (865x1135x1267) mm - Tốc độ giặt: ≥ 866 vòng/ phút - Lưc vắt: ≥ 200 G - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo trì: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | ||
2 | Bộ lưu điện 2.7kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 4 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: - Điện áp danh định: 220/230/240 VAC - Ngưỡng điện áp: 100 - 300 VAC - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) - Hệ số công suất: ≥ 0,99 Nguồn ra: - Công suất: 3 KVA/2,7 KW - Điện áp: 220/230/240 VAC ± 1% - Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) - Dạng sóng: Sóng sine thật (true sin wave) - Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0,05 Hz (chế độ ắc quy) - Hiệu suất: > 91% (>97% - ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: - Cấp điện ngõ ra: IEC 10A * 4 & IEC 16A * 1 Chế độ bypass: - Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Khi UPS lỗi, quá tải Ắc qui: - Loại ắc qui: ≥12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. - Thời gian lưu điện: ≥ 3,5 phút Giao diện: - Bảng điều khiển: Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn - LED hiển thị trạng thái: Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. - Cổng giao tiếp: RS232, khe cắm mở rộng - Phần mềm quản lý: Phần mềm quản trị Winpower đi kèm cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. - Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun - Thời gian chuyển mạch: 0 ms Môi trường hoạt động: - Nhiệt độ môi trường hoạt động: 0 - 400c - Độ ẩm môi trường hoạt động: - 20% - 90%, không kết tụ hơi nước. | ||
3 | Bộ lưu điện 5.4kW Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 | 1 | Chiếc | Thông số kỹ thuật: Các thông số kỹ thuật của thiết bị và yêu cầu về bảo hành, bảo trì, tình trạng hàng hóa, tài liệu hàng hóa đề nghị xem trong trong file Yêu cầu báo giá đình kèm. Nguồn vào: Điện áp danh định: ≤ 220 VAC Ngưỡng điện áp: 120 - 275 VAC Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Tần số danh định: 50/60 Hz (40 - 70 Hz) Hệ số công suất: ≥ 0,99 Tương thích máy phát điện: Có Nguồn ra: Công suất: 6 KVA / 5,4 KW Điện áp: 220 VAC ± 1% Số pha: 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) Dạng sóng: Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. Tần số: Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0.02Hz ( chế độ ắc quy) Hiệu suất: ≥ 94% (≥98% ECO Mode) Khả năng chịu quá tải: 105% - 125% trong 1 phút, 125% - 150% trong 30 giây, 150% trong 0.5 giây Cấp điện ngõ ra: Hộp đấu dây Chế độ bypass: Tự động chuyển sang chế độ Bypass: Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp Công tắc bảo dưỡng: Có sẵn Chức năng tắt khẩn cấp (epo): Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO): Tuỳ chọn theo yêu cầu Ắc qui: Loại ắc qui: ≥ 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng | ||
4 | Nồi hấp tiệt trùng bằng khí EO Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp - Máy chính: 01 chiếc - Bình khí gas: 01 bình (đã bơm gas) - Cuộn túi hấp tiệt trùng: 01 cuộn - Máy hàn miệng túi hấp tiệt trùng: 01 chiếc Thông số kỹ thuật: - Kích thước tổng thể: Khoảng [557mm (W) x 600mm (H) x 924 (L) mm] - Kích thước buồng hấp: Khoảng [(340Ф (W) x 720mm (L)] - Khay: ≥ 01 cái - Nguồn điện: AC 220V/60Hz - Công suất tiêu thụ: ≥ 1500 W - Nhiệt độ/ áp suất tiệt trùng: 38°C/1.2 bar - 56°C/2.1 bar - Hệ thống sấy khô: Chân không - Bơm chân không: Khoảng 100 Lít/ phút - Hệ thống điều khiển: Vi xử lý - Màn hình: ≥ (128 x 64) graphic LCD - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. | ||
5 | Tủ ấm vi sinh Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015 Phân nhóm: Nhóm 6 | 1 | Chiếc | Cấu hình cung cấp: - Máy chính: 01 chiếc - Hướng dẫn sử dụng: 01 cái Thông số kỹ thuật: - Thể tích: ≥ 166 lít - Kích thước bên ngoài (mm): Khoảng (643 x 693 x 965) (W x D x H) - Kích thước bên trong (mm): Khoảng (495 x 508 x 660) (W x D x H) - Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ thường từ + 8 đến 70oC - Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.35oC ở 37oC - Nguồn điện cung cấp: 220V/50-60Hz - Khay: cung cấp ≥ 3 khay (tối đa 12 khay). - Thời gian bảo hành: ≥ 12 tháng. - Bảo hành: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của Nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác trong vòng 02 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Tình trạng hàng hóa: Mới 100%; Sản xuất từ năm 2020 trở về sau. - Tài liệu hàng hóa: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ catalogue của tất cả các hàng hóa chào thầu. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Than Khoáng sản như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,89%, Xây lắp 7,41%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 3,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.120.639.476 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 20.214.565.886 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tận hưởng khi có thể, và chịu đựng khi bắt buộc. "
Johann Wolfgang von Goethe
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Than Khoáng sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Than Khoáng sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.