Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 6: Hóa chất dùng trong xét nghiệm Tên dự toán là: Mua sắm vật tư - hóa chất năm 2022 của Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu khám chữa bệnh và nguồn thu khác của đơn vị |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu hợp lệ; - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Đối với các mặt hàng được phân nhóm là trang thiết bị y tế: - Bảng phân loại trang thiết bị y tế; - Nhà sản xuất phải có Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 13485/9001 hoặc chứng nhận chất lượng khác còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. - Giấy uỷ quyền cung cấp trang thiết bị y tế tham dự thầu theo quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, h, Khoản 6, Điều 7, Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế - Hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cung cấp tối thiểu một trong các tài liệu sau: + Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc tài liệu chứng minh hàng hóa dự thầu đã được cấp số lưu hành do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực đối với danh mục trang thiết bị y tế; + Giấy phép nhập khẩu của cấp có thẩm quyền (đối với TTBYT thuộc danh mục hàng hóa phải cấp phép nhập khẩu theo Thông tư 30/2015/TT-BYT); hoặc Tờ khai thông quan (đối với TTBYT không thuộc danh mục hàng hóa phải cấp phép nhập khẩu theo Thông tư 30/2015/TT-BYT) - Hàng hóa sản xuất trong nước nhà thầu phải cung cấp tối thiểu một trong các tài liệu sau: + Nhà thầu cung cấp "Phiếu tiếp nhận Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế", danh mục trang thiết bị y tế cơ sở công bố sản xuất có tên hàng hóa dự thầu; + Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc tài liệu chứng minh hàng hóa dự thầu đã được cấp số lưu hành do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực đối với danh mục trang thiết bị y tế; * Đối với tất cả hàng hóa cung cấp: - Nhà thầu cung cấp Catalogue hoặc tài liệu giới thiệu kỹ thuật bản sao của hàng hóa chào thầu. - Bên mời thầu sẽ từ chối tất cả các sản phẩm, hàng hóa do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách liên quan do Nhà nước ban hành như: Thuế, hải quan, môi trường. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo Mẫu số 18 Chương IV. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Đối với hàng hoá có hạn sử dụng từ 02 năm trở lên, khi giao hàng phải còn hạn sử dụng tối thiểu 12 tháng. Đối với các loại hàng hoá có hạn sử dụng từ 01 năm đến dưới 02 năm khi giao hàng còn hạn dùng tối thiểu 06 tháng. Đối với các loại hàng hoá có hạn dưới 01 năm, khi giao hàng phải còn ½ hạn sử dụng của hàng hoá. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản gốc hoặc bản sao chứng thực hợp đồng các hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh giá trị, khối lượng đã hoàn thành hợp đồng đã nộp cùng E-HSDT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Daily Cleaning Solution Kit | 12 | hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
2 | EasyLyte Na/K/Cl Solutions Pack, 800mL | 12 | bộ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
3 | DD rửa máy HH (cleanac 3) | 7 | can | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
4 | DD rửa máy HH (cleanac) | 10 | can | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
5 | DD pha lãng hồng cầu Dung dịch ISOTONAC 3 | 200 | Can 18 lít | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
6 | DD phá vỡ hồng cầu Hemolynac.3N | 350 | lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
7 | Photometer lamp | 10 | cái | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
8 | Roller Tubing (ống dây bơm) (2 cái/túi) | 5 | túi | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
9 | GOT (AST), mod. IFCC | 8 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
10 | GPT (ALT), mod. IFCC | 11 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
11 | TRIGLYCERIDES, GPO-PAP | 5 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
12 | CREATININE, mod. Jaffe | 5 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
13 | DIACAL AUTO | 7 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
14 | Diacon Urine Level 1 | 10 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
15 | Diacon Urine Level 2 | 10 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
16 | UREA UV AUTO, Urease/GLDH | 5 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
17 | URIC ACID TBHBA, Enzym.Color. | 5 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
18 | GLUCOSE, GOD-PAP | 5 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
19 | CK-MB, opt. DGKC/IFCC | 10 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
20 | CHOLESTEROL LDL, DIRECT | 20 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
21 | PROTEIN TOTAL, Biuret | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
22 | HDL-Cholesterol Calibrator (HDL-CHOL. CALIBRATOR) | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
23 | LDL-Cholesterol Calibrator | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
24 | BILIRUBIN AUTO TOTAL, DCA | 7 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
25 | BILIRUBIN AUTO DIRECT, DCA | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
26 | ALPHA-AMYLASE, CNP-G3 | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
27 | CALCIUM, ARSENAZO | 2 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
28 | CK-NAC, opt. DGKC/IFCC | 2 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
29 | LDL-Cholesterol Calibrator | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
30 | Cleaning solution | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
31 | Cuvette rings filled w. Mixer | 8 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
32 | Wash solution | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
33 | Thromboplastin liquid (pt) | 8 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
34 | APTT EA liquid | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
35 | Calcium cloride, 0.020M | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
36 | Human Thrombin | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
37 | Imidazole Buffered Saline | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
38 | Normal Coag.Reference Plasma | 4 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
39 | Normal Coag.Control Plasma | 8 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
40 | CK-MB | 10 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
41 | LDL-Cholesterol Direct | 10 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
42 | Triglycerides | 6 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
43 | Protein Total | 8 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
44 | Dung dịch pha loãng Cellpack (PK-30L) | 500 | Lít | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
45 | Dung dịch ly giải hồng cầu Stromatolyser-WH | 50 | Chai | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
46 | Amylase | 3 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
47 | GOT | 20 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
48 | GPT | 20 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
49 | Gamma GT | 1 | Hộp | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
50 | Máu chuẩn 3 DL | 30 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
51 | Máu chuẩn 3 DN | 30 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
52 | Liquichek Urinalysis Control, Bilevel | 24 | Lọ | Bệnh viện Đa khoa huyện Chương Mỹ. Địa chỉ: 120 khu Hòa Sơn, thị trấn Chúc Sơn , huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | 365 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành | 1 | + Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Bác sỹ, Dược, Hóa sinh, tài chính, kỹ thuật trang thiết bị y tế hoặc Điện tử Y Sinh+ Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp của nhân sự để chứng minh | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu | 1 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành sau: Bác sỹ, Dược, Hóa sinh, tài chính, kỹ thuật trang thiết bị y tế hoặc Điện tử Y Sinh+ Nhà thầu Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp của nhân sự để chứng minh | 3 | 3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ như sau:
- Có quan hệ với 151 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,67%, Xây lắp 2,86%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 10,48%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 349.012.149.713 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 321.672.918.455 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hai người yêu nhau, thực ra chẳng có gì khó khăn, điều thực sự gian khó chính là cuộc sống chung bên nhau, chỉ khi có đủ niềm tin, sự tha thứ cùng lòng bao dung mới có thể khiến tình yêu của hai người bền vững. "
Tâm Văn
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.