Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20190403522-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20190403522-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 6: Mua sắm cáp bọc hạ thế và cáp trần (Đợt 1) Mua sắm VTTB cho các công trình ĐTXD năm 2019 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn đầu tư xây dựng (vốn vay thương mại và vốn khấu hao cơ bản) của Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Biên bản thử nghiệm của Cơ quan thử nghiệm hợp pháp độc lập, biên bản thử nghiệm xuất xưởng, cataloges mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành trước đây để chứng minh thông số nhà thầu chào |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng tối thiểu là 03 năm - Hàng hóa phải mới 100%. Có nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, được phép lưu hành ở Việt Nam. - Trong trường hợp trúng thầu, Nhà thầu phải cung cấp biên bản thử nghiệm xuất xưởng của nhà sản xuất kèm theo hàng hóa và chứng nhận chất lượng (C/Q), chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (C/O; bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với hàng nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | + Đối với nhà thầu thương mại, nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. + Đối với nhà thầu là nhà sản xuất, nhà thầu phải cam kết có đại lý (hoặc đại diện) hoặc nhà sản xuất cũng là đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. (Yêu cầu nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin bao gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, địa chỉ email… của đại lý hoặc đại diện). |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 580.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. Số 1, KP1, đường Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: 02513.890147 Fax: 02512.220261 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Ngọc Thành – Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. Số 1, KP1, đường Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: 02513.890147 Fax: 02512.220261 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. Số 1, KP1, đường Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: 02513.890147 Fax: 02512.220261 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai. Số 1, KP1, đường Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: 02513.890147. Fax: 02512.220261. Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.3768.6611 Địa chỉ email của Ban quản lý Đấu thầu EVN: [email protected]. |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cáp CV240mm2 | 128 | mét | Theo chương V | ||
2 | Cáp CV200mm2 | 515 | mét | Theo chương V | ||
3 | Cáp CV185mm2 | 1.749 | mét | Theo chương V | ||
4 | Cáp CV150mm2 | 1.995 | mét | Theo chương V | ||
5 | Cáp CV120mm2 | 2.463 | mét | Theo chương V | ||
6 | Cáp CV95mm2 | 184 | mét | Theo chương V | ||
7 | Cáp CV70mm2 | 651 | mét | Theo chương V | ||
8 | Cáp CV50mm2 | 10 | mét | Theo chương V | ||
9 | Cáp CV25mm2 | 6.642 | mét | Theo chương V | ||
10 | Cáp CVV 4x4mm2 | 206 | mét | Theo chương V | ||
11 | Cáp đồng trần M25mm2 | 2.658,2 | kg | Theo chương V | ||
12 | Cáp AV95mm2 | 45 | mét | Theo chương V | ||
13 | Cáp ABC3x120mm2 | 10.485 | mét | Theo chương V | ||
14 | Cáp ABC3x95mm2 | 8.791 | mét | Theo chương V | ||
15 | Cáp ABC4x120mm2 | 41.460 | mét | Theo chương V | ||
16 | Cáp ABC4x95mm2 | 55.076 | mét | Theo chương V | ||
17 | Cáp ABC4x70mm2 | 2.964 | mét | Theo chương V | ||
18 | Cáp ABC4x50mm2 | 852 | mét | Theo chương V | ||
19 | Cáp AC185 | 3.024 | kg | Theo chương V | ||
20 | Cáp AC150 | 2.582 | kg | Theo chương V | ||
21 | Cáp AC120 | 7.258 | kg | Theo chương V | ||
22 | Cáp AC95 | 1.525 | kg | Theo chương V | ||
23 | Cáp AC50 | 967 | kg | Theo chương V | ||
24 | Cáp nhôm A70 | 15,3 | kg | Theo chương V | ||
25 | Cáp thép chằng 5/8" | 2.287 | mét | Theo chương V | ||
26 | Cáp thép chằng 3/8" | 1.053 | mét | Theo chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cáp CV240mm2 | 128 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cáp CV200mm2 | 515 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Cáp CV185mm2 | 1.749 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Cáp CV150mm2 | 1.995 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Cáp CV120mm2 | 2.463 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Cáp CV95mm2 | 184 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Cáp CV70mm2 | 651 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Cáp CV50mm2 | 10 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Cáp CV25mm2 | 6.642 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Cáp CVV 4x4mm2 | 206 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Cáp đồng trần M25mm2 | 2.658,2 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Cáp AV95mm2 | 45 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Cáp ABC3x120mm2 | 10.485 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Cáp ABC3x95mm2 | 8.791 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cáp ABC4x120mm2 | 41.460 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Cáp ABC4x95mm2 | 55.076 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Cáp ABC4x70mm2 | 2.964 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Cáp ABC4x50mm2 | 852 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Cáp AC185 | 3.024 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Cáp AC150 | 2.582 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Cáp AC120 | 7.258 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Cáp AC95 | 1.525 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Cáp AC50 | 967 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Cáp nhôm A70 | 15,3 | kg | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Cáp thép chằng 5/8" | 2.287 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Cáp thép chằng 3/8" | 1.053 | mét | Theo Mục 1 chương V | 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp CV240mm2 | 128 | mét | Theo chương V | ||
2 | Cáp CV200mm2 | 515 | mét | Theo chương V | ||
3 | Cáp CV185mm2 | 1.749 | mét | Theo chương V | ||
4 | Cáp CV150mm2 | 1.995 | mét | Theo chương V | ||
5 | Cáp CV120mm2 | 2.463 | mét | Theo chương V | ||
6 | Cáp CV95mm2 | 184 | mét | Theo chương V | ||
7 | Cáp CV70mm2 | 651 | mét | Theo chương V | ||
8 | Cáp CV50mm2 | 10 | mét | Theo chương V | ||
9 | Cáp CV25mm2 | 6.642 | mét | Theo chương V | ||
10 | Cáp CVV 4x4mm2 | 206 | mét | Theo chương V | ||
11 | Cáp đồng trần M25mm2 | 2.658,2 | kg | Theo chương V | ||
12 | Cáp AV95mm2 | 45 | mét | Theo chương V | ||
13 | Cáp ABC3x120mm2 | 10.485 | mét | Theo chương V | ||
14 | Cáp ABC3x95mm2 | 8.791 | mét | Theo chương V | ||
15 | Cáp ABC4x120mm2 | 41.460 | mét | Theo chương V | ||
16 | Cáp ABC4x95mm2 | 55.076 | mét | Theo chương V | ||
17 | Cáp ABC4x70mm2 | 2.964 | mét | Theo chương V | ||
18 | Cáp ABC4x50mm2 | 852 | mét | Theo chương V | ||
19 | Cáp AC185 | 3.024 | kg | Theo chương V | ||
20 | Cáp AC150 | 2.582 | kg | Theo chương V | ||
21 | Cáp AC120 | 7.258 | kg | Theo chương V | ||
22 | Cáp AC95 | 1.525 | kg | Theo chương V | ||
23 | Cáp AC50 | 967 | kg | Theo chương V | ||
24 | Cáp nhôm A70 | 15,3 | kg | Theo chương V | ||
25 | Cáp thép chằng 5/8" | 2.287 | mét | Theo chương V | ||
26 | Cáp thép chằng 3/8" | 1.053 | mét | Theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI như sau:
- Có quan hệ với 572 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,20%, Xây lắp 3,72%, Tư vấn 3,72%, Phi tư vấn 14,05%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.562.791.866.666 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.939.765.403.747 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gọi đàn bà là “phái yếu” là một sự lăng mạ. Đó là sự bất công của đàn ông đối với đàn bà. "
Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐỒNG NAI đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.