Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG PHÚC DIỄN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 6: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Chỉnh trang đường và rãnh thoát nước các tuyến ngõ ngách TDP Kiều Mai, Đức Diễn, phường Phúc Diễn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận bắc từ liêm |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phường Phúc Diễn - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội, Số điện thoại: 024 6653 5699. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Phúc Diễn. - Địa chỉ: Phường Phúc Diễn - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội, - Điện thoại: 024 6653 5699. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND phường Phúc Diễn. - Địa chỉ: Phường Phúc Diễn - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội, - Điện thoại: 024 6653 5699. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND phường Phúc Diễn. - Địa chỉ: Phường Phúc Diễn - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội, - Điện thoại: 024 6653 5699. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành giao thông.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thong, hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên ngành kỹ thuật công trình xây dựng hoặc xây dựng dân dụng+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông, cấp IV. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động – vệ sinh môi trường.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hoặc chứng nhận, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông, cấp IV. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ thanh quyết toán | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên ngành kinh tế xây dựng.+ Chứng chỉ kỹ sư định giá, hạng III trở lên+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ thanh quyết toán ít nhất 01 công trình giao thông, cấp IV. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,61 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,566 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,566 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (10km tiếp theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,566 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III (10km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | 100m3 |
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,574 | 100m3 |
10 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,175 | 100m3 |
11 | Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 5 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,423 | 100m3 |
12 | Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 5 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,423 | 100m3 |
13 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 20-25m3/h, tỷ lệ xi măng 8% | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,423 | 100m3 |
14 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,677 | 100m2 |
15 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,98 | 100tấn |
16 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 6km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,98 | 100tấn |
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,95 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,14 | m3 |
B | RÃNH THOÁT NƯỚC CẢI TẠO B = 0.4M | |||
1 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387 | cấu kiện |
2 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,63 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,526 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,526 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I (10km tiếp theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,526 | 100m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,085 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (10km tiếp theo) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,38 | 100m3 |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,998 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,085 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,764 | 100m2 |
13 | Nilong lót tấm đan khi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,16 | m2 |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,169 | tấn |
15 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,899 | m3 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 387 | cấu kiện |
C | RÃNH XÂY MỚI B300 (TUYẾN 4) - RÃNH XÂY MỚI B400 (TUYẾN 1 VÀ TUYẾN 5) | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,236 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,766 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,236 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,236 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III (10km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,236 | 100m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,849 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,688 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,744 | m3 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,838 | m2 |
10 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 204,374 | m2 |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,262 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,09 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,548 | 100m2 |
14 | Nilong lót tấm đan khi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 172,96 | m2 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,598 | tấn |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,755 | m3 |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 284 | cấu kiện |
D | CỐNG TRÒN BTCT D400 | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,357 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,357 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,357 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III (10km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,357 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m3 |
7 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | đoạn ống |
9 | Cung cấp, lắp dựng joint cao su D500 mối nối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
E | HỐ GA XÂY MỚI | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,119 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,451 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,119 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,119 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III (10km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,119 | 100m3 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,068 | 100m3 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,298 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,23 | m3 |
9 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,395 | m3 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,757 | m2 |
11 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,354 | m2 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mũ mố rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,364 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố rãnh, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,788 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,017 | 100m2 |
15 | Nilong lót tấm đan khi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,826 | m2 |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,048 | tấn |
17 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,168 | m3 |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | cấu kiện |
19 | Cung cấp song chắn rác composite tải trọng 125KN đúc sẵn (tham khảo CBG 3/2021) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
F | VỈA HÈ | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III (10km) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,577 | m3 |
6 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | m |
7 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 18x22x25cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | m |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,754 | m3 |
9 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 349 | m2 |
10 | Bơm nước thải phục vụ thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông có thể tích thùng trộn ≥250L | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
2 | Máy trộn vữa có thể tích thùng trộn ≥80L | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
3 | Máy uốn cắt thép có công suất ≥5Kw | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
4 | Máy khoan bê tông có công suất ≥1,5Kw | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
5 | Máy đào có thể tích gầu ≥ 0,25m3 | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
6 | Ô tô tự đổ ≥5T | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 2 |
7 | Lu bánh hơi có trọng lượng ≥16T | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 1 |
8 | Lu bánh thép có trọng lượng ≥8T | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 1 |
9 | Máy rải bê tông nhựa | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có tài liệu chứng minh nguồn gốc thiết bị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 6 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 38.285.608.490 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.682.461.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế gian này xưa nay không có sự việc hoàn mỹ, giống như trăng tròn trăng khuyết, hoa nở hoa tàn, tụ tan ly hợp. "
Bạch Lạc Mai
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG PHÚC DIỄN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG PHÚC DIỄN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.