Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tổng công ty Đông Bắc |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 7: Mua sắm thiết bị điện phòng nổ trong lò Đầu tư thiết bị năm 2018, 2019 duy trì sản xuất mỏ than Đồng Rì 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Vay thương mại |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Catalogue của các loại thiết bị và các tài liệu cần thiết khác. - Trường hợp các tài liệu sử dụng ngôn ngữ nước ngoài phải được dịch thuật sang tiếng Việt, bản dịch thuật phải có xác nhận, cam kết của người có thẩm quyền thuộc đơn vị dịch thuật |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải chứng minh cho bên mời thầu về tư cách hợp lệ của hàng hoá do mình cung cấp làm cơ sở cho bên mời thầu đánh giá về tư cách hợp lệ của hàng hoá do nhà thầu cung cấp. Việc không cung cấp cấp được các tài liệu liên quan khi có yêu cầu gây ảnh hưởng đến kết quả lựa chọn nhà thầu thì nhà thầu phải trịu trách nhiệm. - Đối với hàng hoá sản xuất trong nước: Phiếu kiểm nghiệm, kiểm tra hàng hoá trước khi xuất xưởng, cam kết của nhà sản xuất… - Đối với hàng hoá nhập khẩu: Tờ khai hải quan, Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); cam kết cung cấp đầy đủ tờ khai, CO, CQ khi thực hiện hợp đồng (CQ khi sản xuất xong và kiểm tra xuất xưởng nhà máy cấp cho seri hàng xuất xưởng, CO cấp khi có chứng từ xuất khẩu). CO, CQ là bản sao y của đơn vị nhập khẩu... |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | ≥ 05 năm |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc cung cấp các dịch vụ khác liên quan được quy định tại Phần 2 Phạm vi cung cấp. - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ); (cam kết cung cấp đầy đủ CO, CQ khi thực hiện hợp đồng (CQ khi sản xuất xong và kiểm tra xuất xưởng nhà máy cấp cho seri hàng xuất xưởng, CO cấp khi có chứng từ xuất khẩu). CO, CQ là bản sao y của đơn vị nhập khẩu. |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Tổng công ty Đông Bắc - Bộ Quốc phòng
Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
ĐT: 0203.383.6336 - Fax: 0203.383.5773 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc - Bộ Quốc phòng Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh ĐT: 0203.383.6336 - Fax: 0203.383.5773 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Đầu tư xây dung Tổng công ty Đông Bắc - Bộ Quốc phòng Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh ĐT: 0203.382.0264 - Fax: 0203.383.5773 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Đầu tư xây dung Tổng công ty Đông Bắc - Bộ Quốc phòng Tổ 3, khu 8, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh ĐT: 0203.382.0264 - Fax: 0203.383.5773 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy biến áp phòng nổ 200kVA | KBSGZY-200/6 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | - Tiêu chuẩn sản xuất: GB3836-2010; Công suất định mức 200kVA; Dòng điện đoản mạch cao áp lớn nhất ≥ 12.5kA; Điện áp cuộn sơ cấp: 6kV (±5%); Điện áp cuộn thứ cấp: 660/1.140V (±5%); Tần số: 50Hz (± 5%); Vật liệu: Đồng; Chế độ làm việc: Liên tục; Số pha: 3 pha; Loại biến áp: Kiểu phòng nổ dùng mỏ; Tiêu chí phòng nổ: ≥ExdIMb; Kiểm định an toàn phòng nổ: Có; Kiểu làm mát: Không khí khô (ANAN); Cho phép nhiệt độ: 125K; Độ ồn: ≤ 56 dB; Điện áp điều chỉnh cuộn sơ cấp(kiểu không điện áp): ±5%; Điện áp đoản mạch: 4%; Dòng điện không tải: 2%; Tổn hao không tải: ≤ 820W; Độ ẩm môi trường làm việc: ≥ 95%; Cấp cách điện: H;- Bảo vệ: Quá tải: 1.05Ir (±5%); Đoản mạch: (2÷10) Ir; Rò điện: ≤10 mA; Thời gian hoạt động: ≤100ms; Di chuyển trên ray: 900mm; Thông số hiển thị đo lường: I,U,R,P,Q,S; Hiển thị ngôn ngữ: Tiếng Việt; Bảo vệ xung kích sét: Có; Bảo vệ quá nhiệt: Có;- Thiết bị cầu dao cao hạ áp: Bên cao áp có tay dao cách ly tiếp địa khi sửa chữa, đồng bộ có bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp; Bên hạ áp có tủ bảo vệ thông minh, nếu bên hạ áp có lỗi xảy ra, sẽ tự động cắt nguồn điện bên cao áp.- Điện áp làm việc bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp: DC155V (±5%); Lõi biến áp: Có cảm biến nhiệt độ; Tuổi thọ cơ khí bộ máy cắt: ≥ 10.000 lần; Tuổi thọ cơ khí cầu dao cách ly: ≥ 20.000 lần; Kích thước ngoài lớn nhất (Dài x Rộng x Cao): 3580x1240x1285mm (± 5%); Trọng lượng: 2.600 ÷ 2.800 kg; | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
2 | Máy biến áp phòng nổ 400kVA | KBSGZY-400/6 hoặc tương đương | 1 | Chiếc | - Tiêu chuẩn sản xuất: GB3836-2010; Công suất định mức: 400kVA; Dòng điện đoản mạch cao áp lớn nhất: ≥ 12.5kA; Điện áp cuộn sơ cấp: 6kV; Điện áp cuộn thứ cấp: 660/1.140V (± 5%); Tần số: 50Hz (± 5%); Vật liệu: Đồng; Chế độ làm việc: Liên tục; Số pha: 3 pha; Loại biến áp: Kiểu cách ly nổ dùng mỏ; Tiêu chí phòng nổ: ≥ExdIMb; Kiểm định an toàn phòng nổ: Có; Kiểu làm mát: Kiểu không khí khô (ANAN); Cho phép nhiệt độ: 125K; Độ ồn: ≤ 56 dB; Điện áp điều chỉnh cuộn sơ cấp (kiểu không điện áp): ± 5%; Điện áp đoản mạch: 4%; Dòng điện không tải: 1.8%; Tổn hao không tải: ≤ 1.300W; Độ ẩm môi trường làm việc: ≥ 95%; Cấp cách điện: H;- Bảo vệ: Quá tải: 1.05Ir (± 5%); Đoản mạch: (2÷10) Ir; Rò điện: ≤10 mA; Thời gian hoạt động: ≤100ms; Di chuyển trên ray: 900mm; Thông số hiển thị đo lường: I,U,R,P,Q,S; Hiển thị ngôn ngữ: Tiếng Việt; Bảo vệ xung kích sét: Có; Bảo vệ quá nhiệt: Có;- Thiết bị cầu dao cao hạ áp Bên cao áp có tay dao cách ly tiếp địa khi sửa chữa, đồng bộ có bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp; Bên hạ áp có tủ bảo vệ thông minh, nếu bên hạ áp có lỗi xảy ra, sẽ tự động cắt nguồn điện bên cao áp.- Điện áp làm việc bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp: DC155V (±5%); Lõi biến áp: Có cảm biến nhiệt độ; Tuổi thọ cơ khí bộ máy cắt: ≥ 10.000 lần; Tuổi thọ cơ khí cầu dao cách ly: ≥ 20.000 lần; Kích thước ngoài lớn nhất (Dài x Rộng x Cao): 3680x1240x1400mm (± 5%); Trọng lượng: 3.300 ÷ 3.500 kg; | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
3 | Máy cắt phòng nổ 6kV | PJG9L-100/6Y hoặc tương đương. | 4 | Chiếc | - Điện áp định mức: 6kV (±5%); Điện áp lớn nhất: ≥ 7.2kV; Dòng điện cầu dao định mức: ≥ 100A.- Hộp nối đầu ra đầu vào: Hai bên trái phải có 2 hộp nối cáp đầu vào; mặt sau có 1 hộp đấu cáp đầu ra.- Bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu: Sử dụng máy cắt chân không, định mức U ≥ 10kV, định mức I ≥ 630A, có thể chịu được điện áp công nghiệp tần số 50Hz: ≥ 20kV/1 phút, có thể chịu được xung kich điện áp (1.2/50µs):≥ 60kV; Loại máy cắt: Kiểu ngăn kéo, có bánh xe thuận tiện kéo đến vị trí thử nghiệm, tự động lưu trữ hoạt động và cơ cấu lưu trữ xoay tay; Điện áp điều khiển: DC155V (±5%); Số lần cầu dao hoạt động khi dòng điện đoản mạch định mức: ≥20 lần; Thời gian cắt: ≤45s; Thời gian đóng: ≤60s;- Tần số: 50Hz (±5%); Dòng điện cắt đoản mạch định mức: ≥12.5kA; Dòng điện đóng đoản mạch định mức: ≥ 31.5kA;- Tính năng bảo vệ: Hiển thị tiếng Việt; Điện áp nguồn cấp:AC100V (±05%); Tính năng bảo vệ:quá tải, đoản mạch, rò điện (tiếp địa), đo kiểm tra cách điện, thấp áp...; Tính năng ghi nhớ: Thông qua lưu trữ sự kiện và dữ liệu lỗi không thể xóa; Mạch hồi điều khiển: Điều khiển tại chỗ bằng tay hoặc điện động ( có tính năng mở rộng điều khiển từ xa); Mạch hồi đo lường:V,A,W,Var, cùng hệ số công suất.- Cấp phòng nổ: ≥Exd[ib]IMb | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
4 | Khởi động từ phòng nổ 80A | QJZ-80/660 (380) hoặc tương đương | 10 | Chiếc | Kiểu khởi động: An toàn tia lửa; Dòng điện định mức: ≥ 80A; Điện áp định mức 660(1140)V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Mạch điều khiển an toàn: Đầy đủ; Mạch hồi điều khiển: Từ xa, tại chỗ; Lựa chọn điều khiển: Từ xa, tại chỗ; Chế độ bảo vệ: Quá tải, đoản mạch, thiếu pha, 3 pha không cân bằng, thiếu áp, khóa rò điện...; Cấp phòng nổ: ≥ Exd (ib) I Mb | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
5 | Áp tô mát phòng nổ 200A | Hệ WD - KBD-200/660 (380) hoặc tương đương | 10 | Chiếc | Dòng điện định mức: ≥ 200A; Điện áp định mức: Điện áp 660/1140V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Bảo vệ: Bảo vệ quá tải, bảo vệ đoản mạch; Cấp phòng nổ: ≥ ExdI ; Điều chỉnh dòng điện đoản mạch: 200-400-600A | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
6 | Áp tô mát phòng nổ 400A | Hệ WD - KBD-400/660 (380) hoặc tương đương | 2 | Chiếc | Dòng điện định mức: ≥ 400A; Điện áp định mức: Điện áp 660/1140V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Bảo vệ: Bảo vệ quá tải, bảo vệ đoản mạch; Cấp phòng nổ: ≥ ExdI; Điều chỉnh dòng điện đoản mạch 400-800-1200A | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
7 | Cáp điện phòng nổ 6kV | MYJV22-3x50 hoặc tương đương | 2.000 | m | Tiêu chuẩn sản xuất MT818-2009; Điện áp: ≥ 6kV; Tiết diện mặt cắt mạch hồi chính: 50mm2; Số lõi mạch hồi chính: 3 lõi; Cách điện: CEP; Vật liệu dẫn điện lõi: CU; Bán kính đường cong nhỏ nhất: Gấp 6 lần đường kính cáp; Độ dày cách điện: ≥ 4 mm; Độ dày bọc ngoài: ≥ 6 mm; Đường kính ngoài cáp: 58-64 mm. | - Các ký - mã hiệu tại phần mô tả hàng hoá được hiểu là hoặc tương đương. - Các thiết bị sản xuất năm 2018, mới 100%, chưa qua sử dụng. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy biến áp phòng nổ 200kVA | 1 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
2 | Máy biến áp phòng nổ 400kVA | 1 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
3 | Máy cắt phòng nổ 6kV | 4 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
4 | Khởi động từ phòng nổ 80A | 10 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
5 | Áp tô mát phòng nổ 200A | 10 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
6 | Áp tô mát phòng nổ 400A | 2 | Chiếc | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
7 | Cáp điện phòng nổ 6kV | 2.000 | m | Công ty TNHH một thành viên 45 Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 45 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy biến áp phòng nổ 200kVA |
KBSGZY-200/6 hoặc tương đương
|
1 | Chiếc | - Tiêu chuẩn sản xuất: GB3836-2010; Công suất định mức 200kVA; Dòng điện đoản mạch cao áp lớn nhất ≥ 12.5kA; Điện áp cuộn sơ cấp: 6kV (±5%); Điện áp cuộn thứ cấp: 660/1.140V (±5%); Tần số: 50Hz (± 5%); Vật liệu: Đồng; Chế độ làm việc: Liên tục; Số pha: 3 pha; Loại biến áp: Kiểu phòng nổ dùng mỏ; Tiêu chí phòng nổ: ≥ExdIMb; Kiểm định an toàn phòng nổ: Có; Kiểu làm mát: Không khí khô (ANAN); Cho phép nhiệt độ: 125K; Độ ồn: ≤ 56 dB; Điện áp điều chỉnh cuộn sơ cấp(kiểu không điện áp): ±5%; Điện áp đoản mạch: 4%; Dòng điện không tải: 2%; Tổn hao không tải: ≤ 820W; Độ ẩm môi trường làm việc: ≥ 95%; Cấp cách điện: H;- Bảo vệ: Quá tải: 1.05Ir (±5%); Đoản mạch: (2÷10) Ir; Rò điện: ≤10 mA; Thời gian hoạt động: ≤100ms; Di chuyển trên ray: 900mm; Thông số hiển thị đo lường: I,U,R,P,Q,S; Hiển thị ngôn ngữ: Tiếng Việt; Bảo vệ xung kích sét: Có; Bảo vệ quá nhiệt: Có;- Thiết bị cầu dao cao hạ áp: Bên cao áp có tay dao cách ly tiếp địa khi sửa chữa, đồng bộ có bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp; Bên hạ áp có tủ bảo vệ thông minh, nếu bên hạ áp có lỗi xảy ra, sẽ tự động cắt nguồn điện bên cao áp.- Điện áp làm việc bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp: DC155V (±5%); Lõi biến áp: Có cảm biến nhiệt độ; Tuổi thọ cơ khí bộ máy cắt: ≥ 10.000 lần; Tuổi thọ cơ khí cầu dao cách ly: ≥ 20.000 lần; Kích thước ngoài lớn nhất (Dài x Rộng x Cao): 3580x1240x1285mm (± 5%); Trọng lượng: 2.600 ÷ 2.800 kg; | |
2 | Máy biến áp phòng nổ 400kVA |
KBSGZY-400/6 hoặc tương đương
|
1 | Chiếc | - Tiêu chuẩn sản xuất: GB3836-2010; Công suất định mức: 400kVA; Dòng điện đoản mạch cao áp lớn nhất: ≥ 12.5kA; Điện áp cuộn sơ cấp: 6kV; Điện áp cuộn thứ cấp: 660/1.140V (± 5%); Tần số: 50Hz (± 5%); Vật liệu: Đồng; Chế độ làm việc: Liên tục; Số pha: 3 pha; Loại biến áp: Kiểu cách ly nổ dùng mỏ; Tiêu chí phòng nổ: ≥ExdIMb; Kiểm định an toàn phòng nổ: Có; Kiểu làm mát: Kiểu không khí khô (ANAN); Cho phép nhiệt độ: 125K; Độ ồn: ≤ 56 dB; Điện áp điều chỉnh cuộn sơ cấp (kiểu không điện áp): ± 5%; Điện áp đoản mạch: 4%; Dòng điện không tải: 1.8%; Tổn hao không tải: ≤ 1.300W; Độ ẩm môi trường làm việc: ≥ 95%; Cấp cách điện: H;- Bảo vệ: Quá tải: 1.05Ir (± 5%); Đoản mạch: (2÷10) Ir; Rò điện: ≤10 mA; Thời gian hoạt động: ≤100ms; Di chuyển trên ray: 900mm; Thông số hiển thị đo lường: I,U,R,P,Q,S; Hiển thị ngôn ngữ: Tiếng Việt; Bảo vệ xung kích sét: Có; Bảo vệ quá nhiệt: Có;- Thiết bị cầu dao cao hạ áp Bên cao áp có tay dao cách ly tiếp địa khi sửa chữa, đồng bộ có bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp; Bên hạ áp có tủ bảo vệ thông minh, nếu bên hạ áp có lỗi xảy ra, sẽ tự động cắt nguồn điện bên cao áp.- Điện áp làm việc bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu cao áp: DC155V (±5%); Lõi biến áp: Có cảm biến nhiệt độ; Tuổi thọ cơ khí bộ máy cắt: ≥ 10.000 lần; Tuổi thọ cơ khí cầu dao cách ly: ≥ 20.000 lần; Kích thước ngoài lớn nhất (Dài x Rộng x Cao): 3680x1240x1400mm (± 5%); Trọng lượng: 3.300 ÷ 3.500 kg; | |
3 | Máy cắt phòng nổ 6kV |
PJG9L-100/6Y hoặc tương đương.
|
4 | Chiếc | - Điện áp định mức: 6kV (±5%); Điện áp lớn nhất: ≥ 7.2kV; Dòng điện cầu dao định mức: ≥ 100A.- Hộp nối đầu ra đầu vào: Hai bên trái phải có 2 hộp nối cáp đầu vào; mặt sau có 1 hộp đấu cáp đầu ra.- Bộ máy cắt chân không từ vĩnh cửu: Sử dụng máy cắt chân không, định mức U ≥ 10kV, định mức I ≥ 630A, có thể chịu được điện áp công nghiệp tần số 50Hz: ≥ 20kV/1 phút, có thể chịu được xung kich điện áp (1.2/50µs):≥ 60kV; Loại máy cắt: Kiểu ngăn kéo, có bánh xe thuận tiện kéo đến vị trí thử nghiệm, tự động lưu trữ hoạt động và cơ cấu lưu trữ xoay tay; Điện áp điều khiển: DC155V (±5%); Số lần cầu dao hoạt động khi dòng điện đoản mạch định mức: ≥20 lần; Thời gian cắt: ≤45s; Thời gian đóng: ≤60s;- Tần số: 50Hz (±5%); Dòng điện cắt đoản mạch định mức: ≥12.5kA; Dòng điện đóng đoản mạch định mức: ≥ 31.5kA;- Tính năng bảo vệ: Hiển thị tiếng Việt; Điện áp nguồn cấp:AC100V (±05%); Tính năng bảo vệ:quá tải, đoản mạch, rò điện (tiếp địa), đo kiểm tra cách điện, thấp áp...; Tính năng ghi nhớ: Thông qua lưu trữ sự kiện và dữ liệu lỗi không thể xóa; Mạch hồi điều khiển: Điều khiển tại chỗ bằng tay hoặc điện động ( có tính năng mở rộng điều khiển từ xa); Mạch hồi đo lường:V,A,W,Var, cùng hệ số công suất.- Cấp phòng nổ: ≥Exd[ib]IMb | |
4 | Khởi động từ phòng nổ 80A |
QJZ-80/660 (380) hoặc tương đương
|
10 | Chiếc | Kiểu khởi động: An toàn tia lửa; Dòng điện định mức: ≥ 80A; Điện áp định mức 660(1140)V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Mạch điều khiển an toàn: Đầy đủ; Mạch hồi điều khiển: Từ xa, tại chỗ; Lựa chọn điều khiển: Từ xa, tại chỗ; Chế độ bảo vệ: Quá tải, đoản mạch, thiếu pha, 3 pha không cân bằng, thiếu áp, khóa rò điện...; Cấp phòng nổ: ≥ Exd (ib) I Mb | |
5 | Áp tô mát phòng nổ 200A |
Hệ WD - KBD-200/660 (380) hoặc tương đương
|
10 | Chiếc | Dòng điện định mức: ≥ 200A; Điện áp định mức: Điện áp 660/1140V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Bảo vệ: Bảo vệ quá tải, bảo vệ đoản mạch; Cấp phòng nổ: ≥ ExdI ; Điều chỉnh dòng điện đoản mạch: 200-400-600A | |
6 | Áp tô mát phòng nổ 400A |
Hệ WD - KBD-400/660 (380) hoặc tương đương
|
2 | Chiếc | Dòng điện định mức: ≥ 400A; Điện áp định mức: Điện áp 660/1140V (±5%); Số pha: 3 pha; Tần số: 50Hz (±5%); Bảo vệ: Bảo vệ quá tải, bảo vệ đoản mạch; Cấp phòng nổ: ≥ ExdI; Điều chỉnh dòng điện đoản mạch 400-800-1200A | |
7 | Cáp điện phòng nổ 6kV |
MYJV22-3x50 hoặc tương đương
|
2.000 | m | Tiêu chuẩn sản xuất MT818-2009; Điện áp: ≥ 6kV; Tiết diện mặt cắt mạch hồi chính: 50mm2; Số lõi mạch hồi chính: 3 lõi; Cách điện: CEP; Vật liệu dẫn điện lõi: CU; Bán kính đường cong nhỏ nhất: Gấp 6 lần đường kính cáp; Độ dày cách điện: ≥ 4 mm; Độ dày bọc ngoài: ≥ 6 mm; Đường kính ngoài cáp: 58-64 mm. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tổng công ty Đông Bắc Quốc phòng như sau:
- Có quan hệ với 266 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,29%, Xây lắp 5,71%, Tư vấn 13,71%, Phi tư vấn 22,00%, Hỗn hợp 8,29%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.952.274.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.489.968.224 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu những người trẻ tuổi các anh có sự khôn ngoan, ác quỷ chẳng làm gì được các anh, nhưng vì các anh không khôn ngoan, các anh cần đến người già chúng tôi. "
Martin Luther
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tổng công ty Đông Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tổng công ty Đông Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.