Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng Sản Việt Nam Công ty Than Uông Bí TKV |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 8: Thiết bị bơm nước và hệ thống phun sương chống bụi Tên dự án là: Dự án đầu tư phục vụ sản xuất năm 2021-Công ty Than Uông Bí Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay thương mại và nguồn vốn hợp pháp khác của Chủ đầu tư |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV (nếu có); - Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục 15 E-CDNT; - Đề xuất về kỹ thuật và tài liệu theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; - Đơn dự thầu trong E-HSĐXKT được Hệ thống trích xuất; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do cơ quan quản lý nhà nước cấp theo quy định) |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải nêu rõ đặc tính kỹ thuật của hàng hoá về tính năng kỹ thuật, chất lượng, năng suất, động lực... kèm theo các bản vẽ, thuyết minh, tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo quản, catalogue... và các tài liệu liên quan khác phải được gửi cùng HSDT. - Hàng hóa sử dụng trong mỏ hầm lò phải có chứng chỉ phòng nổ và chứng chỉ an toàn (áp dụng đối với thiết bị phòng nổ dùng trong mỏ hầm lò), nêu rõ tiêu chuẩn của sản phẩm. - Hàng hóa do nhà thầu cung cấp phải đảm bảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và các chứng chỉ theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu xuất trình các tài liệu để chứng minh. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…):5 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối, đại lý chính hãng tại Việt Nam. -Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Chủ đầu tư và Bên mời thầu là Công ty than Uông Bí – TKV, địa chỉ: Phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty than Uông Bí-TKV. Phường Trưng Vương, Thành phố Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Đầu tư - Môi trường Công ty than Uông Bí-TKV. Phường Trưng Vương, Thành phố Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tập đoàn Công nghiệp than- Khoáng sản Việt Nam. Địa chỉ: 226 đường Lê Duẩn, quận Đống Đa, Hà Nội |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm nước giếng khoan: Q=24-:-70m3/h; H=42-:-162m; P=22kW; U=380V | 2 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bơm nước giếng khoan: Q=3,6-:-24m3/h; H=6:-56m; P=2,2kW | 2 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống phun sương dập bụi, tầm phóng 150m | 3 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Phần xây dựng: Trụ phun sương MB+30 Tràng Khê Trụ phun sương kho than MB+24 Trụ phun sương MB+30 Hồng Thái | 1 | công trình | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn vận hành, chạy thử, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng mục 1,2 Phạm vi cung cấp – Mấu số 01A | 1 | lần | Tại khai trường Công ty than Uông Bí - TKV | Theo tiến độ thựchiện hợp đồng |
2 | Thi công xây dựng, lắp đặt, hướng dẫn vận hành, chạy thử, nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng mục 3,4 Phạm vi cung cấp – Mấu số 01A | 1 | công trình | Tại khai trường Công ty than Uông Bí - TKV | Theo tiến độ thựchiện hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm nước giếng khoan: Q=24-:-70m3/h; H=42-:-162m; P=22kW; U=380V | 2 | cái | Tại kho hoặc Khai trường của Công ty than Uông Bí - TKV | 180 Ngày |
2 | Bơm nước giếng khoan: Q=3,6-:-24m3/h; H=6:-56m; P=2,2kW | 2 | cái | Tại kho hoặc Khai trường của Công ty than Uông Bí - TKV | 180 Ngày |
3 | Hệ thống phun sương dập bụi, tầm phóng 150m | 3 | cái | Tại kho hoặc Khai trường của Công ty than Uông Bí - TKV | 180 Ngày |
4 | Phần xây dựng: Trụ phun sương MB+30 Tràng Khê Trụ phun sương kho than MB+24 Trụ phun sương MB+30 Hồng Thái | 1 | công trình | Tại kho hoặc Khai trường của Công ty than Uông Bí - TKV | 180 Ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 18.017.923.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.402.389.800 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) Số lượng hợp đồng là 03 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là ≥ 8.408.364.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND. (ii) Hoặc số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là ≥ 8.408.364.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND. (Kèm theo: + Hợp đồng đã hoàn thành: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu, hóa đơn, xác nhận đã hoàn thành công trình. + Hợp đồng hoàn thành phần lớn: Hợp đồng và có xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc của Chủ đầu tư). - Trường hợp nhà thầu là liên danh thì các thành viên liên danh phải có hợp đồng tương tự đã cung cấp các thiết bị đối với phần công việc đảm nhận trong thỏa thuận liên danh và tổng giá trị tất cả các hợp đồng của cả liên danh có giá trị ≥ 25.225.092.900 VND (đối với hợp đồng có nhiều hạng mục công việc khác nhau không cùng tính chất thì chỉ tính giá trị hợp đồng đối với chủng loại thiết bị cung cấp tương tự theo E-HSMT). - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại: Đã thi công xây dựng trạm phum sương và cung cấp, lắp đặt hệ thống phun sương cố định có bán kính phun xa 110m -:- 150m. Tương tự về quy mô: Nhà thầu có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 8.408.364.300 VND Đã thi công xây dựng trạm phun sương và cung cấp, lắp đặt hệ thống phun sương cố định có bán kính phun xa 110m -:-150m và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND (đối với hợp đồng có nhiều hạng mục công việc khác nhau không cùng tính chất thì chỉ tính giá trị hợp đồng đối với chủng loại thiết bị cung cấp tương tự theo E-HSMT). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.408.364.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.408.364.300 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.408.364.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.408.364.300 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.408.364.300 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 25.225.092.900 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu được Nhà sản xuất hoặc nhà phân phối, đại lý chính hãng tại Việt Nam ủy quyền để thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng của nhà sản xuất hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư trong vòng 24 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng phụ trách công tác thi công: (01 người) | 1 | -Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.Có chứng chỉ bồ dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 5 năm (Tính từ khi tốt nghiệp đại học).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Tối thiểu 2 năm (Tính từ khi làm việc cho nhà thầu)+ Đã tham gia công tác chỉ huy phụ trách thi công hệ thống phun sương chống bụi, tối thiểu 02 hợp đồng tương tự (HĐ tương tự quy định tại Bảng Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) trong vòng 02 năm trở lại đây | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách công tác hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn vận hành (02 người) | 2 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện, tự động hóa.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tối thiểu 5 năm (Tính từ khi tốt nghiệp đại học).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:+ Tối thiểu 2 năm (Tính từ khi làm việc cho nhà thầu)+ Đã tham phụ trách công tác hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn vận hành hệ thống phun sương chống bụi, tối thiểu 02 hợp đồng tương tự (HĐ tương tự quy định tại Bảng Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) trong vòng 02 năm trở lại+ Có chứng chỉ đào tạo hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì bảo dưỡng của nhà sản xuất máy phun sương | 5 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm nước giếng khoan: Q=24-:-70m3/h; H=42-:-162m; P=22kW; U=380V | 2 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bơm nước giếng khoan: Q=3,6-:-24m3/h; H=6:-56m; P=2,2kW | 2 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Hệ thống phun sương dập bụi, tầm phóng 150m | 3 | cái | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Phần xây dựng: Trụ phun sương MB+30 Tràng Khê Trụ phun sương kho than MB+24 Trụ phun sương MB+30 Hồng Thái | 1 | công trình | Theo Chương V- Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng Sản Việt Nam Công ty Than Uông Bí TKV như sau:
- Có quan hệ với 106 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 73,55%, Xây lắp 9,92%, Tư vấn 9,09%, Phi tư vấn 7,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 480.575.767.507 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 473.680.939.809 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,43%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đạo đức là bông hoa của chân lý. "
Hugo (Pháp)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng Sản Việt Nam Công ty Than Uông Bí TKV đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng Sản Việt Nam Công ty Than Uông Bí TKV đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.