Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị Tên dự án là: Xây thêm phòng làm việc và phòng khám tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách thành phố hỗ trợ và vốn tài trợ khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm theo quy định của HSMT và phải chuẩn bị sẵn các văn bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu có yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại b. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: * Đối với các thiết bị không phải do nhà thầu sản xuất: Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp hàng hóa thiết bị của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối cho nhà thầu cung cấp thiết bị cho gói thầu này. Có kèm theo bản sao giấy đăng kí kinh doanh có ngành nghề phù hợp của đơn vị cung cấp. * Toàn bộ thiết bị hàng hóa cung cấp phải đáp ứng: - Nhà thầu phải có cam kết toàn bộ thiết bị và phụ kiện cung cấp phải mới 100%, được sản xuất từ tháng 6/2019 trở lại đây, thoả mãn với tiêu chuẩn Việt Nam và đăng ký chất lượng của nhà sản xuất. - Có cam kết bảo hành toàn bộ thiết bị trong thời gian tối thiểu 12 tháng (hoặc 24 tháng theo yêu cầu của thông số kỹ thuật) kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng. - Nhà thầu phải cung cấp các nội dung cần thiết đối với hàng hoá và dịch vụ cung cấp như: Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Model nếu có, kí mã hiệu, hãng sản xuất, nước sản xuất, năm sản xuất), các thông số và đặc tính kỹ thuật chi tiết - Toàn bộ các thiết bị trong hồ sơ dự thầu phải có Catalogue hoặc hình ảnh đính kèm. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Sóc Sơn. TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
450 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.520.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (là công trình dân dụng) có cấp công trình tương tự (cấp III), hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét (xây lắp, PCCC và thiết bị); Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 21.300.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 21.300.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng, chứng chỉ hành nghề TVGS công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (đối với chứng chỉ hành nghề chưa được xếp hạng phải kèm theo tài liệu chứng minh theo quy định trên), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu | 5 | 5 |
2 | Kỹ sư xây dựng dân dụng | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư điện | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư cấp thoát nước | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
5 | Cán bộ lắp đặt thiết bị | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
6 | Kỹ sư có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
7 | Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
8 | Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT có chứng chỉ đào an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc kỹ sư bảo hộ lao động | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm | 3 | 3 |
9 | Tổ trưởng kỹ thuật các tổ đội | 6 | - Chuyên ngành: Cơ giới, nề, cốp pha, cốt thép, điện, nước- Tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực văn bằng chứng chỉ, CMTND hoặc thẻ căn cước, tài liệu chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. | 3 | 1 |
10 | Lực lượng công nhân kỹ thuật | 20 | - Số lượng: Tối thiểu 20 người- Chuyên ngành phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu- Tài liệu chứng minh: Bản sao bằng cấp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề hoặc chứng chỉ sơ cấp nghề phù hợp. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ KHÁM CHỮA BỆNH | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 108,254 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8,561 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,912 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11,847 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,325 | tấn |
6 | Gia công bản mã , mối nối đầu cọc | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,661 | tấn |
7 | Lắp đặt bản mã, mối nối đầu cọc | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,661 | tấn |
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 171 | mối nối |
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 17,121 | 100m |
10 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,84 | 100m |
11 | Sản xuất, lắp đặt cọc khoan dẫn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | Gói |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,406 | m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,044 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,044 | 100m3 |
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,7 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, giằng móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 20,596 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót dầm tường, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,317 | m3 |
18 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đài móng, giằng móng, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 105,205 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8,702 | m3 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đài móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,489 | 100m2 |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng, dầm móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,144 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đài móng, giằng móng, dầm móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,553 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,094 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10,837 | tấn |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,28 | m3 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể phốt, giằng bể phốt, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,26 | m3 |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể, giằng bể phốt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,118 | 100m2 |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,369 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể phốt, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,137 | tấn |
30 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,28 | m3 |
31 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan bể phốt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,07 | 100m2 |
32 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,144 | tấn |
33 | Lắp đặt tấm đan bể phốt, trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cấu kiện |
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể phốt, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7,686 | m3 |
35 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể phốt, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 44,206 | m2 |
36 | Láng nền bể phốt không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 15,386 | m2 |
37 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 59,592 | m2 |
38 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 55,427 | m3 |
39 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,128 | 100m3 |
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,459 | 100m3 |
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,459 | 100m3 |
42 | Đắp cát tôn nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,875 | 100m3 |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 52,557 | m3 |
44 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 25,619 | m3 |
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,953 | 100m2 |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,514 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,528 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,181 | tấn |
49 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 41,146 | m3 |
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,332 | 100m2 |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,264 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,404 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,193 | tấn |
54 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 153,745 | m3 |
55 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12,078 | 100m2 |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 13,25 | tấn |
57 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11,952 | m3 |
58 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,296 | 100m2 |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,911 | tấn |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,639 | tấn |
61 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12,298 | m3 |
62 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,523 | 100m2 |
63 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,565 | tấn |
64 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,772 | tấn |
65 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bậc tam cấp, đường dốc, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,591 | m3 |
66 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, đường dốc, bậc cầu thang, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24,533 | m3 |
67 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 242,607 | m3 |
68 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 22,133 | m3 |
69 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14,142 | m3 |
70 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 44,432 | m3 |
71 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8,048 | m3 |
72 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,342 | m3 |
73 | Công tác ốp gạch Ceramic 600x600 ( Cắt mạch thành gạch 100x600mm), tiết diện gạch | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 26,1 | m2 |
74 | Công tác ốp gạch Ceramic 300x450 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.353,272 | m2 |
75 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 86,07 | m2 |
76 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 492,396 | m2 |
77 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 188,703 | m2 |
78 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 857,8 | m2 |
79 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 387,983 | m2 |
80 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 324,909 | m2 |
81 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.135,919 | m2 |
82 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 447,613 | m2 |
83 | Căng lưới thép gia cố tường gạch xây gạch không nung | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 413,544 | m2 |
84 | Đắp chi tiết Chữ thập theo BVTK | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | công |
85 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 144,66 | m |
86 | Đắp trang trí khóa vòm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | Cái |
87 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 362,95 | m |
88 | Thi công hệ trần nổi chịu nước, tấm thạch cao 9,5mm đã bao gồm vật tư phụ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 71,881 | m2 |
89 | Quét Sikaproof membrane chống thấm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 387,881 | m2 |
90 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 216,949 | m2 |
91 | Láng granitô cầu thang | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 144,153 | m2 |
92 | Lát gạch lá nem 300x300 kích thước gạch | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 13,655 | m2 |
93 | Lát nền, sàn Gạch Ceramic chống trơn 300x300, kích thước gạch | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 78,411 | m2 |
94 | Lát nền, sàn gạch Ceramic xương bán sứ 600x600, kích thước gạch | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 909,132 | m2 |
95 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.214,782 | m2 |
96 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2.706,611 | m2 |
97 | Gia công lan can inox theo BVTK | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,258 | tấn |
98 | Lắp dựng lan can inox theo BVTK | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 48,654 | m2 |
99 | Cung cấp, lắp đặt con tiện bê tông theo BVTK | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 243 | cái |
100 | Thi công vách ngăn Compact HPL dày 12mm, phụ kiện inox | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 52,08 | m2 |
101 | Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay ngoài, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 80,88 | m2 |
102 | Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 31,08 | m2 |
103 | Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 4 cánh mở trượt, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 15,84 | m2 |
104 | Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất kính, trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,04 | m2 |
105 | Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở quay ngoài, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 61,02 | m2 |
106 | Cung cấp, vách kính khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 89,286 | m2 |
107 | Lắp dựng cửa nhựa lõi thép gia cường | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 283,926 | m2 |
108 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,994 | tấn |
109 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 55,44 | m2 |
110 | Gia công xà gồ thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,685 | tấn |
111 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,685 | tấn |
112 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 252,582 | m2 |
113 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5,126 | 100m2 |
114 | Tôn úp khe lún Rộng 600mm, dày 0,45mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,8 | m |
115 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12,659 | 100m2 |
116 | Cung cấp, lắp đặt Bộ đèn Tube Led T18 1,2m 18w x 2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 59 | bộ |
117 | Cung cấp, lắp đặt Bộ đèn Tube Led T18 1,2m 18w x 3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | bộ |
118 | Cung cấp, lắp đặt Đèn lốp trần bóng đèn Led 10w | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9 | bộ |
119 | Cung cấp, lắp đặt Đèn lốp trần chống ẩm, bóng đèn led 10w | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 27 | bộ |
120 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | cái |
121 | Móc treo quạt trần | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | cái |
122 | Công tắc đơn 1 chiều, mặt + đế âm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
123 | Công tắc đôi 1 chiều, mặt + đế âm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 32 | cái |
124 | Công tắc ba 1 chiều, mặt + đế âm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | cái |
125 | Công tắc đơn, 2 chiều, mặt + đế âm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
126 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 84 | cái |
127 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P 10A - 4,5KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 22 | cái |
128 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat RCBO 2P-20A - 4,5ka | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 21 | cái |
129 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-16A-4.5KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
130 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-20A-4.5KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | cái |
131 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-25A-4.5KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
132 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P 10A - 6KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
133 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-25A-6KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 22 | cái |
134 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-32A-6KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
135 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-40A-6KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
136 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-50A-6KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
137 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 25A - 10KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
138 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 63A - 10KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
139 | Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 100A - 20KA | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
140 | Tủ điện tổng 600x400x170 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | Tủ |
141 | Tủ điện tổng 400x300x150 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | Tủ |
142 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường kích thước 250x250mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 35 | cái |
143 | Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiển thị pha | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
144 | Cung cấp, lắp đặt Cầu trì 2A | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
145 | Lắp đặt các loại máy biến dòng, cường độ dòng điện | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
146 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
147 | Chuyển mạch vôn kế 400v | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
148 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
149 | Chuyển mạch Ampeke | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
150 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 4x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | m |
151 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 4x4mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 55 | m |
152 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 80 | m |
153 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x6mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 120 | m |
154 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x4mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 275 | m |
155 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x4mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 290 | m |
156 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x2.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 890 | m |
157 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x1.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.160 | m |
158 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | m |
159 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 80 | m |
160 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x6mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 120 | m |
161 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x4mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 420 | m |
162 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x1,5mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 580 | m |
163 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x2,5mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 445 | m |
164 | Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D40, đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | m |
165 | Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D32 đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 120 | m |
166 | Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D25 đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 500 | m |
167 | Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D20 đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.000 | m |
168 | Tủ điện chứa 7+ 9 Module | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | Cái |
169 | Tủ điện chứa 4+5+6 Module | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 17 | Cái |
170 | Gia công Kim thu sét thép mạ kẽm d16 dài 0.6m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7 | cái |
171 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,6m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7 | cái |
172 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cọc |
173 | Dây thép nối đất thép mạ kẽm D16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 70 | m |
174 | Dây thép nối đất thép mạ kẽm D10 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 340 | m |
175 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,228 | 100m3 |
176 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,228 | 100m3 |
177 | Chân đỡ D8 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | cái |
178 | Cung cấp, lắp đặt Ống luồn dây tròn PVC D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | m |
179 | Cung cấp, lắp đặt Kẹp kiểm tra | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
180 | Cung cấp, lắp đặt Bu lông Đai ốc | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
181 | Cung cấp, lắp đặt Đệm chì là 40x120 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | m |
182 | Cung cấp, lắp đặt Hộp đo điện trở | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
183 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,1 | 100m |
184 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,9 | 100m |
185 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,5 | 100m |
186 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 5,5mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,3 | 100m |
187 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 6,9mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,2 | 100m |
188 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | cái |
189 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
190 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
191 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
192 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
193 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 28 | cái |
194 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
195 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
196 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
197 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
198 | Cung cấp, lắp đặt Cút ren trong D20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 25 | cái |
199 | Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 26 | cái |
200 | Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14 | cái |
201 | Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
202 | Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
203 | Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
204 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D50/40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
205 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D40/32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | cái |
206 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D32/25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
207 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D25/20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
208 | Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
209 | Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
210 | Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
211 | Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
212 | Cung cấp, lắp đặt Van 1 chiều D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
213 | Cung cấp, lắp đặt Van 1 chiều D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
214 | Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D20 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
215 | Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
216 | Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
217 | Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14 | cái |
218 | Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
219 | Cung cấp Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | bộ |
220 | Cung cấp Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | bộ |
221 | Cung cấp Xi phông thoát chậu rửa lavabo chất liệu inox | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | bộ |
222 | Cung cấp Lắp đặt gương soi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | cái |
223 | Cung cấp Lắp đặt kệ kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | cái |
224 | Cung cấp Lắp đặt giá treo | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 19 | cái |
225 | Cung cấp Lắp đặt chậu xí bệt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11 | bộ |
226 | Cung cấp Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11 | cái |
227 | Cung cấp Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh inox | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 11 | cái |
228 | Cung cấp Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
229 | Cung cấp Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
230 | Cung cấp Xi phông tiểu nam chất liệu nhựa | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
231 | Cung cấp Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
232 | Vòi tiểu nữ VG700 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
233 | Bộ xả tiểu nhấn không có áp VG HX05 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
234 | Cung cấp Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 27 | cái |
235 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bể |
236 | Cung cấp, lắp đặt Van Phao cơ D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
237 | Cung cấp, lắp đặt Van Phao điện D25 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
238 | Bộ cảm biến mực nước báo bật tắt bơm trên bể mái, bể ngầm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
239 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D40-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,6 | 100m |
240 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D60-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,5 | 100m |
241 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D76-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,9 | 100m |
242 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D90-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,6 | 100m |
243 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D110-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,7 | 100m |
244 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D60 -135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
245 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D76- 135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | cái |
246 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90- 135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 22 | cái |
247 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110- 135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 32 | cái |
248 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D60 -90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
249 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D76- 90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | cái |
250 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90- 90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
251 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110- 90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 20 | cái |
252 | Cung cấp, lắp đặt Tê kiểm tra D110 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
253 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D42 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
254 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D60 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14 | cái |
255 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D76 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | cái |
256 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
257 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D110 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
258 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D110 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
259 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
260 | Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D76 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 21 | cái |
261 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa uPVC D110/90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
262 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa uPVC D90/76 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 12 | cái |
263 | Cung cấp, lắp đặt Cầu chắn rác D100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | quả |
264 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90 - 135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 36 | cái |
265 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110 - 135 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
266 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90 - 90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | cái |
267 | Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110 - 90 độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
268 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D90-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,2 | 100m |
269 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D110-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,5 | 100m |
B | HẠNG MỤC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 189,71 | m3 |
2 | Thi công khe co giãn sân, bãi, mặt đường bê tông | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 500 | m |
3 | Lát gạch sân bằng gạch Terrazzo 400x400x30, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.897,1 | m2 |
4 | Đào đất móng bồn hoa bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6,515 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bồn hoa, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,258 | m3 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bồn hoa, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 7,839 | m3 |
7 | Trát tường bồn hoa xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 32,576 | m2 |
8 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 32,576 | m2 |
9 | Đắp đất hoàn trả móng bồn hoa | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,017 | m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,055 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,055 | 100m3 |
12 | Đào rãnh thoát nước, hố ga , chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,811 | 100m3 |
13 | Đệm cát hố ga | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,538 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh, hố ga, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6,263 | m3 |
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, ván khuôn rãnh, hố ga | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,209 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,955 | m3 |
17 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,237 | 100m2 |
18 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,438 | tấn |
19 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, hố ga, vữa XM mác 50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,707 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng cổ rãnh, cổ ga, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,33 | m3 |
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng cổ rãnh, cổ ga | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,407 | 100m2 |
22 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 78,018 | m2 |
23 | Láng đáy rãnh, hố ga không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 28,142 | m2 |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 101 | cấu kiện |
25 | Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D200-PN16 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,61 | 100m |
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,495 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,267 | 100m3 |
28 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,267 | 100m3 |
29 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,06 | 100m |
30 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,52 | 100m |
31 | Cung cấp Lắp đặt Van chặn D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
32 | Cung cấp Lắp đặt Van chặn D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
33 | Cung cấp, lắp đặt Cút PPR D40 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
34 | Cung cấp, lắp đặt Cút PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
35 | Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D32dầu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
36 | Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D40/32 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
37 | Đào mương đặt ống cấp nước công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,189 | 100m3 |
38 | Đắp cát mương đặt ống cấp nước bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,189 | 100m3 |
39 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,189 | 100m3 |
40 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,189 | 100m3 |
41 | Cung cấp, lắp đặt Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 95 | m |
42 | Cung cấp, lắp đặt Dây Cu/PVC 1x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 95 | m |
43 | Cung cấp Lắp đặt ống nhựa HDPE D85/65 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,95 | 100m |
44 | Cung cấp, lắp đặt Cu/PVC 1x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,15 | m |
45 | Mối hàn hóa nhiệt giữa cọc và cáp, cáp và cáp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | mối |
46 | Cáp đồng trần M95 mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 38 | m |
47 | Gia công và lắp đặt Cọc thép mạ đồng D16 dài 2,4m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cọc |
48 | Đào hào chôn cáp, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,248 | 100m3 |
49 | Đắp cát hào chôn cáp bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,142 | 100m3 |
50 | Đắp đất hào chôn cáp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,099 | 100m3 |
51 | Cung cấp, lắp đặt Mốc Sứ báo cáp khoảng 5m/1cdầu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 18 | sứ |
52 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,092 | 100m3 |
53 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,092 | 100m3 |
54 | Đào móng cột, trụ cổng phụ bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,165 | m3 |
55 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng trụ cổng phụ, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,128 | m3 |
56 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng trụ cổng phụ, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,698 | m3 |
57 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn móng trụ cổng phụ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,034 | 100m2 |
58 | Gia công cột bằng thép hình trụ cổng phụ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,07 | tấn |
59 | Lắp dựng cột thép trụ cổng phụ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,07 | tấn |
60 | Gia công ray thép cổng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,011 | tấn |
61 | Lắp dựng ray thép cổng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,011 | tấn |
62 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,026 | m3 |
63 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,187 | m2 |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,187 | m2 |
65 | Gia công cổng sắt | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,326 | tấn |
66 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,326 | m2 |
67 | Gia công, lắp dựng tôn huỳnh cánh cổng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,025 | 100m2 |
68 | Sản xuất, lắp đặt bản lề, goong cửa | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | bộ |
69 | Sản xuất, lắp đặt bánh xe D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
70 | Sản xuất, lắp đặt mũi giáo bằng gang đúc sẵn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 28 | cái |
71 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6,678 | m2 |
72 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,743 | m3 |
73 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,003 | 100m3 |
74 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,003 | 100m3 |
C | HẠNG MỤC: NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,36 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,96 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,237 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6,144 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,307 | 100m2 |
6 | Sản xuất, lắp đặt Bu lông neo M24 ( Thân + Đai ốc + Vòng đệm =3.57x22.500+3540+790) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 48 | cái |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,138 | m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,043 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,056 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,056 | 100m3 |
11 | Gia công bản mã | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,166 | tấn |
12 | Lắp đặt bản mã | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,166 | tấn |
13 | Gia công cột bằng thép hình | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,13 | tấn |
14 | Lắp dựng cột thép các loạidầu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,13 | tấn |
15 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,817 | tấn |
16 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,817 | tấn |
17 | Gia công xà gồ thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,584 | tấn |
18 | Lắp dựng xà gồ thépdầu | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,584 | tấn |
19 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,314 | 100m2 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,139 | 100m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 9,737 | m3 |
22 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,53 | m2 |
23 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 113,76 | m2 |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 179,147 | m2 |
25 | Bu lông M18x160 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | cái |
D | THÍ NGHIỆM NÉN TĨNH CỌC | |||
1 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 240 | tấn/lần |
2 | Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 35,2 | 10 tấn |
3 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 352 | cấu kiện |
4 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 352 | cấu kiện |
5 | Trung chuyển đối trọng, gối đỡ, thiết bị giữa các cọc thí nghiệm. Sử dụng cần trục ô tô sức nâng 16 T | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3,84 | ca |
E | HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG, EXIT SỰ CỐ | |||
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 4 kênh | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
2 | Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cho tủ báo cháy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
3 | Cung cấp và lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20A | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 3 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt hộp kỹ thuật đấu dây 15x15cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | hộp |
5 | Cung cấp và lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy khói quang điện | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,4 | 10 đầu |
6 | Cung cấp và lắp đặt vỏ tổ hợp báo cháy, kích thước: 21,5x42,5cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 6 | hộp |
7 | Cung cấp và lắp đặt chuông báo cháy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 chuông |
8 | Cung cấp và lắp đặt đèn báo cháy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 đèn |
9 | Cung cấp và lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,2 | 5 nút |
10 | Cung cấp và lắp đặt điện trở cuối kênh | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
11 | Cung cấp và lắp đặt đèn báo phòng | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4,8 | 5 đèn |
12 | Cung cấp và lắp đặt đế âm nhựa cho đèn báo phòng, kích thước 11x5,5cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 24 | hộp |
13 | Cung cấp và lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1,8 | 5 đèn |
14 | Cung cấp và lắp đặt đèn sự cố | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2,4 | 5 đèn |
15 | Cung cấp và lắp đặt dây dẫn loại dây 5(2x0.75mm2) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 20 | 10m |
16 | Cung cấp và lắp đặt các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 300 | m |
17 | Cung cấp và lắp đặt các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 500 | m |
18 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa cứng đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1.000 | m |
19 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa cứng đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 100 | m |
20 | Cung cấp và lắp đặt hộp chia ngả hình tròn cho ống 16mm, đường kính hộp chia ngả 5cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 45 | hộp |
F | HỆ THỐNG CHỮA CHÁY | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm, độ dày tiêu chuẩn BSM | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 100m |
2 | Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 65mm, độ dày tiêu chuẩn BSM | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,3 | 100m |
3 | Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 6m, đường kính 50mm, độ dày tiêu chuẩn BSM | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,1 | 100m |
4 | Lắp đặt và hiệu chỉnh máy bơm động cơ điện, Q≥12,5l/s; H≥40mcn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | máy |
5 | Lắp đặt và hiệu chỉnh máy bơm động cơ dầu, Q≥12,5l/s; H≥40mcn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | máy |
6 | Cung cấp và lắp đặt tủ điều khiển bơm (02 bơm), kích thước tủ 800x500mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
7 | Kéo rải các loại dây dẫn, Cung cấp và lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 20 | m |
8 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 20 | m |
9 | Cung cấp và lắp đặt bể nước mồi 100l | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bể |
10 | Cung cấp và lắp đặt rọ hút một chiều đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
11 | Cung cấp và lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
12 | Cung cấp và lắp đặt van một chiều đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
13 | Cung cấp và lắp đặt van chặn đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
14 | Cung cấp và lắp đặt Y lọc đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
15 | Cung cấp và lắp đặt van khóa đường kính 15mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
16 | Cung cấp và lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
17 | Lò xo giảm chấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
18 | Cung cấp và lắp đặt trụ tiếp nước hai cửa D65, thân trụ đường kính D100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Cung cấp và lắp đặt trụ nước chữa cháy ngoài nhà | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
20 | Cung cấp và lắp đặt hộp chữa cháy ngoài nhà kích thước 1400x800x200mm có chân mái | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
21 | Cung cấp Cuộn vòi D65, dài 20m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
22 | Cung cấp Lăng phun D65/19 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
23 | Cung cấp và lắp đặt Khớp nối cho cuộn vòi D65 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
24 | Cung cấp và lắp đặt bộ dụng cụ phá dỡ thông thường | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
25 | Hộp đựng bình chữa cháy trong nhà 500x600x180mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | hộp |
26 | Kệ đựng 02 bình chữa cháy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | hộp |
27 | Cung cấp cuộn vòi D50, dài 20m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
28 | Cung cấp lăng phun D50/13 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
29 | Cung cấp và lắp đặt khớp nối cho cuộn vòi D50 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
30 | Cung cấp và lắp đặt van góc đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 4 | cái |
31 | Cung cấp bình chữa cháy bột MFZ8 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | bình |
32 | Cung cấp bình chữa cháy khí CO2 MT3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | bình |
33 | Cung cấp và lắp đặt bộ nội quy tiêu lệnh | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
34 | Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 15 | cái |
35 | Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
36 | Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | cái |
37 | Cung cấp và lắp đặt tê thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 5 | cái |
38 | Cung cấp và lắp đặt tê thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65/50mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
39 | Cung cấp và lắp đặt tê thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100/65mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
40 | Cung cấp và lắp đặt côn thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65/50mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
41 | Sơn sắt thép các loại 2 nước | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 44 | 1m² |
42 | Cung cấp và lắp đặt bích thép rỗng đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 16 | cái |
43 | Thử áp lực đường ống thép mạ kẽm, đường kính 100mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | 100m |
44 | Thử áp lực đường ống thép mạ kẽm, đường kính | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,4 | 100m |
45 | Công tác đổ bê tông bệ máy đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,72 | m³ |
46 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái ta luy, đất cấp II: đào cho đường ống bảo vệ cáp tín hiệu hệ thống báo cháy ngoài nhà và đường ống thép mạ kẽm D100 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 31,5 | m³ |
47 | Đắp đất móng đường ống, đường cống độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 0,315 | 100m³ |
48 | Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn, sàn bê tông sâu >3cm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | m |
49 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | lỗ khoan |
G | THIẾT BỊ PCCC | |||
1 | Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 04 kênh | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | trung tâm |
2 | Máy bơm động cơ điện, Q≥12,5l/s; H≥40mcn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | máy |
3 | Máy bơm động cơ dầu, Q≥12,5l/s; H≥40mcn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | máy |
4 | Tủ điều khiển bơm (02 bơm) | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
5 | Ắc qui cho tủ trung tâm báo cháy | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
H | THIẾT BỊ KHÁC | |||
1 | Bàn làm việc liền hộc tủ Kích Thước: W1200 x D600 x H750 mm Bàn làm từ gỗ công nghiệp Melamine chịu lửa, chống xước, chống va đập, chống phai màu, chống sự xâm nhập của vi khuẩn và mối mọt, chống lại các tác động của hóa chất. | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14 | Cái |
2 | Ghế làm việc Kích Thước: W560 x D540 x H(900-1025) mm Chất liệu: Đệm tựa bọc vải, chân bằng nhựa | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 14 | Cái |
3 | Giá, kệ đựng dược liệu KT: D1000xR450xC1500 Bằng thép V, sàn tầng bằng tôn sơn tĩnh điện | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 2 | cái |
4 | Tủ lạnh - Dung tích sử dụng: 152 lít - Số cánh cửa: 2 cánh - Dung tích ngăn đá: 53 lít - Dung tích ngăn lạnh: 99 lít - Công nghệ Inverter: Tủ lạnh Inverter - Điện năng tiêu thụ: ~ 1.15 kW/ngày - Công nghệ làm lạnh: Panorama - Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi: Công nghệ kháng khuẩn Ag Clean với tinh thể bạc Ag+ - Công nghệ bảo quản thực phẩm: Ngăn rau quả giữ ẩm Fresh Safe - Tiện ích: Inverter tiết kiệm điện - Kiểu tủ: Ngăn đá trên - Chất liệu cửa tủ lạnh: Thép không gỉ - Chất liệu khay ngăn: Kính chịu lực | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | Ghế gấp Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế gấp G04 khung inox Ø22, đệm tựa mút bọc PVC. Ghế chân inox, tựa lưng hai cốt. | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 30 | cái |
6 | Ghế băng sảnh chờ Ghế phòng chờ 4 chỗ, chất liệu chân khung Inox, đệm tựa tôn. Đệm và tựa ghế tôn đột lỗ, bề mặt sơn tĩnh điện màu nhũ bạc. Chân và tay ghế Inox, sử dụng chân tăng chỉnh phù hợp với các mặt bằng khác nhauvới băng 4 chỗ. Kích thước: Rộng 2400 – sâu 600 – cao 765 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | bộ |
7 | Tủ đựng tài liệu Tủ sắt sơn tĩnh điện 2 khoang: Khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính mở. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở. KT: 1000x450x1830 mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 8 | cái |
8 | Bàn tròn hội trường Bàn phòng họp cỡ lớn gỗ MDF cao cấp. Kích thước 5000x2200x760mm | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
9 | Bộ máy vi tính - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-8100 (4 lõi, 4 luồng, tốc độ 3,60 GHz) hoặc tương đương - Bộ nhớ đệm: 6 MB cache - Bộ nhớ ngoài: + 4GB 2400/2666MHz DDR4 + 4 x DIMM, Max. 16GB, DDR3 Un-Buffered Memory Dual Channel - Ổ cứng: Ổ cứng SSD 240GB - Chipset: Intel® H310 Express Chipset (bo mạch chủ cùng thương hiệu nhà sản xuất) hoặc tương đương - Giao diện cơ bản trên bo mạch: + Mainboard đồng bộ với thương hiệu nhà sản xuất: Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 3 x PCIe (16x), 1 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI, 1 x Display port, 2 x COM (1 port, 1 connector), 12 USB: ((4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type C) 2 front) , 8 x USB 2.0 ports(6 ports at mid-board via connector, 2 ports at rear panel)),1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header, 1 x Chassis intrusion header; Chip TPM 2.0 onboard - Khe cắm mở rộng: 3 x PCI Express 2.0 x16; 1 x PCI - Tính năng bảo mật: Tích hợp sẵn 1 chip bảo mật TPM 2.0 trên Mainboard, máy tính phải đạt Chứng nhận hệ thống quản lý An ninh thông tin ISO/IEC 27001 - Cạc màn hình: Bộ vi xử lý Đồ họa Tích hợp - Hỗ trợ Intel® HD Graphics; Đồ họa Intel® UHD 630 - Màn hình: Màn hình 21.5" LED (Kích thước: 21.5", Độ phân giải: 1920 x 1080,Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 150.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, Sử dụng công nghệ A/LBL (Anti/Low Blue Light) Giảm ánh sáng xanh có hại cho mắt người sử dụng. - Cạc âm thanh: Realtek® ALC887 codec; High Definition Audio; 7.1-channel audio CODEC; - Ổ quang: NONE - Giao tiếp mạng: 10/100 /1000 MBs Mbitpcs Fast Ethernet - Vỏ máy và nguồn: ELEAD m-ATX Tower case (nguồn 450w) Bàn phím: Bàn phím tiêu chuẩn cắm USB | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
10 | Máy in. Máy in laser đen trắng đa năng khổ A4; Tính năng đặc biệt: IN/SCAN/COPPY, in 2 mặt tự động. Tốc độ in: 26 trang A4/phút; Độ phân giải: 2400x600 dpi quality; Bộ nhớ: 64MB; Khay giấy: 250 tờ 80gsm; Khe nạp bằng tay: 1 tờ; Kết nối: Wireless, 10 Base - T/100 Base - T Ethernet, USB 2.0 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 10 | cái |
11 | Máy phát điện Số pha máy phát điện: Máy phát 1 pha Kiểu động cơ của máy phát: Động cơ 4 thì, kiểu OHV, làm mát cưỡng bức bằng gió, 01 xi lanh Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực Kiểu điều chỉnh điện áp: tụ điện / AVR Công suất liên tục: 8.5 Kw Công suất tối đa: 9.5 Kw Tiêu hao nhiên liệu ( L / h ): 3.2 / 3.5 Điện áp: 220/240 V Đường kính và khoảng chạy: 89 / 68 Hệ thống khởi động máy phát: đề nổ - giật nổ Le gió tự động có thể dễ dàng kết nối với tủ ATS Hệ số công suất: 1.0 Công suất: 13 HP Tốc độ quay: 3000 / 3600 rpm Hệ thống đánh lửa: IC Dung tích xi lanh: 389 cc Độ ồn tiêu chuẩn máy phát điện ( cách 7m ): 74 dB(A) Tần số máy phát điện: 50/60 HZ | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 1 | cái |
12 | Điều hòa Loại máy: Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) Kiểu máy: treo tường Công suất lạnh: 9000BTU Sử dụng gas: R32 Tính năng nổi bật: công nghệ Inverter, hẹn giờ bật tắt máy, luông gió 3 chiều Chế độ lọc: kháng khuẩn, khử mùi nhờ tấm lọc Apatit titan | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | 21 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ > 7T | Còn hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy xúc đào đổ > 0,8m3 | Còn hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy toàn đạc hoặc kinh vĩ | Còn hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy trộn bê tông > 250l | Còn hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy trộn vữa > 80l | Còn hoạt động tốt | 1 |
6 | Đầm cóc | Còn hoạt động tốt | 1 |
7 | Đầm dùi | Còn hoạt động tốt | 1 |
8 | Đầm bàn | Còn hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép | Còn hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy bơm nước | Còn hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy phát điện | Còn hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy cắt gạch đá | Còn hoạt động tốt | 1 |
13 | Máy hàn điện | Còn hoạt động tốt | 1 |
14 | Máy hàn nhiệt | Còn hoạt động tốt | 1 |
15 | Máy khoan cầm tay | Còn hoạt động tốt | 1 |
16 | Máy khoan, cắt bê tông | Còn hoạt động tốt | 1 |
17 | Máy ép cọc | Còn hoạt động tốt | 1 |
18 | Phòng thí nghiệm có chức năng nén tĩnh cọc | Còn hoạt động tốt, có đầy đủ chức năng thí nghiệm cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 108,254 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 8,561 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 4,912 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 11,847 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,325 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Gia công bản mã , mối nối đầu cọc | 2,661 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Lắp đặt bản mã, mối nối đầu cọc | 2,661 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 171 | mối nối | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 17,121 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
10 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | 0,84 | 100m | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Sản xuất, lắp đặt cọc khoan dẫn | 1 | Gói | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 4,406 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,044 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,044 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,7 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, giằng móng, chiều rộng | 20,596 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót dầm tường, chiều rộng | 1,317 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
18 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đài móng, giằng móng, chiều rộng móng | 105,205 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, chiều rộng | 8,702 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đài móng | 2,489 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
21 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng, dầm móng | 3,144 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đài móng, giằng móng, dầm móng, đường kính cốt thép | 1,553 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 3,094 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 10,837 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 2,28 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể phốt, giằng bể phốt, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 4,26 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể, giằng bể phốt | 0,118 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể, đường kính cốt thép | 0,369 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể phốt, đường kính cốt thép | 0,137 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
30 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 200 | 2,28 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
31 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan bể phốt | 0,07 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
32 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt, đường kính cốt thép | 0,144 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt tấm đan bể phốt, trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 12 | cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể phốt, chiều dày | 7,686 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
35 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể phốt, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 44,206 | m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
36 | Láng nền bể phốt không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 15,386 | m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
37 | Quét nước xi măng 2 nước | 59,592 | m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày | 55,427 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
39 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,128 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
40 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,459 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
41 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,459 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
42 | Đắp cát tôn nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 3,875 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 52,557 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
44 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 25,619 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
45 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 3,953 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,514 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 1,528 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 5,181 | tấn | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
49 | Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250 | 41,146 | m3 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT | ||
50 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 5,332 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn như sau:
- Có quan hệ với 307 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,96%, Xây lắp 71,56%, Tư vấn 20,34%, Phi tư vấn 1,68%, Hỗn hợp 0,46%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.889.827.324.301 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.686.457.412.279 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có rất nhiều điều tôi không chắc chắn trong cuộc đời, nhưng tuyệt đối chắc chắn vào giây phút này, tất cả những gì tôi biết là tôi nhớ em. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.