Thông báo mời thầu

Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị

Tìm thấy: 17:25 31/07/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây thêm phòng làm việc và phòng khám tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Xây thêm phòng làm việc và phòng khám tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện, ngân sách thành phố hỗ trợ và vốn tài trợ khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:30 10/08/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:22 31/07/2020
đến
18:30 10/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:30 10/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
130.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2020 (08/11/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị
Tên dự án là: Xây thêm phòng làm việc và phòng khám tại Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách thành phố hỗ trợ và vốn tài trợ khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn , địa chỉ: Số 50 đường Núi Đôi Thị Trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần công nghệ số 1 Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn , địa chỉ: Số 50 đường Núi Đôi Thị Trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a. Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm theo quy định của HSMT và phải chuẩn bị sẵn các văn bản gốc để đối chiếu khi bên mời thầu có yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại b. Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: * Đối với các thiết bị không phải do nhà thầu sản xuất: Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp hàng hóa thiết bị của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối cho nhà thầu cung cấp thiết bị cho gói thầu này. Có kèm theo bản sao giấy đăng kí kinh doanh có ngành nghề phù hợp của đơn vị cung cấp. * Toàn bộ thiết bị hàng hóa cung cấp phải đáp ứng: - Nhà thầu phải có cam kết toàn bộ thiết bị và phụ kiện cung cấp phải mới 100%, được sản xuất từ tháng 6/2019 trở lại đây, thoả mãn với tiêu chuẩn Việt Nam và đăng ký chất lượng của nhà sản xuất. - Có cam kết bảo hành toàn bộ thiết bị trong thời gian tối thiểu 12 tháng (hoặc 24 tháng theo yêu cầu của thông số kỹ thuật) kể từ ngày bàn giao đưa vào sử dụng. - Nhà thầu phải cung cấp các nội dung cần thiết đối với hàng hoá và dịch vụ cung cấp như: Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Model nếu có, kí mã hiệu, hãng sản xuất, nước sản xuất, năm sản xuất), các thông số và đặc tính kỹ thuật chi tiết - Toàn bộ các thiết bị trong hồ sơ dự thầu phải có Catalogue hoặc hình ảnh đính kèm.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Sóc Sơn. TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn. Số 50 đường Núi Đôi, TT Sóc Sơn, H Sóc Sơn, TP Hà Nội. Số điện thoại: 02438843504

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
450 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.520.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại (là công trình dân dụng) có cấp công trình tương tự (cấp III), hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét (xây lắp, PCCC và thiết bị);
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 21.300.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng, chứng chỉ hành nghề TVGS công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (đối với chứng chỉ hành nghề chưa được xếp hạng phải kèm theo tài liệu chứng minh theo quy định trên), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu55
2Kỹ sư xây dựng dân dụng1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
3Kỹ sư điện1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
4Kỹ sư cấp thoát nước1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
5Cán bộ lắp đặt thiết bị1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
6Kỹ sư có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về PCCC1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
7Kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ định giá1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
8Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT có chứng chỉ đào an toàn lao động và vệ sinh môi trường hoặc kỹ sư bảo hộ lao động1- Trình độ: Đại học trở lên- Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh. (Phân cấp công trình theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh.- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh theo yêu cầu của HSMT bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước, bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm33
9Tổ trưởng kỹ thuật các tổ đội6- Chuyên ngành: Cơ giới, nề, cốp pha, cốt thép, điện, nước- Tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực văn bằng chứng chỉ, CMTND hoặc thẻ căn cước, tài liệu chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên.31
10Lực lượng công nhân kỹ thuật20- Số lượng: Tối thiểu 20 người- Chuyên ngành phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu- Tài liệu chứng minh: Bản sao bằng cấp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề hoặc chứng chỉ sơ cấp nghề phù hợp.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ KHÁM CHỮA BỆNH
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT108,254m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8,561100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,912tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11,847tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,325tấn
6Gia công bản mã , mối nối đầu cọcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,661tấn
7Lắp đặt bản mã, mối nối đầu cọcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,661tấn
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT171mối nối
9Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT17,121100m
10ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,84100m
11Sản xuất, lắp đặt cọc khoan dẫnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1Gói
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,406m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,044100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,044100m3
15Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,7100m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, giằng móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT20,596m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót dầm tường, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,317m3
18Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đài móng, giằng móng, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT105,205m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8,702m3
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đài móngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,489100m2
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng, dầm móngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,144100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đài móng, giằng móng, dầm móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,553tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,094tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10,837tấn
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,28m3
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể phốt, giằng bể phốt, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,26m3
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể, giằng bể phốtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,118100m2
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,369tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể phốt, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,137tấn
30Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,28m3
31Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan bể phốtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,07100m2
32Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,144tấn
33Lắp đặt tấm đan bể phốt, trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cấu kiện
34Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể phốt, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7,686m3
35Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể phốt, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT44,206m2
36Láng nền bể phốt không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT15,386m2
37Quét nước xi măng 2 nướcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT59,592m2
38Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT55,427m3
39Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,128100m3
40Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,459100m3
41Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,459100m3
42Đắp cát tôn nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,875100m3
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT52,557m3
44Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT25,619m3
45Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,953100m2
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,514tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,528tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,181tấn
49Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT41,146m3
50Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,332100m2
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,264tấn
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,404tấn
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,193tấn
54Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT153,745m3
55Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12,078100m2
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT13,25tấn
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11,952m3
58Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,296100m2
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,911tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,639tấn
61Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12,298m3
62Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,523100m2
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,565tấn
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,772tấn
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bậc tam cấp, đường dốc, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,591m3
66Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, đường dốc, bậc cầu thang, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24,533m3
67Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT242,607m3
68Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT22,133m3
69Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14,142m3
70Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT44,432m3
71Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8,048m3
72Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,342m3
73Công tác ốp gạch Ceramic 600x600 ( Cắt mạch thành gạch 100x600mm), tiết diện gạch Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT26,1m2
74Công tác ốp gạch Ceramic 300x450 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.353,272m2
75Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT86,07m2
76Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT492,396m2
77Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT188,703m2
78Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT857,8m2
79Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT387,983m2
80Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT324,909m2
81Trát trần, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.135,919m2
82Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT447,613m2
83Căng lưới thép gia cố tường gạch xây gạch không nungTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT413,544m2
84Đắp chi tiết Chữ thập theo BVTKTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1công
85Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT144,66m
86Đắp trang trí khóa vòmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12Cái
87Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT362,95m
88Thi công hệ trần nổi chịu nước, tấm thạch cao 9,5mm đã bao gồm vật tư phụTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT71,881m2
89Quét Sikaproof membrane chống thấmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT387,881m2
90Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT216,949m2
91Láng granitô cầu thangTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT144,153m2
92Lát gạch lá nem 300x300 kích thước gạch Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT13,655m2
93Lát nền, sàn Gạch Ceramic chống trơn 300x300, kích thước gạch Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT78,411m2
94Lát nền, sàn gạch Ceramic xương bán sứ 600x600, kích thước gạch Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT909,132m2
95Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.214,782m2
96Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2.706,611m2
97Gia công lan can inox theo BVTKTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,258tấn
98Lắp dựng lan can inox theo BVTKTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT48,654m2
99Cung cấp, lắp đặt con tiện bê tông theo BVTKTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT243cái
100Thi công vách ngăn Compact HPL dày 12mm, phụ kiện inoxTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT52,08m2
101Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay ngoài, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT80,88m2
102Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31,08m2
103Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 4 cánh mở trượt, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT15,84m2
104Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất kính, trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,04m2
105Cung cấp, cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở quay ngoài, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT61,02m2
106Cung cấp, vách kính khung nhựa lõi thép gia cường, kính trắng an toàn 2 lớp 6,38 mm, Phụ kiện kim khí đồng bộTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT89,286m2
107Lắp dựng cửa nhựa lõi thép gia cườngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT283,926m2
108Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,994tấn
109Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT55,44m2
110Gia công xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,685tấn
111Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,685tấn
112Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT252,582m2
113Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5,126100m2
114Tôn úp khe lún Rộng 600mm, dày 0,45mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,8m
115Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12,659100m2
116Cung cấp, lắp đặt Bộ đèn Tube Led T18 1,2m 18w x 2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT59bộ
117Cung cấp, lắp đặt Bộ đèn Tube Led T18 1,2m 18w x 3Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8bộ
118Cung cấp, lắp đặt Đèn lốp trần bóng đèn Led 10wTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9bộ
119Cung cấp, lắp đặt Đèn lốp trần chống ẩm, bóng đèn led 10wTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT27bộ
120Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30cái
121Móc treo quạt trầnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30cái
122Công tắc đơn 1 chiều, mặt + đế âmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
123Công tắc đôi 1 chiều, mặt + đế âmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT32cái
124Công tắc ba 1 chiều, mặt + đế âmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5cái
125Công tắc đơn, 2 chiều, mặt + đế âmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
126Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT84cái
127Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P 10A - 4,5KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT22cái
128Cung cấp, lắp đặt Aptomat RCBO 2P-20A - 4,5kaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT21cái
129Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-16A-4.5KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
130Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-20A-4.5KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19cái
131Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P-25A-4.5KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
132Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 1P 10A - 6KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
133Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-25A-6KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT22cái
134Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-32A-6KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
135Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-40A-6KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
136Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 2P-50A-6KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
137Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 25A - 10KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
138Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 63A - 10KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
139Cung cấp, lắp đặt Aptomat MCB 3P 100A - 20KATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
140Tủ điện tổng 600x400x170Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1Tủ
141Tủ điện tổng 400x300x150Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1Tủ
142Lắp đặt quạt thông gió trên tường kích thước 250x250mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT35cái
143Cung cấp, lắp đặt đèn báo hiển thị phaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6bộ
144Cung cấp, lắp đặt Cầu trì 2ATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
145Lắp đặt các loại máy biến dòng, cường độ dòng điện Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
146Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
147Chuyển mạch vôn kế 400vTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
148Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
149Chuyển mạch AmpekeTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
150Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 4x16mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30m
151Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 4x4mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT55m
152Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT80m
153Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x6mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT120m
154Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 2x4mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT275m
155Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x4mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT290m
156Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x2.5mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT890m
157Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x1.5mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.160m
158Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x16mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30m
159Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT80m
160Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x6mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT120m
161Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x4mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT420m
162Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x1,5mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT580m
163Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây Cu/PVC 1x2,5mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT445m
164Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D40, đặt chìm bảo hộ dây dẫnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30m
165Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D32 đặt chìm bảo hộ dây dẫnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT120m
166Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D25 đặt chìm bảo hộ dây dẫnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT500m
167Sản xuất, lắp đặt Ống nhựa luồn dây D20 đặt chìm bảo hộ dây dẫnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.000m
168Tủ điện chứa 7+ 9 ModuleTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2Cái
169Tủ điện chứa 4+5+6 ModuleTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT17Cái
170Gia công Kim thu sét thép mạ kẽm d16 dài 0.6mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7cái
171Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 0,6mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7cái
172Gia công và đóng cọc chống sétTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cọc
173Dây thép nối đất thép mạ kẽm D16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT70m
174Dây thép nối đất thép mạ kẽm D10Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT340m
175Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,228100m3
176Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,228100m3
177Chân đỡ D8Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30cái
178Cung cấp, lắp đặt Ống luồn dây tròn PVC D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30m
179Cung cấp, lắp đặt Kẹp kiểm traTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
180Cung cấp, lắp đặt Bu lông Đai ốcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
181Cung cấp, lắp đặt Đệm chì là 40x120Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1m
182Cung cấp, lắp đặt Hộp đo điện trởTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
183Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,1100m
184Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 3,5mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,9100m
185Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,5100m
186Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 5,5mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,3100m
187Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm, chiều dày 6,9mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,2100m
188Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24cái
189Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
190Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
191Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
192Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
193Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT28cái
194Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
195Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
196Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
197Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa PPR D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
198Cung cấp, lắp đặt Cút ren trong D20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT25cái
199Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT26cái
200Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14cái
201Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
202Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
203Cung cấp, lắp đặt Nối thẳng ren trong D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
204Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D50/40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
205Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D40/32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6cái
206Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D32/25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
207Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D25/20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
208Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
209Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
210Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
211Cung cấp, lắp đặt Van Khóa D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
212Cung cấp, lắp đặt Van 1 chiều D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
213Cung cấp, lắp đặt Van 1 chiều D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
214Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D20Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
215Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
216Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
217Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14cái
218Cung cấp, lắp đặt Rắc Co PPR D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
219Cung cấp Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19bộ
220Cung cấp Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19bộ
221Cung cấp Xi phông thoát chậu rửa lavabo chất liệu inoxTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19bộ
222Cung cấp Lắp đặt gương soiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19cái
223Cung cấp Lắp đặt kệ kínhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19cái
224Cung cấp Lắp đặt giá treoTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT19cái
225Cung cấp Lắp đặt chậu xí bệtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11bộ
226Cung cấp Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11cái
227Cung cấp Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh inoxTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT11cái
228Cung cấp Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3bộ
229Cung cấp Lắp đặt chậu tiểu namTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12bộ
230Cung cấp Xi phông tiểu nam chất liệu nhựaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12bộ
231Cung cấp Lắp đặt chậu tiểu nữTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12bộ
232Vòi tiểu nữ VG700Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12bộ
233Bộ xả tiểu nhấn không có áp VG HX05Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12bộ
234Cung cấp Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT27cái
235Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bể
236Cung cấp, lắp đặt Van Phao cơ D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
237Cung cấp, lắp đặt Van Phao điện D25Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
238Bộ cảm biến mực nước báo bật tắt bơm trên bể mái, bể ngầmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
239Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D40-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,6100m
240Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D60-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,5100m
241Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D76-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,9100m
242Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D90-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,6100m
243Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D110-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,7100m
244Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D60 -135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
245Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D76- 135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24cái
246Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90- 135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT22cái
247Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110- 135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT32cái
248Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D60 -90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
249Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D76- 90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24cái
250Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90- 90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
251Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110- 90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT20cái
252Cung cấp, lắp đặt Tê kiểm tra D110Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
253Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D42Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
254Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D60Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14cái
255Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D76Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24cái
256Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
257Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa uPVC D110Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
258Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D110Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
259Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
260Cung cấp, lắp đặt Măng sông nhựa uPVC D76Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT21cái
261Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa uPVC D110/90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
262Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa uPVC D90/76Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT12cái
263Cung cấp, lắp đặt Cầu chắn rác D100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18quả
264Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90 - 135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT36cái
265Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110 - 135 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
266Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D90 - 90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18cái
267Cung cấp, lắp đặt Cút nhựa uPVC D110 - 90 độTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
268Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D90-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,2100m
269Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D110-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,5100m
BHẠNG MỤC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT189,71m3
2Thi công khe co giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT500m
3Lát gạch sân bằng gạch Terrazzo 400x400x30, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.897,1m2
4Đào đất móng bồn hoa bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6,515m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bồn hoa, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,258m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bồn hoa, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT7,839m3
7Trát tường bồn hoa xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT32,576m2
8Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT32,576m2
9Đắp đất hoàn trả móng bồn hoaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,017m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,055100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,055100m3
12Đào rãnh thoát nước, hố ga , chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,811100m3
13Đệm cát hố gaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,538m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh, hố ga, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6,263m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, ván khuôn rãnh, hố gaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,209100m2
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,955m3
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,237100m2
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,438tấn
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, hố ga, vữa XM mác 50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,707m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng cổ rãnh, cổ ga, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,33m3
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng cổ rãnh, cổ gaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,407100m2
22Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT78,018m2
23Láng đáy rãnh, hố ga không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT28,142m2
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT101cấu kiện
25Cung cấp, lắp đặt Ống nhựa uPVC D200-PN16Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,61100m
26Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,495100m3
27Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,267100m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,267100m3
29Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 3,7mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,06100m
30Cung cấp Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,52100m
31Cung cấp Lắp đặt Van chặn D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
32Cung cấp Lắp đặt Van chặn D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
33Cung cấp, lắp đặt Cút PPR D40Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
34Cung cấp, lắp đặt Cút PPR D32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
35Cung cấp, lắp đặt Tê nhựa PPR D32dầuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
36Cung cấp, lắp đặt Côn nhựa PPR D40/32Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
37Đào mương đặt ống cấp nước công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,189100m3
38Đắp cát mương đặt ống cấp nước bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,189100m3
39Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,189100m3
40Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,189100m3
41Cung cấp, lắp đặt Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT95m
42Cung cấp, lắp đặt Dây Cu/PVC 1x16mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT95m
43Cung cấp Lắp đặt ống nhựa HDPE D85/65Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,95100m
44Cung cấp, lắp đặt Cu/PVC 1x16mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,15m
45Mối hàn hóa nhiệt giữa cọc và cáp, cáp và cápTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8mối
46Cáp đồng trần M95 mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT38m
47Gia công và lắp đặt Cọc thép mạ đồng D16 dài 2,4mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cọc
48Đào hào chôn cáp, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,248100m3
49Đắp cát hào chôn cáp bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,142100m3
50Đắp đất hào chôn cáp bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,099100m3
51Cung cấp, lắp đặt Mốc Sứ báo cáp khoảng 5m/1cdầuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT18sứ
52Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,092100m3
53Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,092100m3
54Đào móng cột, trụ cổng phụ bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,165m3
55Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng trụ cổng phụ, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,128m3
56Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng trụ cổng phụ, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,698m3
57Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn móng trụ cổng phụTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,034100m2
58Gia công cột bằng thép hình trụ cổng phụTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,07tấn
59Lắp dựng cột thép trụ cổng phụTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,07tấn
60Gia công ray thép cổngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,011tấn
61Lắp dựng ray thép cổngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,011tấn
62Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,026m3
63Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,187m2
64Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,187m2
65Gia công cổng sắtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,326tấn
66Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,326m2
67Gia công, lắp dựng tôn huỳnh cánh cổngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,025100m2
68Sản xuất, lắp đặt bản lề, goong cửaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4bộ
69Sản xuất, lắp đặt bánh xe D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
70Sản xuất, lắp đặt mũi giáo bằng gang đúc sẵnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT28cái
71Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6,678m2
72Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,743m3
73Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,003100m3
74Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,003100m3
CHẠNG MỤC: NHÀ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,36m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,96m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,237m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6,144m3
5Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,307100m2
6Sản xuất, lắp đặt Bu lông neo M24 ( Thân + Đai ốc + Vòng đệm =3.57x22.500+3540+790)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT48cái
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,138m3
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,043100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,056100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,056100m3
11Gia công bản mãTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,166tấn
12Lắp đặt bản mãTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,166tấn
13Gia công cột bằng thép hìnhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,13tấn
14Lắp dựng cột thép các loạidầuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,13tấn
15Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,817tấn
16Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,817tấn
17Gia công xà gồ thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,584tấn
18Lắp dựng xà gồ thépdầuTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,584tấn
19Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,314100m2
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,139100m3
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT9,737m3
22Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,53m2
23Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT113,76m2
24Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT179,147m2
25Bu lông M18x160Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24cái
DTHÍ NGHIỆM NÉN TĨNH CỌC
1Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT240tấn/lần
2Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô 20T, cự ly vận chuyển Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT35,210 tấn
3Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT352cấu kiện
4Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT352cấu kiện
5Trung chuyển đối trọng, gối đỡ, thiết bị giữa các cọc thí nghiệm. Sử dụng cần trục ô tô sức nâng 16 TTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3,84ca
EHỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG, EXIT SỰ CỐ
1Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 4 kênhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
2Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cho tủ báo cháyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
3Cung cấp và lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20ATheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT3cái
4Cung cấp và lắp đặt hộp kỹ thuật đấu dây 15x15cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2hộp
5Cung cấp và lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy khói quang điệnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,410 đầu
6Cung cấp và lắp đặt vỏ tổ hợp báo cháy, kích thước: 21,5x42,5cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT6hộp
7Cung cấp và lắp đặt chuông báo cháyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,25 chuông
8Cung cấp và lắp đặt đèn báo cháyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,25 đèn
9Cung cấp và lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,25 nút
10Cung cấp và lắp đặt điện trở cuối kênhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2bộ
11Cung cấp và lắp đặt đèn báo phòngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4,85 đèn
12Cung cấp và lắp đặt đế âm nhựa cho đèn báo phòng, kích thước 11x5,5cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT24hộp
13Cung cấp và lắp đặt đèn thoát hiểmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1,85 đèn
14Cung cấp và lắp đặt đèn sự cốTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2,45 đèn
15Cung cấp và lắp đặt dây dẫn loại dây 5(2x0.75mm2)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2010m
16Cung cấp và lắp đặt các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT300m
17Cung cấp và lắp đặt các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT500m
18Cung cấp và lắp đặt ống nhựa cứng đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1.000m
19Cung cấp và lắp đặt ống nhựa cứng đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT100m
20Cung cấp và lắp đặt hộp chia ngả hình tròn cho ống 16mm, đường kính hộp chia ngả 5cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT45hộp
FHỆ THỐNG CHỮA CHÁY
1Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 100mm, độ dày tiêu chuẩn BSMTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1100m
2Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính 65mm, độ dày tiêu chuẩn BSMTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,3100m
3Cung cấp và lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 6m, đường kính 50mm, độ dày tiêu chuẩn BSMTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,1100m
4Lắp đặt và hiệu chỉnh máy bơm động cơ điện, Q≥12,5l/s; H≥40mcnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1máy
5Lắp đặt và hiệu chỉnh máy bơm động cơ dầu, Q≥12,5l/s; H≥40mcnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1máy
6Cung cấp và lắp đặt tủ điều khiển bơm (02 bơm), kích thước tủ 800x500mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
7Kéo rải các loại dây dẫn, Cung cấp và lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x16+1x10mm2Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT20m
8Cung cấp và lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT20m
9Cung cấp và lắp đặt bể nước mồi 100lTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bể
10Cung cấp và lắp đặt rọ hút một chiều đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
11Cung cấp và lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
12Cung cấp và lắp đặt van một chiều đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
13Cung cấp và lắp đặt van chặn đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
14Cung cấp và lắp đặt Y lọc đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
15Cung cấp và lắp đặt van khóa đường kính 15mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
16Cung cấp và lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
17Lò xo giảm chấnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
18Cung cấp và lắp đặt trụ tiếp nước hai cửa D65, thân trụ đường kính D100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
19Cung cấp và lắp đặt trụ nước chữa cháy ngoài nhàTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
20Cung cấp và lắp đặt hộp chữa cháy ngoài nhà kích thước 1400x800x200mm có chân máiTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1hộp
21Cung cấp Cuộn vòi D65, dài 20mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
22Cung cấp Lăng phun D65/19Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
23Cung cấp và lắp đặt Khớp nối cho cuộn vòi D65Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
24Cung cấp và lắp đặt bộ dụng cụ phá dỡ thông thườngTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1hộp
25Hộp đựng bình chữa cháy trong nhà 500x600x180mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4hộp
26Kệ đựng 02 bình chữa cháyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8hộp
27Cung cấp cuộn vòi D50, dài 20mTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
28Cung cấp lăng phun D50/13Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
29Cung cấp và lắp đặt khớp nối cho cuộn vòi D50Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
30Cung cấp và lắp đặt van góc đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT4cái
31Cung cấp bình chữa cháy bột MFZ8Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8bình
32Cung cấp bình chữa cháy khí CO2 MT3Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8bình
33Cung cấp và lắp đặt bộ nội quy tiêu lệnhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
34Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT15cái
35Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
36Cung cấp và lắp đặt cút thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp măng sông, đường kính 50mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5cái
37Cung cấp và lắp đặt tê thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT5cái
38Cung cấp và lắp đặt tê thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65/50mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
39Cung cấp và lắp đặt tê thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 100/65mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
40Cung cấp và lắp đặt côn thu thép mạ kẽm, nối bằng phương pháp hàn, đường kính 65/50mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
41Sơn sắt thép các loại 2 nướcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT441m²
42Cung cấp và lắp đặt bích thép rỗng đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT16cái
43Thử áp lực đường ống thép mạ kẽm, đường kính 100mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1100m
44Thử áp lực đường ống thép mạ kẽm, đường kính Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,4100m
45Công tác đổ bê tông bệ máy đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,72
46Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái ta luy, đất cấp II: đào cho đường ống bảo vệ cáp tín hiệu hệ thống báo cháy ngoài nhà và đường ống thép mạ kẽm D100Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT31,5
47Đắp đất móng đường ống, đường cống độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT0,315100m³
48Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn, sàn bê tông sâu >3cmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10m
49Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thépTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2lỗ khoan
GTHIẾT BỊ PCCC
1Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 04 kênhTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1trung tâm
2Máy bơm động cơ điện, Q≥12,5l/s; H≥40mcnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1máy
3Máy bơm động cơ dầu, Q≥12,5l/s; H≥40mcnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1máy
4Tủ điều khiển bơm (02 bơm)Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1tủ
5Ắc qui cho tủ trung tâm báo cháyTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
HTHIẾT BỊ KHÁC
1Bàn làm việc liền hộc tủ
Kích Thước: W1200 x D600 x H750 mm Bàn làm từ gỗ công nghiệp Melamine chịu lửa, chống xước, chống va đập, chống phai màu, chống sự xâm nhập của vi khuẩn và mối mọt, chống lại các tác động của hóa chất.
Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14Cái
2Ghế làm việc Kích Thước: W560 x D540 x H(900-1025) mm Chất liệu: Đệm tựa bọc vải, chân bằng nhựaTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT14Cái
3Giá, kệ đựng dược liệu KT: D1000xR450xC1500 Bằng thép V, sàn tầng bằng tôn sơn tĩnh điệnTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT2cái
4Tủ lạnh - Dung tích sử dụng: 152 lít - Số cánh cửa: 2 cánh - Dung tích ngăn đá: 53 lít - Dung tích ngăn lạnh: 99 lít - Công nghệ Inverter: Tủ lạnh Inverter - Điện năng tiêu thụ: ~ 1.15 kW/ngày - Công nghệ làm lạnh: Panorama - Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi: Công nghệ kháng khuẩn Ag Clean với tinh thể bạc Ag+ - Công nghệ bảo quản thực phẩm: Ngăn rau quả giữ ẩm Fresh Safe - Tiện ích: Inverter tiết kiệm điện - Kiểu tủ: Ngăn đá trên - Chất liệu cửa tủ lạnh: Thép không gỉ - Chất liệu khay ngăn: Kính chịu lựcTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
5Ghế gấp Kích thước: Rộng 460 – Sâu 515 – Cao 890mm Loại ghế tĩnh, chân gấp Ghế gấp G04 khung inox Ø22, đệm tựa mút bọc PVC. Ghế chân inox, tựa lưng hai cốt.Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT30cái
6Ghế băng sảnh chờ Ghế phòng chờ 4 chỗ, chất liệu chân khung Inox, đệm tựa tôn. Đệm và tựa ghế tôn đột lỗ, bề mặt sơn tĩnh điện màu nhũ bạc. Chân và tay ghế Inox, sử dụng chân tăng chỉnh phù hợp với các mặt bằng khác nhauvới băng 4 chỗ. Kích thước: Rộng 2400 – sâu 600 – cao 765Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10bộ
7Tủ đựng tài liệu Tủ sắt sơn tĩnh điện 2 khoang: Khoang trên có 2 đợt di động, khung cánh kính mở. Khoang dưới có 2 cánh sắt mở. KT: 1000x450x1830 mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT8cái
8Bàn tròn hội trường Bàn phòng họp cỡ lớn gỗ MDF cao cấp. Kích thước 5000x2200x760mmTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1bộ
9Bộ máy vi tính - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-8100 (4 lõi, 4 luồng, tốc độ 3,60 GHz) hoặc tương đương - Bộ nhớ đệm: 6 MB cache - Bộ nhớ ngoài: + 4GB 2400/2666MHz DDR4 + 4 x DIMM, Max. 16GB, DDR3 Un-Buffered Memory Dual Channel - Ổ cứng: Ổ cứng SSD 240GB - Chipset: Intel® H310 Express Chipset (bo mạch chủ cùng thương hiệu nhà sản xuất) hoặc tương đương - Giao diện cơ bản trên bo mạch: + Mainboard đồng bộ với thương hiệu nhà sản xuất: Chipset Intel H310 Express LGA1151 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 4 x DDR4 DIMM upto 64GB, VGA & Sound 08 Channel & Lan Gigabit onboard, 1 x Headphone, 1 x Microphone, 3 x PCIe (16x), 1 x PCI, 1 x Parallel port header, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI, 1 x Display port, 2 x COM (1 port, 1 connector), 12 USB: ((4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type C) 2 front) , 8 x USB 2.0 ports(6 ports at mid-board via connector, 2 ports at rear panel)),1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out header, 1 x Chassis intrusion header; Chip TPM 2.0 onboard - Khe cắm mở rộng: 3 x PCI Express 2.0 x16; 1 x PCI - Tính năng bảo mật: Tích hợp sẵn 1 chip bảo mật TPM 2.0 trên Mainboard, máy tính phải đạt Chứng nhận hệ thống quản lý An ninh thông tin ISO/IEC 27001 - Cạc màn hình: Bộ vi xử lý Đồ họa Tích hợp - Hỗ trợ Intel® HD Graphics; Đồ họa Intel® UHD 630 - Màn hình: Màn hình 21.5" LED (Kích thước: 21.5", Độ phân giải: 1920 x 1080,Thời gian đáp ứng: 2ms, Tỷ lệ tương phản động (DCR): 150.000.000:1, Góc nhìn: 170°/160°, Số màu hiển thị: 16.7M, Sử dụng công nghệ A/LBL (Anti/Low Blue Light) Giảm ánh sáng xanh có hại cho mắt người sử dụng. - Cạc âm thanh: Realtek® ALC887 codec; High Definition Audio; 7.1-channel audio CODEC; - Ổ quang: NONE - Giao tiếp mạng: 10/100 /1000 MBs Mbitpcs Fast Ethernet - Vỏ máy và nguồn: ELEAD m-ATX Tower case (nguồn 450w) Bàn phím: Bàn phím tiêu chuẩn cắm USBTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
10Máy in. Máy in laser đen trắng đa năng khổ A4; Tính năng đặc biệt: IN/SCAN/COPPY, in 2 mặt tự động. Tốc độ in: 26 trang A4/phút; Độ phân giải: 2400x600 dpi quality; Bộ nhớ: 64MB; Khay giấy: 250 tờ 80gsm; Khe nạp bằng tay: 1 tờ; Kết nối: Wireless, 10 Base - T/100 Base - T Ethernet, USB 2.0Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT10cái
11Máy phát điện Số pha máy phát điện: Máy phát 1 pha Kiểu động cơ của máy phát: Động cơ 4 thì, kiểu OHV, làm mát cưỡng bức bằng gió, 01 xi lanh Loại đầu phát: Từ trường quay, tự kích từ, 2 cực Kiểu điều chỉnh điện áp: tụ điện / AVR Công suất liên tục: 8.5 Kw Công suất tối đa: 9.5 Kw Tiêu hao nhiên liệu ( L / h ): 3.2 / 3.5 Điện áp: 220/240 V Đường kính và khoảng chạy: 89 / 68 Hệ thống khởi động máy phát: đề nổ - giật nổ Le gió tự động có thể dễ dàng kết nối với tủ ATS Hệ số công suất: 1.0 Công suất: 13 HP Tốc độ quay: 3000 / 3600 rpm Hệ thống đánh lửa: IC Dung tích xi lanh: 389 cc Độ ồn tiêu chuẩn máy phát điện ( cách 7m ): 74 dB(A) Tần số máy phát điện: 50/60 HZTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT1cái
12Điều hòa Loại máy: Điều hoà 2 chiều (có sưởi ấm) Kiểu máy: treo tường Công suất lạnh: 9000BTU Sử dụng gas: R32 Tính năng nổi bật: công nghệ Inverter, hẹn giờ bật tắt máy, luông gió 3 chiều Chế độ lọc: kháng khuẩn, khử mùi nhờ tấm lọc Apatit titanTheo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT21cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ > 7TCòn hoạt động tốt1
2Máy xúc đào đổ > 0,8m3Còn hoạt động tốt1
3Máy toàn đạc hoặc kinh vĩCòn hoạt động tốt1
4Máy trộn bê tông > 250lCòn hoạt động tốt1
5Máy trộn vữa > 80lCòn hoạt động tốt1
6Đầm cócCòn hoạt động tốt1
7Đầm dùiCòn hoạt động tốt1
8Đầm bànCòn hoạt động tốt1
9Máy cắt uốn thépCòn hoạt động tốt1
10Máy bơm nướcCòn hoạt động tốt1
11Máy phát điệnCòn hoạt động tốt1
12Máy cắt gạch đáCòn hoạt động tốt1
13Máy hàn điệnCòn hoạt động tốt1
14Máy hàn nhiệtCòn hoạt động tốt1
15Máy khoan cầm tayCòn hoạt động tốt1
16Máy khoan, cắt bê tôngCòn hoạt động tốt1
17Máy ép cọcCòn hoạt động tốt1
18Phòng thí nghiệm có chức năng nén tĩnh cọcCòn hoạt động tốt, có đầy đủ chức năng thí nghiệm cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
108,254 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
8,561 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
4,912 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
11,847 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,325 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
6 Gia công bản mã , mối nối đầu cọc
2,661 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
7 Lắp đặt bản mã, mối nối đầu cọc
2,661 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
8 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
171 mối nối Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
9 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
17,121 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
10 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc
0,84 100m Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
11 Sản xuất, lắp đặt cọc khoan dẫn
1 Gói Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
12 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
4,406 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
13 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,044 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,044 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
15 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,7 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, giằng móng, chiều rộng
20,596 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót dầm tường, chiều rộng
1,317 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
18 Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đài móng, giằng móng, chiều rộng móng
105,205 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng chân tường, chiều rộng
8,702 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
20 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đài móng
2,489 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
21 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng, dầm móng
3,144 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đài móng, giằng móng, dầm móng, đường kính cốt thép
1,553 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,094 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
10,837 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
2,28 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể phốt, giằng bể phốt, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200
4,26 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể, giằng bể phốt
0,118 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể, đường kính cốt thép
0,369 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể phốt, giằng bể phốt, đường kính cốt thép
0,137 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
30 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan bể phốt, đá 1x2, mác 200
2,28 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
31 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan bể phốt
0,07 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
32 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan bể phốt, đường kính cốt thép
0,144 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
33 Lắp đặt tấm đan bể phốt, trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
12 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
34 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể phốt, chiều dày
7,686 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
35 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong bể phốt, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
44,206 m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
36 Láng nền bể phốt không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
15,386 m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
37 Quét nước xi măng 2 nước
59,592 m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
38 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường móng, chiều dày
55,427 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
39 Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,128 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
40 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,459 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
41 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,459 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
42 Đắp cát tôn nền bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
3,875 100m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
52,557 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
44 Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
25,619 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
3,953 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,514 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,528 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
5,181 tấn Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
49 Đổ bê tông thương phẩm bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250
41,146 m3 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT
50 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
5,332 100m2 Theo HSTK được duyệt và quy định tại Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 307 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,96%, Xây lắp 71,56%, Tư vấn 20,34%, Phi tư vấn 1,68%, Hỗn hợp 0,46%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.889.827.324.301 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.686.457.412.279 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 8: Toàn bộ phần xây dựng và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 224

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có rất nhiều điều tôi không chắc chắn trong cuộc đời, nhưng tuyệt đối chắc chắn vào giây phút này, tất cả những gì tôi biết là tôi nhớ em. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 683 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1142 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23989 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37953 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây