Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Mua sắm thiết bị Tên dự án là: Trạm kiểm soát Biên phòng Rạch Tàu/Đồn Biên phòng Đất Mũi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. + Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật liên quan đến hàng hóa mà nhà thầu đề xuất trong HSDT (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy chứng nhận xuất xứ (CO),Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), catalogues (nếu có),... |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào của hàng hóa là giá được vận chuyển đến địa điểm lắp đặt được quy định tại Chương V và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau. + Địa chỉ: Số 379, đường Ngô Quyền, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 847.048; + Số Fax: +84 (0290) 3 847.061; + Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Cà Mau. + Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 858 002; + Số Fax: +84 (0290) 3 858 233; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. + Địa chỉ: Số 259, đường Phan Ngọc Hiển, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau + Số Điện thoại: +84 (0290) 3 831 332; + Số Fax: +84 (0290) 3 830 773. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ tài liệu | 0 | 7 | Cái | - Cao: 1,8m; Ngang: 1,2m; Rộng: 0,45m. - Chia làm 4 ngăn ngang tủ, - Ngăn 1 và 3 (tính từ trên xuống dưới) chia làm 03 khoảng cao (0,4 x 0,4x 0,45)m. - Ngăn 2 và 4 chia làm 2 khoảng ( 0,6 x 0,4 x 0,45)m. - 3 ngăn trên kiếng 02 bên hông. Mặt trước cửa kính lùa dày 05 ly ngăn dưới cùng 02 cửa mở 02 cửa ổ khóa tốt. - Chân cao 0,12m. - Đố đứng liền chân trước (3,8x 5,0) cm và chân sau (5,0 x 2,5)cm. - Đố khung ngang trên (7x 2,5) cm, chỉ giữa và chỉ trên (1,5 x 4,0)cm. - Đố giữa ngăn dọc (2,5 x12) cm. - Đố cánh cửa (2 x 5) cm. - Còn lại tất cả dùng đố (2 x 4) cm. - Hông sau+ cánh cửa + nóc đáy và các ngăn dùng ván dày 1cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao, kiếng. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
2 | Tủ áo | 0 | 7 | Cái | - Kích thước (0,9x1,8x0,45m) - Hai cánh mở (1 bên kính máng quần áo, 1 bên tol có hai ngăn xếp và hộc tủ có ổ khóa). - Chất liệu: Tol dày - Sơn tỉnh điện màu xám | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
3 | Bàn làm việc | 0 | 5 | Cái | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. * Thông số kỹ thuật: - Cao: 0,76m, dài: 1,4m, rộng: 0,7m; Có 02 thùng, 01 ngăn kéo, 02 ổ khoá (SoLex hoặc tương đương). - Đố đứng hai thùng (2,5x 4,5) cm. - Đố ngang chân chữ V. (3x5) cm; đố viềm mặt bàn 4 góc (2,5x4) cm. - Các đố còn lại dùng (3x4) cm. - Ván tất cả dày 01 cm. - Mặt bàn ghép 02 tấm, 05 đố ngang (2x4) cm, 03 đố dọc (3x4) cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
4 | Giường hộp | 0 | 12 | cái | - Rộng: 1,26m, dài: 2m sạp + đầu có hộc 0,3cm, cao: 0,4m. - Cao mặt giường 0,4m, cao hình dáng 0,8m là đầu có hai cánh tủ, đầu giường không hộc đóng cao từ mặt giường lên 0,1m. - Thanh dài (3 x 15) cm. - Thanh gầm (05 thanh): (3 x 5) cm. - Các đố còn lại dùng gỗ: (2 x 4) cm. - Chân giường đầu có hai hộc: (4 x 3) cm. - Dạt giường dày 01cm. - Ván sử dụng ván: 01cm. - Hai khóa tủ. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
5 | Giường gỗ | 0 | 7 | cái | - Rộng: 1,06m, dài: 2,0m, cao: 0,76m. - Cao mặt giường 0,45m, cao hình dáng 0,76m, cao từ mặt giường lên 0,31m. - Chân: (5 x 9)cm x 0,76m. - Thanh: (3 x 12)cm. - Thẻ đứng: (1 x 5)cm; Chụp đầu: (3 x 5)cm. - Dạt: (1 x 5)cm. - Gầm: (3 x 5)cm – 5 gầm. - Đố đầu dạt giường: (2 x 3)cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
6 | Bàn hột xoài họp giao ban (Mẫu Hòa Phát) | Hòa phát | 1 | cái | - Kích thước: (3,5*1,2*0,76)m - Chất liệu: Gỗ ghép xoan đào. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. - Gia công theo mẫu của Hòa Phát (hoặc tương đương). | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
7 | Ghế đầu bò (Ghế tựa) | 0 | 22 | cái | - Chân ghế sau cao 108cm; đầu chân dưới (3x5)cm; từ dưới chân lên cao 45cm có tiết diện (3x6)cm, từ 45cm lên 110cm. - Chân ghế trước cao 45cm, tất cả các đố dìm (2x5)cm. - Mặt ghế gỗ ván xoan đào có tiết diện (4x42x45)cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
8 | Bục tượng Bác | 0 | 1 | cái | - Kích thước: (0,55*0,40*1,5)m. - Chất liệu: Gỗ ghép xoan đào. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
9 | Tủ đông ALASKA 500 lít BCD-5086C | alaska | 2 | cái | - Dung tích: 500L. - Dòng điện: 220V/50Hz/0.7A. - Điện năng tiêu thụ: 0.79KW.h/24h. - Công suất: 110W. - Nhiệt độ ngăn mát: -5 ÷ 9 độ C. - Nhiệt độ ngăn đông: ≤ -18 độ C. - Kích thước: 1336x670x865 (DxCxR)mm. - Trọng lượng: 53kg. - Bảo hành: 24 tháng. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: ALASKA, BCD-5068C (hoặc tương đương). - Nguồn gốc, xuất xứ: Trung Quốc (hoặc tương đương). |
10 | Ghế xoay | 0 | 3 | cái | - Ghế xoay: (0,65*0,68*1,14)m | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Hòa Phát, SG702H (hoặc tương đương). - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
11 | Bộ bàn ghế tiếp khách (Salon gỗ) | 0 | 2 | cái | - 01 bàn, 2 ghế, 01 ghế dài. - Mặt ghế + lưng gỗ bên dày 2cm. - Tay (cột 80cm) + chân ghế gỗ căm xe. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ tài liệu | 7 | Cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
2 | Tủ áo | 7 | Cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
3 | Bàn làm việc | 5 | Cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
4 | Giường hộp | 12 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
5 | Giường gỗ | 7 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
6 | Bàn hột xoài họp giao ban (Mẫu Hòa Phát) | 1 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
7 | Ghế đầu bò (Ghế tựa) | 22 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
8 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
9 | Tủ đông ALASKA 500 lít BCD-5086C | 2 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
10 | Ghế xoay | 3 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
11 | Bộ bàn ghế tiếp khách (Salon gỗ) | 2 | cái | Tại Trạm kiểm soát Biên phòng, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | 60 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.367.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 12.675.300.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự* theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 04 năm trở lại đây (2016, 2017, 2018 và 2019) tính đến thời điểm đóng thầu: (i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND (3 x 297.150.000 = 891.450.000 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 891.450.000 VND. * Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm: - Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét (tủ, bàn, ghế, giường bằng gỗ); - Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét (≥ 297.150.000 VND). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 891.450.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 891.450.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 297.150.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 891.450.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Phải có văn bản cam kết về thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót & cung cấp các phụ tùng thay thế trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư. - Phải có cam kết thực hiện bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư nếu bên mua có yêu cầu trong thời gian tối thiểu là 05 năm. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ tài liệu |
0
|
7 | Cái | - Cao: 1,8m; Ngang: 1,2m; Rộng: 0,45m. - Chia làm 4 ngăn ngang tủ, - Ngăn 1 và 3 (tính từ trên xuống dưới) chia làm 03 khoảng cao (0,4 x 0,4x 0,45)m. - Ngăn 2 và 4 chia làm 2 khoảng ( 0,6 x 0,4 x 0,45)m. - 3 ngăn trên kiếng 02 bên hông. Mặt trước cửa kính lùa dày 05 ly ngăn dưới cùng 02 cửa mở 02 cửa ổ khóa tốt. - Chân cao 0,12m. - Đố đứng liền chân trước (3,8x 5,0) cm và chân sau (5,0 x 2,5)cm. - Đố khung ngang trên (7x 2,5) cm, chỉ giữa và chỉ trên (1,5 x 4,0)cm. - Đố giữa ngăn dọc (2,5 x12) cm. - Đố cánh cửa (2 x 5) cm. - Còn lại tất cả dùng đố (2 x 4) cm. - Hông sau+ cánh cửa + nóc đáy và các ngăn dùng ván dày 1cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao, kiếng. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
2 | Tủ áo |
0
|
7 | Cái | - Kích thước (0,9x1,8x0,45m) - Hai cánh mở (1 bên kính máng quần áo, 1 bên tol có hai ngăn xếp và hộc tủ có ổ khóa). - Chất liệu: Tol dày - Sơn tỉnh điện màu xám | |
3 | Bàn làm việc |
0
|
5 | Cái | - Hãng sản xuất, mã hiệu: Do nhà thầu đề xuất. - Nguồn gốc, xuất xứ: Việt Nam. * Thông số kỹ thuật: - Cao: 0,76m, dài: 1,4m, rộng: 0,7m; Có 02 thùng, 01 ngăn kéo, 02 ổ khoá (SoLex hoặc tương đương). - Đố đứng hai thùng (2,5x 4,5) cm. - Đố ngang chân chữ V. (3x5) cm; đố viềm mặt bàn 4 góc (2,5x4) cm. - Các đố còn lại dùng (3x4) cm. - Ván tất cả dày 01 cm. - Mặt bàn ghép 02 tấm, 05 đố ngang (2x4) cm, 03 đố dọc (3x4) cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
4 | Giường hộp |
0
|
12 | cái | - Rộng: 1,26m, dài: 2m sạp + đầu có hộc 0,3cm, cao: 0,4m. - Cao mặt giường 0,4m, cao hình dáng 0,8m là đầu có hai cánh tủ, đầu giường không hộc đóng cao từ mặt giường lên 0,1m. - Thanh dài (3 x 15) cm. - Thanh gầm (05 thanh): (3 x 5) cm. - Các đố còn lại dùng gỗ: (2 x 4) cm. - Chân giường đầu có hai hộc: (4 x 3) cm. - Dạt giường dày 01cm. - Ván sử dụng ván: 01cm. - Hai khóa tủ. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
5 | Giường gỗ |
0
|
7 | cái | - Rộng: 1,06m, dài: 2,0m, cao: 0,76m. - Cao mặt giường 0,45m, cao hình dáng 0,76m, cao từ mặt giường lên 0,31m. - Chân: (5 x 9)cm x 0,76m. - Thanh: (3 x 12)cm. - Thẻ đứng: (1 x 5)cm; Chụp đầu: (3 x 5)cm. - Dạt: (1 x 5)cm. - Gầm: (3 x 5)cm – 5 gầm. - Đố đầu dạt giường: (2 x 3)cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
6 | Bàn hột xoài họp giao ban (Mẫu Hòa Phát) |
Hòa phát
|
1 | cái | - Kích thước: (3,5*1,2*0,76)m - Chất liệu: Gỗ ghép xoan đào. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. - Gia công theo mẫu của Hòa Phát (hoặc tương đương). | |
7 | Ghế đầu bò (Ghế tựa) |
0
|
22 | cái | - Chân ghế sau cao 108cm; đầu chân dưới (3x5)cm; từ dưới chân lên cao 45cm có tiết diện (3x6)cm, từ 45cm lên 110cm. - Chân ghế trước cao 45cm, tất cả các đố dìm (2x5)cm. - Mặt ghế gỗ ván xoan đào có tiết diện (4x42x45)cm. - Chất liệu: Gỗ thao lao. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
8 | Bục tượng Bác |
0
|
1 | cái | - Kích thước: (0,55*0,40*1,5)m. - Chất liệu: Gỗ ghép xoan đào. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. | |
9 | Tủ đông ALASKA 500 lít BCD-5086C |
alaska
|
2 | cái | - Dung tích: 500L. - Dòng điện: 220V/50Hz/0.7A. - Điện năng tiêu thụ: 0.79KW.h/24h. - Công suất: 110W. - Nhiệt độ ngăn mát: -5 ÷ 9 độ C. - Nhiệt độ ngăn đông: ≤ -18 độ C. - Kích thước: 1336x670x865 (DxCxR)mm. - Trọng lượng: 53kg. - Bảo hành: 24 tháng. | |
10 | Ghế xoay |
0
|
3 | cái | - Ghế xoay: (0,65*0,68*1,14)m | |
11 | Bộ bàn ghế tiếp khách (Salon gỗ) |
0
|
2 | cái | - 01 bàn, 2 ghế, 01 ghế dài. - Mặt ghế + lưng gỗ bên dày 2cm. - Tay (cột 80cm) + chân ghế gỗ căm xe. - Toàn bộ sơn phủ PU hoàn thiện. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,42 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,48%, Xây lắp 58,06%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 71.512.347.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 70.909.087.363 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thay đổi sẽ không đến nếu chúng ta đợi ai đó khác, hoặc nếu chúng ta đợi tới một lúc nào đó khác. Chúng ta là người mà mình đang đợi. Chúng ta là thay đổi mà mình đang tìm kiếm. "
Barack Obama
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.