Thông báo mời thầu

Gói thầu số 9: Thi công xây dựng toàn bộ công trình

Tìm thấy: 16:46 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông, thoát nước thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói thầu số 9: Thi công xây dựng toàn bộ công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông, thoát nước thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:05 03/08/2022
đến
08:30 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
600.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Thi công xây dựng toàn bộ công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thông, thoát nước thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Điện thoại: 024.38768015
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Ngọc Minh – Công ty CP tư vấn thiết kế xây dựng Điện Lực – Công ty TNHH LLN VY AN – Trung tâm tư vấn xây dựng và xuất khẩu lao động. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Nhật Việt + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Nhật Việt + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và quản lý dự án Lâm Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Điện thoại: 024.38768015

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sắn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 600.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Điện thoại: 024.38768015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. Điện thoại: 024.38768015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND huyện Gia Lâm. Số 1, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng TCKH huyện Gia Lâm. Số 1, phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 53.690.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.730.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV trở lên có hạng mục: Đường giao thông, thoát nước, điện hạ thế, cấp nước, viễn thông. + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công việc hoặc xác nhận của CĐT đối với các hợp đồng đã hoàn thành; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác; tài liệu chứng minh cấp, loại công trình.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 25.060.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 75.180.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Cầu đường/đường bộ/giao thông/HTKT- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc HTKT còn hiệu lực hoặc có tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).55
2Kỹ sư giao thông hoặc cầu đường3- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
3Kỹ sư cấp, thoát nước2- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
4Kỹ sư điện1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
5Kỹ sư điện tử viễn thông1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
6Kỹ sư trắc địa1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33
7Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động1- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN MẶT ĐƯỜNG TRUNG CHUYỂN
BI. Nền đường:
1Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT821,971m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT261,56m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1009100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,4687100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,9112100m3
6Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,9112100m3/1km
7Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,9112100m3/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,6156100m3
9Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,6156100m3/1km
10Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,6156100m3/1km
CII. Mặt đường:
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT6,5132100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,3319100m3
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT43,9573100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT43,9573100m2
5Bù vênh bê tông nhựaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT20,8996tấn
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT44,67m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,3176100m3
8Nilon chống thấmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT79,66m2
DIII. Vỉa hè, bó gáy, tường chắn:
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0384100m3
2Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT76,75m2
3Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0768100m3
4Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,768m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0188100m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT76,1m3
7Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT5,056100m2
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT67,948m3
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT18,6225100m2
10Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn , vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3.377m
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT49,2945m3
12Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,5447100m2
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT17,04m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,3811100m2
15Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT340,35m2
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1524m3
17Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0854100m2
18Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1848m3
19Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT54,4m2
20Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT13,04m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1304100m3
22Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1304100m3/1km
23Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1304100m3/1km
24Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9cây
25Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9gốc
EVẬN CHUYỂN THỦ CÔNG:
1Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT484,5576m3
2Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,65171000v
3Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.096,57m3
4Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.453,4957m3
5Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,48441000v
6Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT93,3832tấn
7Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,4156tấn
8Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT484,5576m3
9Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.096,57m3
10Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,65171000v
11Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.453,4957m3
12Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,48441000v
13Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT93,3832tấn
14Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,4156tấn
FNỀN MẶT ĐƯỜNG KHÔNG TRUNG CHUYỂN
GI. Nền đường:
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT6,4696100m3
2Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT32,3011m3
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT39,584m3
4Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT338,9931m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT27,4416100m3
6Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,0677100m3
7Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT759,68m3
8Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,1687100m3
9Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,9287100m3
10Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,9536100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,1885100m3
12Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,1885100m3/1km
13Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,1885100m3/1km
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT23,7306100m3
15Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT23,7306100m3/1km
16Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT23,7306100m3/1km
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,5968100m3
18Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,5968100m3/1km
19Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,5968100m3/1km
HII. Mặt đường:
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT21,9436100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,0071100m3
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT190,2539100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT190,2539100m2
5Bù vênh bê tông nhựaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT256,7928tấn
IIII. Vỉa hè, bó gáy, tường chắn:
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,58100m3
2Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3.160,06m2
3Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,1601100m3
4Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,67m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0784100m3
6Nilon chống thấmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT191,78m2
7Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,3424m3
8Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT191,78m2
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT224,205m3
10Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT14,427100m2
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT207,554m3
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT55,467100m2
13Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 15x15x100cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9.857,5m
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT155,837m3
15Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,8255100m2
16Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT55,72m3
17Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,5878100m2
18Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.093,1m2
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT12,9125m3
20Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,6062100m2
21Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT13,1958m3
22Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,08m3
23Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,63100m2
24Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT17,8101m3
25Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT148,68m2
26Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,6386m2
27Cây xanh trọn gói bao gồm công trồng, chăm sóc, bảo dưỡng đường kính D =15cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT52cây
28Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,186100m3
29Bao tảiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT620cái
30Đóng cọc tre, dài ≤2,5m bằng thủ công - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,65100m
31Phên nứaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT89,9m2
32Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,033tấn
33Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT111m2
34Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT257,8m2
35Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4cái
36Cột biển báoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT12m
37Biển báo tam giácTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4cái
38Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT101,39m3
39Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,015100m3
40Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,015100m3/1km
41Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,015100m3/1km
42Đánh chuyển cây xanh trồng trên tuyến D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT17cây
43Cẩu ô tô 10 tấnTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,25tấn
44Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT30cây
45Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT30gốc
JTHOÁT NƯỚC KHÔNG TRUNG CHUYỂN
KI. RÃNH THOÁT NƯỚC HIỆN TRẠNG:
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,8249100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,8249100m3
3Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,8249100m3/1km
4Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,8249100m3/1km
5Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT419,5cấu kiện
6Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT55,32m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5532100m3
8Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5532100m3/1km
9Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5532100m3/1km
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT27,846m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5215100m3
12Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5215100m3/1km
13Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5215100m3/1km
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT29,1696m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,3028100m2
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,1966tấn
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,6372tấn
18Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT26,208m3
19Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,276100m2
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT419,51cấu kiện
LII. RÃNH:
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT158,7031m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT12,7452100m3
3Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,5381100m3
4Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT38,69100m
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5685100m3
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,2301100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,3018100m3
8Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,3018100m3/1km
9Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,3018100m3/1km
10Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,9464100m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT591,9615m3
12Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,2935100m2
13Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT714,2608m3
14Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3.854,2m2
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT279,5388m3
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT14,6646100m2
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT30,9316tấn
18Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT16,2433tấn
19Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT243,888m3
20Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT30,486100m2
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3.949,51cấu kiện
22Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0212100m3
23Cống tròn D800Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT23m
24Đế cống D800Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT46cái
25Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 800mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT91 đoạn ống
26Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT8mối nối
27Bọc vải địa mối nối cốngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1482100m2
28Quét nhựa bitum nguội vào tườngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT29,6416m2
29Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 800mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT46cái
MIII. Ga các loại:
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT81,5581m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,3402100m3
3Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT13,726100m
4Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1903100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1903100m3
6Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1903100m3/1km
7Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1903100m3/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT8,1558100m3
9Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT8,1558100m3/1km
10Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT8,1558100m3/1km
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,2554100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5563100m3
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT83,4415m3
14Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,2917100m2
15Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT36,8083m3
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,783100m2
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,7939tấn
18Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT5,1726tấn
19Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT201,9928m3
20Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT731,6098m2
21Bộ khung lưới chắn rác(KT 430x860) bằng composite trọng lượng 250KNTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT219bộ
22Bộ khung nắp composite trọng lượng 250KN kích thước 900x900Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT30bộ
23Lắp các loại nắp ga gang bằng thủ công, trọng lượng 50kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2491 cấu kiện
24Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT13,8758m3
25Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,2362100m2
26Lắp đặt cấu kiện tấm đan đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1521cấu kiện
27Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT34cấu kiện
28Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT18,957m3
29Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1896100m3
30Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1896100m3/1km
31Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1896100m3/1km
32Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30+E225Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT8,2261m3
33Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4326100m2
34Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,8469tấn
35Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,0612tấn
36Xây hố van, hố ga bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,4952m3
37Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,1096m2
38Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,8047m3
39Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4177100m2
40Bộ khung nắp composite trọng lượng 250KN kích thước 900x900Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT23cái
41Bộ khung lưới chắn rác(KT 430x860) bằng composite trọng lượng 250KNTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT13cái
42Lắp các loại nắp ga gang bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT361 cấu kiện
43Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT361cấu kiện
NTHOÁT NƯỚC CÓ TRUNG CHUYỂN
OI. RÃNH THOÁT NƯỚC HIỆN TRẠNG:
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT351,9m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,519100m3
3Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,519100m3/1km
4Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,519100m3/1km
5Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT164cấu kiện
6Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện bằng thủ côngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT28,1m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,281100m3
8Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,281100m3/1km
9Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất ITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,281100m3/1km
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,152m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2059100m3
12Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2059100m3/1km
13Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2059100m3/1km
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,3232m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5505100m2
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,2419tấn
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,6407tấn
18Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,496m3
19Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,312100m2
20Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1641 cấu kiện
PII. RÃNH:
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT443,951m3
2Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT14,597100m
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1391100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,8166100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,3004100m3
6Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,3004100m3/1km
7Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,3004100m3/1km
8Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,36100m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT204,0039m3
10Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,0911100m2
11Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT240,577m3
12Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.310,224m2
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT90,316m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT5,0223100m2
15Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,7503tấn
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,7533tấn
17Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT87,7608m3
18Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,9096100m2
19Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.363,71 cấu kiện
QIII. Ga các loại:
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT310,321m3
2Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT5,2436100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT45,02m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4502100m3
5Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4502100m3/1km
6Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4502100m3/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,1032100m3
8Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,1032100m3/1km
9Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,1032100m3/1km
10Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,6081100m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2135100m3
12Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT32,018m3
13Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,871100m2
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,4982m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,7507100m2
16Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,5974tấn
17Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,1779tấn
18Xây hố van, hố ga bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT75,4704m3
19Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT287,1889m2
20Bộ khung lưới chắn rác(KT 430x860) bằng composite trọng lượng 250KNTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT89bộ
21Bộ khung nắp composite trọng lượng 250KN kích thước 900x900Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10bộ
22Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 50kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT991 cấu kiện
23Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4,5984m3
24Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4112100m2
25Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT641 cấu kiện
26Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 250kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2cấu kiện
27Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,9897m3
28Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0099100m3
29Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0099100m3/1km
30Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0099100m3/1km
31Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,4416m3
32Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0244100m2
33Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0458tấn
34Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn d>10mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0436tấn
35Xây hố van, hố ga bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2369m3
36Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,0768m2
37Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1805m3
38Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,015100m2
39Bộ khung nắp composite trọng lượng 250KN kích thước 900x900Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2cái
40Lắp các loại nắp ga gang đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng 50kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT21 cấu kiện
41Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT21 cấu kiện
RTRUNG CHUYỂN:
1Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT891,871m3
2Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.191,4317m3
3Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT394,2476m3
4Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT173,95641000v
5Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT200,5415tấn
6Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT22,3668tấn
7Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT891,871m3
8Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.191,4317m3
9Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT394,2476m3
10Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT173,95641000v
11Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT200,5415tấn
12Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m tiếp theoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT22,3668tấn
SBÃI ĐỔ THẢI
1Đổ thảiTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.721,91m3
THẠ THẾ (P1)
1Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x120mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.011m
2Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x95mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.974m
3Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x70mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT288m
4Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x25mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.433m
5Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x120mm2 (tận dụng)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.078m
6Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT541m
7Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x70mm2 (tận dụng)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT526m
8Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT92m
9Lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp 4x25mm2 (tận dụng)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.043m
10Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC 4x25mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT408m
11Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC 2x25mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.548m
12Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 2x10mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.040m
13Lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC 4x25mm2 (tận dụng)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT765m
14Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 2x10mm2 (tận dụng)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15.300m
15Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x35mm2Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT32m
16Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x25mm2 (dây cầu đấu công tơ 3 pha)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT24m
17Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x10mm2 (dây cầu đấu công tơ 1 pha)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT984m
18Lắp đặt hộp phân dây trên cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT38hộp
19Lắp đặt hộp phân dây tận dụng trên cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT58hộp
20Lắp đặt hòm 4 công tơ 1 pha trên cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT123hộp
21Lắp đặt hòm 4 công tơ 1 pha tận dụng trên cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT135hộp
22Lắp đặt hòm 1 công tơ 3 phaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT12hộp
23Lắp đặt hòm 1 công tơ 3 pha tận dụng trên cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT39hộp
24Lắp đặt công tơ 1 pha tận dụngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.020cái
25Lắp đặt công tơ 3 pha tận dụngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT51cái
26Lắp đặt xà nánh cột đơnTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT217bộ
27Lắp đặt xà nánh cột kép dọcTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT38bộ
28Lắp đặt xà nánh cột kép ngangTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT29bộ
29Lắp đặt xà đỡ 2 hòm 4 công tơ 1 bênTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT80bộ
30Lắp đặt xà đỡ 3 hòm 4 công tơ 1 bênTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT49bộ
31Ép đầu cốt AM70Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT384cái
32Ép đầu cốt M35Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT32cái
33Ép đầu cốt M25Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.440cái
34Lắp đặt ghíp 2 bulongTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.908cái
35Lắp đặt kẹp hãm cáp vặn xoắnTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT971cái
36Khóa đai, đai thépTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT52bộ
37Dựng cột bê tông, cột BTLT 8.5-4.3, bằng cần cẩu kết hợp thủ côngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT137cột
38Dựng cột bê tông, cột BTLT 8.5-4.3, hoàn toàn bằng thủ côngTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT40cột
UTHÁO DỠ
1Tháo cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,511km
2Tháo cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,6km
3Tháo cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,491km
4Tháo cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,279km
5Tháo cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,062km
6Tháo cáp vặn xoắn xuống hòm công tơ, dây sau công tơ. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3,7km
7Tháo dây bằng thủ công. Dây nhôm (A). Tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,045km
8Tháo dây bằng thủ công. Dây nhôm (A). Tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,19KM
9Tháo dây bằng thủ công. Dây nhôm (A). Tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,169km
10Tháo cáp vặn xoắn xuống hòm công tơ, dây sau công tơ. Loại cáp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,548km
11Tháo dây bằng thủ công. Dây đồng (M). Tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,765km
12Tháo dây bằng thủ công. Dây đồng (M). Tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,3km
13Tháo xà hạ thếTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT91 bộ
14Tháo hộp phân dâyTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT671 hộp
15Tháo hộp công tơ. Thay hộp chưa lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2541 hộp
16Tháo hộp công tơ. Thay hộp chưa lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT551 hộp
17Tháo công tơ 1 phaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.0201 cái
18Tháo công tơ 3 phaTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT511 cái
19Tháo dỡ cột bê tông. Chiều cao cột Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1151 cột
VHẠ THẾ (P2)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT22,6192m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT114,64571m3
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0411100m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT133,2386m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1876100m3
6Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1876100m3/1km
7Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,1876100m3/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2262100m3
9Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2262100m3/1km
10Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,2262100m3/1km
11Đóng cọc chống sét đã có sẵn-L63x63x6x2500-MKNNTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT32cọc
12Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT10,241m3
13Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm-MKNNTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT96m
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1024100m3
15Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE - Đường kính 32/25mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,8100 m
16Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m-tận dụng đèn cũ đã tháoTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT70bộ
WPHẦN LẮP ĐẶT
X*Phần tháo dỡ + lắp đặt lại:
1Tháo dỡ + Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 50m; đường kính ống 63mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,56100 m
2Tháo dỡ + Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT15,7100 m
3Tháo dỡ + Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT5,62100 m
4Tháo dỡ + Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm (D15)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.154cái
5Tháo dỡ + Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm (D15)Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.308cái
Y* Phần lắp mới:
1Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 25m; đường kính ống 90mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,04100 m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 50m; đường kính ống 63mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,22100 m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,6100 m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 150m; đường kính ống 40mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,24100 m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,5100 m
6Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT4cái
7Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT36cái
8Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT128cái
9Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT48cái
10Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 90mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2cái
11Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT19cái
12Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT79cái
13Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 40mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT29cái
Z*Phần đấu trả;:
1Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,54100 m
2Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.308cái
3Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.154cái
4Lắp đặt măng sông nhựa ren ngoài HDPE - Đường kính 25mmx3/4"Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.154cái
5Lắp đặt măng sông nhựa ren trong HDPE - Đường kính 25mmx3/4"Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2.308cái
6Ống đựng nhựa HDPE DN110Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT28,5m
AAPHẦN XÂY DỰNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT35,6m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,356100m3
3Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,356100m3/1km
4Vận chuyển đất 10.5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,356100m3/1km
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT35,6m3
ABBó gọn cáp viễn thông:
1Lắp đặt xà thép, trọng lượng 15kg, cho loại cột đỡTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT703bộ
2Lắp đặt xà thép, trọng lượng 25kg, cho loại cột đỡTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT121bộ
3Thép mạ kẽm làm gông, xàTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11.386,706kg
4Gia công hoa sắtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT11,3867tấn
5Cáp lụa D10:Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7.659m
6Rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công, vùng nước mặn, dây thép, tiết diện dây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7,659km/dây
7Khuyên bó cápTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT3.720bộ
8Bộ néo cáp thép bọc nhựa D10 tại cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT824bộ
9Dây nhựa PVC1.5mm buộc cápTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT7.261m
10Lắp vòng gai bảo, cao Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1.098,1công/bộ
11Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 150kgTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT12cấu kiện
12Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,9126m3
13Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,697m3
14Xây hố van, hố ga bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT1,9008m3
15Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,1523100m2
16Bê tông giếng nước, giếng cáp SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT2,1165m3
17Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT9,408m2
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT121cấu kiện
19Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0161100m3
20Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0161100m3/1km
21Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IVTheo HSTK được và theo Chương V E-HSMT0,0161100m3/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm cócCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn3
2Đầm bànCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn3
3Đầm dùiCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn3
4Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
5Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
6Máy trộn vữaCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
7Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
8Máy cắt bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
9Máy khoan cầm tayCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
10Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
11Máy ép đầu cốt (kìm ép đầu cốt)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
12Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm điện (đồng hồ vạn năng, đồng hồ điện trở...)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
13Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bìnhCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao kiểm nghiệm/tem kiểm định còn hiệu lực2
14Máy đào hoặc máy xúcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực3
15Ô tô tự đổ ≥ 5TCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực4
16Ô tô có cẩu hoặc xe nângCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
17Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy phun nhựa đường, 01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp, 01 máy nén khí)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
18Thiết bị sơn kẻ vạchCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
19Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩnCó quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
821,97 1m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
2 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
261,56 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1009 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
4 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98
2,4687 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
7,9112 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
6 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
7,9112 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
7 Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II
7,9112 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
2,6156 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
9 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
2,6156 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
10 Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
2,6156 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
11 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
6,5132 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
12 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
2,3319 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
43,9573 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
14 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
43,9573 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
15 Bù vênh bê tông nhựa
20,8996 tấn Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB30
44,67 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
17 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,3176 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
18 Nilon chống thấm
79,66 m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
19 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0384 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
20 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
76,75 m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
21 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
0,0768 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB30
3,768 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
23 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0188 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
24 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
76,1 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
25 Ván khuôn móng dài
5,056 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
26 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
67,948 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
18,6225 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
28 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn , vữa XM M75, PCB30
3.377 m Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
29 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
49,2945 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
30 Ván khuôn móng dài
2,5447 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
31 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
17,04 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
32 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
2,3811 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
33 Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30
340,35 m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
34 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
1,1524 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
35 Ván khuôn móng cột
0,0854 100m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
36 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
1,1848 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
37 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm
54,4 m2 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
38 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
13,04 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
39 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV
0,1304 100m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
40 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV
0,1304 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
41 Vận chuyển đất 10,5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IV
0,1304 100m3/1km Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
42 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm
9 cây Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
43 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm
9 gốc Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
44 Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
484,5576 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
45 Vận chuyển gạch xây các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
0,6517 1000v Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
46 Vận chuyển đất các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
1.096,57 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
47 Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
1.453,4957 m3 Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
48 Vận chuyển gạch ốp, lát các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
0,4844 1000v Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
49 Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công, 10m khởi điểm
93,3832 tấn Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT
50 Vận chuyển sắt thép các loại bằng thủ công, 10m khởi điểm
1,4156 tấn Theo HSTK được và theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 390 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 9: Thi công xây dựng toàn bộ công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 9: Thi công xây dựng toàn bộ công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 63

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ lâu tôi đã học được rằng tiểu phẫu là khi người khác bị phẫu thuật, chứ không phải bạn. "

Bill Walton

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8495 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1041 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1308 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25349 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39407 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây