Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC) Tên dự án là: Trường tiểu học Thanh Lâm B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp các phòng học chức năng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSTP hỗ trợ, Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: *Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể và đáp ứng yêu cầu về cập nhật Hồ sơ năng lực của nhà thầu trên hệ thống mạng Đấu thầu Quốc gia, yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: 1) Báo cáo tài chính 03 năm (2016; 2017; 2018) kèm theo thông báo điện tử xác nhận việc nộp báo cáo tài chính của Tổng Cục thuế hoặc Báo cáo tài chính 03 năm (2016; 2017; 2018) đã được kiểm toán. 2) Văn bản xác nhận không nợ đọng thuế đến 30/06/2019 có xác nhận của cơ quan quản lý thuế. * Tài liệu chứng minh Tư cách hợp lệ về năng lực hoạt động xây dựng: : Nộp bản sao công chứng, Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu, trong đó: - Nhà thầu tham dự với tư cách là nhà thầu chính, độc lập phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng của Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp. Trong đó có chức năng: Thi công xây dựng/Công trình dân dụng/Hạng III trở lên. Trong trường hợp liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu về năng lực hoạt động xây dựng trên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Mê Linh. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Số 16 Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Mê Linh. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.230.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.045.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (Kèm theo tài liệu chứng minh bằng bản sao công chứng hoặc scan từ bản gốc các tài liệu sau: + Hợp đồng; + Quyết định hoặc thông báo trúng thầu; + Đơn giá chi tiết kèm hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành và bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc Bảng thanh toán khối lượng với Chủ đầu tư để chứng minh giá trị công việc thực hiện > 80% giá trị hợp đồng.) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.800.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.600.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | kỹ sư xây dựng dân dụng- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng còn hiệu lực;- Có chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng;- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình xây dựng dân dụng có tính chất kỹ thuật và quy mô tương tự gói thầu (Kèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Xác nhận của Chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư) về kinh nghiệm chỉ huy trường công trình tương tự hoặc Có vị trí tương đương trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng.- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 1 | Là kỹ sư xây dựng dân dụng- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác). | 5 | 5 |
3 | Cán bộ kỹ thuật – Kỹ sư Điện | 1 | Là Kỹ sư Điện hoặc chuyên ngành Điện:- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác). | 5 | 5 |
4 | Cán bộ kỹ thuật – Kỹ sư Cấp thoát Nước | 1 | Là Kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước:- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác). | 5 | 5 |
5 | Cán bộ giám sát kỹ thuật chất lượng | 1 | Là kỹ sư xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng, còn hiệu lực;- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác). | 5 | 5 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động: | 1 | 01 kỹ sư bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - VSMT- Đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình xây dựng (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng bằng đại học và các tài liệu kể trên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Chương V | 1 | Khoản |
B | HẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ 2 TẦNG | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 647,776 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 760,164 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 25,344 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 66,259 | m2 |
5 | Tháo dỡ các kết cấu mái, tháo dỡ mái Fibrô xi măng | Chương V | 3,476 | 100m2 |
6 | Tháo dỡ xà gồ thép | Chương V | 1,517 | tấn |
7 | Bốc xếp các loại phế thải | Chương V | 6,952 | m3 |
8 | Vận chuyển bằngphương tiện thô sơ 10m khởi điểm - vận chuyển các loại phế thải | Chương V | 6,952 | m3 |
9 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Chương V | 6,952 | m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0695 | 100m3 |
11 | Lợp mái tôn múi chiều dày 0.45mm | Chương V | 3,476 | 100m2 |
12 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 1,517 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 1,517 | tấn |
14 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 653,176 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 893,767 | m2 |
16 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu | Chương V | 14,606 | m3 |
17 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Chương V | 5,864 | m3 |
18 | Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4 | Chương V | 2,146 | m3 |
19 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng móng | Chương V | 10,739 | m3 |
20 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | Chương V | 0,221 | 100m2 |
21 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | Chương V | 0,307 | 100m2 |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,341 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Chương V | 0,326 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mm | Chương V | 0,576 | tấn |
25 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày | Chương V | 3,2 | m3 |
26 | Đắp đất nền móng, thủ công | Chương V | 4,385 | m3 |
27 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao | Chương V | 4,498 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Chương V | 0,663 | 100m2 |
29 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,127 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Chương V | 0,179 | tấn |
31 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao | Chương V | 0,072 | tấn |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 2,796 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,252 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Chương V | 0,227 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Chương V | 0,947 | tấn |
36 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 7,871 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,525 | 100m2 |
38 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 1,251 | tấn |
39 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 0,204 | tấn |
40 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 0,204 | tấn |
41 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Chương V | 26 | m2 |
42 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 29,808 | m3 |
43 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 56,813 | m2 |
44 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 176,596 | m2 |
45 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V | 52 | m2 |
46 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Chương V | 52 | m2 |
47 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm | Chương V | 109,76 | m2 |
48 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 56,813 | m2 |
49 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 66,836 | m2 |
50 | SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 6,72 | m2 |
51 | SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 1,44 | m2 |
52 | Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w, ánh sáng trắng | Chương V | 12 | bộ |
53 | Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 4 | cái |
54 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 180 | m |
55 | Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìm | Chương V | 36 | m |
56 | Lắp đặt ống nhựa dẹt 24x1mm,đi nổi | Chương V | 50 | m |
57 | Lắp đặt gương soi | Chương V | 10 | cái |
58 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Chương V | 10 | bộ |
59 | Lắp đặt kệ kính | Chương V | 10 | cái |
60 | Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng | Chương V | 10 | cái |
61 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Chương V | 10 | bộ |
62 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V | 10 | cái |
63 | Lắp đặt chậu tiểu nam người lớn | Chương V | 6 | bộ |
64 | Bộ xả tiểu nam | Chương V | 6 | bộ |
65 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V | 8 | cái |
66 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | Chương V | 1 | cái |
67 | Lát đá mặt bệ các loại | Chương V | 7,3 | m2 |
68 | Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung INOX) | Chương V | 6 | bàn |
69 | Cụm bơm sinh hoạt q=4m3, h=25m | Chương V | 2 | cụm |
70 | Rọ hút bơm nước Dn40 | Chương V | 1 | cái |
71 | Ống nhựa PP-R Dn32 | Chương V | 0,55 | 100m |
72 | Ống nhựa PP-R Dn25 | Chương V | 0,07 | 100m |
73 | Ống nhựa PP-R Dn20 | Chương V | 0,25 | 100m |
74 | Cút vuông Dn32 | Chương V | 19 | cái |
75 | Cút vuông Dn20 | Chương V | 44 | cái |
76 | Tê vuông Dn32 | Chương V | 1 | cái |
77 | Tê vuông Dn20 | Chương V | 4 | cái |
78 | Tê vuông Dn32/25 | Chương V | 4 | cái |
79 | Tê vuông Dn25/20 | Chương V | 10 | cái |
80 | Côn thu Dn32/25 | Chương V | 4 | cái |
81 | Côn thu Dn25x20 | Chương V | 4 | cái |
82 | Van khóa Dn32 | Chương V | 6 | cái |
83 | Rắc co Dn32 | Chương V | 1 | cái |
84 | Kép TTK ren trong Dn20 | Chương V | 26 | cái |
85 | Măng sông ren ngoài Dn32 ( cho bơm) | Chương V | 4 | cái |
86 | Măng sông ren ngoài Dn40 ( cho bơm) | Chương V | 5 | cái |
87 | Măng sông nối thẳng Dn32 | Chương V | 14 | cái |
88 | Van 2 chiều cho bơm Dn40 | Chương V | 2 | cái |
89 | Van 2 chiều cho bơm Dn32 | Chương V | 2 | cái |
90 | Van 1 chiều cho bơm Dn32 | Chương V | 2 | cái |
91 | Ống nhựa u.PVC D125 | Chương V | 0,24 | 100m |
92 | Ống nhựa u.PVC D110 | Chương V | 0,31 | 100m |
93 | Ống nhựa u.PVC D90 | Chương V | 0,23 | 100m |
94 | Ống nhựa u.PVC D60 | Chương V | 0,26 | 100m |
95 | Ống nhựa u.PVC D48 | Chương V | 0,11 | 100m |
96 | Ống nhựa u.PVC D42 | Chương V | 0,07 | 100m |
97 | Lắp đặt cút chêch d=125mm | Chương V | 3 | cái |
98 | Lắp đặt cút chếch d=110mm | Chương V | 24 | cái |
99 | Lắp đặt cút chếch d=90mm | Chương V | 1 | cái |
100 | Lắp đặt cút chếch d=60mm | Chương V | 38 | cái |
101 | Lắp đặt cút chếch d=48mm | Chương V | 12 | cái |
102 | Lắp đặt cút chếch d=42mm | Chương V | 10 | cái |
103 | Lắp đặt cút chếch D48x60 | Chương V | 6 | cái |
104 | Lắp đặt cút chếch D42x60 | Chương V | 10 | cái |
105 | Tê đều chếch D125 | Chương V | 1 | cái |
106 | Tê đều chếch D110 | Chương V | 6 | cái |
107 | Tê đều chếch D60 | Chương V | 12 | cái |
108 | Tê thu chếch D110x60x48 | Chương V | 6 | cái |
109 | Tê thu chếch D60x48 | Chương V | 3 | cái |
110 | Tê thu chếch D60x42 | Chương V | 4 | cái |
111 | Tê thông tắc D125 | Chương V | 1 | cái |
112 | Tê thông tắc D110 | Chương V | 2 | cái |
113 | Tê thông tắc D60 | Chương V | 3 | cái |
114 | Tê kiểm tra D125 | Chương V | 1 | cái |
115 | Tê kiểm tra D110 | Chương V | 1 | cái |
116 | Măng sông nối thẳng D125 | Chương V | 6 | cái |
117 | Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu | Chương V | 13,193 | m3 |
118 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 4,3977 | m3 |
119 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,088 | 100m3 |
120 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Chương V | 0,851 | m3 |
121 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Chương V | 2,275 | m3 |
122 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,737 | m3 |
123 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,144 | tấn |
124 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 0,141 | tấn |
125 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V | 0,058 | 100m2 |
126 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,074 | 100m2 |
127 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Chương V | 2,672 | m3 |
128 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 17,112 | m2 |
129 | Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 14,904 | m2 |
130 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Chương V | 14,904 | m2 |
131 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương V | 4,446 | m2 |
132 | Quét nước ximăng 2 nước | Chương V | 29,808 | m2 |
C | HẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ 3 TẦNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Chương V | 49,68 | m2 |
2 | Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm hệ Xingfa, dày 1,4ly, kính an toàn dày 6.38ly | Chương V | 49,68 | m2 |
3 | Tháo dỡ chậu rửa | Chương V | 24 | cái |
4 | Tháo dỡ bệ xí | Chương V | 24 | cái |
5 | Lắp đặt gương soi | Chương V | 12 | cái |
6 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Chương V | 24 | bộ |
7 | Lắp đặt kệ kính | Chương V | 12 | cái |
8 | Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng | Chương V | 12 | cái |
9 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Chương V | 24 | bộ |
10 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V | 24 | cái |
11 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V | 12 | cái |
12 | Lát đá mặt bệ các loại | Chương V | 16,62 | m2 |
13 | Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung Inox) | Chương V | 12 | bàn |
14 | Bộ đèn led tuýp T8 dài 1,2 mét, gắn tường,thân đèn làm bằng hợp kim nhôm sơn đen tĩnh điện, bóng đèn công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắng | Chương V | 12 | bộ |
15 | Bộ đèn led tuýp T8 dài 0.6mét, gắn tường,thân đèn làm bằng hợp kim nhôm sơn đen tĩnh điện, bóng đèn công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắng | Chương V | 24 | bộ |
16 | Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 12 | cái |
17 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 12 | cái |
18 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 300 | m |
19 | Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìm | Chương V | 150 | m |
D | HẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ | |||
1 | Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trình | Chương V | 2.557,583 | md |
2 | Sản xuất mã hộp đầu cọc | Chương V | 5,372 | tấn |
3 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 25,616 | 100m |
4 | ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 1,264 | 100m |
5 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) | Chương V | 316 | 1 mối nối |
6 | Đập bê tông đầu cọc | Chương V | 5,088 | m3 |
7 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0509 | 100m3 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu | Chương V | 15,278 | m3 |
9 | Đào xúc đất, máy đào, đất cấp II | Chương V | 1,375 | 100m3 |
10 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Chương V | 16,116 | m3 |
11 | Đào xúc đất, máy đào, đất cấp II | Chương V | 1,45 | 100m3 |
12 | Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4 | Chương V | 21,863 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 116,121 | m3 |
14 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | Chương V | 1,523 | 100m2 |
15 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | Chương V | 3,541 | 100m2 |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 3,348 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Chương V | 2,486 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mm | Chương V | 5,876 | tấn |
19 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày | Chương V | 35,895 | m3 |
20 | Đắp đất nền móng, thủ công | Chương V | 46,672 | m3 |
21 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 228,493 | m3 |
22 | Bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | Chương V | 65,284 | m3 |
23 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 652,838 | m2 |
24 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 53,196 | m3 |
25 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao | Chương V | 7,986 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Chương V | 1,189 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Chương V | 2,711 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao | Chương V | 8,034 | tấn |
29 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300 | Chương V | 92,914 | m3 |
30 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao | Chương V | 21,803 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Chương V | 2,433 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Chương V | 6,967 | tấn |
33 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao | Chương V | 7,771 | tấn |
34 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300 | Chương V | 202,747 | m3 |
35 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao | Chương V | 16,894 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | Chương V | 23,478 | tấn |
37 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300 | Chương V | 14,442 | m3 |
38 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cầu thang bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao | Chương V | 1,077 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK | Chương V | 2,313 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK > 10 mm, cao | Chương V | 0,248 | tấn |
41 | Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250 | Chương V | 7,152 | m3 |
42 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V | 1,178 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK > 10 mm, cao | Chương V | 1,018 | tấn |
44 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 407,291 | m3 |
45 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Chương V | 6,147 | m3 |
46 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 992,289 | m2 |
47 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 2.318,922 | m2 |
48 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75 | Chương V | 192,943 | m2 |
49 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V | 593,565 | m2 |
50 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V | 1.733,347 | m2 |
51 | Trát cạnh cửa, VXM M75 | Chương V | 146,883 | m2 |
52 | Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75 | Chương V | 213,06 | m |
53 | Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75 | Chương V | 99,66 | m |
54 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 600x120 mm | Chương V | 360,144 | m2 |
55 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | Chương V | 91,14 | m2 |
56 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Chương V | 87 | m2 |
57 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75 | Chương V | 190,381 | m2 |
58 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Chương V | 1.276,544 | m2 |
59 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 600x120 mm | Chương V | 48,191 | m2 |
60 | Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Chương V | 190,381 | m2 |
61 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 992,289 | m2 |
62 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 4.640,151 | m2 |
63 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài bất kỳ | Chương V | 6,231 | 100m2 |
64 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 1,815 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 1,815 | tấn |
66 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Chương V | 176,97 | m2 |
67 | Lan can con tiện bê tông | Chương V | 417,971 | cái |
68 | Lát đá bậc cầu thang | Chương V | 145,899 | m2 |
69 | Sản xuất và lắp đặt vách vệ sinh tấm Compact HPL hoặc tương đương (phụ kiện Inox 304) (Bao gồm chân, bản lề, khóa, tay nắm, ke…) | Chương V | 84,81 | m2 |
70 | Lắp dựng lan can inox cầu thang | Chương V | 92,363 | m2 |
71 | Nẹp chống trơn bậc thang | Chương V | 214,56 | m |
72 | SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 197,62 | m2 |
73 | SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 131,76 | m2 |
74 | Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình phức tạp | Chương V | 17,186 | m2 |
75 | Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình đơn giản | Chương V | 33,6 | m2 |
76 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mm | Chương V | 1,55 | tấn |
77 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V | 129,6 | m2 |
78 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Chương V | 129,6 | m2 |
79 | Lắp đặt thép thang mái | Chương V | 0,033 | tấn |
80 | Cửa bịt tôn phẳng dày 0.42ly | Chương V | 0,517 | m2 |
81 | Lát đá mặt bệ các loại | Chương V | 10,11 | m2 |
82 | Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung inox) | Chương V | 6 | bàn |
83 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 2,09 | m3 |
84 | Bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | Chương V | 0,96 | m3 |
85 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 8,726 | m2 |
86 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 0,419 | m3 |
87 | Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 800x600x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
88 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-125A-30kA | Chương V | 1 | cái |
89 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kA | Chương V | 3 | cái |
90 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-32A-6kA | Chương V | 2 | cái |
91 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kA | Chương V | 2 | cái |
92 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-20A-6kA | Chương V | 2 | cái |
93 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-40A-6kA | Chương V | 1 | cái |
94 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 2 | cái |
95 | Đồng hồ Volt kế 0-500V | Chương V | 1 | cái |
96 | Chuyển mạch Vôn kế | Chương V | 1 | cái |
97 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Chương V | 3 | cái |
98 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Chương V | 3 | cái |
99 | Thanh cái đồng 25x3 | Chương V | 6 | kg |
100 | Ghen co nhiệt | Chương V | 1 | lô |
101 | Sứ đỡ thanh cái | Chương V | 1 | tủ |
102 | Vật tự phụ, bu lông, ốc vít… | Chương V | 1 | tủ |
103 | Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
104 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kA | Chương V | 1 | cái |
105 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-32A-6kA | Chương V | 2 | cái |
106 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 2 | cái |
107 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Chương V | 3 | hộp |
108 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Chương V | 3 | kg |
109 | Cầu đấu trung tính, tiếp địa 12P | Chương V | 2 | lô |
110 | Vật tự phụ, bu lông, ốc vít… | Chương V | 1 | tủ |
111 | Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
112 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kA | Chương V | 1 | cái |
113 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kA | Chương V | 2 | cái |
114 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 2 | cái |
115 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Chương V | 3 | hộp |
116 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Chương V | 3 | kg |
117 | Cầu đấu trung tính, tiếp địa 12P | Chương V | 2 | lô |
118 | Vật tự phụ, bu lông, ốc vít… | Chương V | 1 | tủ |
119 | Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 7 | hộp |
120 | Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 2 | hộp |
121 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kA | Chương V | 2 | cái |
122 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kA | Chương V | 7 | cái |
123 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 18 | cái |
124 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 9 | cái |
125 | Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 2 | hộp |
126 | Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 4 | hộp |
127 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kA | Chương V | 2 | cái |
128 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kA | Chương V | 4 | cái |
129 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 10 | cái |
130 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 6 | cái |
131 | Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 6 | hộp |
132 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kA | Chương V | 6 | cái |
133 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 6 | cái |
134 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 6 | cái |
135 | Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…) | Chương V | 128 | bộ |
136 | Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắng | Chương V | 42 | bộ |
137 | Quạt trần sải cánh d1400, công suất 1x75w, kèm chiết áp quạt | Chương V | 70 | cái |
138 | Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 14 | cái |
139 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 19 | cái |
140 | Công tắc đảo chiều 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 2 chiều + đế âm) | Chương V | 12 | cái |
141 | Công tắc đảo chiều 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 2 chiều + đế âm) | Chương V | 2 | cái |
142 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Chương V | 99 | cái |
143 | Hộp nối dây 110x110x50mm lắp âm tường | Chương V | 14 | hộp |
144 | Khớp nối ren D32 | Chương V | 42 | hộp |
145 | Cầu đấu dây 30A 4P ( lắp trong hộp nối dây) | Chương V | 14 | hộp |
146 | Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x35mm2 ( từ mạng điện hạ thế ngoài nhà cấp đến - tạm tính) | Chương V | 25 | m |
147 | Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x10mm2 | Chương V | 27 | m |
148 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2 | Chương V | 1.021 | m |
149 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Chương V | 1.350 | m |
150 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 4.128 | m |
151 | Dây tiếp địa E10mm2 | Chương V | 27 | m |
152 | Dây tiếp địa E6mm2 | Chương V | 362 | m |
153 | Dây tiếp địa E2,5mm2 | Chương V | 675 | m |
154 | Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìm | Chương V | 1.376 | m |
155 | Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìm | Chương V | 675 | m |
156 | Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìm | Chương V | 362 | m |
157 | Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5m | Chương V | 8 | cái |
158 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m | Chương V | 8 | cái |
159 | Dây dẫn sét thép D10 | Chương V | 446 | m |
160 | Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2 | Chương V | 40 | m |
161 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 mét | Chương V | 15 | cọc |
162 | Bộ kẹp tiếp địa bằng đồng đặc chủng | Chương V | 21 | Bộ |
163 | Ống nhựa cứng PVC D27 đi chìm | Chương V | 84 | m |
164 | Giá đỡ kim thu sét thép dẹt 25x4mm dài 100mm | Chương V | 280 | Cái |
165 | Vật tư phụ | Chương V | 1 | lô |
166 | Thanh đồng tiếp đất kích thước 300x100x5mm | Chương V | 1 | Cái |
167 | Cáp đồng tiếp địa PVC 50mm2 | Chương V | 20 | Mét |
168 | Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2 | Chương V | 20 | Mét |
169 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 mét | Chương V | 6 | cọc |
170 | Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủng | Chương V | 7 | Cái |
171 | Vật tư phụ | Chương V | 1 | Lô |
172 | Lắp đặt gương soi | Chương V | 15 | cái |
173 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi | Chương V | 15 | bộ |
174 | Lắp đặt kệ kính | Chương V | 15 | cái |
175 | Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng | Chương V | 15 | cái |
176 | Lắp đặt chậu xí bệt người lớn | Chương V | 15 | bộ |
177 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V | 15 | cái |
178 | Lắp đặt chậu tiểu nam người lớn | Chương V | 9 | bộ |
179 | Lắp đặt bộ xả tiểu nam | Chương V | 9 | bộ |
180 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Chương V | 12 | cái |
181 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 4,0m3 | Chương V | 1 | cái |
182 | Ống nhựa PP-R Dn40 | Chương V | 0,49 | 100m |
183 | Ống nhựa PP-R Dn32 | Chương V | 0,09 | 100m |
184 | Ống nhựa PP-R Dn25 | Chương V | 0,1 | 100m |
185 | Ống nhựa PP-R Dn20 | Chương V | 0,37 | 100m |
186 | Cút vuông Dn32 | Chương V | 21 | cái |
187 | Cút vuông Dn20 | Chương V | 66 | cái |
188 | Tê vuông Dn32 | Chương V | 1 | cái |
189 | Tê vuông Dn20 | Chương V | 6 | cái |
190 | Tê vuông Dn40/32 | Chương V | 6 | cái |
191 | Tê vuông Dn25/20 | Chương V | 15 | cái |
192 | Côn thu Dn32/25 | Chương V | 6 | cái |
193 | Côn thu Dn25x20 | Chương V | 6 | cái |
194 | Van khóa Dn32 | Chương V | 9 | cái |
195 | Rắc co Dn32 | Chương V | 9 | cái |
196 | Kép TTK ren trong Dn20 | Chương V | 39 | cái |
197 | Măng sông ren ngoài Dn32 ( cho bơm) | Chương V | 11 | cái |
198 | Măng sông ren ngoài Dn40 ( cho bơm) | Chương V | 11 | cái |
199 | Măng sông nối thẳng Dn32 | Chương V | 2 | cái |
200 | Van 2 chiều cho bơm Dn50 | Chương V | 2 | cái |
201 | Van 2 chiều cho bơm Dn40 | Chương V | 2 | cái |
202 | Van 1 chiều cho bơm Dn40 | Chương V | 2 | cái |
203 | Ống nhựa u.PVC D110 | Chương V | 1,78 | 100m |
204 | Rọ chắn rác mái D125 | Chương V | 12 | cái |
205 | Cút chếch D110 | Chương V | 24 | cái |
206 | Măng sông nối thẳng D110 | Chương V | 45 | cái |
207 | Ống nhựa u.PVC D125 | Chương V | 0,24 | 100m |
208 | Ống nhựa u.PVC D110 | Chương V | 0,41 | 100m |
209 | Ống nhựa u.PVC D90 | Chương V | 0,23 | 100m |
210 | Ống nhựa u.PVC D60 | Chương V | 0,56 | 100m |
211 | Ống nhựa u.PVC D48 | Chương V | 0,17 | 100m |
212 | Ống nhựa u.PVC D42 | Chương V | 0,11 | 100m |
213 | Lắp đặt cút chêch d=125mm | Chương V | 3 | cái |
214 | Lắp đặt cút chếch d=110mm | Chương V | 36 | cái |
215 | Lắp đặt cút chếch d=90mm | Chương V | 1 | cái |
216 | Lắp đặt cút chếch d=60mm | Chương V | 57 | cái |
217 | Lắp đặt cút chếch d=48mm | Chương V | 18 | cái |
218 | Lắp đặt cút chếch d=42mm | Chương V | 15 | cái |
219 | Lắp đặt cút chếch D48x60 | Chương V | 9 | cái |
220 | Lắp đặt cút chếch D42x60 | Chương V | 15 | cái |
221 | Tê đều chếch D125 | Chương V | 1 | cái |
222 | Tê đều chếch D110 | Chương V | 9 | cái |
223 | Tê đều chếch D60 | Chương V | 18 | cái |
224 | Tê thu chếch D110x60x48 | Chương V | 9 | cái |
225 | Tê thu chếch D60x48 | Chương V | 3 | cái |
226 | Tê thu chếch D60x42 | Chương V | 4 | cái |
227 | Tê thông tắc D125 | Chương V | 1 | cái |
228 | Tê thông tắc D110 | Chương V | 3 | cái |
229 | Tê thông tắc D60 | Chương V | 3 | cái |
230 | Tê kiểm tra D125 | Chương V | 1 | cái |
231 | Tê kiểm tra D110 | Chương V | 1 | cái |
232 | Măng sông nối thẳng D125 | Chương V | 6 | cái |
233 | Măng sông nối thẳng D110 | Chương V | 10 | cái |
234 | Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu | Chương V | 13,193 | m3 |
235 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 4,3977 | m3 |
236 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,088 | 100m3 |
237 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Chương V | 0,851 | m3 |
238 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Chương V | 2,275 | m3 |
239 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,737 | m3 |
240 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,144 | tấn |
241 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 0,141 | tấn |
242 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V | 0,058 | 100m2 |
243 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,074 | 100m2 |
244 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Chương V | 2,672 | m3 |
245 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 17,112 | m2 |
246 | Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 14,904 | m2 |
247 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Chương V | 14,904 | m2 |
248 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương V | 4,446 | m2 |
249 | Quét nước ximăng 2 nước | Chương V | 29,808 | m2 |
E | HẠNG MỤC: NHÀ THỂ CHẤT | |||
1 | Mua cọc BTCT 200x200, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trình | Chương V | 430,317 | md |
2 | Sản xuất mã hộp đầu cọc | Chương V | 1,223 | tấn |
3 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20x20 (cm), đất cấp II | Chương V | 4,32 | 100m |
4 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20x20 (cm), đất cấp II ép âm | Chương V | 0,068 | 100m |
5 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 20x20 (cm) | Chương V | 36 | 1 mối nối |
6 | Đập bê tông đầu cọc | Chương V | 0,8 | m3 |
7 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu | Chương V | 14,612 | m3 |
8 | Đào móng băng, rộng | Chương V | 38,841 | m3 |
9 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 5,543 | m3 |
10 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 23,566 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | Chương V | 0,537 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | Chương V | 1,295 | 100m2 |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,655 | tấn |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 1,904 | tấn |
15 | Sản xuất cột bằng thép hình | Chương V | 14,703 | tấn |
16 | Sản xuất dầm tường, dầm dưới vì kèo | Chương V | 3,241 | tấn |
17 | Sản xuất giằng mái thép | Chương V | 1,298 | tấn |
18 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 2,365 | tấn |
19 | Lắp dựng cột thép | Chương V | 14,703 | tấn |
20 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | Chương V | 3,241 | tấn |
21 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Chương V | 1,086 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 2,365 | tấn |
23 | Bu lông M12 | Chương V | 672 | cái |
24 | Bu lông M18 | Chương V | 1.136 | cái |
25 | Bu lông M20 | Chương V | 168 | cái |
26 | Sản xuất thép sàn CEMBOARD | Chương V | 0,496 | tấn |
27 | Lắp dựng thép hộp sàn CEMBOARD | Chương V | 0,496 | tấn |
28 | Sàn CEMBOARD | Chương V | 92,597 | m2 |
29 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 12,807 | m3 |
30 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Chương V | 2,328 | 100m2 |
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,369 | tấn |
32 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 2,227 | tấn |
33 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 5,499 | m3 |
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,5 | 100m2 |
35 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,118 | tấn |
36 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,55 | tấn |
37 | Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày | Chương V | 139,342 | m3 |
38 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75 | Chương V | 419,773 | m2 |
39 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75 | Chương V | 663,468 | m2 |
40 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 419,773 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 663,469 | m2 |
42 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao | Chương V | 12,123 | m3 |
43 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 200,057 | m3 |
44 | Đắp cát nền móng công trình | Chương V | 93,057 | m3 |
45 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông nền, mác 250 | Chương V | 54,791 | m3 |
46 | Sơn Nền sàn Epoxy | Chương V | 265,4 | m2 |
47 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Chương V | 44,292 | m2 |
48 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Chương V | 32,525 | m2 |
49 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 300x600mm | Chương V | 76,66 | m2 |
50 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 94,275 | m2 |
51 | Lát đá bậc tam cấp | Chương V | 83,883 | m2 |
52 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm | Chương V | 94,384 | m2 |
53 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V | 4,044 | 100m2 |
54 | Mái sảnh (đã bao gồm khung thép hộp 60x40x2, tăng đơ D16, kính an toàn dày 10mm) | Chương V | 14,4 | m2 |
55 | Tấm nhựa lấy sáng | Chương V | 56,4 | m2 |
56 | Sản xuất và lắp đặt vách vệ sinh tấm Compact HPL hoặc tương đương (phụ kiện Inox 304) (Bao gồm chân, bản lề, khóa, tay nắm, ke…) | Chương V | 55,823 | m2 |
57 | SX cửa đi 2 cánh, kính an toàn 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 56,64 | m2 |
58 | SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 11,88 | m2 |
59 | SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 12,9 | m2 |
60 | SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên) | Chương V | 5,76 | m2 |
61 | Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình đơn giản | Chương V | 26,85 | m2 |
62 | Lát đá mặt bệ các loại | Chương V | 6,17 | m2 |
63 | Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá) | Chương V | 2 | bàn |
64 | Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
65 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kA | Chương V | 1 | cái |
66 | Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kA | Chương V | 2 | cái |
67 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 1 | cái |
68 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 1 | cái |
69 | Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…) | Chương V | 8 | bộ |
70 | Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắng | Chương V | 15 | bộ |
71 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Chương V | 10 | cái |
72 | Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 5 | cái |
73 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 1 | cái |
74 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Chương V | 15 | cái |
75 | Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 2x10mm2 | Chương V | 40 | m |
76 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2 | Chương V | 205 | m |
77 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Chương V | 243 | m |
78 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 194 | m |
79 | Dây tiếp địa E10mm2 | Chương V | 40 | m |
80 | Dây tiếp địa E6mm2 | Chương V | 102 | m |
81 | Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìm | Chương V | 201 | m |
82 | Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìm | Chương V | 102 | m |
83 | Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìm | Chương V | 40 | m |
84 | Cát đen | Chương V | 3,375 | m3 |
85 | Gạch chỉ | Chương V | 225 | Viên |
86 | Lưới nilon báo hiệu cáp | Chương V | 0,038 | 100m2 |
87 | Đào đất hố móng | Chương V | 8 | m3 |
88 | Lấp đất hố móng | Chương V | 4,25 | m3 |
89 | Đất đổ đi | Chương V | 3,75 | m3 |
90 | Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5m | Chương V | 6 | cái |
91 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m | Chương V | 6 | cái |
92 | Dây dẫn sét thép D10 | Chương V | 150 | m |
93 | Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2 | Chương V | 26 | m |
94 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 mét | Chương V | 7 | cọc |
95 | Bộ kẹp tiếp địa bằng đồng đặc chủng | Chương V | 9 | Bộ |
96 | Ống nhựa cứng PVC D27 đi chìm | Chương V | 20 | m |
97 | Giá đỡ kim thu sét thép dẹt 25x4mm dài 100mm | Chương V | 120 | Cái |
98 | Vật tư phụ | Chương V | 1 | lô |
99 | Lắp đặt lavabo + vòi cấp + xi phông (Hệ số độ cao K=1,03) | Chương V | 6 | bộ |
100 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V | 6 | bộ |
101 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V | 9 | bộ |
102 | Lắp đặt chậu tiểu nam+ xả tiểu | Chương V | 4 | bộ |
103 | Phễu thu sàn Inox D110 | Chương V | 5 | cái |
104 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3 | Chương V | 1 | cái |
105 | Cụm bơm sinh hoạt q=5l/s, h=10m | Chương V | 1 | cụm |
106 | Lắp đặt ống nhựa PPR Dn40 | Chương V | 0,11 | 100m |
107 | Lắp đặt ống nhựa PPR Dn32 | Chương V | 0,43 | 100m |
108 | Lắp đặt ống nhựa PPR Dn25 | Chương V | 0,06 | 100m |
109 | Lắp đặt ống nhựa PPR Dn20 | Chương V | 0,53 | 100m |
110 | Cút vuông Dn40 | Chương V | 6 | cái |
111 | Cút vuông Dn25 | Chương V | 4 | cái |
112 | Cút vuông Dn20 | Chương V | 39 | cái |
113 | Tê vuông Dn40x20 | Chương V | 3 | cái |
114 | Tê vuông Dn32x20 | Chương V | 5 | cái |
115 | Tê vuông Dn25x20 | Chương V | 6 | cái |
116 | Tê vuông Dn20 | Chương V | 4 | cái |
117 | Côn thu Dn40x32 | Chương V | 1 | cái |
118 | Côn thu Dn32x25 | Chương V | 1 | cái |
119 | Côn thu Dn25x20 | Chương V | 1 | cái |
120 | Van khóa Dn40 | Chương V | 1 | cái |
121 | Kép TTK ren trong Dn20 | Chương V | 19 | cái |
122 | Măng sông PPR D25 | Chương V | 2 | cái |
123 | Ống nhựa u.PVC D125 | Chương V | 0,14 | 100m |
124 | Ống nhựa u.PVC D110 | Chương V | 0,09 | 100m |
125 | Ống nhựa u.PVC D90 | Chương V | 0,2 | 100m |
126 | Ống nhựa u.PVC D60 | Chương V | 0,3 | 100m |
127 | Ống nhựa u.PVC D48 | Chương V | 0,03 | 100m |
128 | Ống nhựa u.PVC D42 | Chương V | 0,03 | 100m |
129 | Cút chếch D125 | Chương V | 1 | cái |
130 | Cút chếch D110 | Chương V | 19 | cái |
131 | Cút chếch D60 | Chương V | 19 | cái |
132 | Cút chếch D48 | Chương V | 8 | cái |
133 | Cút chếch D42 | Chương V | 6 | cái |
134 | Cút chếch D48x60 | Chương V | 4 | cái |
135 | Cút chếch D42x60 | Chương V | 6 | cái |
136 | Tê đều chếch D125 | Chương V | 1 | cái |
137 | Tê đều chếch D110 | Chương V | 2 | cái |
138 | Tê đều chếch D60 | Chương V | 7 | cái |
139 | Tê thu chếch D125x110;125x60 | Chương V | 9 | cái |
140 | Tê thông tắc D125 | Chương V | 2 | cái |
141 | Tê thông tắc D110 | Chương V | 1 | cái |
142 | Tê thông tắc D60 | Chương V | 5 | cái |
143 | Măng sông nối thẳng D125 | Chương V | 4 | cái |
144 | Măng sông nối thẳng D110 | Chương V | 2 | cái |
145 | Ống nhựa u.PVC D110 | Chương V | 0,43 | 100m |
146 | Rọ chắn rác mái D125 | Chương V | 4 | cái |
147 | Cút chếch D110 | Chương V | 8 | cái |
148 | Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu | Chương V | 14,5 | m3 |
149 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 4,8333 | m3 |
150 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0967 | 100m3 |
151 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Chương V | 0,537 | m3 |
152 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200 | Chương V | 2,475 | m3 |
153 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,444 | m3 |
154 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,144 | tấn |
155 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 0,141 | tấn |
156 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V | 0,027 | 100m2 |
157 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,044 | 100m2 |
158 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Chương V | 2,16 | m3 |
159 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 15,096 | m2 |
160 | Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 13,137 | m2 |
161 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | Chương V | 13,137 | m2 |
162 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương V | 2,56 | m2 |
163 | Quét nước ximăng 2 nước | Chương V | 26,274 | m2 |
F | HẠNG MỤC: NHÀ CẦU 1 | |||
1 | Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trình | Chương V | 114,724 | m |
2 | Sản xuất mã hộp đầu cọc | Chương V | 0,237 | tấn |
3 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 1,134 | 100m |
4 | ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 0,056 | 100m |
5 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) | Chương V | 14 | 1 mối nối |
6 | Đập bê tông đầu cọc | Chương V | 0,281 | m3 |
7 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0028 | 100m3 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu | Chương V | 4,788 | m3 |
9 | Đào móng băng, rộng | Chương V | 7,88 | m3 |
10 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 1,78 | m3 |
11 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 5,964 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,142 | 100m2 |
13 | Ván khuôn móng dài | Chương V | 0,225 | 100m2 |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,127 | tấn |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,375 | tấn |
16 | Đắp đất nền móng, thủ công | Chương V | 4,924 | m3 |
17 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 4,932 | m3 |
18 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chương V | 1,409 | m3 |
19 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 14,09 | m2 |
20 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Chương V | 2,805 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Chương V | 0,51 | 100m2 |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,078 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,581 | tấn |
24 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 3,016 | m3 |
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,275 | 100m2 |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,085 | tấn |
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,989 | tấn |
28 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 3,382 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,034 | 100m2 |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 0,497 | tấn |
31 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Chương V | 5,802 | m3 |
32 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 95,704 | m2 |
33 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 95,704 | m2 |
34 | Lan can con tiện màu trắng | Chương V | 68 | cái |
35 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 28,18 | m2 |
36 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Chương V | 28,18 | m2 |
37 | Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Chương V | 14,09 | m2 |
G | HẠNG MỤC: NHÀ CẦU 2 | |||
1 | Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trình | Chương V | 65,552 | m |
2 | Sản xuất mã hộp đầu cọc | Chương V | 0,136 | tấn |
3 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 0,648 | 100m |
4 | ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp II | Chương V | 0,032 | 100m |
5 | Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) | Chương V | 8 | 1 mối nối |
6 | Đập bê tông đầu cọc | Chương V | 0,125 | m3 |
7 | Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0013 | 100m3 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu | Chương V | 2,927 | m3 |
9 | Đào móng băng, rộng | Chương V | 5,479 | m3 |
10 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 1,11 | m3 |
11 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 3,545 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,071 | 100m2 |
13 | Ván khuôn móng dài | Chương V | 0,152 | 100m2 |
14 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,045 | tấn |
15 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,252 | tấn |
16 | Đắp đất nền móng, thủ công | Chương V | 3,751 | m3 |
17 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 7,125 | m3 |
18 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Chương V | 2,85 | m3 |
19 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 28,5 | m2 |
20 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Chương V | 2,039 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Chương V | 0,371 | 100m2 |
22 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,042 | tấn |
23 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,412 | tấn |
24 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 3,048 | m3 |
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,278 | 100m2 |
26 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,058 | tấn |
27 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,429 | tấn |
28 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 4,273 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Chương V | 0,356 | 100m2 |
30 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | Chương V | 0,407 | tấn |
31 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao | Chương V | 5,469 | m3 |
32 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 80,4 | m2 |
33 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 80,4 | m2 |
34 | Lan can con tiện màu trắng | Chương V | 78 | cái |
35 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 28,5 | m2 |
36 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Chương V | 28,5 | m2 |
37 | Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Chương V | 9,5 | m2 |
H | HẠNG MỤC: NHÀ ĐỂ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Chương V | 18,816 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 6,272 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,1254 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 1,568 | m3 |
5 | Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng | Chương V | 3,615 | m3 |
6 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,097 | tấn |
7 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,108 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V | 0,18 | 100m2 |
9 | Sản xuất cột bằng thép hình | Chương V | 1,402 | tấn |
10 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 0,769 | tấn |
11 | Sản xuất giằng mái thép | Chương V | 0,131 | tấn |
12 | Lắp dựng cột thép | Chương V | 1,402 | tấn |
13 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 0,769 | tấn |
14 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Chương V | 0,087 | tấn |
15 | Bu lông liên kết M12 | Chương V | 220 | cái |
16 | Bu lông liên kết M20 | Chương V | 32 | cái |
17 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 49,5 | m3 |
18 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 11 | m3 |
19 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100 | Chương V | 110 | m2 |
20 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V | 2,65 | 100m2 |
21 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | Chương V | 0,228 | 100m |
22 | Lắp đặt Phễu thu D100 | Chương V | 12 | cái |
23 | Đèn gắn trần 1 bóng dài 1,2m, máng đèn có chụp chống ẩm, bóng đèn led tuýp công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắng | Chương V | 7 | bộ |
24 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 80 | m |
25 | Ống luồn dây điện PVC D20mm đi nổi | Chương V | 40 | m |
I | HẠNG MỤC: SAN NỀN, XỬ LÝ AO CŨ | |||
1 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏng | Chương V | 155,1 | m3 |
2 | Bơm nước | Chương V | 7,755 | ca |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp I | Chương V | 1,551 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 22,382 | 100m3 |
J | HẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Làm móng cấp phối đá dăm | Chương V | 3,546 | 100m3 |
2 | Rải lớp bạt dứa | Chương V | 35,46 | 100m2 |
3 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông đường, mác 250 | Chương V | 354,6 | m3 |
4 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Chương V | 60 | 10m |
K | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG RÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp II | Chương V | 167,664 | m3 |
2 | Đào hố ga, đất cấp II | Chương V | 22,295 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 63,3197 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 1,2664 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 16,138 | m3 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 50 | Chương V | 11,55 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 50 | Chương V | 5,357 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 122,5 | m2 |
9 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,0 cm, vữa XM 75 | Chương V | 59,88 | m2 |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 9,25 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,925 | 100m2 |
12 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn | Chương V | 0,775 | tấn |
13 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V | 430 | cái |
14 | Ống U.PVC D300 Class 2 | Chương V | 0,1 | 100m |
15 | Ống U.PVC D110 Class 2 | Chương V | 0,35 | 100m |
16 | Ống U.PVC D125 Class 2 | Chương V | 0,08 | 100m |
L | HẠNG MỤC: CẤP NƯỚC | |||
1 | Ống nhựa PPR0 D65 PN12.5 | Chương V | 0,03 | 100m |
2 | Ống nhựa PPR0 D50 PN12.5 | Chương V | 0,54 | 100m |
3 | Ống nhựa PPR0 D32 PN12.5 | Chương V | 0,9 | 100m |
4 | Cút vuông D50 | Chương V | 3 | cái |
5 | Cút vuông D40;50 | Chương V | 6 | cái |
6 | Tê vuông D50 | Chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt măng sông D50 | Chương V | 14 | cái |
8 | Lắp đặt măng sông D32 | Chương V | 23 | cái |
9 | Côn thu D50/40 | Chương V | 2 | cái |
10 | Bơm nước sinh hoạt 10M3, H=50 | Chương V | 2 | cái |
M | HẠNG MỤC: CẢI TẠO LẠI CỔNG CHÍNH | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V | 0,142 | m3 |
2 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 0,539 | m2 |
3 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 0,539 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên kim loại | Chương V | 16,56 | m2 |
5 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Chương V | 16,56 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 37,8 | m2 |
7 | Sơn tường ngoài nhà đã bả , 1 nước lót 2 nước phủ | Chương V | 37,8 | m2 |
8 | Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Chương V | 14,85 | m2 |
N | HẠNG MỤC: TƯỜNG RÀO ĐẶC | |||
1 | Đào xúc đất, máy đào, đất cấp II | Chương V | 0,191 | 100m3 |
2 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Chương V | 3,771 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 7,6237 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,1525 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Chương V | 9,137 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 13,756 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Chương V | 1,351 | 100m2 |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 0,334 | tấn |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Chương V | 1,495 | tấn |
10 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột | Chương V | 5,43 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | Chương V | 0,987 | 100m2 |
12 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 1,666 | tấn |
13 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Chương V | 0,708 | tấn |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 3,182 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,289 | 100m2 |
16 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,048 | tấn |
17 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,261 | tấn |
18 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 29,504 | m3 |
19 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 596,758 | m2 |
20 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 49,368 | m2 |
21 | Đắp đầu trụ tường rào đặc VXM mác 75# | Chương V | 51 | cái |
22 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 646,126 | m2 |
O | HẠNG MỤC: BỒN HOA, CÂY XANH | |||
1 | Chặt bỏ cây Cau Vua | Chương V | 5 | cây |
2 | Di dời các cây cũ sang vị trí mới | Chương V | 3 | cây |
3 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 10,486 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 49,48 | m2 |
5 | Đổ đất trồng cây | Chương V | 29,97 | m3 |
6 | Đất trồng cây | Chương V | 29,97 | m3 |
P | HẠNG MỤC: NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 39,687 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | Chương V | 87,155 | m2 |
3 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 39,687 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 87,155 | m2 |
5 | Vỏ tủ điện kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,2mm, sơn tĩnh điện | Chương V | 1 | cái |
6 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-18A-18kA | Chương V | 1 | cái |
7 | Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-10A-6kA | Chương V | 1 | cái |
8 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 4 | cái |
9 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kA | Chương V | 4 | cái |
10 | Công tắc tơ 3 pha 12A/380V | Chương V | 1 | cái |
11 | Nút ấn on/off kèm đèn báo | Chương V | 2 | cái |
12 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Chương V | 3 | hộp |
13 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Chương V | 6 | kg |
14 | Ghen co nhiệt | Chương V | 1 | tủ |
15 | Cầu trung tính, tiếp địa 8P | Chương V | 2 | lô |
16 | Vật tự phụ, bu lông, ốc vít… | Chương V | 1 | tủ |
17 | Đèn led tuýp gắn tường 2 bóng dài 1,2m, công suất 2x18w-220V, ánh sáng trắng | Chương V | 1 | bộ |
18 | Quạt trần sải cánh d1400, công suất 1x75w, kèm chiết áp quạt | Chương V | 1 | cái |
19 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 1 | cái |
20 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Chương V | 4 | cái |
21 | Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x6mm2 | Chương V | 121 | m |
22 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2 | Chương V | 30 | m |
23 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 30 | m |
24 | Dây tiếp địa E2,5mm2 | Chương V | 15 | m |
25 | Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìm | Chương V | 25 | m |
26 | Ống nhựa xoắn luồn dây điện D50/40 | Chương V | 110 | m |
27 | Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2 | Chương V | 8 | Mét |
28 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 mét | Chương V | 3 | cọc |
29 | Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủng | Chương V | 4 | Cái |
30 | Vật tư phụ | Chương V | 1 | Lô |
Q | HẠNG MỤC: NHÀ KỸ THUẬT PCCC | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II | Chương V | 35,117 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V | 3,161 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 117,0723 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 2,3414 | 100m3 |
5 | Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | Chương V | 11,904 | m3 |
6 | Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông | Chương V | 0,051 | 100m2 |
7 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông bể chứa thành thẳng, mác 300 | Chương V | 87,511 | m3 |
8 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính | Chương V | 0,379 | tấn |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính | Chương V | 3,607 | tấn |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính | Chương V | 1,984 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V | 1,17 | 100m2 |
12 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75 | Chương V | 347,21 | m2 |
13 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan nắp bể | Chương V | 0,025 | m3 |
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép nắp bể | Chương V | 0,016 | tấn |
15 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp bể | Chương V | 0,002 | 100m2 |
16 | Lắp dựng tấm đan | Chương V | 1 | cái |
17 | Sản xuất cột bằng thép hình SS400 | Chương V | 0,644 | tấn |
18 | Sản xuất xà gồ thép | Chương V | 0,092 | tấn |
19 | Lắp dựng cột thép | Chương V | 0,644 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 0,092 | tấn |
21 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 16,178 | m2 |
22 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Chương V | 16,178 | m2 |
23 | Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V | 0,64 | 100m2 |
24 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mm | Chương V | 0,144 | 100m |
25 | Lắp đặt Phễu thu D100 | Chương V | 4 | cái |
26 | SX cửa đi 1 cánh loại mở quay cửa nhôm hệ Xingfa (bao gồm cả phụ kiện đi kèm bao gồm kính 6.38mm) | Chương V | 3,6 | m2 |
27 | SX cửa sổ 2 cánhh loại mở trượt cửa nhôm hệ Xingfa (bao gồm cả phụ kiện đi kèm bao gồm kính 6.38mm) | Chương V | 7,2 | m2 |
28 | Vỏ tủ điện kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,2mm, sơn tĩnh điện | Chương V | 1 | cái |
29 | Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-25A-6kA | Chương V | 2 | cái |
30 | Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kA | Chương V | 1 | cái |
31 | Công tắc tơ 3 pha 12A/380V | Chương V | 3 | cái |
32 | Rơ le nhiệt 12-18A | Chương V | 2 | cái |
33 | Rơ le trung gian | Chương V | 1 | cái |
34 | Biến áp cách ly 220VAC 24 VDC, dung lượng 250VA | Chương V | 1 | cái |
35 | Công tắc chuyển mạch 2 vị trí | Chương V | 1 | cái |
36 | Công tắc chuyển mạch 2 vị trí | Chương V | 1 | cái |
37 | Bộ van phao kiểm tra mực nước | Chương V | 2 | cái |
38 | Nút ấn on/off kèm đèn báo | Chương V | 2 | cái |
39 | Cầu chì kiểu xoáy 2A-220V | Chương V | 3 | hộp |
40 | Đèn báo pha D21, 5W/220V | Chương V | 8 | kg |
41 | Thanh Cái đồng | Chương V | 3 | kg |
42 | Ghen co nhiệt | Chương V | 1 | tủ |
43 | Vật tự phụ, bu lông, ốc vít… | Chương V | 1 | tủ |
44 | Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…) | Chương V | 1 | bộ |
45 | Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm). | Chương V | 1 | cái |
46 | Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường) | Chương V | 1 | cái |
47 | Cáp điện 0.6 1KV Cu/XLPE/PVC 2x2.5mm2 | Chương V | 70,8 | m |
48 | Dây điện 300 500V Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Chương V | 220 | m |
49 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x 2.5mm2 | Chương V | 15 | m |
50 | Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2 | Chương V | 8 | m |
51 | Dây tiếp địa E2,5mm2 | Chương V | 78,3 | m |
52 | Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìm | Chương V | 10 | m |
53 | Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìm | Chương V | 274,9 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | (Tổng tải trọng TGGT | 2 |
2 | Máy đào | (Sử dụng tốt) | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | (>=200 Lít, Sử dụng tốt) | 2 |
4 | Máy trộn vữa | (>= 80 Lít, Sử dụng tốt) | 2 |
5 | Đầm bàn | (>=1KW, Sử dụng tốt) | 4 |
6 | Đầm dùi | (>=1KW, Sử dụng tốt) | 4 |
7 | Đầm cóc | (Sử dụng tốt) | 2 |
8 | Máy cắt uốn thép | (Sử dụng tốt) | 1 |
9 | Máy hàn | (Sử dụng tốt) | 2 |
10 | Máy phát điện | (Công suất >=4 KVA, Sử dụng tốt) | 1 |
11 | Máy thủy bình | (Sử dụng tốt) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Chương V | ||
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | 647,776 | m2 | Chương V | ||
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | 760,164 | m2 | Chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | 25,344 | m2 | Chương V | ||
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột | 66,259 | m2 | Chương V | ||
7 | Tháo dỡ các kết cấu mái, tháo dỡ mái Fibrô xi măng | 3,476 | 100m2 | Chương V | ||
8 | Tháo dỡ xà gồ thép | 1,517 | tấn | Chương V | ||
9 | Bốc xếp các loại phế thải | 6,952 | m3 | Chương V | ||
10 | Vận chuyển bằngphương tiện thô sơ 10m khởi điểm - vận chuyển các loại phế thải | 6,952 | m3 | Chương V | ||
11 | Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 6,952 | m3 | Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 0,0695 | 100m3 | Chương V | ||
13 | Lợp mái tôn múi chiều dày 0.45mm | 3,476 | 100m2 | Chương V | ||
14 | Sản xuất xà gồ thép | 1,517 | tấn | Chương V | ||
15 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,517 | tấn | Chương V | ||
16 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 653,176 | m2 | Chương V | ||
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | 893,767 | m2 | Chương V | ||
18 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu | 14,606 | m3 | Chương V | ||
19 | Đào móng băng, thủ công, rộng | 5,864 | m3 | Chương V | ||
20 | Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4 | 2,146 | m3 | Chương V | ||
21 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng móng | 10,739 | m3 | Chương V | ||
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột | 0,221 | 100m2 | Chương V | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài | 0,307 | 100m2 | Chương V | ||
24 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 0,341 | tấn | Chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,326 | tấn | Chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mm | 0,576 | tấn | Chương V | ||
27 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày | 3,2 | m3 | Chương V | ||
28 | Đắp đất nền móng, thủ công | 4,385 | m3 | Chương V | ||
29 | Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao | 4,498 | m3 | Chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 0,663 | 100m2 | Chương V | ||
31 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,127 | tấn | Chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,179 | tấn | Chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao | 0,072 | tấn | Chương V | ||
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 2,796 | m3 | Chương V | ||
35 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,252 | 100m2 | Chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,227 | tấn | Chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,947 | tấn | Chương V | ||
38 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 7,871 | m3 | Chương V | ||
39 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,525 | 100m2 | Chương V | ||
40 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao | 1,251 | tấn | Chương V | ||
41 | Sản xuất xà gồ thép | 0,204 | tấn | Chương V | ||
42 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,204 | tấn | Chương V | ||
43 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | 26 | m2 | Chương V | ||
44 | Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 29,808 | m3 | Chương V | ||
45 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 56,813 | m2 | Chương V | ||
46 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 176,596 | m2 | Chương V | ||
47 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 52 | m2 | Chương V | ||
48 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | 52 | m2 | Chương V | ||
49 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm | 109,76 | m2 | Chương V | ||
50 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | 56,813 | m2 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh như sau:
- Có quan hệ với 297 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,14%, Xây lắp 51,96%, Tư vấn 28,19%, Phi tư vấn 1,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.510.270.984.313 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.444.881.009.468 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lời khuyên là điều ta đi tìm khi ta đã biết câu trả lời, nhưng ước gì mình không biết. "
Erica Jong
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.