Thông báo mời thầu

Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC)

Tìm thấy: 14:53 08/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường tiểu học Thanh Lâm B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp các phòng học chức năng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ)
Gói thầu
Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Trường tiểu học Thanh Lâm B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NSTP hỗ trợ, Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 18/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:52 08/11/2019
đến
15:00 18/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 18/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/11/2019 (17/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC)
Tên dự án là: Trường tiểu học Thanh Lâm B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Hạng mục: Nhà hiệu bộ kết hợp các phòng học chức năng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSTP hỗ trợ, Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh , địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, huyện Mê Linh.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Đơn vị lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Văn phòng Tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng – Trường đại học Kiến trúc Hà Nội. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư Tân Minh. + Đơn vị tư vấn lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông Tây Thăng Long. + Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư, Bên mời thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh , địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, huyện Mê Linh.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: *Về năng lực tài chính, để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể và đáp ứng yêu cầu về cập nhật Hồ sơ năng lực của nhà thầu trên hệ thống mạng Đấu thầu Quốc gia, yêu cầu Nhà thầu nộp các tài liệu sau: 1) Báo cáo tài chính 03 năm (2016; 2017; 2018) kèm theo thông báo điện tử xác nhận việc nộp báo cáo tài chính của Tổng Cục thuế hoặc Báo cáo tài chính 03 năm (2016; 2017; 2018) đã được kiểm toán. 2) Văn bản xác nhận không nợ đọng thuế đến 30/06/2019 có xác nhận của cơ quan quản lý thuế. * Tài liệu chứng minh Tư cách hợp lệ về năng lực hoạt động xây dựng: : Nộp bản sao công chứng, Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu, trong đó: - Nhà thầu tham dự với tư cách là nhà thầu chính, độc lập phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng của Bộ Xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp. Trong đó có chức năng: Thi công xây dựng/Công trình dân dụng/Hạng III trở lên. Trong trường hợp liên danh thì mỗi thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu về năng lực hoạt động xây dựng trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Mê Linh. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở quản lý các trung tâm dạy nghề huyện Mê Linh, khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Mê Linh. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Số 16 Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Mê Linh. Địa chỉ: Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2015(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.230.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.045.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Kèm theo tài liệu chứng minh bằng bản sao công chứng hoặc scan từ bản gốc các tài liệu sau: + Hợp đồng; + Quyết định hoặc thông báo trúng thầu; + Đơn giá chi tiết kèm hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành và bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc Bảng thanh toán khối lượng với Chủ đầu tư để chứng minh giá trị công việc thực hiện > 80% giá trị hợp đồng.)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.600.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1kỹ sư xây dựng dân dụng- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng còn hiệu lực;- Có chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng;- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình xây dựng dân dụng có tính chất kỹ thuật và quy mô tương tự gói thầu (Kèm theo các tài liệu là bản chính hoặc bản sao chứng thực: Xác nhận của Chủ đầu tư (đại diện Chủ đầu tư) về kinh nghiệm chỉ huy trường công trình tương tự hoặc Có vị trí tương đương trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng.- Kèm theo là bản công chứng các tài liệu kể trên.55
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường1Là kỹ sư xây dựng dân dụng- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).55
3Cán bộ kỹ thuật – Kỹ sư Điện1Là Kỹ sư Điện hoặc chuyên ngành Điện:- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).55
4Cán bộ kỹ thuật – Kỹ sư Cấp thoát Nước1Là Kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước:- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).55
5Cán bộ giám sát kỹ thuật chất lượng1Là kỹ sư xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng, còn hiệu lực;- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).55
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động:101 kỹ sư bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - VSMT- Đã làm công tác an toàn lao động cho 01 công trình xây dựng (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).- Kèm theo là bản công chứng bằng đại học và các tài liệu kể trên.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngChương V1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếChương V1Khoản
BHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ 2 TẦNG
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V647,776m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V760,164m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V25,344m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V66,259m2
5Tháo dỡ các kết cấu mái, tháo dỡ mái Fibrô xi măngChương V3,476100m2
6Tháo dỡ xà gồ thépChương V1,517tấn
7Bốc xếp các loại phế thảiChương V6,952m3
8Vận chuyển bằngphương tiện thô sơ 10m khởi điểm - vận chuyển các loại phế thảiChương V6,952m3
9Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngChương V6,952m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0695100m3
11Lợp mái tôn múi chiều dày 0.45mmChương V3,476100m2
12Sản xuất xà gồ thépChương V1,517tấn
13Lắp dựng xà gồ thépChương V1,517tấn
14Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủChương V653,176m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủChương V893,767m2
16Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu Chương V14,606m3
17Đào móng băng, thủ công, rộng Chương V5,864m3
18Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4Chương V2,146m3
19Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng móng Chương V10,739m3
20Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtChương V0,221100m2
21Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dàiChương V0,307100m2
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,341tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Chương V0,326tấn
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mmChương V0,576tấn
25Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày Chương V3,2m3
26Đắp đất nền móng, thủ côngChương V4,385m3
27Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao Chương V4,498m3
28Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V0,663100m2
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,127tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Chương V0,179tấn
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao Chương V0,072tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V2,796m3
33Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,252100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Chương V0,227tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Chương V0,947tấn
36Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V7,871m3
37Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,525100m2
38Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V1,251tấn
39Sản xuất xà gồ thépChương V0,204tấn
40Lắp dựng xà gồ thépChương V0,204tấn
41Sơn sắt thép các loại 3 nướcChương V26m2
42Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V29,808m3
43Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V56,813m2
44Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V176,596m2
45Trát trần, vữa XM mác 75Chương V52m2
46Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmChương V52m2
47Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mmChương V109,76m2
48Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V56,813m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V66,836m2
50SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V6,72m2
51SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V1,44m2
52Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w, ánh sáng trắngChương V12bộ
53Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V4cái
54Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V180m
55Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìmChương V36m
56Lắp đặt ống nhựa dẹt 24x1mm,đi nổiChương V50m
57Lắp đặt gương soiChương V10cái
58Lắp đặt chậu rửa 2 vòiChương V10bộ
59Lắp đặt kệ kínhChương V10cái
60Lắp đặt giá treo và hộp xà phòngChương V10cái
61Lắp đặt chậu xí bệt người lớnChương V10bộ
62Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V10cái
63Lắp đặt chậu tiểu nam người lớnChương V6bộ
64Bộ xả tiểu namChương V6bộ
65Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmChương V8cái
66Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Chương V1cái
67Lát đá mặt bệ các loạiChương V7,3m2
68Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung INOX)Chương V6bàn
69Cụm bơm sinh hoạt q=4m3, h=25mChương V2cụm
70Rọ hút bơm nước Dn40Chương V1cái
71Ống nhựa PP-R Dn32Chương V0,55100m
72Ống nhựa PP-R Dn25Chương V0,07100m
73Ống nhựa PP-R Dn20Chương V0,25100m
74Cút vuông Dn32Chương V19cái
75Cút vuông Dn20Chương V44cái
76Tê vuông Dn32Chương V1cái
77Tê vuông Dn20Chương V4cái
78Tê vuông Dn32/25Chương V4cái
79Tê vuông Dn25/20Chương V10cái
80Côn thu Dn32/25Chương V4cái
81Côn thu Dn25x20Chương V4cái
82Van khóa Dn32Chương V6cái
83Rắc co Dn32Chương V1cái
84Kép TTK ren trong Dn20Chương V26cái
85Măng sông ren ngoài Dn32 ( cho bơm)Chương V4cái
86Măng sông ren ngoài Dn40 ( cho bơm)Chương V5cái
87Măng sông nối thẳng Dn32Chương V14cái
88Van 2 chiều cho bơm Dn40Chương V2cái
89Van 2 chiều cho bơm Dn32Chương V2cái
90Van 1 chiều cho bơm Dn32Chương V2cái
91Ống nhựa u.PVC D125Chương V0,24100m
92Ống nhựa u.PVC D110Chương V0,31100m
93Ống nhựa u.PVC D90Chương V0,23100m
94Ống nhựa u.PVC D60Chương V0,26100m
95Ống nhựa u.PVC D48Chương V0,11100m
96Ống nhựa u.PVC D42Chương V0,07100m
97Lắp đặt cút chêch d=125mmChương V3cái
98Lắp đặt cút chếch d=110mmChương V24cái
99Lắp đặt cút chếch d=90mmChương V1cái
100Lắp đặt cút chếch d=60mmChương V38cái
101Lắp đặt cút chếch d=48mmChương V12cái
102Lắp đặt cút chếch d=42mmChương V10cái
103Lắp đặt cút chếch D48x60Chương V6cái
104Lắp đặt cút chếch D42x60Chương V10cái
105Tê đều chếch D125Chương V1cái
106Tê đều chếch D110Chương V6cái
107Tê đều chếch D60Chương V12cái
108Tê thu chếch D110x60x48Chương V6cái
109Tê thu chếch D60x48Chương V3cái
110Tê thu chếch D60x42Chương V4cái
111Tê thông tắc D125Chương V1cái
112Tê thông tắc D110Chương V2cái
113Tê thông tắc D60Chương V3cái
114Tê kiểm tra D125Chương V1cái
115Tê kiểm tra D110Chương V1cái
116Măng sông nối thẳng D125Chương V6cái
117Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu Chương V13,193m3
118Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V4,3977m3
119Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,088100m3
120Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V0,851m3
121Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Chương V2,275m3
122Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V0,737m3
123Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,144tấn
124Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V0,141tấn
125Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V0,058100m2
126Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,074100m2
127Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V2,672m3
128Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V17,112m2
129Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75Chương V14,904m2
130Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Chương V14,904m2
131Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Chương V4,446m2
132Quét nước ximăng 2 nướcChương V29,808m2
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ 3 TẦNG
1Tháo dỡ cửaChương V49,68m2
2Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm hệ Xingfa, dày 1,4ly, kính an toàn dày 6.38lyChương V49,68m2
3Tháo dỡ chậu rửaChương V24cái
4Tháo dỡ bệ xíChương V24cái
5Lắp đặt gương soiChương V12cái
6Lắp đặt chậu rửa 2 vòiChương V24bộ
7Lắp đặt kệ kínhChương V12cái
8Lắp đặt giá treo và hộp xà phòngChương V12cái
9Lắp đặt chậu xí bệt người lớnChương V24bộ
10Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V24cái
11Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmChương V12cái
12Lát đá mặt bệ các loạiChương V16,62m2
13Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung Inox)Chương V12bàn
14Bộ đèn led tuýp T8 dài 1,2 mét, gắn tường,thân đèn làm bằng hợp kim nhôm sơn đen tĩnh điện, bóng đèn công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắngChương V12bộ
15Bộ đèn led tuýp T8 dài 0.6mét, gắn tường,thân đèn làm bằng hợp kim nhôm sơn đen tĩnh điện, bóng đèn công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắngChương V24bộ
16Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V12cái
17Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V12cái
18Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V300m
19Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìmChương V150m
DHẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ
1Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trìnhChương V2.557,583md
2Sản xuất mã hộp đầu cọcChương V5,372tấn
3ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V25,616100m
4ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V1,264100m
5Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm)Chương V3161 mối nối
6Đập bê tông đầu cọcChương V5,088m3
7Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0509100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu Chương V15,278m3
9Đào xúc đất, máy đào, đất cấp IIChương V1,375100m3
10Đào móng băng, thủ công, rộng Chương V16,116m3
11Đào xúc đất, máy đào, đất cấp IIChương V1,45100m3
12Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4Chương V21,863m3
13Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V116,121m3
14Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtChương V1,523100m2
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dàiChương V3,541100m2
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V3,348tấn
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Chương V2,486tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mmChương V5,876tấn
19Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày Chương V35,895m3
20Đắp đất nền móng, thủ côngChương V46,672m3
21Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V228,493m3
22Bê tông nền, đá 4x6, mác 100Chương V65,284m3
23Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V652,838m2
24Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Chương V53,196m3
25Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao Chương V7,986100m2
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Chương V1,189tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Chương V2,711tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao Chương V8,034tấn
29Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300Chương V92,914m3
30Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao Chương V21,803100m2
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Chương V2,433tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Chương V6,967tấn
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Chương V7,771tấn
34Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300Chương V202,747m3
35Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao Chương V16,894100m2
36Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Chương V23,478tấn
37Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 300Chương V14,442m3
38Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cầu thang bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao Chương V1,077100m2
39Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK Chương V2,313tấn
40Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK > 10 mm, cao Chương V0,248tấn
41Bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250Chương V7,152m3
42Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V1,178100m2
43Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK > 10 mm, cao Chương V1,018tấn
44Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V407,291m3
45Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Chương V6,147m3
46Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V992,289m2
47Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V2.318,922m2
48Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75Chương V192,943m2
49Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V593,565m2
50Trát trần, vữa XM mác 75Chương V1.733,347m2
51Trát cạnh cửa, VXM M75Chương V146,883m2
52Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75Chương V213,06m
53Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75Chương V99,66m
54Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 600x120 mmChương V360,144m2
55Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mmChương V91,14m2
56Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmChương V87m2
57Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75Chương V190,381m2
58Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmChương V1.276,544m2
59Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 600x120 mmChương V48,191m2
60Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng …Chương V190,381m2
61Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V992,289m2
62Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V4.640,151m2
63Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài bất kỳChương V6,231100m2
64Sản xuất xà gồ thépChương V1,815tấn
65Lắp dựng xà gồ thépChương V1,815tấn
66Sơn sắt thép các loại 3 nướcChương V176,97m2
67Lan can con tiện bê tôngChương V417,971cái
68Lát đá bậc cầu thangChương V145,899m2
69Sản xuất và lắp đặt vách vệ sinh tấm Compact HPL hoặc tương đương (phụ kiện Inox 304) (Bao gồm chân, bản lề, khóa, tay nắm, ke…)Chương V84,81m2
70Lắp dựng lan can inox cầu thangChương V92,363m2
71Nẹp chống trơn bậc thangChương V214,56m
72SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V197,62m2
73SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V131,76m2
74Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình phức tạpChương V17,186m2
75Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình đơn giảnChương V33,6m2
76Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mmChương V1,55tấn
77Lắp dựng hoa sắt cửaChương V129,6m2
78Sơn sắt thép các loại 3 nướcChương V129,6m2
79Lắp đặt thép thang máiChương V0,033tấn
80Cửa bịt tôn phẳng dày 0.42lyChương V0,517m2
81Lát đá mặt bệ các loạiChương V10,11m2
82Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá, khung inox)Chương V6bàn
83Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V2,09m3
84Bê tông nền, đá 4x6, mác 100Chương V0,96m3
85Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V8,726m2
86Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,419m3
87Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 800x600x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tườngChương V1hộp
88Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-125A-30kAChương V1cái
89Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kAChương V3cái
90Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-32A-6kAChương V2cái
91Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAChương V2cái
92Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-20A-6kAChương V2cái
93Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-40A-6kAChương V1cái
94Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V2cái
95Đồng hồ Volt kế 0-500VChương V1cái
96Chuyển mạch Vôn kếChương V1cái
97Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VChương V3cái
98Đèn báo pha D21, 5W/220VChương V3cái
99Thanh cái đồng 25x3Chương V6kg
100Ghen co nhiệtChương V1
101Sứ đỡ thanh cáiChương V1tủ
102Vật tự phụ, bu lông, ốc vít…Chương V1tủ
103Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tườngChương V1hộp
104Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kAChương V1cái
105Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-32A-6kAChương V2cái
106Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V2cái
107Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VChương V3hộp
108Đèn báo pha D21, 5W/220VChương V3kg
109Cầu đấu trung tính, tiếp địa 12PChương V2
110Vật tự phụ, bu lông, ốc vít…Chương V1tủ
111Vỏ tủ điện trong nhà, loại có khóa kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,5mm, sơn tĩnh điện, lắp âm tườngChương V1hộp
112Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-40A-18kAChương V1cái
113Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-25A-6kAChương V2cái
114Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V2cái
115Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VChương V3hộp
116Đèn báo pha D21, 5W/220VChương V3kg
117Cầu đấu trung tính, tiếp địa 12PChương V2
118Vật tự phụ, bu lông, ốc vít…Chương V1tủ
119Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V7hộp
120Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V2hộp
121Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kAChương V2cái
122Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kAChương V7cái
123Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V18cái
124Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V9cái
125Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V2hộp
126Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V4hộp
127Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kAChương V2cái
128Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kAChương V4cái
129Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V10cái
130Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V6cái
131Hộp chứa aptomat, chứa 4 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V6hộp
132Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kAChương V6cái
133Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V6cái
134Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V6cái
135Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…)Chương V128bộ
136Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắngChương V42bộ
137Quạt trần sải cánh d1400, công suất 1x75w, kèm chiết áp quạtChương V70cái
138Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V14cái
139Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V19cái
140Công tắc đảo chiều 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 2 chiều + đế âm)Chương V12cái
141Công tắc đảo chiều 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 2 chiều + đế âm)Chương V2cái
142Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Chương V99cái
143Hộp nối dây 110x110x50mm lắp âm tườngChương V14hộp
144Khớp nối ren D32Chương V42hộp
145Cầu đấu dây 30A 4P ( lắp trong hộp nối dây)Chương V14hộp
146Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x35mm2 ( từ mạng điện hạ thế ngoài nhà cấp đến - tạm tính)Chương V25m
147Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x10mm2Chương V27m
148Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2Chương V1.021m
149Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Chương V1.350m
150Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V4.128m
151Dây tiếp địa E10mm2Chương V27m
152Dây tiếp địa E6mm2Chương V362m
153Dây tiếp địa E2,5mm2Chương V675m
154Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìmChương V1.376m
155Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìmChương V675m
156Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìmChương V362m
157Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5mChương V8cái
158Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5mChương V8cái
159Dây dẫn sét thép D10Chương V446m
160Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2Chương V40m
161Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 métChương V15cọc
162Bộ kẹp tiếp địa bằng đồng đặc chủngChương V21Bộ
163Ống nhựa cứng PVC D27 đi chìmChương V84m
164Giá đỡ kim thu sét thép dẹt 25x4mm dài 100mmChương V280Cái
165Vật tư phụChương V1
166Thanh đồng tiếp đất kích thước 300x100x5mmChương V1Cái
167Cáp đồng tiếp địa PVC 50mm2Chương V20Mét
168Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2Chương V20Mét
169Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 métChương V6cọc
170Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủngChương V7Cái
171Vật tư phụChương V1
172Lắp đặt gương soiChương V15cái
173Lắp đặt chậu rửa 2 vòiChương V15bộ
174Lắp đặt kệ kínhChương V15cái
175Lắp đặt giá treo và hộp xà phòngChương V15cái
176Lắp đặt chậu xí bệt người lớnChương V15bộ
177Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V15cái
178Lắp đặt chậu tiểu nam người lớnChương V9bộ
179Lắp đặt bộ xả tiểu namChương V9bộ
180Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmChương V12cái
181Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 4,0m3Chương V1cái
182Ống nhựa PP-R Dn40Chương V0,49100m
183Ống nhựa PP-R Dn32Chương V0,09100m
184Ống nhựa PP-R Dn25Chương V0,1100m
185Ống nhựa PP-R Dn20Chương V0,37100m
186Cút vuông Dn32Chương V21cái
187Cút vuông Dn20Chương V66cái
188Tê vuông Dn32Chương V1cái
189Tê vuông Dn20Chương V6cái
190Tê vuông Dn40/32Chương V6cái
191Tê vuông Dn25/20Chương V15cái
192Côn thu Dn32/25Chương V6cái
193Côn thu Dn25x20Chương V6cái
194Van khóa Dn32Chương V9cái
195Rắc co Dn32Chương V9cái
196Kép TTK ren trong Dn20Chương V39cái
197Măng sông ren ngoài Dn32 ( cho bơm)Chương V11cái
198Măng sông ren ngoài Dn40 ( cho bơm)Chương V11cái
199Măng sông nối thẳng Dn32Chương V2cái
200Van 2 chiều cho bơm Dn50Chương V2cái
201Van 2 chiều cho bơm Dn40Chương V2cái
202Van 1 chiều cho bơm Dn40Chương V2cái
203Ống nhựa u.PVC D110Chương V1,78100m
204Rọ chắn rác mái D125Chương V12cái
205Cút chếch D110Chương V24cái
206Măng sông nối thẳng D110Chương V45cái
207Ống nhựa u.PVC D125Chương V0,24100m
208Ống nhựa u.PVC D110Chương V0,41100m
209Ống nhựa u.PVC D90Chương V0,23100m
210Ống nhựa u.PVC D60Chương V0,56100m
211Ống nhựa u.PVC D48Chương V0,17100m
212Ống nhựa u.PVC D42Chương V0,11100m
213Lắp đặt cút chêch d=125mmChương V3cái
214Lắp đặt cút chếch d=110mmChương V36cái
215Lắp đặt cút chếch d=90mmChương V1cái
216Lắp đặt cút chếch d=60mmChương V57cái
217Lắp đặt cút chếch d=48mmChương V18cái
218Lắp đặt cút chếch d=42mmChương V15cái
219Lắp đặt cút chếch D48x60Chương V9cái
220Lắp đặt cút chếch D42x60Chương V15cái
221Tê đều chếch D125Chương V1cái
222Tê đều chếch D110Chương V9cái
223Tê đều chếch D60Chương V18cái
224Tê thu chếch D110x60x48Chương V9cái
225Tê thu chếch D60x48Chương V3cái
226Tê thu chếch D60x42Chương V4cái
227Tê thông tắc D125Chương V1cái
228Tê thông tắc D110Chương V3cái
229Tê thông tắc D60Chương V3cái
230Tê kiểm tra D125Chương V1cái
231Tê kiểm tra D110Chương V1cái
232Măng sông nối thẳng D125Chương V6cái
233Măng sông nối thẳng D110Chương V10cái
234Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu Chương V13,193m3
235Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V4,3977m3
236Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,088100m3
237Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V0,851m3
238Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Chương V2,275m3
239Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V0,737m3
240Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,144tấn
241Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V0,141tấn
242Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V0,058100m2
243Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,074100m2
244Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V2,672m3
245Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V17,112m2
246Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75Chương V14,904m2
247Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Chương V14,904m2
248Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Chương V4,446m2
249Quét nước ximăng 2 nướcChương V29,808m2
EHẠNG MỤC: NHÀ THỂ CHẤT
1Mua cọc BTCT 200x200, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trìnhChương V430,317md
2Sản xuất mã hộp đầu cọcChương V1,223tấn
3ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20x20 (cm), đất cấp IIChương V4,32100m
4ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20x20 (cm), đất cấp II ép âmChương V0,068100m
5Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 20x20 (cm)Chương V361 mối nối
6Đập bê tông đầu cọcChương V0,8m3
7Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Chương V14,612m3
8Đào móng băng, rộng Chương V38,841m3
9Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V5,543m3
10Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V23,566m3
11Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cộtChương V0,537100m2
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dàiChương V1,295100m2
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,655tấn
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V1,904tấn
15Sản xuất cột bằng thép hìnhChương V14,703tấn
16Sản xuất dầm tường, dầm dưới vì kèoChương V3,241tấn
17Sản xuất giằng mái thépChương V1,298tấn
18Sản xuất xà gồ thépChương V2,365tấn
19Lắp dựng cột thépChương V14,703tấn
20Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnChương V3,241tấn
21Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngChương V1,086tấn
22Lắp dựng xà gồ thépChương V2,365tấn
23Bu lông M12Chương V672cái
24Bu lông M18Chương V1.136cái
25Bu lông M20Chương V168cái
26Sản xuất thép sàn CEMBOARDChương V0,496tấn
27Lắp dựng thép hộp sàn CEMBOARDChương V0,496tấn
28Sàn CEMBOARDChương V92,597m2
29Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Chương V12,807m3
30Ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Chương V2,328100m2
31Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,369tấn
32Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V2,227tấn
33Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V5,499m3
34Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,5100m2
35Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,118tấn
36Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,55tấn
37Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày Chương V139,342m3
38Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75Chương V419,773m2
39Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75Chương V663,468m2
40Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V419,773m2
41Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V663,469m2
42Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Chương V12,123m3
43Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V200,057m3
44Đắp cát nền móng công trìnhChương V93,057m3
45Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông nền, mác 250Chương V54,791m3
46Sơn Nền sàn EpoxyChương V265,4m2
47Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmChương V44,292m2
48Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmChương V32,525m2
49Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 300x600mmChương V76,66m2
50Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V94,275m2
51Lát đá bậc tam cấpChương V83,883m2
52Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mmChương V94,384m2
53Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳChương V4,044100m2
54Mái sảnh (đã bao gồm khung thép hộp 60x40x2, tăng đơ D16, kính an toàn dày 10mm)Chương V14,4m2
55Tấm nhựa lấy sángChương V56,4m2
56Sản xuất và lắp đặt vách vệ sinh tấm Compact HPL hoặc tương đương (phụ kiện Inox 304) (Bao gồm chân, bản lề, khóa, tay nắm, ke…)Chương V55,823m2
57SX cửa đi 2 cánh, kính an toàn 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V56,64m2
58SX cửa đi 1 cánh, kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V11,88m2
59SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V12,9m2
60SX cửa sổ 2 cánh kính an toàn 6.38mm ( đã bao gồm phụ kiên)Chương V5,76m2
61Vách kính mặt dựng khung nhôm kính an toàn dày 10.38mm ( đã bao gồm phụ kiện); hình đơn giảnChương V26,85m2
62Lát đá mặt bệ các loạiChương V6,17m2
63Lắp đặt bàn đá ( bao gồm ke góc, mài góc, Khoét lỗ bàn đá)Chương V2bàn
64Hộp chứa aptomat, chứa 6 module, mặt nhựa, lắp âm tườngChương V1hộp
65Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-32A-6kAChương V1cái
66Aptomat 1 pha 2 cực MCB 2P-25A-6kAChương V2cái
67Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V1cái
68Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V1cái
69Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…)Chương V8bộ
70Đèn ốp trần Led kích thước d225mm, lắp bóng 18w-220V, ánh sáng trắngChương V15bộ
71Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngChương V10cái
72Công tắc đèn 1 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 1 lỗ + 1 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V5cái
73Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V1cái
74Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Chương V15cái
75Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 2x10mm2Chương V40m
76Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x6mm2Chương V205m
77Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Chương V243m
78Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V194m
79Dây tiếp địa E10mm2Chương V40m
80Dây tiếp địa E6mm2Chương V102m
81Ống luồn dây điện PVC D16mm đi chìmChương V201m
82Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìmChương V102m
83Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìmChương V40m
84Cát đenChương V3,375m3
85Gạch chỉChương V225Viên
86Lưới nilon báo hiệu cápChương V0,038100m2
87Đào đất hố móngChương V8m3
88Lấp đất hố móngChương V4,25m3
89Đất đổ điChương V3,75m3
90Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5mChương V6cái
91Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5mChương V6cái
92Dây dẫn sét thép D10Chương V150m
93Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2Chương V26m
94Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 métChương V7cọc
95Bộ kẹp tiếp địa bằng đồng đặc chủngChương V9Bộ
96Ống nhựa cứng PVC D27 đi chìmChương V20m
97Giá đỡ kim thu sét thép dẹt 25x4mm dài 100mmChương V120Cái
98Vật tư phụChương V1
99Lắp đặt lavabo + vòi cấp + xi phông (Hệ số độ cao K=1,03)Chương V6bộ
100Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V6bộ
101Lắp đặt chậu xí bệtChương V9bộ
102Lắp đặt chậu tiểu nam+ xả tiểuChương V4bộ
103Phễu thu sàn Inox D110Chương V5cái
104Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Chương V1cái
105Cụm bơm sinh hoạt q=5l/s, h=10mChương V1cụm
106Lắp đặt ống nhựa PPR Dn40Chương V0,11100m
107Lắp đặt ống nhựa PPR Dn32Chương V0,43100m
108Lắp đặt ống nhựa PPR Dn25Chương V0,06100m
109Lắp đặt ống nhựa PPR Dn20Chương V0,53100m
110Cút vuông Dn40Chương V6cái
111Cút vuông Dn25Chương V4cái
112Cút vuông Dn20Chương V39cái
113Tê vuông Dn40x20Chương V3cái
114Tê vuông Dn32x20Chương V5cái
115Tê vuông Dn25x20Chương V6cái
116Tê vuông Dn20Chương V4cái
117Côn thu Dn40x32Chương V1cái
118Côn thu Dn32x25Chương V1cái
119Côn thu Dn25x20Chương V1cái
120Van khóa Dn40Chương V1cái
121Kép TTK ren trong Dn20Chương V19cái
122Măng sông PPR D25Chương V2cái
123Ống nhựa u.PVC D125Chương V0,14100m
124Ống nhựa u.PVC D110Chương V0,09100m
125Ống nhựa u.PVC D90Chương V0,2100m
126Ống nhựa u.PVC D60Chương V0,3100m
127Ống nhựa u.PVC D48Chương V0,03100m
128Ống nhựa u.PVC D42Chương V0,03100m
129Cút chếch D125Chương V1cái
130Cút chếch D110Chương V19cái
131Cút chếch D60Chương V19cái
132Cút chếch D48Chương V8cái
133Cút chếch D42Chương V6cái
134Cút chếch D48x60Chương V4cái
135Cút chếch D42x60Chương V6cái
136Tê đều chếch D125Chương V1cái
137Tê đều chếch D110Chương V2cái
138Tê đều chếch D60Chương V7cái
139Tê thu chếch D125x110;125x60Chương V9cái
140Tê thông tắc D125Chương V2cái
141Tê thông tắc D110Chương V1cái
142Tê thông tắc D60Chương V5cái
143Măng sông nối thẳng D125Chương V4cái
144Măng sông nối thẳng D110Chương V2cái
145Ống nhựa u.PVC D110Chương V0,43100m
146Rọ chắn rác mái D125Chương V4cái
147Cút chếch D110Chương V8cái
148Đào móng bể nước rộng >1 m, sâu Chương V14,5m3
149Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V4,8333m3
150Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0967100m3
151Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V0,537m3
152Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng >250 cm, mác 200Chương V2,475m3
153Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương V0,444m3
154Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,144tấn
155Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V0,141tấn
156Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V0,027100m2
157Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,044100m2
158Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Chương V2,16m3
159Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V15,096m2
160Trát tường trong bể, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75Chương V13,137m2
161Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Chương V13,137m2
162Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Chương V2,56m2
163Quét nước ximăng 2 nướcChương V26,274m2
FHẠNG MỤC: NHÀ CẦU 1
1Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trìnhChương V114,724m
2Sản xuất mã hộp đầu cọcChương V0,237tấn
3ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V1,134100m
4ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V0,056100m
5Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm)Chương V141 mối nối
6Đập bê tông đầu cọcChương V0,281m3
7Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0028100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Chương V4,788m3
9Đào móng băng, rộng Chương V7,88m3
10Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1,78m3
11Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V5,964m3
12Ván khuôn móng cộtChương V0,142100m2
13Ván khuôn móng dàiChương V0,225100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,127tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,375tấn
16Đắp đất nền móng, thủ côngChương V4,924m3
17Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V4,932m3
18Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V1,409m3
19Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V14,09m2
20Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Chương V2,805m3
21Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V0,51100m2
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,078tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,581tấn
24Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V3,016m3
25Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,275100m2
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,085tấn
27Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,989tấn
28Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V3,382m3
29Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,034100m2
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V0,497tấn
31Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Chương V5,802m3
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V95,704m2
33Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V95,704m2
34Lan can con tiện màu trắngChương V68cái
35Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V28,18m2
36Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmChương V28,18m2
37Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Chương V14,09m2
GHẠNG MỤC: NHÀ CẦU 2
1Mua cọc BTCT 250x250, giá bao gồm vận chuyển đến chân công trìnhChương V65,552m
2Sản xuất mã hộp đầu cọcChương V0,136tấn
3ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V0,648100m
4ép âm cọc BTCT, kích thước cọc 25x25 (cm), đất cấp IIChương V0,032100m
5Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm)Chương V81 mối nối
6Đập bê tông đầu cọcChương V0,125m3
7Vận chuyển đất, ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0013100m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Chương V2,927m3
9Đào móng băng, rộng Chương V5,479m3
10Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1,11m3
11Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V3,545m3
12Ván khuôn móng cộtChương V0,071100m2
13Ván khuôn móng dàiChương V0,152100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,045tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,252tấn
16Đắp đất nền móng, thủ côngChương V3,751m3
17Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V7,125m3
18Bê tông nền, đá 1x2, mác 150Chương V2,85m3
19Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V28,5m2
20Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Chương V2,039m3
21Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V0,371100m2
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,042tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,412tấn
24Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Chương V3,048m3
25Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,278100m2
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,058tấn
27Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,429tấn
28Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V4,273m3
29Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiChương V0,356100m2
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao Chương V0,407tấn
31Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao Chương V5,469m3
32Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V80,4m2
33Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V80,4m2
34Lan can con tiện màu trắngChương V78cái
35Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V28,5m2
36Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmChương V28,5m2
37Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Chương V9,5m2
HHẠNG MỤC: NHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Chương V18,816m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V6,272m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,1254100m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V1,568m3
5Bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Chương V3,615m3
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,097tấn
7Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,108tấn
8Ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,18100m2
9Sản xuất cột bằng thép hìnhChương V1,402tấn
10Sản xuất xà gồ thépChương V0,769tấn
11Sản xuất giằng mái thépChương V0,131tấn
12Lắp dựng cột thépChương V1,402tấn
13Lắp dựng xà gồ thépChương V0,769tấn
14Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngChương V0,087tấn
15Bu lông liên kết M12Chương V220cái
16Bu lông liên kết M20Chương V32cái
17Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V49,5m3
18Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V11m3
19Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 100Chương V110m2
20Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳChương V2,65100m2
21Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mmChương V0,228100m
22Lắp đặt Phễu thu D100Chương V12cái
23Đèn gắn trần 1 bóng dài 1,2m, máng đèn có chụp chống ẩm, bóng đèn led tuýp công suất 1x18w-220v, ánh sáng trắngChương V7bộ
24Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V80m
25Ống luồn dây điện PVC D20mm đi nổiChương V40m
IHẠNG MỤC: SAN NỀN, XỬ LÝ AO CŨ
1Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏngChương V155,1m3
2Bơm nướcChương V7,755ca
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IChương V1,551100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V22,382100m3
JHẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG
1Làm móng cấp phối đá dămChương V3,546100m3
2Rải lớp bạt dứaChương V35,46100m2
3Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông đường, mác 250Chương V354,6m3
4Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Chương V6010m
KHẠNG MỤC: HỆ THỐNG RÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào rãnh thoát nước, đất cấp IIChương V167,664m3
2Đào hố ga, đất cấp IIChương V22,295m3
3Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V63,3197m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V1,2664100m3
5Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V16,138m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 50Chương V11,55m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 50Chương V5,357m3
8Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V122,5m2
9Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,0 cm, vữa XM 75Chương V59,88m2
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V9,25m3
11Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,925100m2
12Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnChương V0,775tấn
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V430cái
14Ống U.PVC D300 Class 2Chương V0,1100m
15Ống U.PVC D110 Class 2Chương V0,35100m
16Ống U.PVC D125 Class 2Chương V0,08100m
LHẠNG MỤC: CẤP NƯỚC
1Ống nhựa PPR0 D65 PN12.5Chương V0,03100m
2Ống nhựa PPR0 D50 PN12.5Chương V0,54100m
3Ống nhựa PPR0 D32 PN12.5Chương V0,9100m
4Cút vuông D50Chương V3cái
5Cút vuông D40;50Chương V6cái
6Tê vuông D50Chương V1cái
7Lắp đặt măng sông D50Chương V14cái
8Lắp đặt măng sông D32Chương V23cái
9Côn thu D50/40Chương V2cái
10Bơm nước sinh hoạt 10M3, H=50Chương V2cái
MHẠNG MỤC: CẢI TẠO LẠI CỔNG CHÍNH
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thépChương V0,142m3
2Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V0,539m2
3Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủChương V0,539m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên kim loạiChương V16,56m2
5Sơn sắt thép các loại 3 nướcChương V16,56m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V37,8m2
7Sơn tường ngoài nhà đã bả , 1 nước lót 2 nước phủChương V37,8m2
8Quét chống thấm mái, sê nô, ô văng …Chương V14,85m2
NHẠNG MỤC: TƯỜNG RÀO ĐẶC
1Đào xúc đất, máy đào, đất cấp IIChương V0,191100m3
2Đào móng băng, thủ công, rộng Chương V3,771m3
3Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V7,6237m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,1525100m3
5Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Chương V9,137m3
6Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V13,756m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V1,351100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V0,334tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính Chương V1,495tấn
10Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột Chương V5,43m3
11Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtChương V0,987100m2
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V1,666tấn
13Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Chương V0,708tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Chương V3,182m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,289100m2
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,048tấn
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,261tấn
18Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V29,504m3
19Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V596,758m2
20Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V49,368m2
21Đắp đầu trụ tường rào đặc VXM mác 75#Chương V51cái
22Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủChương V646,126m2
OHẠNG MỤC: BỒN HOA, CÂY XANH
1Chặt bỏ cây Cau VuaChương V5cây
2Di dời các cây cũ sang vị trí mớiChương V3cây
3Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V10,486m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V49,48m2
5Đổ đất trồng câyChương V29,97m3
6Đất trồng câyChương V29,97m3
PHẠNG MỤC: NHÀ BẢO VỆ
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V39,687m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cộtChương V87,155m2
3Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủChương V39,687m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủChương V87,155m2
5Vỏ tủ điện kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,2mm, sơn tĩnh điệnChương V1cái
6Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-18A-18kAChương V1cái
7Aptomat 3 pha 3 cực MCB 3P-10A-6kAChương V1cái
8Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V4cái
9Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-10A-6kAChương V4cái
10Công tắc tơ 3 pha 12A/380VChương V1cái
11Nút ấn on/off kèm đèn báoChương V2cái
12Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VChương V3hộp
13Đèn báo pha D21, 5W/220VChương V6kg
14Ghen co nhiệtChương V1tủ
15Cầu trung tính, tiếp địa 8PChương V2
16Vật tự phụ, bu lông, ốc vít…Chương V1tủ
17Đèn led tuýp gắn tường 2 bóng dài 1,2m, công suất 2x18w-220V, ánh sáng trắngChương V1bộ
18Quạt trần sải cánh d1400, công suất 1x75w, kèm chiết áp quạtChương V1cái
19Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V1cái
20Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Chương V4cái
21Cáp điện 0,6/1KV: Cu/XLPE/PVC - 4x6mm2Chương V121m
22Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x2,5mm2Chương V30m
23Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V30m
24Dây tiếp địa E2,5mm2Chương V15m
25Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìmChương V25m
26Ống nhựa xoắn luồn dây điện D50/40Chương V110m
27Cáp đồng trần tiếp địa 50mm2Chương V8Mét
28Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16, dài 2,4 métChương V3cọc
29Bộ kẹp tiếp đất bằng đồng đặc chủngChương V4Cái
30Vật tư phụChương V1
QHẠNG MỤC: NHÀ KỸ THUẬT PCCC
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIChương V35,117m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V3,161100m3
3Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V117,0723m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V2,3414100m3
5Bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Chương V11,904m3
6Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tôngChương V0,051100m2
7Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông bể chứa thành thẳng, mác 300Chương V87,511m3
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính Chương V0,379tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính Chương V3,607tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép tường, đường kính Chương V1,984tấn
11Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V1,17100m2
12Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 75Chương V347,21m2
13Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan nắp bểChương V0,025m3
14Sản xuất, lắp đặt cốt thép nắp bểChương V0,016tấn
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp bểChương V0,002100m2
16Lắp dựng tấm đanChương V1cái
17Sản xuất cột bằng thép hình SS400Chương V0,644tấn
18Sản xuất xà gồ thépChương V0,092tấn
19Lắp dựng cột thépChương V0,644tấn
20Lắp dựng xà gồ thépChương V0,092tấn
21Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Chương V16,178m2
22Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmChương V16,178m2
23Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳChương V0,64100m2
24Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mmChương V0,144100m
25Lắp đặt Phễu thu D100Chương V4cái
26SX cửa đi 1 cánh loại mở quay cửa nhôm hệ Xingfa (bao gồm cả phụ kiện đi kèm bao gồm kính 6.38mm)Chương V3,6m2
27SX cửa sổ 2 cánhh loại mở trượt cửa nhôm hệ Xingfa (bao gồm cả phụ kiện đi kèm bao gồm kính 6.38mm)Chương V7,2m2
28Vỏ tủ điện kích thước 600x400x200mm, tôn dày 1,2mm, sơn tĩnh điệnChương V1cái
29Aptomat 3 pha 3 cực MCCB 3P-25A-6kAChương V2cái
30Aptomat 1 pha 1 cực MCB 1P-16A-6kAChương V1cái
31Công tắc tơ 3 pha 12A/380VChương V3cái
32Rơ le nhiệt 12-18AChương V2cái
33Rơ le trung gianChương V1cái
34Biến áp cách ly 220VAC 24 VDC, dung lượng 250VAChương V1cái
35Công tắc chuyển mạch 2 vị tríChương V1cái
36Công tắc chuyển mạch 2 vị tríChương V1cái
37Bộ van phao kiểm tra mực nướcChương V2cái
38Nút ấn on/off kèm đèn báoChương V2cái
39Cầu chì kiểu xoáy 2A-220VChương V3hộp
40Đèn báo pha D21, 5W/220VChương V8kg
41Thanh Cái đồngChương V3kg
42Ghen co nhiệtChương V1tủ
43Vật tự phụ, bu lông, ốc vít…Chương V1tủ
44Bộ đèn led tuýp 2 bóng dài 1,2 mét, treo trần, chóa đèn bằng thép sơn tĩnh điện, bóng đèn công suất 2x18w-220v, chỉ số hoàn màu Ra ≥ 80, ánh sáng trắng ( bao gồm thanh treo đèn, bulong, ốc vít…)Chương V1bộ
45Công tắc đèn 2 hạt loại 10A-250V (bao gồm 1 mặt 2 lỗ + 2 hạt 1 chiều + đế âm).Chương V1cái
46Ổ cắm đôi 3 cực ( 2P+E) 16A/250V (bao gồm mặt nạ, đế âm tường)Chương V1cái
47Cáp điện 0.6 1KV Cu/XLPE/PVC 2x2.5mm2Chương V70,8m
48Dây điện 300 500V Cu/PVC/PVC 2x2.5mm2Chương V220m
49Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x 2.5mm2Chương V15m
50Dây điện 300/500V Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V8m
51Dây tiếp địa E2,5mm2Chương V78,3m
52Ống luồn dây điện PVC D20mm đi chìmChương V10m
53Ống luồn dây điện PVC D32mm đi chìmChương V274,9m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ(Tổng tải trọng TGGT 2
2Máy đào(Sử dụng tốt)1
3Máy trộn bê tông(>=200 Lít, Sử dụng tốt)2
4Máy trộn vữa(>= 80 Lít, Sử dụng tốt)2
5Đầm bàn(>=1KW, Sử dụng tốt)4
6Đầm dùi(>=1KW, Sử dụng tốt)4
7Đầm cóc(Sử dụng tốt)2
8Máy cắt uốn thép(Sử dụng tốt)1
9Máy hàn(Sử dụng tốt)2
10Máy phát điện(Công suất >=4 KVA, Sử dụng tốt)1
11Máy thủy bình(Sử dụng tốt)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản  Chương V
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản  Chương V
3 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột
647,776 m2  Chương V
4 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột
760,164 m2  Chương V
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột
25,344 m2  Chương V
6 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên tường, trụ, cột
66,259 m2  Chương V
7 Tháo dỡ các kết cấu mái, tháo dỡ mái Fibrô xi măng
3,476 100m2  Chương V
8 Tháo dỡ xà gồ thép
1,517 tấn  Chương V
9 Bốc xếp các loại phế thải
6,952 m3  Chương V
10 Vận chuyển bằngphương tiện thô sơ 10m khởi điểm - vận chuyển các loại phế thải
6,952 m3  Chương V
11 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
6,952 m3  Chương V
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
0,0695 100m3  Chương V
13 Lợp mái tôn múi chiều dày 0.45mm
3,476 100m2  Chương V
14 Sản xuất xà gồ thép
1,517 tấn  Chương V
15 Lắp dựng xà gồ thép
1,517 tấn  Chương V
16 Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ
653,176 m2  Chương V
17 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ
893,767 m2  Chương V
18 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng > 1 m, sâu
14,606 m3  Chương V
19 Đào móng băng, thủ công, rộng
5,864 m3  Chương V
20 Bê tông lót móng, SX qua dây chuyền trạm trộn, M100, đá 2x4
2,146 m3  Chương V
21 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng móng
10,739 m3  Chương V
22 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cột
0,221 100m2  Chương V
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng dài
0,307 100m2  Chương V
24 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính
0,341 tấn  Chương V
25 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,326 tấn  Chương V
26 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK > 18 mm
0,576 tấn  Chương V
27 Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, dày
3,2 m3  Chương V
28 Đắp đất nền móng, thủ công
4,385 m3  Chương V
29 Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao
4,498 m3  Chương V
30 Ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
0,663 100m2  Chương V
31 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
0,127 tấn  Chương V
32 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,179 tấn  Chương V
33 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK > 18 mm, cao
0,072 tấn  Chương V
34 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
2,796 m3  Chương V
35 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,252 100m2  Chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,227 tấn  Chương V
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,947 tấn  Chương V
38 Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
7,871 m3  Chương V
39 Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
0,525 100m2  Chương V
40 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, cao
1,251 tấn  Chương V
41 Sản xuất xà gồ thép
0,204 tấn  Chương V
42 Lắp dựng xà gồ thép
0,204 tấn  Chương V
43 Sơn sắt thép các loại 3 nước
26 m2  Chương V
44 Xây gạch không nung 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
29,808 m3  Chương V
45 Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
56,813 m2  Chương V
46 Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
176,596 m2  Chương V
47 Trát trần, vữa XM mác 75
52 m2  Chương V
48 Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm
52 m2  Chương V
49 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600mm
109,76 m2  Chương V
50 Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ
56,813 m2  Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mê Linh như sau:

  • Có quan hệ với 297 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,14%, Xây lắp 51,96%, Tư vấn 28,19%, Phi tư vấn 1,72%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.510.270.984.313 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.444.881.009.468 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 9: Toàn bộ phần xây lắp công trình (không bao gồm hệ thống PCCC)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 179

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây