Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
41.4 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 2 | thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
41.5 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần hành lang | 1 | thửa | Theo quy định tại Chương V | phường Tam Thanh - TP Lạng Sơn | 45 | ||
41.6 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần hành lang | 1 | thửa | Theo quy định tại Chương V | phường Tam Thanh - TP Lạng Sơn | 45 | ||
41.7 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 1 | thửa | Theo quy định tại Chương V | phường Tam Thanh - TP Lạng Sơn | 45 | ||
41.8 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần hành lang | 1 | thửa | Theo quy định tại Chương V | phường Tam Thanh - TP Lạng Sơn | 45 | ||
42 | Trích đo tại xã Vân Nham, Minh Sơn, thuộc Công trình Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV khu vực Thành Phố Lạng Sơn, 35kV khu vực huyện Hữu Lũng, Cao Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024 | Theo quy định tại Chương V | phường Tam Thanh - TP Lạng Sơn | 45 | ||||
42.1 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
42.2 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.3 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.4 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.5 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.6 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.7 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 5 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
42.8 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần hành lang | 5 | thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||
43 | Trích đo tại Thị trấn Đồng Đăng, thuộc Công trình Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV khu vực Thành Phố Lạng Sơn, 35kV khu vực huyện Hữu Lũng, Cao Lộc theo phương án đa chia đa nối (MDMC) năm 2024 | Theo quy định tại Chương V | xã Vân Nham, Minh Sơn - huyện Hữu Lũng | 45 | ||||
43.1 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 5 | thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
43.2 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 7 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.3 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 8 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.4 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 8 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.5 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.6 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.7 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
43.8 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần hành lang | 6 | thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||
1 | Trích đo tại Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy, thuộc Công trình Cải tạo lưới điện hạ thế nông thôn các xã Chi Lăng, Nhân Lý, Chiến Thắng, Thượng Cường, Vân Thủy huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn năm 2023 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Đồng Đăng - huyện Cao lộc | 45 | ||||
1.1 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.3 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.4 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.5 | Trích đo thửa đất diện tích > 1000 đến 3000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.6 | Trích đo thửa đất diện tích > 3000 đến 10000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.7 | Trích đo thửa đất diện tích từ 01 ha đến 10 ha - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.8 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.9 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.10 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.11 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.12 | Trích đo thửa đất diện tích > 1000 đến 3000 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.13 | Trích đo thửa đất diện tích > 3000 đến 10000 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
1.14 | Trích đo thửa đất diện tích từ 01 ha đến 10 ha - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||
2 | Trích đo tại xã Chiến Thắng, thuộc Công trình Cải tạo LĐHTNT các xã Chi Lăng, Nhân Lý, Chiến Thắng, Thượng Cường, Vân Thủy huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn năm 2023 | Theo quy định tại Chương V | Thị trấn Chi Lăng, Nhân Lý, Thượng Cường, Vân Thủy - huyện Chi Lăng | 45 | ||||
2.1 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
3 | Trích đo tại Xã Trấn Yên, Tân Thành, thuộc Công trình: Cải tạo lưới điện hạ thế nông thôn các xã Trấn Yên, Tân Thành huyện Bắc Sơn; xã Quang Trung, Thiện Thuật, Hồng Thái, Bình La, Mông Ân huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn năm 2023 | Theo quy định tại Chương V | xã Chiến Thắng - huyện Chi Lăng | 45 | ||||
3.1 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 10 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2 ) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.3 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.4 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2)- Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.5 | Trích đo thửa đất diện tích > 1000 đến 3000 (m2) - Phần ĐZ Trung áp và TBA | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.6 | Trích đo thửa đất diện tích <100 (m2) - Phần hành lang | 111 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.7 | Trích đo thửa đất diện tích 100 đến 300 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.8 | Trích đo thửa đất diện tích > 300 đến 500 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 | ||
3.9 | Trích đo thửa đất diện tích > 500 đến 1000 (m2) - Phần hành lang | 1 | Thửa | Theo quy định tại Chương V | xã Trấn Yên, Tân Thành - huyện Bắc Sơn | 45 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC LẠNG SƠN - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC như sau:
- Có quan hệ với 140 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,34 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,22%, Xây lắp 28,30%, Tư vấn 23,90%, Phi tư vấn 12,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 693.358.543.074 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 644.875.173.574 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gần như có thể nói rằng có mối quan hệ toán học giữa vẻ đẹp của môi trường xung quanh và hoạt động của trẻ nhỏ; trẻ sẽ tình nguyện khám phá trong môi trường đẹp đẽ hơn là trong môi trường xấu xí. "
Maria Montessori
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC LẠNG SƠN - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC LẠNG SƠN - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.