Thông báo mời thầu

Gói thầu số XL-01: Thi công xây dựng nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông Lữ đoàn 86

Tìm thấy: 10:52 07/06/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:10 Ngày 13/06/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:00 ngày 17/06/2022 đến 15:00 ngày 30/06/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:00 ngày 17/06/2022 đến 15:00 ngày 30/06/2022
Lý do lùi thời hạn:
Phù hợp với kế hoạch công tác của đơn vị và cho các nhà thầu quan tâm đến gói thầu có thêm thời gian
chuẩn bị Hồ sơ dự thầu.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông/Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học
Gói thầu
Gói thầu số XL-01: Thi công xây dựng nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông Lữ đoàn 86
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học (Địa chỉ: Hồng Kỳ, Sóc Sơn, TP. Hà Nội)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông/Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 30/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:47 07/06/2022
đến
15:00 30/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 30/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/06/2022 (28/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: L­ữ đoàn 86
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số XL-01: Thi công xây dựng nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông Lữ đoàn 86
Tên dự án là: Nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông/Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: L­ữ đoàn 86 , địa chỉ: Xã hồng kỳ, Huyện Sóc sơn, Thành phố Hà nội
- Chủ đầu tư: Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học (Địa chỉ: Hồng Kỳ, Sóc Sơn, TP. Hà Nội)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng Gia Bách (Địa chỉ: Thôn Chi Đông, Xã Lệ Chi, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội) + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Kiến trúc Việt Thuật (Địa chỉ: P 306, B3, tập thể nhà máy cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội) + Đơn vị lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn, Xây lắp Việt Nam (Địa chỉ: Số 9 Tổ 3 Phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội); + Đơn vị thẩm định HSMT và thẩm định kết quả đánh giá Hồ sơ dự thầu: Tổ thẩm định do Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học thành lập.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: L­ữ đoàn 86 , địa chỉ: Xã hồng kỳ, Huyện Sóc sơn, Thành phố Hà nội
- Chủ đầu tư: Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học (Địa chỉ: Hồng Kỳ, Sóc Sơn, TP. Hà Nội)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học (Địa chỉ: Hồng Kỳ, Sóc Sơn, TP. Hà Nội)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lữ đoàn 86/Binh chủng Hóa học (Địa chỉ: Hồng Kỳ, Sóc Sơn, TP. Hà Nội; Điện thoại: 0243 8850123)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.519.258.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 70.385.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(Ghi chú: - Hợp đồng có tính chất tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng cấp IV trở lên)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.642.321.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.926.963.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng:1- Số lượng 01 người có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Xây dựng công trình, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp hoặc tương đương.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp IV trở lên.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng2Số lượng ≥ 02 người có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Xây dựng công trình, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, cấp thoát nước hoặc tương đương.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ XE 7 GIAN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Tham chiếu Chương V0,9671100m3
2Đào móng băng, rộng Tham chiếu Chương V3,3616m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (thủ công 10%)Tham chiếu Chương V10,7453m3
4Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Tham chiếu Chương V0,8396100m3
5Vận chuyển đất đi đổ tại nơi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, đất cấp IITham chiếu Chương V0,2686100m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Tham chiếu Chương V6,6158m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Tham chiếu Chương V20,2412m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTham chiếu Chương V0,5563100m2
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyTham chiếu Chương V0,5404100m2
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Tham chiếu Chương V0,1718tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Tham chiếu Chương V1,4379tấn
12Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Tham chiếu Chương V0,2428100m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Tham chiếu Chương V13,2725m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Tham chiếu Chương V51,0953m3
15Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường Tham chiếu Chương V0,66100m
16Chèn khe co bằng mait và gỗ mụcTham chiếu Chương V66m
17Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn EpoxyTham chiếu Chương V225m2
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Tham chiếu Chương V5,3108m3
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTham chiếu Chương V0,8568100m2
20Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Tham chiếu Chương V0,1216tấn
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Tham chiếu Chương V0,8894tấn
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Tham chiếu Chương V4,8197m3
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTham chiếu Chương V0,4433100m2
24Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Tham chiếu Chương V0,0918tấn
25Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Tham chiếu Chương V0,5334tấn
26Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Tham chiếu Chương V0,2509m3
27Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTham chiếu Chương V0,0515100m2
28Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Tham chiếu Chương V0,0035tấn
29Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Tham chiếu Chương V0,0287tấn
30Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Tham chiếu Chương V2,1804tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V83,2084m2
32Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Tham chiếu Chương V2,1804tấn
33Sản xuất giằng mái thépTham chiếu Chương V0,2883tấn
34Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V7,2075m2
35Lắp dựng giằng thépTham chiếu Chương V0,2883tấn
36Sản xuất xà gồ thépTham chiếu Chương V1,1709tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V112,2631m2
38Lắp dựng xà gồ thépTham chiếu Chương V1,1709tấn
39Bulong M16, L=500mmTham chiếu Chương V48cái
40Bulong M12, L=300mmTham chiếu Chương V32cái
41Tăng đơTham chiếu Chương V50bộ
42Xây gạch XM 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Tham chiếu Chương V39,3771m3
43Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V233,6192m2
44Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V208,89m2
45Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V26,208m2
46Trát xà dầm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V19,4012m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V233,6192m2
48Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V254,4992m2
49Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳTham chiếu Chương V3,0504100m2
50Tôn úp nóc rộng 600 mm dày 0,45mmTham chiếu Chương V49,42m
51Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Tham chiếu Chương V3,258100m2
52Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao 3,6mTham chiếu Chương V2,772100m2
53Cửa đi cánh đẩy khung thép, bịt tôn 2 mặt (Bao gồm phụ kiện & lắp dựng)Tham chiếu Chương V86,506m2
54Cửa sổ lam bê tôngTham chiếu Chương V12,6m2
55Đào móng băng, rộng Tham chiếu Chương V3,6598m3
56Đào móng công trình, chiều rộng móng Tham chiếu Chương V0,3294100m3
57Bê tông lót rãnh, đá 1x2, chiều rộng Tham chiếu Chương V5,0544m3
58Xây gạch XM 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V4,9262m3
59Xây gạch XM 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V2,603m3
60Trát rãnh, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 (mã vận dụng VL *1.5)Tham chiếu Chương V54,864m2
61Láng rãnh, dày 1,0 cm, vữa XM 75 (mã vận dụng VL *2)Tham chiếu Chương V24,352m2
62Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200Tham chiếu Chương V4,056m3
63Ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTham chiếu Chương V0,2383100m2
64Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTham chiếu Chương V78,64cấu kiện
65Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnTham chiếu Chương V0,4701tấn
66Đèn chao nhôm D300 bong ledTham chiếu Chương V14bộ
67Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTham chiếu Chương V7cái
68Tủ điện âm phòng 4modulTham chiếu Chương V8hộp
69Lắp đặt ổ cắm baTham chiếu Chương V1cái
70MCB 3P-40A - 10kATham chiếu Chương V1cái
71MCB 3P-16A - 6kATham chiếu Chương V7cái
72MCB 1P-10A - 6kATham chiếu Chương V1cái
73ống nhựa PVC D32Tham chiếu Chương V40m
74ống nhựa PVC D20Tham chiếu Chương V210m
75CU/PVC/XLPE 4X6MMTham chiếu Chương V50m
76Dây điện CU/PVC 1x6 mm2Tham chiếu Chương V160m
77Dây điện CU/PVC 1x2.5mm2Tham chiếu Chương V120m
78Dây điện CU/PVC 1x1.5mm2Tham chiếu Chương V300m
79Lắp đặt kim thu sét dài 1mTham chiếu Chương V3cái
80Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmTham chiếu Chương V75m
81Đai thu sétTham chiếu Chương V75cái
82Cọc tiếp địa thép mạ kẽm L63x63x6, l=2.5mTham chiếu Chương V12cọc
83Dây tiếp địa thép d14 mạ kẽmTham chiếu Chương V65m
84Hộp kiểm tra tiếp địaTham chiếu Chương V4cái
85Đào rãnh tiếp địa, bằng máy đào Tham chiếu Chương V0,1805100m3
86Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Tham chiếu Chương V0,1805100m3
BHẠNG MỤC: HÀNG RÀO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Tham chiếu Chương V0,9408100m3
2Đào móng băng, rộng Tham chiếu Chương V22,8283m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (thủ công 10%)Tham chiếu Chương V10,4533m3
4Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Tham chiếu Chương V0,8451100m3
5Vận chuyển đất đi đổ tại nơi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, đất cấp IITham chiếu Chương V0,4285100m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Tham chiếu Chương V12,0484m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Tham chiếu Chương V30,8122m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtTham chiếu Chương V1,0295100m2
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyTham chiếu Chương V1,1097100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Tham chiếu Chương V0,2618tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Tham chiếu Chương V1,9542tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Tham chiếu Chương V5,2586m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTham chiếu Chương V0,8118100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Tham chiếu Chương V0,1927tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Tham chiếu Chương V1,6232tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Tham chiếu Chương V2,6209m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTham chiếu Chương V0,2383100m2
18Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Tham chiếu Chương V0,2848tấn
19Xây gạch xm 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Tham chiếu Chương V14,9969m3
20Xây gạch XM 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Tham chiếu Chương V14,9969m3
21Xây gạch xm 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Tham chiếu Chương V0,9022m3
22Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V225,1126m2
23Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Tham chiếu Chương V105,8764m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTham chiếu Chương V330,989m2
25Gia công hàng rào sắt- thép hộpTham chiếu Chương V0,8508tấn
26Gia công hàng rào sắt- thép đặc 14x14Tham chiếu Chương V1,7347tấn
27Lắp dựng hàng rào hoa sắtTham chiếu Chương V164,0786m2
28Sơn tĩnh điện, sơn sắt thép, cấu kiện sản xuất sẵnTham chiếu Chương V2.585,5kg
29Gia công cổng sắt, thép hộpTham chiếu Chương V0,3026tấn
30Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Tham chiếu Chương V0,1884tấn
31Sơn tĩnh điện, sơn sắt thép, cấu kiện sản xuất sẵnTham chiếu Chương V491kg
32Lắp dựng cửa cổng sắtTham chiếu Chương V18,59m2
33Con lăn cửa cổngTham chiếu Chương V4bộ
34Bản lề cánh cổngTham chiếu Chương V8bộ
CHẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Tham chiếu Chương V2,168100m3
2nilong chống thấmTham chiếu Chương V2.168m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường >25 cm, đá 2x4, mác 200Tham chiếu Chương V390,24m3
4Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường Tham chiếu Chương V11,36100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,8m31
2Máy trộn bê tông≥ 250L1
3Ô tô tải tự đổ≥ 5 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,9671 100m3 Tham chiếu Chương V
2 Đào móng băng, rộng
3,3616 m3 Tham chiếu Chương V
3 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II (thủ công 10%)
10,7453 m3 Tham chiếu Chương V
4 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,8396 100m3 Tham chiếu Chương V
5 Vận chuyển đất đi đổ tại nơi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, đất cấp II
0,2686 100m3 Tham chiếu Chương V
6 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
6,6158 m3 Tham chiếu Chương V
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
20,2412 m3 Tham chiếu Chương V
8 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,5563 100m2 Tham chiếu Chương V
9 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
0,5404 100m2 Tham chiếu Chương V
10 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,1718 tấn Tham chiếu Chương V
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
1,4379 tấn Tham chiếu Chương V
12 Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,2428 100m3 Tham chiếu Chương V
13 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100
13,2725 m3 Tham chiếu Chương V
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
51,0953 m3 Tham chiếu Chương V
15 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường
0,66 100m Tham chiếu Chương V
16 Chèn khe co bằng mait và gỗ mục
66 m Tham chiếu Chương V
17 Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn Epoxy
225 m2 Tham chiếu Chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
5,3108 m3 Tham chiếu Chương V
19 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,8568 100m2 Tham chiếu Chương V
20 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,1216 tấn Tham chiếu Chương V
21 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,8894 tấn Tham chiếu Chương V
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
4,8197 m3 Tham chiếu Chương V
23 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,4433 100m2 Tham chiếu Chương V
24 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,0918 tấn Tham chiếu Chương V
25 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,5334 tấn Tham chiếu Chương V
26 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200
0,2509 m3 Tham chiếu Chương V
27 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0515 100m2 Tham chiếu Chương V
28 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
0,0035 tấn Tham chiếu Chương V
29 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao
0,0287 tấn Tham chiếu Chương V
30 Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
2,1804 tấn Tham chiếu Chương V
31 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
83,2084 m2 Tham chiếu Chương V
32 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
2,1804 tấn Tham chiếu Chương V
33 Sản xuất giằng mái thép
0,2883 tấn Tham chiếu Chương V
34 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
7,2075 m2 Tham chiếu Chương V
35 Lắp dựng giằng thép
0,2883 tấn Tham chiếu Chương V
36 Sản xuất xà gồ thép
1,1709 tấn Tham chiếu Chương V
37 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
112,2631 m2 Tham chiếu Chương V
38 Lắp dựng xà gồ thép
1,1709 tấn Tham chiếu Chương V
39 Bulong M16, L=500mm
48 cái Tham chiếu Chương V
40 Bulong M12, L=300mm
32 cái Tham chiếu Chương V
41 Tăng đơ
50 bộ Tham chiếu Chương V
42 Xây gạch XM 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
39,3771 m3 Tham chiếu Chương V
43 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
233,6192 m2 Tham chiếu Chương V
44 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
208,89 m2 Tham chiếu Chương V
45 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
26,208 m2 Tham chiếu Chương V
46 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
19,4012 m2 Tham chiếu Chương V
47 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
233,6192 m2 Tham chiếu Chương V
48 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
254,4992 m2 Tham chiếu Chương V
49 Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ
3,0504 100m2 Tham chiếu Chương V
50 Tôn úp nóc rộng 600 mm dày 0,45mm
49,42 m Tham chiếu Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu L­ữ đoàn 86 như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,00%, Xây lắp 15,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.596.501.075 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.243.176.858 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,01%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số XL-01: Thi công xây dựng nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông Lữ đoàn 86". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số XL-01: Thi công xây dựng nhà xe đặc chủng 7 gian và hàng rào, sân bê tông Lữ đoàn 86" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nhớ, cũng như mấy bản nhạc sầu thảm đang nghe. Chẳng vui vẻ gì, nhưng lúc đó hợp tâm trạng. Cũng có lúc nhớ lên cao rồi nhớ xuống thấp, có khi nhớ lặp lại hoài như điệp khúc, có lúc nhớ đột ngột ngưng, làm nhớ chơi vơi. Mà càng buồn, lại càng chọn nhạc sầu thảm để nghe và nhớ lại càng thêm nhớ. "

Nguyễn Ngọc Thạch

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây