Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220146368-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220146368-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số XL.05-SCL2022: “Cung cấp vật tư và thi công xây lắp” Tên dự án là: “Đại tu đường dây 0.4kV sau các TBA Giãn dân cầu Bươu, TT Trại giam, TT học viện An Ninh 2, Xa La 2” và “Đại tu lưới điện hạ thế sau các TBA Ba La 6, Phú Lãm 7, Huyền Kỳ 3, Phú Lương 4” Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Minh Thủy - Giám đốc Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423.220388, Hotline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423.220388, Hotline: 19001288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng, cơ khí…).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình (trong các năm 2018, 2019, 2020).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động. | 3 | 2 |
2 | Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công | 2 | - Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công; | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ||||
B | ||||
C | *Mô tả công việc mời thầu | |||
D | Phần nhân công lắp đặt vật tư thiết bị (A cấp B thực hiện): | |||
E | Phần công trình: Đại tu đường dây 0.4kV sau các TBA Giãn dân cầu Bươu, TT Trại giam, TT học viện An Ninh 2, Xa La 2 | |||
1 | Tủ điện hạ áp 600V-1000A-Kiểu treo-Ngoài trời (1MCCB 1000A+1MCCB 400A+3MCCB 250A+1MCCB 100A+1MCB 25A) | 600V-1000A | 1 | Tủ |
2 | Tủ Pillar 600V-(1200x700x425mm)-250A-2 mặt-Có vị tri lắp công tơ (cấu hình gồm 1MCCB250A+1MCCB160A+2MCCB100A+16MCB-1P-63A+ trọn bộ cả thanh cái, cầu đấu và dây đấu nối nhị thứ, có vị trí lắp công tơ); Ký hiệu: PL-CT | 600V-250A | 1 | Tủ |
3 | Tủ Pillar 600V-(1200x700x425mm)-250A-2 mặt (cấu hình gồm 4MCCB250A+16MCB-1P-63A+ trọn bộ cả thanh cái, cầu đấu và dây đấu nối nhị thứ, không có vị trí lắp công tơ); Ký hiệu: PL-PP | 600V-250A | 4 | Tủ |
4 | Đầu cốt M240 | M240 | 16 | Cái |
5 | Dây đồng mềm M50 | 1x50mm2 | 4 | m |
6 | Đầu cốt M50 | M50 | 8 | Cái |
7 | Ghíp nhôm 3 bu lông rẽ nhánh | 3BL | 28 | Bộ |
8 | Đai thép + Khoá đai | ĐT | 162 | Bộ |
9 | Móc treo các loại | MT | 23 | Bộ |
10 | Kẹp hãm KH-ABC-4x120 | KH4x120 | 20 | Bộ |
11 | Kẹp hãm KH-ABC-4x95 | KH4x95 | 118 | Bộ |
12 | Kẹp hãm KH-ABC-4x70 | KH4x70 | 30 | Bộ |
13 | Kẹp hãm KH-ABC-4x50 | KH4x50 | 18 | Bộ |
14 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*120mm2 | A4*120mm2 | 175 | m |
15 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*120mm2 tận dụng lắp lại | A4*120mm2 | 199 | m |
16 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 | A4*95mm2 | 1.497 | m |
17 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*95mm2 tận dụng lắp lại | A4*95mm2 | 384 | m |
18 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*70mm2 | A4*70mm2 | 476 | m |
19 | Cáp vặn xoắn 0.6/1kV bọc XLPE A4*50mm2 | A4*50mm2 | 233 | m |
20 | Cột bê tông LT8,5 chịu lực 4.3 | LT8,5/4.3/190 | 18 | Cột |
21 | Hộp 4 công tơ 1 pha-Composit (trọn bộ ATM63A) | H4abc | 164 | Hộp |
22 | Hộp 1 công tơ 3 pha-Trực tiếp-Composit (trọn bộ ATM100A) | H3F | 24 | Hộp |
23 | Hộp 1 công tơ 1 pha-Composit (trọn bộ ATM63A) | H1abc | 30 | Hộp |
24 | Hộp 2 công tơ 1 pha-Composit (trọn bộ ATM63A) | H2abc | 2 | Hộp |
25 | Hộp phân dây Composit trọn bộ (đủ phụ kiện, gồm 4 đầu cốt AM70+24 đầu cốt M25) | HPD | 49 | Hộp |
26 | Ghíp rẽ xuống dây trung tính hộp phân dây | G | 276 | Bộ |
27 | Dây bọc 0,6/1(1,2)kV-Cu/PVC-1x10mm2 | Cu/PVC-1x10mm2 | 1.252 | m |
28 | Cáp Cu/XLPE/PVC-0.6/1kV-4x25mm2 | 0.6/1kV-4x25mm2 | 100 | m |
29 | Dây bọc Cu/XLPE/PVC 0.6/1kV 2x25mm2 | 0.6/1kV 2x25mm2 | 810 | m |
30 | Dây bọc 0,6/1(1,2)kV-Cu/PVC-1x25mm2 | Cu/PVC-1x25mm2 | 48 | m |
31 | Dây sau công tơ đi lại 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 tận dụng lắp lại | Cu/XLPE-2x10-td | 1.168 | m |
32 | Dây sau công tơ đi lại 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm2 tận dụng lắp lại | Cu/XLPE-4x25-td | 40 | m |
33 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | 32 | m |
34 | Hộp nối cáp 0,6/1kV ruột đồng-4x(120-150)mm2-Đổ nhựa resin-Cách điện quấn băng | HN0,6/1kV | 10 | Hộp |
35 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót lạnh-Kèm đầu cốt đồng | HĐC,6/1kV-4x(120-150) | 8 | Bộ |
36 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(150-240)mm2-Co ngót lạnh-Kèm đầu cốt đồng | HĐC,6/1kV-4x(150-240) | 2 | Bộ |
37 | Thiết bị đo xa lắp cho tủ hạ thế tận dụng tháo ra lắp lại | ĐX-HT-td | 1 | Bộ |
38 | Công tơ điện tử 3 pha tận dụng tháo ra lắp lại | CT-3f-td | 1 | Bộ |
39 | Cáp hạ thế tận dụng lắp lại trên giá đỡ | Cu/XLPE/PVC-0,6/1kV-1x240mm2-td | 64 | m |
F | Phần công trình: Đại tu lưới điện hạ thế sau các TBA Ba La 6, Phú Lãm 7, Huyền Kỳ 3, Phú Lương 4 | |||
1 | Cột BTLT-PC.I-8,5-190-4.3-Thân liền | LT8,5/4.3/190 | 19 | Cột |
2 | Cột BTLT-PC.I-8,5-190-5.0-Thân liền | LT8,5/5.0/190 | 1 | Cột |
3 | Cột BTLT-PC.I-7,5-160-5.4-Thân liền | LT7,5/5.4/160 | 17 | Cột |
4 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120mm2 | ABC 4x120 | 3.198 | m |
5 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95mm2 | ABC 4x95 | 112 | m |
6 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70mm2 | ABC 4x70 | 61 | m |
7 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x50mm2 | ABC 4x50 | 121 | m |
8 | Kẹp ngừng ABC 4 x (50-120)mm2 | KH4x50-120 | 314 | Bộ |
9 | Ghíp LV-IPC 120-120 -Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 mm | GN-2 | 359 | Cái |
10 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit, ATM 63A | H4 | 251 | Hộp |
11 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composit không vị trí lắp TI, ATM 100A | H3f | 33 | Hộp |
12 | Hòm 1 công tơ 3 pha - Gián tiếp - Composite | H3f(TI) | 6 | Hộp |
13 | Hộp phân dây Composit | HPD | 111 | Hộp |
14 | Đầu cốt xử lý AM70 | AM-70 | 444 | Cái |
15 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70mm2 | ABC-4x70 | 372,5 | m |
16 | Ghíp nhôm 3 bulong GN25-240 | GN3BL-HPD | 113 | Cái |
17 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-4x25 mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cu/XLPE/PVC-4x25 | 182 | m |
18 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-2x25 mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cu/XLPE/PVC-2x25 | 1.380,5 | m |
19 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x25 mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cu/XLPE/PVC 1x25 | 66 | m |
20 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Ruột đồng-1x10 mm2- Không lớp giáp bảo vệ | Cu/XLPE/PVC 1x10 | 1.816 | m |
21 | Đai thép không gỉ + khóa đai | ĐT+KD | 564 | m |
22 | Tháo, lắp lại xà hạ thế tại hiện trường | XN-TD | 2 | Bộ |
23 | Tháo hạ căng lại cáp vặn xoắn, tiết diện | ABC4x120-TD | 681 | m |
24 | Tháo hạ căng lại cáp vặn xoắn, tiết diện | ABC4x95-TD | 179 | m |
25 | Tháo hạ căng lại cáp vặn xoắn, tiết diện | ABC4x50-TD | 163 | m |
G | Phần vật tư thiết bị cung cấp và nhân công lắp đặt (B cấp B thực hiện): | |||
H | Phần công trình: Đại tu đường dây 0.4kV sau các TBA Giãn dân cầu Bươu, TT Trại giam, TT học viện An Ninh 2, Xa La 2 | |||
1 | Móng cột | d-8,5t | 14 | Móng |
2 | Móng cột | k-8,5t | 2 | Móng |
3 | Xà nánh cột LT kép dọc 1.2m (TL: 40,564 kg/1 bộ) | Xn-LTKD-1.2 | 11 | Bộ |
4 | Xà nánh cột LT kép ngang 1.4m (TL: 42,164 kg/1 bộ) | Xn-LTKN-1.4 | 4 | Bộ |
5 | Xà nánh cột LT đơn 1.2m (TL: 37,424 kg/1 bộ) | Xn-1LT-1.2 | 42 | Bộ |
6 | Đầu cốt đồng nhôm | AM-120 | 8 | Cái |
7 | Đầu cốt đồng nhôm | AM-95 | 28 | Cái |
8 | Đầu cốt đồng nhôm | AM-70 | 12 | Cái |
9 | Đầu cốt đồng nhôm | AM-50 | 4 | Cái |
10 | Tiếp địa hạ thế (Gồm cọc tiếp địa, phụ kiện kèm theo gồm: Ống nhựa HDPE 32/25, dây đồng mềm 1x50mm2, dây thép tiếp địa, đầu cốt đồng M50, ghíp đồng nhôm AM50-120/50,...) | RLL | 7 | Bộ |
11 | Biển tên lộ | BTL | 186 | Cái |
12 | Biển tên cột hạ thế | BTCHT | 59 | Cái |
13 | Phá bê tông móng cột đơn | PBT-m | 5 | Móng |
14 | Đề can Hộp công tơ | ĐC-HCT | 650 | Cái |
15 | Ống co ngót nóng phi 16 | ocn-d16 | 130 | m |
16 | Băng dính cách điện hạ thế | B-CĐHT | 166 | Cuộn |
17 | Đầu cốt đồng | ĐC-M25 | 78 | Cái |
18 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 14,02 kg/1 bộ) | X2h-đ | 31 | Bộ |
19 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 17,32 kg/1 bộ) | X2h-k | 8 | Bộ |
20 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 18,18 kg/1 bộ) | X3h-đ | 17 | Bộ |
21 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 19,92 kg/1 bộ) | X3h-k | 8 | Bộ |
22 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 18,36 kg/1 bộ) | X4h-đ | 2 | Bộ |
23 | Xà đỡ Hộp công tơ (TL: 19,92 kg/1 bộ) | X4h-k | 3 | Bộ |
24 | Vít nở sắt | VNS | 152 | Cái |
25 | Dây văng thép bọc HDPE Ø6 | C/HDPE-Ø6 | 1.719 | m |
26 | Dây thép bọc nhựa D1 | D1 | 302 | m |
27 | Khóa dây văng thép | KCT | 312 | Cái |
28 | Tăng đơ M14 | TĐ-M14 | 156 | Cái |
29 | Dây đồng M50 bắt tiếp địa dây văng thép | DĐ-M50 | 25 | m |
30 | Ghíp móng đồng bắt tiếp địa | GMĐ-M50 | 50 | Cái |
31 | Biển sơ đồ một sợi | BSĐ | 1 | Cái |
32 | Khóa cửa | KC | 2 | Cái |
33 | Giá đỡ tủ hạ thế 600V-1000A (TL: 27,52 kg/1 bộ) | Gđ-TĐ-600V-1000A | 1 | Bộ |
34 | Bệ tủ pillar 1 | B-pillar1 | 5 | Bệ |
35 | Tiếp địa tủ pillar, tủ công tơ (Bao gồm đầu cốt đồng M35, dây đồng mềm M35, …) | TĐ | 5 | Bộ |
36 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x150mm2 | CN-4x150 | 8 | m |
37 | ống nhựa luồn cáp | HDPE-F130/100 | 20 | m |
38 | Mốc báo cáp ngầm | MBCN-sứ | 5 | Cái |
39 | Mặt cắt hào cáp hè đá xẻ loại 1 cáp MC 14-14(1) | MC 14-14(1) | 10 | m |
40 | Biển tên tủ Pillar | BTT | 10 | Cái |
41 | Biển cấm lại gần tại tủ Pillar | BCLG | 20 | Cái |
42 | Biển sơ đồ một sợi trong tủ pillar | BSĐ | 5 | Cái |
43 | Biển tên đầu cáp trong tủ Pillar | BĐC | 10 | Cái |
44 | Đầu cốt đồng | M10 | 6 | Cái |
45 | Ống nối đồng | ON-M10 | 6 | Cái |
46 | ống co ngót | d20/8 | 2,4 | m |
47 | Đề can tên khách hàng | DC-HCT | 3 | Cái |
48 | Băng dính cách điện hạ thế | Bdinh | 1 | Cuộn |
49 | Khóa treo cầu 6 | 06E | 5 | Cái |
50 | Khóa chốt cửa bằng inox | chotcua-inox | 5 | Cái |
51 | Keo bọt (750ml/chai) | KB | 5 | Chai |
52 | Dây đấu cầu 0,6/1(1,2)kV-Cu/PVC-1x10mm2 | M1x10 | 6 | m |
53 | Dây sau công tơ bổ sung 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 | 2x10 | 3 | m |
54 | Nhân công tháo lắp công tơ 1 pha | TL-1F | 3 | Bộ |
55 | Phá dỡ bệ móng hiện có KT650x400x300 | PD-BM-650x400x300 | 5 | Bệ |
56 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch Terazzo | H-14 | 4 | m2 |
I | Phần công trình: Đại tu lưới điện hạ thế sau các TBA Ba La 6, Phú Lãm 7, Huyền Kỳ 3, Phú Lương 4 | |||
1 | Xà néo cột LT đơn 1,2m (TL: 36.72kg/bộ x 64bộ) | XN-1,2 | 64 | Bộ |
2 | Xà néo cột kép dọc LT dài 1.2m (TL: 38.85kg/bộ x 6bộ) | XNKD-1,2 | 6 | Bộ |
3 | Xà néo cột kép ngang dài 1.4m (TL: 40.62kg/bộ x 5bộ) | XNKN-1,4 | 5 | Bộ |
4 | Tiếp địa hạ thế (Gồm cọc tiếp địa L63x63x6 (TL:14,33kg/cọc, phụ kiện kèm theo gồm: Ống nhựa HDPE 32/25, dây đồng mềm 1x50mm2, dây thép tiếp địa, đầu cốt đồng M50,..) | RLL | 18 | Bộ |
5 | Đầu cốt xử lý AM120 | AM-120 | 52 | Cái |
6 | ống nối đồng nhôm cho cáp 120 | ON-Cu/AL-120 | 8 | Cái |
7 | Ghíp nhôm 3 bulong GN25-240 | GN-3BL | 80 | Cái |
8 | Băng dính cách điện | BDCĐ | 395 | Cuộn |
9 | Biển tên cột | BTC | 112 | Cái |
10 | Biển tên lộ đường dây | BTL ĐD | 187 | Cái |
11 | Đề can hộp công tơ 1 pha | ĐC-1P | 908 | Cái |
12 | Đề can hộp công tơ 3 pha | ĐC-3P | 36 | Cái |
13 | Đề can hộp công tơ 3 pha TI | ĐC-3P(TI) | 6 | Cái |
14 | Xà đỡ 2 hòm công tơ H4, cột đơn (TL: 14.68kg/bộ x 48bộ) | XĐ-2H4 | 48 | Bộ |
15 | Xà đỡ 2 hòm công tơ H4, cột đúp (TL: 16.28kg/bộ x 2bộ) | XĐ-2H4-Đ | 2 | Bộ |
16 | Xà đỡ 3 hòm công tơ H4, cột đơn (TL: 19.02kg/bộ x 30bộ) | XĐ-3H4 | 30 | Bộ |
17 | Xà đỡ 3 hòm công tơ H4, cột đúp (TL: 20.76kg/bộ x 5bộ) | XĐ-3H4-Đ | 5 | Bộ |
18 | Xà đỡ 4 hòm công tơ H4, cột đơn (TL: 24.12kg/bộ x 5bộ) | XĐ-4H4 | 5 | Bộ |
19 | Xà đỡ 2 hòm công tơ 3 pha, cột đúp (TL: 14.46kg/bộ x 2bộ) | XĐ-2H3P-Đ | 2 | Bộ |
20 | Móng cột đơn MĐ-LT7,5 | MLT-2 | 17 | Móng |
21 | Móng cột đơn MĐ-LT8,5 | MLT-3 | 14 | Móng |
22 | Móng cột kép MK-2LT8,5 | MĐLT-3 | 3 | Móng |
J | Phần chi phí thu hồi (B thực hiện): | |||
K | Phần công trình: Đại tu đường dây 0.4kV sau các TBA Giãn dân cầu Bươu, TT Trại giam, TT học viện An Ninh 2, Xa La 2 | |||
1 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120mm2 | 4x120-th | 172 | m |
2 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95mm2 | 4x95-th | 1.467 | m |
3 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70mm2 | 4x70-th | 371 | m |
4 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x50mm2 | 4x50-th | 228 | m |
5 | Cột bê tông vuông | h7,5-th | 8 | Cột |
6 | Cột bê tông vuông | h6,5-th | 4 | Cột |
7 | Cột bê tông ly tâm | lt8,5-th | 2 | Cột |
8 | Tấm treo TT-ABC-th | TT-ABC-th | 57 | Bộ |
9 | Hộp phân dây Composit | HPD-th | 4 | Hộp |
10 | Hộp 1 công tơ 1 pha - Composit | H1-th | 58 | Hộp |
11 | Hộp 2 công tơ 1 pha - Composit | H2-th | 24 | Hộp |
12 | Hộp 4 công tơ 1 pha - Composit | H4-th | 97 | Hộp |
13 | Hộp 6 công tơ 1 pha - Composit | H6-th | 22 | Hộp |
14 | Hộp 1 công tơ 3 pha - Trực tiếp - Composit | H3f-th | 24 | Hộp |
15 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 | Cu/XLPE-2x10-th | 98 | m |
16 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x16mm2 | Cu/XLPE-2x16-th | 77 | m |
17 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x25mm2 | Cu/XLPE-2x25-th | 410 | m |
18 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm2 | Cu/XLPE-4x25-th | 70 | m |
19 | Tủ điện hạ thế trọn bộ | TĐ-600V-1000A-th | 1 | Tủ |
20 | Giá đỡ tủ hạ thế 600V-1000A ( | Gđ-TĐ-600V-1000A-th | 1 | Bộ |
21 | Tủ Pillar 250A vỏ sắt | PL-250A | 5 | Tủ |
L | Phần công trình: Đại tu lưới điện hạ thế sau các TBA Ba La 6, Phú Lãm 7, Huyền Kỳ 3, Phú Lương 4 | |||
1 | Thu hồi cột tự đổ | TĐ-TH | 15 | Cột |
2 | Thu hồi cột H6,5 | H6,5-TH | 19 | Cột |
3 | Thu hồi cột H7,5 | H7,5-TH | 8 | Cột |
4 | Thu hồi cột LT7,5 | LT7,5-TH | 2 | Cột |
5 | Thu hồi cột LT8,5 | LT8,5-TH | 6 | Cột |
6 | Dây dẫn thu hồi ABC4x120 | ABC4x120-TH | 3.064 | m |
7 | Dây dẫn thu hồi ABC4x70 | ABC4x70-TH | 57 | m |
8 | Dây dẫn thu hồi ABC4x50 | ABC4x50-TH | 148,5 | m |
9 | Thu hồi xà nánh trọng lượng | XN-TH | 1 | Bộ |
10 | Thu hồi hòm H1 | H1-T | 24 | Hòm |
11 | Thu hồi hòm H2 | H2-T | 23 | Hòm |
12 | Thu hồi hòm H4 | H4-T | 192 | Hòm |
13 | Thu hồi hòm H6 | H6-T | 31 | Hòm |
14 | Thu hồi hòm H3F | H3F-T | 36 | Hòm |
15 | Thu hồi hộp phân dây | HPD-T | 25 | Hộp |
16 | Thu hồi hòm H4 | H3f(TI)-TH | 6 | Hòm |
17 | Cáp Muyle 2x11 | CEV-2x10(th) | 92 | m |
18 | Cáp Muyle 2x16 | CEV-2x16(th) | 92 | m |
19 | Cáp Muyle 2x25 | CEV-2x25(th) | 888 | m |
20 | Cáp Muyle 4x16 | CEV-4x16(th) | 144 | m |
M | Phần chi phí vận chuyển (B cấp B thực hiện): | |||
N | Phần công trình: Đại tu đường dây 0.4kV sau các TBA Giãn dân cầu Bươu, TT Trại giam, TT học viện An Ninh 2, Xa La 2 | |||
1 | Xe ô tô gắn cần trục 5 tấn | VC | 7 | Ca |
O | Phần công trình: Đại tu lưới điện hạ thế sau các TBA Ba La 6, Phú Lãm 7, Huyền Kỳ 3, Phú Lương 4 | |||
1 | Cần trục ô tô sức nâng 5T | VC | 8 | Ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu > 5 tấn | Cần cẩu > 5 tấn | 1 |
2 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | 2 |
3 | Máy trộn bê tông đến 250 lít | Máy trộn bê tông đến 250 lít | 1 |
4 | Máy bơm nư¬ớc | Máy bơm nư¬ớc | 1 |
5 | Máy đầm bê tông các loại | Máy đầm bê tông các loại | 1 |
6 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 1 |
7 | Máy phát điện >10kVA | Máy phát điện >10kVA | 1 |
8 | Tời kéo | Tời kéo | 2 |
9 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | 2 |
10 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | 2 |
11 | Các thiết bị thí nghiệm | Các thiết bị thí nghiệm | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông như sau:
- Có quan hệ với 256 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,65%, Xây lắp 31,71%, Tư vấn 38,13%, Phi tư vấn 2,33%, Hỗn hợp 8,17%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.068.306.664.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.035.173.718.357 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tính chân thực trong mọi tác phẩm của trí tưởng tượng: điêu khắc, hội họa và tiểu thuyết đều hoàn toàn chỉ nằm trong tưởng tượng; người nghệ sĩ không bao giờ tìm cách miêu tả sự thật hiển nhiên mà miêu tả hình ảnh sự thật được lý tưởng hóa. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.