Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Học viện Quân y |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu TB-02: Trang thiết bị công trình, nội thất doanh cụ Dự án ĐTXD Nhà Tang lễ Bệnh viện Quân y 103/HVQY 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | -Bản sao Giấy phép kinh doanh; -Bản sao công chứng Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất đã có quyết toán của cơ quan thuế hoặc đã được kiểm toán có kèm theo xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế trong 3 năm gần nhất (2017-2019); -Bản sao công chứng các hợp đồng tương tự và biên bản thanh lý hoặc hóa đơn (sao y công ty) đã thực hiện trong thời gian từ ngày 01/01/2017 đến nay - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương (Không áp dụng cho các mặt hàng sau: Các loại bàn mặt đá; Lavabo đôi, đơn; Giường inox; Bàn mổ thi hài; Tủ kính lưu bệnh phẩm) - Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; - Bản chứng thực các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mẫu số 04. Yêu cầu nhân sự chủ chốt; - Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo yêu cầu tại ECDNT 10.2(c); - Bản đáp ứng tính năng, thông số kỹ thuật của hàng hóa dự thầu theo yêu cầu tại Mục 2. Chương V. E-HSMT; - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa; - Kế hoạch đào tạo, hướng dẫn sử dụng; - Bản kê khai đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng. Định dạng, dung lượng của tệp tin (file) trong E-HSDT đính kèm lên hệ thống phải tuân thủ quy định tại khoản 1 Điều 6 – Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT |
E-CDNT 10.2(c) | 1) Nhà thầu phải có cam kết cung cấp: + Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) (01 bản copy của phòng thương mại nước xuất khẩu cấp), + Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) do nhà sản xuất cấp (01 bản gốc) hoặc bản sao y chứng thực + Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho thiết bị (Nếu có) + Giấy bảo hành thiết bị kèm theo. + Hàng hóa phải có tên hiệu rõ ràng, mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, bảo quản đúng quy định. 2) Thông tin hàng hóa, thiết bị và tiêu chuẩn chất lượng: - Có tài liệu nêu rõ thông tin về ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa; - Có tài liệu chứng minh sự phù hợp cùa hàng hóa và các dịch vụ liên quan (theo quy định của nhà sản xuất), tên nhà sản xuất, xuất xứ, nước sản xuất đối với từng danh mục hàng hóa chào thầu; - Có tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và các dịch vụ liên quan - Có giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) theo yêu cầu đối với từng thiết bị tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật. 3) Cam kết: - Hàng hoá, thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100% và được sản xuất từ năm 2019 trở về sau; − Định kỳ thực hiện bảo trì theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong thời gian bảo hành. + Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương (Không áp dụng cho các mặt hàng sau: Các loại bàn mặt đá; Lavabo đôi, đơn; Giường inox; Bàn mổ thi hài; Tủ kính lưu bệnh phẩm) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 10 năm |
E-CDNT 15.2 | 1.Đơn dự thầu được ghi đầy đủ theo Mẫu số 08 và mẫu 21 Chương IV, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 05 Chương IV). + Phạm vi cung cấp, bảng tiến độ cung cấp được ghi đầy đủ theo Mẫu số 01A, 02 Chương IV, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. 2.Bản cam kết: + Cam kết thời gian thực hiện hợp đồng; + Cam kết giao hàng; + Cam kết bảo hành và cam kết xuất xứ. + Cam kết có kinh nghiệm lắp đặt, bảo hành bảo trì với các thiết bị nhập khẩu + Cam kết có cán bộ quản lý là nhân sự của công ty có trình độ đại học, có kinh nghiệm chuyên môn về Y, Kỹ thuật Y Sinh, Cơ khí chế tạo máy hoặc tương đương ≥ 15 năm để quản lý, đào tạo và chuyển giao công nghệ 3.Bản sao: + Giấy phép kinh doanh. + Bản sao công chứng Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất đã có quyết toán của cơ quan thuế hoặc đã được kiểm toán có kèm theo xác nhận nộp thuế của cơ quan thuế trong 3 năm gần nhất 2017-2019. + Bản sao công chứng các Hợp đồng tương tự và Biên bản thanh lý hoặc hóa đơn đã thực hiện trong thời gian 03 năm gần nhất. + Bản sao công chứng các tài liệu chứng minh cán bộ quản lý là nhân sự của công ty có trình độ đại học, có kinh nghiệm chuyên môn về Y, Kỹ thuật Y Sinh, Cơ khí chế tạo máy hoặc tương đương ≥ 15 năm để đào tạo và chuyển giao công nghệ (văn bằng tốt nghiệp đại học hoặc các tài liệu có giá trị tương đương. +Bản gốc hoặc sao giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (Không áp dụng cho các mặt hàng sau: Các loại bàn mặt đá; Lavabo đôi, đơn; Giường inox; Bàn mổ thi hài; Tủ kính lưu bệnh phẩm) |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 500.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá, hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng điểm ưu đãi vào điểm tổng hợp để so sánh, xếp hạng theo công thức sau đây: Điểm ưu đãi = 0,075 × (giá hàng hóa ưu đãi /giá gói thầu) × điểm tổng hợp. Trong đó: Giá hàng hóa ưu đãi là giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Học Viện Quân y – Bộ Quốc Phòng
+ Địa chỉ: Số 160 Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, TP Hà Nội
+ Điện thoại: 069.566.101/ Fax: 069.566.109 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Bộ Quốc Phòng, Số 7 Nguyễn Tri Phương, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Học Viện Quân y – Bộ Quốc Phòng + Địa chỉ: Số 160 Phùng Hưng, phường Phúc La, quận Hà Đông, TP Hà Nội + Điện thoại: 069.566.101/ Fax: 069.566.109 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Cục Kế Hoạch và Đầu Tư/BQP + Địa chỉ: Số 7 Nguyễn Tri Phương, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội + Điện thoại: 0242 7686611 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%) , chân sắt (900 x 1600x750 mm) (±2%) | 82 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
2 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (1600x1600x750 mm) (±2%) | 9 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
3 | Lavabo đôi, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
4 | Lavabo đơn, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 16 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
5 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Tủ gỗ | 19 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
6 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Sắt sơn tĩnh điện | 11 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
7 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 mm x H460 mm | 100 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
8 | Ghế inox 5 chỗ ngồi (chờ tại sảnh) | 14 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
9 | Bộ Bàn ghế lễ tân tầng 1 Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 1 | Bộ | Xem mục 2 chương V | ||
10 | Bộ bàn ghế phòng khách tầng 1: Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1x1x0,75m + 1x2x0,75m + 10 ghế gỗ tự nhiên + 8 đôn gỗ-Gỗ lim loại I hoặc tương đương | 1 | Bộ | Xem mục 2 chương V | ||
11 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
12 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
13 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
14 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800x600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
15 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
16 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
17 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 21 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
18 | Tủ 2 ngăn cho phòng nhân viên và bác sĩ Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
19 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600 x 1200x750 mm) (±2%) | 17 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
20 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600x1800x750 mm) (±2%) | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
21 | Ghế tròn inox Kích Thước: D270 x H (550- 650) mm | 51 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
22 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1600x600x750mm) (±2%)-Gỗ nhóm 3, kính dày 6.38 mm | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
23 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200x600x750mm) (±2%) Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
24 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 25 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
25 | Tủ gỗ Kích thước: 1700x500x750 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
26 | Bàn làm việc cho nhân viên Kích Thước: W1200 x D600 x H750 mm Chất liệu: Bàn làm từ gỗ công nghiệp Melamine hoặc tương đương | 34 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
27 | Bàn làm việc chỉ huy Kích Thước: W1600 x D800 x H760 mm Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
28 | Ghế lưới cao cấp Kích thước: W645 x D(645-1600) x H (1180-1200) mm Chất liệu: khung nhựa bọc vải, chân thép mạ | 34 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
29 | Ghế làm việc chỉ huy Kích thước: W670 x D710 x H(1045-1100) mm - Chất liệu: Chân gỗ tự nhiên - Tay bằng gỗ tự nhiên - Đệm tựa ghế bọc da thật (màu nâu hoặc đen) | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
30 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
31 | Tủ tài liệu chỉ huy Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
32 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
33 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
34 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
35 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800 x 600 x 750 mm -Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
36 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600 x 750 mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
37 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 8 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
38 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
39 | Bàn để di ảnh bát hương Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương-Kích thước: 810x127x1270mm | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
40 | Kệ để quan tài Kích thước: 2000x800x500 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
41 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 18 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
42 | Bàn mổ thi hài Kích thước: 900 x 2600 x 1100 mm | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
43 | Bàn mặt đá chân sắt (900 x 1600 x 750 mm) (±2%) Đá tự nhiên/ nhân tạo, dày 20 mm (±2 mm) | 5 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
44 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 x H460 mm | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
45 | Tủ kính lưu bệnh phẩm Kích thước: 2000 x 600 x 2000 mm | 1 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
46 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
47 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200 x 1600 x 750 mm) (±2%)-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
48 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700x760x100mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 13 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
49 | Hệ thống bảo quản tử thi | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
50 | Xe chuyển và nâng hạ tử thi bằng điện | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
51 | Hệ thống bàn khám nghiệm tử thi kèm hệ thống hút khí thải | 1 | Bộ | Xem mục 2 chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%) , chân sắt (900 x 1600x750 mm) (±2%) | 82 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
2 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (1600x1600x750 mm) (±2%) | 9 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
3 | Lavabo đôi, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
4 | Lavabo đơn, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 16 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
5 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Tủ gỗ | 19 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
6 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Sắt sơn tĩnh điện | 11 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
7 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 mm x H460 mm | 100 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
8 | Ghế inox 5 chỗ ngồi (chờ tại sảnh) | 14 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
9 | Bộ Bàn ghế lễ tân tầng 1 Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 1 | Bộ | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
10 | Bộ bàn ghế phòng khách tầng 1: Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1x1x0,75m + 1x2x0,75m + 10 ghế gỗ tự nhiên + 8 đôn gỗ-Gỗ lim loại I hoặc tương đương | 1 | Bộ | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
11 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
12 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
13 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
14 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800x600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
15 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
16 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
17 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 21 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
18 | Tủ 2 ngăn cho phòng nhân viên và bác sĩ Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
19 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600 x 1200x750 mm) (±2%) | 17 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
20 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600x1800x750 mm) (±2%) | 6 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
21 | Ghế tròn inox Kích Thước: D270 x H (550- 650) mm | 51 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
22 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1600x600x750mm) (±2%)-Gỗ nhóm 3, kính dày 6.38 mm | 6 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
23 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200x600x750mm) (±2%) Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 3 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
24 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 25 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
25 | Tủ gỗ Kích thước: 1700x500x750 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 3 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
26 | Bàn làm việc cho nhân viên Kích Thước: W1200 x D600 x H750 mm Chất liệu: Bàn làm từ gỗ công nghiệp Melamine hoặc tương đương | 34 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
27 | Bàn làm việc chỉ huy Kích Thước: W1600 x D800 x H760 mm Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
28 | Ghế lưới cao cấp Kích thước: W645 x D(645-1600) x H (1180-1200) mm Chất liệu: khung nhựa bọc vải, chân thép mạ | 34 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
29 | Ghế làm việc chỉ huy Kích thước: W670 x D710 x H(1045-1100) mm - Chất liệu: Chân gỗ tự nhiên - Tay bằng gỗ tự nhiên - Đệm tựa ghế bọc da thật (màu nâu hoặc đen) | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
30 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
31 | Tủ tài liệu chỉ huy Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
32 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
33 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
34 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
35 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800 x 600 x 750 mm -Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
36 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600 x 750 mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
37 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 8 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
38 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
39 | Bàn để di ảnh bát hương Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương-Kích thước: 810x127x1270mm | 3 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
40 | Kệ để quan tài Kích thước: 2000x800x500 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
41 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 18 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
42 | Bàn mổ thi hài Kích thước: 900 x 2600 x 1100 mm | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
43 | Bàn mặt đá chân sắt (900 x 1600 x 750 mm) (±2%) Đá tự nhiên/ nhân tạo, dày 20 mm (±2 mm) | 5 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
44 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 x H460 mm | 4 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
45 | Tủ kính lưu bệnh phẩm Kích thước: 2000 x 600 x 2000 mm | 1 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
46 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 6 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
47 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200 x 1600 x 750 mm) (±2%)-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
48 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700x760x100mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 13 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
49 | Hệ thống bảo quản tử thi | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
50 | Xe chuyển và nâng hạ tử thi bằng điện | 2 | Cái | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
51 | Hệ thống bàn khám nghiệm tử thi kèm hệ thống hút khí thải | 1 | Bộ | Học viện Quân y | Trong vòng 150 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý, tổ chức thực hiện hợp đồng (1 người) | 1 | - Là người đại diện hợp pháp của nhà thầu hoặc được ủy quyền hợp pháp của nhà thầu.- Có trình độ đại học tối thiểu 01 người thuộc 1 trong các chuyên ngành sau đây: Y, Kỹ thuật Y Sinh, cơ khí chế tạo máy | 15 | 10 |
2 | Cán bộ giám sát lắp đặt thiết bị | 2 | - Có trình độ đại học chuyên ngành kiến trúc, nội thất- Có trình độ đại học chuyên ngành cơ khí chế tạo máy, công nghệ sinh học, công nghệ hóa học | 3 | 3 |
3 | Cán bộ hướng dẫn vận hành, đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | Có trình độ đại học. Tối thiểu: 01 người ngành cơ khí, công nghệ hóa học, cơ điện tử, điện tử-y sinh, công nghệ sinh học… | 5 | 5 |
4 | Cán bộ lắp đặt, bảo hành, bảo trì | 1 | Có trình độ đại học, tối thiểu 01 người chuyên ngành cơ khí - chế tạo máy, cơ điện tử, điện tử y sinh, công nghệ hóa học, công nghệ sinh học…. | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%) , chân sắt (900 x 1600x750 mm) (±2%) | 82 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
2 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (1600x1600x750 mm) (±2%) | 9 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
3 | Lavabo đôi, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
4 | Lavabo đơn, bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2%), chân sắt (900x1600x750mm) (±2%) | 16 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
5 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Tủ gỗ | 19 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
6 | Tủ hồ sơ (2000 x 500 x 750)/Sắt sơn tĩnh điện | 11 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
7 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 mm x H460 mm | 100 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
8 | Ghế inox 5 chỗ ngồi (chờ tại sảnh) | 14 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
9 | Bộ Bàn ghế lễ tân tầng 1 Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 1 | Bộ | Xem mục 2 chương V | ||
10 | Bộ bàn ghế phòng khách tầng 1: Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1x1x0,75m + 1x2x0,75m + 10 ghế gỗ tự nhiên + 8 đôn gỗ-Gỗ lim loại I hoặc tương đương | 1 | Bộ | Xem mục 2 chương V | ||
11 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
12 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
13 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
14 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800x600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
15 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600x750mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
16 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ nhóm 3 hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
17 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 21 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
18 | Tủ 2 ngăn cho phòng nhân viên và bác sĩ Kích thước: W1000 x D450 x H1830 mm | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
19 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600 x 1200x750 mm) (±2%) | 17 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
20 | Bàn mặt đá (đá tự nhiên/đá nhân tạo) dày 20 mm (±2 mm), chân sắt (600x1800x750 mm) (±2%) | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
21 | Ghế tròn inox Kích Thước: D270 x H (550- 650) mm | 51 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
22 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực 1600x600x750mm) (±2%)-Gỗ nhóm 3, kính dày 6.38 mm | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
23 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200x600x750mm) (±2%) Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
24 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương, kính dày 6.38 mm | 25 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
25 | Tủ gỗ Kích thước: 1700x500x750 mm-Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
26 | Bàn làm việc cho nhân viên Kích Thước: W1200 x D600 x H750 mm Chất liệu: Bàn làm từ gỗ công nghiệp Melamine hoặc tương đương | 34 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
27 | Bàn làm việc chỉ huy Kích Thước: W1600 x D800 x H760 mm Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
28 | Ghế lưới cao cấp Kích thước: W645 x D(645-1600) x H (1180-1200) mm Chất liệu: khung nhựa bọc vải, chân thép mạ | 34 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
29 | Ghế làm việc chỉ huy Kích thước: W670 x D710 x H(1045-1100) mm - Chất liệu: Chân gỗ tự nhiên - Tay bằng gỗ tự nhiên - Đệm tựa ghế bọc da thật (màu nâu hoặc đen) | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
30 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 22 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
31 | Tủ tài liệu chỉ huy Kích thước: 700x760x100mm Gỗ tự nhiên nhóm 3 hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
32 | Bàn làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 1.200 x 600 x 700 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
33 | Ghế làm việc gỗ tự nhiên Kích thước: 650x700x1.000mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
34 | Tủ hồ sơ gỗ 2 ngăn Kích thước: 1.200 x 600 x 2000 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
35 | Tủ đồ 2 ngăn Kích thước: 800 x 600 x 750 mm -Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
36 | Bàn tròn tiếp khách Kích thước: D600 x 750 mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
37 | Ghế tiếp khách Kích thước: 700 x 760 x 100 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 8 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
38 | Giường inox (1200 x 2000 x 400 mm) | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
39 | Bàn để di ảnh bát hương Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương-Kích thước: 810x127x1270mm | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
40 | Kệ để quan tài Kích thước: 2000x800x500 mm-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
41 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 18 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
42 | Bàn mổ thi hài Kích thước: 900 x 2600 x 1100 mm | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
43 | Bàn mặt đá chân sắt (900 x 1600 x 750 mm) (±2%) Đá tự nhiên/ nhân tạo, dày 20 mm (±2 mm) | 5 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
44 | Ghế tròn inox Kích thước: D270 x H460 mm | 4 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
45 | Tủ kính lưu bệnh phẩm Kích thước: 2000 x 600 x 2000 mm | 1 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
46 | Ghế inox 5 chỗ ngồi Kích thước: W2970 x D600 x H765 mm | 6 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
47 | Bàn gỗ tự nhiên mặt kính cường lực (1200 x 1600 x 750 mm) (±2%)-Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 3 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
48 | Ghế gỗ tự nhiên Kích thước: 700x760x100mm Gỗ lim nhóm I hoặc tương đương | 13 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
49 | Hệ thống bảo quản tử thi | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V | ||
50 | Xe chuyển và nâng hạ tử thi bằng điện | 2 | Cái | Xem mục 2 chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện Quân y như sau:
- Có quan hệ với 602 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,89%, Xây lắp 7,92%, Tư vấn 3,55%, Phi tư vấn 2,44%, Hỗn hợp 0,20%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.113.853.314.759 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.614.855.863.639 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 43,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta bảo chỉ bản thân ta mới có thể làm ta hạnh phúc. Nhưng tôi nghĩ quang cảnh đẹp chắc chắn giúp được đôi chút! "
Katrina Mayer
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện Quân y đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện Quân y đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.