Thông báo mời thầu

Gói thầu thi công xây dựng

Tìm thấy: 08:10 26/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo trụ sở cũ UBND huyện và UBMTTQ huyện làm trường PTDT bán trú THCS liên xã Cà Dy Tà Bhing
Gói thầu
Gói thầu thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Nam Giang. Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 0235.3840066
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
gói thầu xây lắp
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách TW thực hiện chương trình 30a và nguồn đối ứng ngân sách huyện, xã + nhân dân đóng góp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 06/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:08 26/11/2019
đến
08:30 06/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 06/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
49.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/12/2019 (05/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án quỹ đất đô thị huyện Nam Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo trụ sở cũ UBND huyện và UBMTTQ huyện làm trường PTDT bán trú THCS liên xã Cà Dy Tà Bhing
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách TW thực hiện chương trình 30a và nguồn đối ứng ngân sách huyện, xã + nhân dân đóng góp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án quỹ đất đô thị huyện Nam Giang , địa chỉ: Thôn Thạnh Mỹ 2-thị trấn Thạnh Mỹ-huyện Nam Giang-tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Nam Giang. Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 0235.3840066
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ: Công ty cổ phần tư tư vấn thiết kế xây dựng Thuận Phước 7. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam Giang. + Tư vấn lập, Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Xây lắp và thương mại Thành Tín. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia đấu thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nam Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý Dự án quỹ đất đô thị huyện Nam Giang , địa chỉ: Thôn Thạnh Mỹ 2-thị trấn Thạnh Mỹ-huyện Nam Giang-tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Nam Giang. Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 0235.3840066

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Hợp đồng tương tự: Công trình dân dụng và công nghiệp, thuộc loại cải tạo sửa chữa (tương tự gói thầu đang mời thầu), Hợp đồng + phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng, hóa đơn giá trị tăng. - Năng lực tài chính: Nhà thầu nộp báo cáo tài chính 3 năm 2016, 2017, 2018 ( báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ tài chính, có xác nhận của hệ thống ký điện tử) và bảng chụp được chứng thực các tài liệu sau: + Biên bản quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất. + Báo cáo tài chính kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc phải kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) + Nhân sự chủ chốt: Bằng cấp theo yêu cầu, chứng chỉ có liên quan, chứng minh nhân dân, giấy xác nhận của chủ đầu tư cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. - Máy móc thiết bị: Hóa đơn mua bán, các loại hồ sơ thủ tục khác theo yêu cầu cụ thể của từng lĩnh vực trong hồ sơ mời thầu. + Đối với cần trục bánh hơi-sức nâng >= 16T, xe ô tô tải >= 7T phải có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định, máy vận thăng sức nâng hàng >= 800 kg phải có giấy chứng nhận kiểm định an toàn Các tài liệu cùng nộp với E-HSDT phải là Scan bản gốc hoặc bản photo công chứng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 49.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện Nam Giang. Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 0235.3840066
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 0235.3840064.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: TT.Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, Điện thoại: 0235.3840066
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.982.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 99.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.250.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc đã từng đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên. (Tài liệu chứng minh công trình đã tham gia: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Tốt nghiệp đại học thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng&công nghiệp. Đã có kinh nghiệm tham gia thi công 01 công trình có quy mô tính chất tương tự với công trình đang xét. (Tài liệu chứng minh công trình đã tham gia: Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng).53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí trực tiếp khác (là chi phí cho những công tác cần thiết phục vụ trực tiếp thi công xây dựng công trình như chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường, an toàn lao động, bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường xung quanh, thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên và không xác định được khối lượng từ thiết kế)Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1Khoản
2Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V1Khoản
BHạng mục xây lắp
1Tháo dỡ tônTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V7,187100m2
2Tháo dỡ trầnTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V569,04m2
3Lợp thay thế mái tônTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V718,696m2
4Làm trần tôn lạnh P-ZACS dày 0,45mm, khung sắt L3x4Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V569,04m2
5Tháo dỡ cửaTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V424,62m2
6Tháo dỡ máy điều hoàTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V4cái
7Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V37,625m3
8Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V32,64m3
9Cạo bỏ lớp vôi cũ trên tường, trụ, cộtTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V3.491,0216m2
10Tháo dỡ lan canTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V54,72m
11Tháo dỡ bệ xíTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V22bộ
12Tháo dỡ chậu rửaTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V16bộ
13Tháo dỡ chậu tiểuTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V18bộ
14Lắp đặt xí bệtTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V22bộ
15Lắp đặt chậu tiểu namTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V18bộ
16Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V16bộ
17Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V12bộ
18Đào móng băng, thủ công, rộng Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V20,736m3
19Bê tông lót đá 4x6 mác 100Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V3,456m3
20Xây móng đá hộc, dày Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V8,64m3
21Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1,152m3
22Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V0,2131100kg
23Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1,023100kg
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gia cố xà dầm, giằngTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V11,52m2
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V45m2
26Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm, chiều dày Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V33,285m3
27Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm, chiều dày >10cm, vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V13,872m3
28Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1,518m3
29Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V0,222100kg
30Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V2,664100kg
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V254,48m2
32Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V526,7096m2
33Trát xà dầm, lanh tô vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V53,72m2
34Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa xi măng mác 50Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V41,67m
35Phá dỡ nền gạch các loạiTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V1.459,09m2
36Lát gạch ceramic 50x50cmTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V1.484,6m2
37Lắp đặt quạt xoay ốp trầnTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V52cái
38Lắp đặt đèn sát trần có chao chụpTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V85bộ
39Lắp đặt quạt treo tườngTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V12cái
40Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V24bộ
41Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V124bộ
42Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V30bộ
43Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính ống Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V750m
44Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp aptomat, kích thước hộp Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V28hộp
45Lắp đặt hộp công tắc, hộp cầu chì, kích thước hộp Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V72hộp
46Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1.250m
47Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V750m
48Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V0m
49Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V81cái
50Lắp đặt công tắcTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V138cái
51Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V34cái
52Bả bằng bột bả vào tường, cột, dầmTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V876,5796m2
53Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V4.566,2261m2
54Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V1.134,8896m2
55GCLD Cửa đi mở quay khung cửa nhựa lõi thép cao cấp uPVC 3TWINDOW, kính cường lực 5mmTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V338,36m2
56GCLD Cửa sổ mở trượt khung cửa nhựa lõi thép cao cấp uPVC 3TWINDOW, kính cường lực 5mmTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V119,76m2
57GCLD cửa sắt kéoTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V12,96m2
58Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V86,084m2
59Sơn cửa pa nô 2 nước bằng sơn tổng hợpTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V125,76m2
60Máy bơm nước lên bể nước mái (750w, h=10m)Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1cái
61GCLD khung hoa sắt cửaTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V112,56m2
62GCLD chữ tên trường (INOX)Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V1bộ
63CGLD cổng sắt đẩy (cổng chính)Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V13,5m2
64CGLD cổng sắt mở (cổng phụ)Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V3,375m2
65Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V12,96100m2
66Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V20,25100m2
67Bốc xếp phế thải các loạiTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V25m3
68Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô 7 tấnTheo yêu cầu về kỹ thuật chương V25m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục bánh hơi-sức nâng ≥16 tấnsức nâng 16 tấn, đang hoạt động tốt (có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu )1
2Ô tô tự đổ≥ 7T≥ 7T đang hoạt động tốt (có giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu )1
3Máy vận thăng sức nâng hàng 800kgsức nâng hàng 800kg đang hoạt động tốt (có giấy chứng nhận kiểm định an toàn còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu )1
4Máy trộn bê tông ≥ 250lítMáy trộn bê tông ≥ 250lít, đang hoạt động tốt1
5Máy phát điện dự phòngcông suất sử dụng≥ 5KVA đang hoạt động tốt1
6Máy cắt gạch đácông suất 1,7KW đang hoạt động tốt1
7Máy hàncông suất 23KW đang hoạt động tốt1
8Máy khoan BT cầm taycông suất 0,5KW đang hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí trực tiếp khác (là chi phí cho những công tác cần thiết phục vụ trực tiếp thi công xây dựng công trình như chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường, an toàn lao động, bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường xung quanh, thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên và không xác định được khối lượng từ thiết kế)
1 Khoản Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
2 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
3 Tháo dỡ tôn
7,187 100m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
4 Tháo dỡ trần
569,04 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
5 Lợp thay thế mái tôn
718,696 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
6 Làm trần tôn lạnh P-ZACS dày 0,45mm, khung sắt L3x4
569,04 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
7 Tháo dỡ cửa
424,62 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
8 Tháo dỡ máy điều hoà
4 cái Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
9 Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường
37,625 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
10 Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường
32,64 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
11 Cạo bỏ lớp vôi cũ trên tường, trụ, cột
3.491,0216 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
12 Tháo dỡ lan can
54,72 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
13 Tháo dỡ bệ xí
22 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
14 Tháo dỡ chậu rửa
16 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
15 Tháo dỡ chậu tiểu
18 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
16 Lắp đặt xí bệt
22 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
17 Lắp đặt chậu tiểu nam
18 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
18 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
16 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
19 Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen
12 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
20 Đào móng băng, thủ công, rộng
20,736 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
21 Bê tông lót đá 4x6 mác 100
3,456 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
22 Xây móng đá hộc, dày
8,64 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
23 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 200
1,152 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
24 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2131 100kg Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
25 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,023 100kg Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
26 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
11,52 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
27 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
45 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
28 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm, chiều dày
33,285 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
29 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 9,5x13,5x19cm, chiều dày >10cm, vữa xi măng mác 50
13,872 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
1,518 m3 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
31 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép
0,222 100kg Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
32 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đường kính cốt thép >10mm
2,664 100kg Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
33 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 50
254,48 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
34 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 50
526,7096 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
35 Trát xà dầm, lanh tô vữa xi măng mác 50
53,72 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
36 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa xi măng mác 50
41,67 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
37 Phá dỡ nền gạch các loại
1.459,09 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
38 Lát gạch ceramic 50x50cm
1.484,6 m2 Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
39 Lắp đặt quạt xoay ốp trần
52 cái Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
40 Lắp đặt đèn sát trần có chao chụp
85 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
41 Lắp đặt quạt treo tường
12 cái Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
42 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
24 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
43 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng
124 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
44 Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt
30 bộ Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
45 Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính ống
750 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
46 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp aptomat, kích thước hộp
28 hộp Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
47 Lắp đặt hộp công tắc, hộp cầu chì, kích thước hộp
72 hộp Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
48 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2
1.250 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
49 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2
750 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V
50 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2
0 m Theo yêu cầu về kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý Dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Nam Giang như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,04%, Xây lắp 83,84%, Tư vấn 12,12%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 222.581.768.383 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 212.825.652.640 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,38%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 117

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu anh tâng bốc tất cả mọi người thi ai sẽ là kẻ thù của anh ? "

KIM NGÔN

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8161 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1000 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1638 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24237 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38409 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây