Thông báo mời thầu

Gói thầu thi công xây dựng đoạn từ Km5+900 đến Km8+600

Tìm thấy: 09:22 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng ĐT.824 đoạn từ Tua Một đến cầu Kênh Ranh
Gói thầu
Gói thầu thi công xây dựng đoạn từ Km5+900 đến Km8+600
Chủ đầu tư
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng ĐT.824 đoạn từ Tua Một đến cầu Kênh Ranh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 20/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:16 30/06/2022
đến
15:00 20/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 20/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.700.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ bảy trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/07/2022 (17/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng đoạn từ Km5+900 đến Km8+600
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng ĐT.824 đoạn từ Tua Một đến cầu Kênh Ranh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
 Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Trường Sơn; Địa chỉ: Số 25 ngõ 66, đường Kim Giang, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội và Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Giao thông Long An; Địa chỉ: Số 66A Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.  Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Tam Kiệt; Địa chỉ: Số 36 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh .  Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.  Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long; Địa chỉ: Số 22 đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.  Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.700.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An,tỉnh Long An.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông; Địa chỉ: Số 66 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
365 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng I trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.75
2Kỹ thuật phụ trách KCS1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng I trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
3Kỹ thuật chính phụ trách hạng mục đường2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
4Kỹ thuật phụ trách hạng mục thoát nước2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc một trong các ngành xây dựng cầu đường, hạ tầng kỹ thuật (thoát nước).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng một trong các ngành xây dựng cầu đường, hạ tầng kỹ thuật (thoát nước) hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
5Kỹ thuật phụ trách công tác trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
6Kỹ thuật phụ trách quản lý khối lượng, chi phí, thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG
BNỀN - MẶT ĐƯỜNG
1Đào nền đường, đất cấp II, kể cả vận chuyển đổ điTheo chương V và bản vẽ thiết kế101,84100m3
2Đắp đất nền đường K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,408100m3
3Đắp đất taluy K=0,90, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,252100m3
4Lu lèn nền đường đạt K=0,98Theo chương V và bản vẽ thiết kế34,116100m3
5Đắp sỏi K=0,98, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế33,458100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, Dmax=37,5mm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế20,252100m3
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp giữa, Dmax=37,5mm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế18,613100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, Dmax=25mm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế16,423100m3
9Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế83,731100m2
10Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế372,14100m2
11Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế948,466100m2
12Bù vênh BTNC19, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế284,868100m2
13Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo chương V và bản vẽ thiết kế373,392100m2
14Thảm BTNC12,5 bù phụ, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,797100m2
15BTXM mặt đường đá 1x2 M300, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế73,911m3
16Đóng cừ tràm gia cố taluy (ngập đất) , kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế12,8100m
17Đóng cừ tràm gia cố taluy (không ngập đất), kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,6100m
CVỈA HÈ - BÓ VỈA - BÓ HÈ - CÂY XANH
DVỈA HÈ
1Đắp cát đệm móng VH, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế429,587m3
2Trải ni lông, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế85,917100m2
3BTXM đá 1x2 M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế515,504m3
4Lát gạch terrazzo, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế8.591,741m2
EBÓ VỈA
1Đá dăm đệm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,23m3
2Bê tông bó vỉa đá 1x2, vữa bê tông mác 250, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế678,926m3
3Khe nối bó vỉa bằng vữa XM m100, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế339,27m2
FBÓ HÈ
1Đá dăm đệm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế172,287m3
2Bê tông bó hè đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế443,023m3
3Khe nối bó vỉa bằng vữa XM m100, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế221,4m2
GCÂY XANH
1Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuồnTheo chương V và bản vẽ thiết kế42,504m3
2Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế42,504m3
HGIA CỐ TALUY
1Đóng cừ tràm gia cố móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế8,064100m
2Đắp cát đệm móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,12m3
3Đá dăm đệm móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,12m3
4Bê tông chân khay đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế4m3
5Đá dăm đệm taluy, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế22,404m3
6Trải ni lông, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,24100m2
7Cốt thép gia cố taluy D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,885tấn
8Bê tông mái taluy đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế22,404m3
IAN TOÀN GIAO THÔNG
JSƠN ĐƯỜNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế650,88m2
KBIỂN BÁO
1Đào móng trụ đỡ BBTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,627m3
2Bê tông móng trụ đỡ BB đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,627m3
3Cung cấp, lắp đặt trụ đỡ biển báo 3,2mTheo chương V và bản vẽ thiết kế7trụ
4Cung cấp, lắp đặt trụ đỡ biển báo 3,95mTheo chương V và bản vẽ thiết kế9trụ
5Cung cấp, lắp đặt biển báo tam giácTheo chương V và bản vẽ thiết kế18cái
6Cung cấp, lắp đặt biển báo chữ nhật 0,3x0,7mTheo chương V và bản vẽ thiết kế7cái
LCỘT KM
1Đào móng cột KmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,18m3
2BT cột Km đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,182m3
3Bê tông đế cột đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,182m3
4Sơn cột Km, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,365m2
5Lắp đặt cột KmTheo chương V và bản vẽ thiết kế3cấu kiện
6Kẻ chữ cột Km, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
MTOLE SÓNG
1Cung cấp, lắp đặt đầu tole (250x310x700)mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế4tấm
2Cung cấp, lắp đặt tấm tole dài 2,32mTheo chương V và bản vẽ thiết kế16tấm
3Cột thép D140x4,78x1450mm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế18cột
4Cung cấp, lắp đặt tiêu phản quangTheo chương V và bản vẽ thiết kế18cái
5Đào móng chân trụ tường hộ lan can, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,15m3
6BT móng cột trụ tường hộ lan can đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế3,15m3
7Lắp đặt tường hộ tôn lượn sóngTheo chương V và bản vẽ thiết kế34m
NTỔ CHỨC THI CÔNG
1Nhân công bậc 1/7 nhóm 1 điều tiết giao thôngTheo chương V và bản vẽ thiết kế720công
2Cung cấp, lắp đặt biển báo tam giácTheo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
3Cung cấp, lắp đặt biển báo trònTheo chương V và bản vẽ thiết kế4cái
4Cung cấp, lắp đặt biển báo chữ nhật 0,9x1,3Theo chương V và bản vẽ thiết kế3cái
5Cung cấp, lắp đặt biển báo chữ nhật 1,2x0,25Theo chương V và bản vẽ thiết kế4cái
6Cung cấp, lắp đặt đèn chớp xoayTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cái
7Cung cấp thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,96kg
8Sơn phản quang, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế157,01m2
9Lắp dựng, tháo dỡ hàng rào thépTheo chương V và bản vẽ thiết kế15,99tấn
10Dây phản quang, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế562,95m
OHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
PGA (1,4x1,9)m (2 ga) (Ga GT2 & GP2)
1Đào đất thi công hố gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,437100m3
2Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,78100m
3Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,5m3
4BT lót móng đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,672m3
5Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép thân ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,528tấn
6BT hố ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,924m3
7BT tường chắn cửa thu đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,41m3
8Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép máng hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,011tấn
9Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,069tấn
10Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,001tấn
11Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,004tấn
12Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,003tấn
13Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,006tấn
14BT máng hầm, khuôn hầm đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,757m3
15Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,036tấn
16Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,005tấn
17Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D>18mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,013tấn
18SX thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,255tấn
19Lắp đặt thép hình LCRTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,255tấn
20BT nắp ga đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,31m3
21Lắp đặt máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cấu kiện
22Lắp đặt khuôn hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cấu kiện
23Lắp đặt nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế4cấu kiện
24Đắp đất hố ga K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,275100m3
QHỘP NỐI (1,4x1,9)m (1 HỘP NỐI)
1Đào đất thi thi công hộp nốiTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,21100m3
2Đóng cừ tràm gia cố móng hộp nối, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,915100m
3Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,75m3
4BT lót móng đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,336m3
5Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép thân ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,16tấn
6BT hố ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,313m3
7Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,067tấn
8Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,003tấn
9BT nắp hộp nối đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,399m3
10Lắp đặt nắp hộp nốiTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
11Đắp đất hố ga K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,159100m3
RGA (1,9x4,4)m (GT1 & GP1)
1Đào đất thi công hố gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,169100m3
2Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,97100m
3Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,14m3
4BT lót móng đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,932m3
5Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép thân ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,711tấn
6BT hố ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế20,774m3
7Đá dăm đệm tường chắn cửa thu (GP1)Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,056m3
8BT tường chắn cửa thu đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,41m3
9Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép máng hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,012tấn
10Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,066tấn
11Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,001tấn
12Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,004tấn
13Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,003tấn
14Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,006tấn
15BT máng hầm, khuôn hầm đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,757m3
16Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,036tấn
17Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,005tấn
18Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D>18mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,013tấn
19SX thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,255tấn
20Lắp đặt thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,255tấn
21BT nắp ga đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,62m3
22Lắp đặt máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cấu kiện
23Lắp đặt khuôn hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế2cấu kiện
24Lắp đặt nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế4cấu kiện
25Đắp đất hố ga K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,299100m3
SLƯỚI CHẮN RÁC
1Cung cấp, lắp đặt lưới chắn rác bằng gangTheo chương V và bản vẽ thiết kế136cái
THỐ GA DÂN SINH (0,6x0,8)m (134 GA)
1Bê tông lót đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế6,432m3
2BT hố ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế36,663m3
3Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,306tấn
4Cung cấp, gia công, lắp đặt thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,919tấn
5BT nắp ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,062m3
6Đắp cát đệm ống PVC, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế3,284m3
7Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D=168mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,536100m
8Cung cấp, lắp đặt ống pvc d=220mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,892100m
UHỐ GA CẢI TẠO (1,4x1,4)m (DẠNG 1) (9 ga)
1Nạo vét gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,088100m3
2Tháo dỡ nắp ga, khuôn hầm, máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế9cấu kiện
3Đục thành ga đấu nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,513m3
4BT đổ chèn thành ga M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,296m3
5BT lót đá 1x2 M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,81m3
6BT tường chắn cửa thu đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế5,364m3
7Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,545tấn
8Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,013tấn
9Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,032tấn
10Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,275tấn
11BT khuôn hầm đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế8,001m3
12Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,256tấn
13Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D>18mmTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,06tấn
14SX thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,376tấn
15Lắp đặt thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,376tấn
16BT nắp ga đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,907m3
17Lắp đặt khuôn hầm, nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế9cấu kiện
18Đào đất cống D40Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,013100m3
19BT lót đá 1x2 M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,119m3
20Cung cấp, lắp đặt gối cống D40Theo chương V và bản vẽ thiết kế6cái
21Cung cấp, lắp đặt cống D40 (H30-XB80), L=2m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1đoạn ống
22Đắp cát lưng cống K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,007100m3
VHỐ GA CẢI TẠO (DẠNG 2) (83 GA)
1Nạo vét gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,93100m3
2Tháo dỡ nắp ga, khuôn hầm, máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế83cấu kiện
3Đục thành ga đấu nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế45,816m3
4Đào đất thi công gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế10,447100m3
5Đóng cừ tràm gia cố móng hố ga, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế97,11100m
6Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế37,682m3
7BT lót móng đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế16,932m3
8Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép thân ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,296tấn
9BT hố ga đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế246,783m3
10BT tường chắn cửa thu đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế14,608m3
11Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép máng hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,505tấn
12Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế2,442tấn
13Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,109tấn
14Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,254tấn
15Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,22tấn
16Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,497tấn
17BT máng hầm, khuôn hầm đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế28,967m3
18Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,806tấn
19Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,407tấn
20SX thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,801tấn
21Lắp đặt thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,801tấn
22BT nắp ga đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế7,47m3
23Lắp đặt máng hầm, khuôn hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế83cấu kiện
24Lắp đặt nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế166cấu kiện
25Đắp đất hố ga K=0,95Theo chương V và bản vẽ thiết kế4,884100m3
WHỐ GA CẢI TẠO (DẠNG 3) (40 GA)
1Nạo vét gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,448100m3
2Tháo dỡ nắp ga, khuôn hầm, máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế40cấu kiện
3BT lót móng đá 1x2, M150Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,68m3
4BT tường chắn cửa thu đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế9,08m3
5Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép máng hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,305tấn
6Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép khuôn hầm D Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,177tấn
7Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,053tấn
8Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,123tấn
9Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,133tấn
10Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn cửa thu D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,315tấn
11BT máng hầm, khuôn hầm đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế14,8m3
12Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,338tấn
13Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,098tấn
14SX thép hình nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,157tấn
15Lắp đặt thép hìnhTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,157tấn
16BT nắp ga, nắp cửa thu đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,52m3
17Lắp đặt khu ôn hầm, máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế40cấu kiện
18Lắp đặt nắp gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế80cấu kiện
19Lắp đặt nắp cửa thuTheo chương V và bản vẽ thiết kế40cấu kiện
XHỐ GA CẢI TẠO (DẠNG 4) (1 GA)
1Nạo vét gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,013100m3
2Tháo dỡ nắp ga, khuôn hầm, máng hầmTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
3Tháo dỡ cống D120Theo chương V và bản vẽ thiết kế2đoạn ống
4Đục hạ thành gaTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,912m3
5BT đổ chèn thành ga M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,186m3
6Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,033tấn
7Cung cấp, gia công, lắp đặt cốt thép nắp ga D Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,003tấn
8BT nắp đan đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,216m3
9Lắp đặt nắp đanTheo chương V và bản vẽ thiết kế1cấu kiện
YCỐNG DỌC D120
1Đào đất cống dọc, kể cả thi công vòng vâyTheo chương V và bản vẽ thiết kế4,053100m3
2Đóng cừ tràm gia cố, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế36,81100m
3Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế22,397m3
4Bê tông lót móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và bản vẽ thiết kế5,879m3
5Cung cấp, lắp đặt gối cống D120Theo chương V và bản vẽ thiết kế148cái
6Cung cấp, lắp đặt cống D120 (VH), L=2,5m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2đoạn ống
7Cung cấp, lắp đặt cống D120(H30-XB80), L=2,5m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế16đoạn ống
8Cung cấp, lắp đặt cống D120 (VH), L=2m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2đoạn ống
9Cung cấp, lắp đặt cống D120 (H30-XB80), L=2m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1đoạn ống
10Cung cấp, lắp đặt cống D120 (H30-XB80), L=1,5m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế1đoạn ống
11Bê tông chèn đá 1x2, M200Theo chương V và bản vẽ thiết kế1,622m3
12Vữa XM M100Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,355m3
13Đắp cát lưng cống K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế2,151100m3
14Đắp đất lưng cống K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,388100m3
ZCỐNG NGANG 2D150
1Đào đất cống ngang, kể cả thi công vòng vâyTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,096100m3
2Đóng cừ tràm gia cố, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế44,96100m
3Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế12,757m3
4Bê tông móng cống đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế15,611m3
5Cung cấp, lắp đặt cống D150 (H30-XB80), L=2,5m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế10đoạn ống
6Cung cấp, lắp đặt cống D150 (H30-XB80), L=2m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2đoạn ống
7Cung cấp, lắp đặt cống D150 (H30-XB80), L=1,5m/đoạn, kể cả mối nối cốngTheo chương V và bản vẽ thiết kế2đoạn ống
8Vữa XM M100Theo chương V và bản vẽ thiết kế0,222m3
9Đắp cát lưng cống K=0,95, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,161100m3
AACỬA XẢ
1Đóng cừ tràm gia cố, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế27,835100m
2Đắp cát đệm móng, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế7,732m3
3BT chân khay, cửa xả đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế34,695m3
4BT tường đầu, tường cánh đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế6,919m3
ABTẤM GIA CƯỜNG
1Đá dăm đệm, kể cả cung cấp vật liệuTheo chương V và bản vẽ thiết kế154,7m3
2Cung cấp, lắp đặt cốt thép tấm gia cường D Theo chương V và bản vẽ thiết kế26,631tấn
3BT tấm gia cường đá 1x2, M200, kể cả ván khuônTheo chương V và bản vẽ thiết kế232,05m3
ACGIA CỐ CỪ LARSEN
ADCỪ LARSEN GIA CỐ NỀN-MẶT ĐƯỜNG
1Đóng, nhổ cọc Larsen (ngập đất), bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,74100m
2Đóng cọc Larsen (không ngập đất), bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,06100m
3Lắp dựng, tháo dỡ thép tấm, bao gồm hao hụt thép tấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế10,362tấn
AECỪ LARSEN GIA CỐ TRỤ ĐIỆN
1Đóng, nhổ cọc Larsen (ngập đất) , bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,406100m
2Đóng cọc Larsen (không ngập đất), bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,014100m
AFCỪ LARSEN FSP IV GIA CỐ TẠI VỊ TRÍ GA CẢI TẠO (25 CỌC)
1Đóng, nhổ cọc Larsen (ngập đất) , bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế1,45100m
2Đóng cọc Larsen (không ngập đất), bao gồm hao hụt cừTheo chương V và bản vẽ thiết kế0,05100m
3Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, bao gồm hao hụt thép tấmTheo chương V và bản vẽ thiết kế11,775tấn
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh2,8%
2Chi phí dự phòng trượt giá4%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổTải trọng hàng ≥ 10 tấn3
2Ô tô tưới nướcDung tích ≥ 5 m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 05 tấn2
3Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,5 m32
4Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,8 m32
5Lu tĩnh bánh thépTải trọng ≥ 10 tấn2
6Lu tĩnh bánh hơiTải trọng ≥ 16 tấn2
7Máy lu rungTải trọng hoặc lực rung ≥ 25 tấn2
8Máy rải cấp phối đá dămCông suất ≥ 50 m3/h1
9Máy rải bê tông nhựaCông suất ≥ 130 CV1
10Máy phun tưới nhựa đườngCông suất ≥ 190 CV1
11Máy ủiCông suất ≥ 110 CV2
12Cần cẩu hoặc cần trụcSức nâng ≥ 10 tấn2
13Thiết bị thi công cừ lasenBao gồm: Cần cẩu: Sức nâng ≥ 25 tấn và Búa rung: Công suất ≥ 170 kW1
14Máy đóng cọcTrọng lượng đầu búa ≥ 1,8 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp II, kể cả vận chuyển đổ đi
101,84 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
2 Đắp đất nền đường K=0,95, kể cả cung cấp vật liệu
11,408 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
3 Đắp đất taluy K=0,90, kể cả cung cấp vật liệu
3,252 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
4 Lu lèn nền đường đạt K=0,98
34,116 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
5 Đắp sỏi K=0,98, kể cả cung cấp vật liệu
33,458 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
6 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, Dmax=37,5mm, kể cả cung cấp vật liệu
20,252 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
7 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp giữa, Dmax=37,5mm, kể cả cung cấp vật liệu
18,613 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
8 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, Dmax=25mm, kể cả cung cấp vật liệu
16,423 100m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
9 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2, kể cả cung cấp vật liệu
83,731 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
10 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm, kể cả cung cấp vật liệu
372,14 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
11 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2, kể cả cung cấp vật liệu
948,466 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
12 Bù vênh BTNC19, kể cả cung cấp vật liệu
284,868 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
13 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
373,392 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
14 Thảm BTNC12,5 bù phụ, kể cả cung cấp vật liệu
1,797 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
15 BTXM mặt đường đá 1x2 M300, kể cả cung cấp vật liệu
73,911 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
16 Đóng cừ tràm gia cố taluy (ngập đất) , kể cả cung cấp vật liệu
12,8 100m Theo chương V và bản vẽ thiết kế
17 Đóng cừ tràm gia cố taluy (không ngập đất), kể cả cung cấp vật liệu
1,6 100m Theo chương V và bản vẽ thiết kế
18 Đắp cát đệm móng VH, kể cả cung cấp vật liệu
429,587 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
19 Trải ni lông, kể cả cung cấp vật liệu
85,917 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
20 BTXM đá 1x2 M150
515,504 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
21 Lát gạch terrazzo, kể cả cung cấp vật liệu
8.591,741 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
22 Đá dăm đệm, kể cả cung cấp vật liệu
5,23 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
23 Bê tông bó vỉa đá 1x2, vữa bê tông mác 250, kể cả ván khuôn
678,926 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
24 Khe nối bó vỉa bằng vữa XM m100, kể cả cung cấp vật liệu
339,27 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
25 Đá dăm đệm, kể cả cung cấp vật liệu
172,287 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
26 Bê tông bó hè đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả ván khuôn
443,023 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
27 Khe nối bó vỉa bằng vữa XM m100, kể cả cung cấp vật liệu
221,4 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
28 Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuồn
42,504 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
29 Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả ván khuôn
42,504 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
30 Đóng cừ tràm gia cố móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệu
8,064 100m Theo chương V và bản vẽ thiết kế
31 Đắp cát đệm móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệu
1,12 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
32 Đá dăm đệm móng chân khay, kể cả cung cấp vật liệu
1,12 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
33 Bê tông chân khay đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuôn
4 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
34 Đá dăm đệm taluy, kể cả cung cấp vật liệu
22,404 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
35 Trải ni lông, kể cả cung cấp vật liệu
2,24 100m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
36 Cốt thép gia cố taluy D
0,885 tấn Theo chương V và bản vẽ thiết kế
37 Bê tông mái taluy đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuôn
22,404 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
38 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm, kể cả cung cấp vật liệu
650,88 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
39 Đào móng trụ đỡ BB
1,627 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
40 Bê tông móng trụ đỡ BB đá 1x2, vữa bê tông mác 150
1,627 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
41 Cung cấp, lắp đặt trụ đỡ biển báo 3,2m
7 trụ Theo chương V và bản vẽ thiết kế
42 Cung cấp, lắp đặt trụ đỡ biển báo 3,95m
9 trụ Theo chương V và bản vẽ thiết kế
43 Cung cấp, lắp đặt biển báo tam giác
18 cái Theo chương V và bản vẽ thiết kế
44 Cung cấp, lắp đặt biển báo chữ nhật 0,3x0,7m
7 cái Theo chương V và bản vẽ thiết kế
45 Đào móng cột Km
0,18 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
46 BT cột Km đá 1x2, vữa bê tông mác 200, kể cả ván khuôn
0,182 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
47 Bê tông đế cột đá 1x2, vữa bê tông mác 150, kể cả cung cấp vật liệu
0,182 m3 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
48 Sơn cột Km, kể cả cung cấp vật liệu
2,365 m2 Theo chương V và bản vẽ thiết kế
49 Lắp đặt cột Km
3 cấu kiện Theo chương V và bản vẽ thiết kế
50 Kẻ chữ cột Km, kể cả cung cấp vật liệu
3 cái Theo chương V và bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Long như sau:

  • Có quan hệ với 626 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,27%, Xây lắp 66,35%, Tư vấn 18,55%, Phi tư vấn 5,47%, Hỗn hợp 0,36%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.217.071.002.721 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.117.454.194.321 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu thi công xây dựng đoạn từ Km5+900 đến Km8+600". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu thi công xây dựng đoạn từ Km5+900 đến Km8+600" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 214

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hãy dạy đạo đức cho con cái bạn, chỉ có đạo đức chứ không phải vàng bạc mớ làm chúng sung sướng. "

Beethoven

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây