Thông báo mời thầu

Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu

Tìm thấy: 13:58 06/01/2020

Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:37 Ngày 06/01/2020)

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 08/01/2020 đến 14:00 ngày 09/01/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 08/01/2020 đến 14:00 ngày 09/01/2020

Lý do lùi thời hạn:
Điều chỉnh: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dung do nhập lieu lên hệ thống không chính
xác.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A
Gói thầu
Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành. ĐC: Khuôn viên UBND huyện Châu Thành, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang. ĐT: 0293.3.948.152
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Cân đối ngân sách địa phương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 09/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:03 31/12/2019
đến
14:00 09/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 09/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/01/2020 (08/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu
Tên dự án là: Đường giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Cân đối ngân sách địa phương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang , địa chỉ: Thị trấn Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành. ĐC: Khuôn viên UBND huyện Châu Thành, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang. ĐT: 0293.3.948.152
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Vĩnh Phát; Công ty TNHH MTV XD KTB; - Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Nam Cửu Long; - Ban quản lý dự án các công trình xây dựng huyện Châu Thành;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang , địa chỉ: Thị trấn Ngã Sáu, Châu Thành, Hậu Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành. ĐC: Khuôn viên UBND huyện Châu Thành, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang. ĐT: 0293.3.948.152

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành. ĐC: Khuôn viên UBND huyện Châu Thành, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang. ĐT: 0293.3.948.152
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Nam Cửu Long
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Châu Thành. Mẫu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.890.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.200.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Cầu
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Trình độ: Tốt nghiệp đại họcChuyên ngành: giao thông (Xây dựng cầu đường).Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu) hạng III.53
2Kỹ thuật thi công1Trình độ: Tốt nghiệp đại họcChuyên ngành: giao thông (Xây dựng cầu đường)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung:
1Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trườngKhông1Khoản
2Chi phí trực tiếp khác không xác định được khối lượng từ thiết kếKhông1Khoản
BXây lắp:
1SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép Chương V1,5358Tấn
2SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép Chương V0,0606Tấn
3SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc đường kính cốt thép > 18mmChương V4,4082Tấn
4Gia công thép hình đoạn nối cọcChương V0,3288Tấn
5Gia công thép tấm đoạn nối cọcChương V0,6029Tấn
6SXLD, tháo dỡ ván khuôn cọcChương V4,9659100M2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc , đá 1x2 Mác 250Chương V26,7M3
8Cung cấp đà giáo, sàn đạo thi công cọc (khấu hao 1 tháng)Chương V0,2754Tấn
9Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương V6,2517Tấn
10Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcChương V6,2517Tấn
11Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnChương V3,751Tấn
12Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcChương V3,751Tấn
13Đào đất thi công mốChương V0,0588100M3
14Đóng cọc BTCT 25x25 thẳng trên cạnChương V1,44100M
15Đập đầu cọc mốChương V0,15M3
16Beton lót móng đá 4x6 M150Chương V0,84M3
17SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk Chương V0,4089Tấn
18SXLD cốt thép mố trên cạn đk Chương V0,1614Tấn
19SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk > 18mmChương V0,2072Tấn
20Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2 Mác 250Chương V6,125M3
21SXLD tháo dỡ ván khuôn thép mốChương V0,2472100M2
22Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt mốChương V4,8M2
23Đóng cọc BTCT 25x25 xiên dưới nướcChương V3,5136100M
24Đập đầu cọc trụChương V0,3M3
25SXLD cốt thép trụ đk Chương V0,2721Tấn
26SXLD cốt thép trụ đk Chương V0,0373Tấn
27SXLD cốt thép trụ đk > 18mmChương V0,2486Tấn
28Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 250Chương V4,8M3
29SXLD, tháo dỡ ván khuôn trụChương V0,176100M2
30Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt trụChương V8M2
31Gối cao su bản cốt thépChương V30Cái
32Cung cấp dầm BTCT DƯL I280, L=8mChương V15Dầm
33Lắp cấu kiện bê tông cốt thép, dầm trọng lượng cấu kiện Chương V15Cái
34Cốt thép dầm ngang, mặt cầu đường kính cốt thép Chương V2,1702Tấn
35Cốt thép dầm ngang mặt cầu, đường kính cốt thép >10mmChương V0,0567Tấn
36Gia công lắp dựng thép góc L65x65x6, L=3,5mChương V0,1241Tấn
37Gia công lắp dựng thép tấm L=3,5mChương V0,1319Tấn
38Gia công lắp dựng cốt thép khe co giãn = 10mmChương V0,024Tấn
39Bê tông dầm cầu cảng, đá 1x2 Mác 250Chương V1,3392M3
40Bê tông mặt cầu, đá 1x2 Mác 250Chương V10,08M3
41Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250Chương V4,2M3
42Sản xuất, lắp dựng ván khuôn thép bản mặt cầu, gờ lan canChương V1,2384100M2
43Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ dầm ngangChương V0,1771100M2
44Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmChương V0,06100M
45Cung cấp lan can sắt tráng kẽmChương V2,0679Tấn
46Bu lông D22, L=640Chương V48Cái
47Lắp dựng lan canChương V29,28M2
48Đào đất chân khay, đất cấp IChương V9,016M3
49Đóng cừ tràm chân khay mđ 24 cây/m2 L=4m, Dngọn = 4,0 cmChương V8,832100M
50Cát đệm đầu cừ chân khay dày 10 cmChương V1,288M3
51BT lót móng đá 4x6, M150 chân khay dày 10 cmChương V1,288M3
52Gia công lắp dựng cốt thép chân khay, đường kính Chương V0,1746Tấn
53SXLD ván khuôn chân khayChương V0,204100M2
54Bê tông chân khay, đá 1x2, mác 200Chương V4,6M3
55Lót tấm ni lông mái taluyChương V0,2006100M2
56Bê tông mái taluy, đá 1x2, mác 200Chương V2,005M3
57Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng Chương V0,117M3
58Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ đỡ sắt ống phi 90mmChương V2Cái
59Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn đường kính 70 cm, bát giác cạnh 25 cmChương V2Cái
60Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông loại vuông, tam giác, chữ nhậtChương V0,48M2
61San ủi, lu lèn bãi đúc cọcChương V1,5100M3
62Bê tông lót móng đá 4x6 M150Chương V15M3
63Vữa láng nền dày 2cm, M75Chương V150M2
64Đóng cọc tràm chiều dài cọc L=4.5m, đk gốc >=80mm vào đất cấp IChương V16,2100M
65Cừ tràm nẹp đầu cừ L=4.5m, đk gốc >=80mmChương V40M
66Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpChương V0,4100M2
67Đắp đất đoạn gia cố cừ tràm bằng máy đào gầu dây Chương V0,21100M3
68Đào móng băng Rộng Chương V3,12M3
69Bê tông móng, rộng Chương V1,04M3
70Xây tường bằng gạch ống 8x8x18, dày Chương V2,808M3
71Đào đất lòng sông đắp đê khuôn đườngChương V0,201100M3
72Đắp đất lề và taluy đường K = 90Chương V0,201100M3
73Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,47100M3
74Lót tấm ni long chống thấm xi măngChương V3,3904100M2
75Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựChương V0,0611100M2
76Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mớiChương V2,589100M3
77Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép Chương V0,3624Tấn
78Bê tông mặt đường dày Chương V13,6848M3
79Cắt khe co giãn ngang mặt đườngChương V2,96810m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục - sức nâng≥ 25T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực)1
2Búa diezel - trọng lượng đầu búa≥ 2,5T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực)1
3Sà lan công trìnhTrọng tải ≥ 400T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường thủy còn hiệu lực)1
4Máy đào≥ 0,3m3, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực)1
5Máy kinh vĩChứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo phiếu hiệu chuẩn còn hiệu lực)1
6Máy đầm cóc1
7Máy trộn BT> 250 lít2
8Máy cắt sắt, uốn sắt2
9Máy đầm dùi2
10Máy hàn2
11Ván khuôn≥ 200 m21

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
1 Khoản Không
2 Chi phí trực tiếp khác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Không
3 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép
1,5358 Tấn Chương V
4 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép
0,0606 Tấn Chương V
5 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc đường kính cốt thép > 18mm
4,4082 Tấn Chương V
6 Gia công thép hình đoạn nối cọc
0,3288 Tấn Chương V
7 Gia công thép tấm đoạn nối cọc
0,6029 Tấn Chương V
8 SXLD, tháo dỡ ván khuôn cọc
4,9659 100M2 Chương V
9 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc , đá 1x2 Mác 250
26,7 M3 Chương V
10 Cung cấp đà giáo, sàn đạo thi công cọc (khấu hao 1 tháng)
0,2754 Tấn Chương V
11 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
6,2517 Tấn Chương V
12 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
6,2517 Tấn Chương V
13 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn
3,751 Tấn Chương V
14 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước
3,751 Tấn Chương V
15 Đào đất thi công mố
0,0588 100M3 Chương V
16 Đóng cọc BTCT 25x25 thẳng trên cạn
1,44 100M Chương V
17 Đập đầu cọc mố
0,15 M3 Chương V
18 Beton lót móng đá 4x6 M150
0,84 M3 Chương V
19 SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk
0,4089 Tấn Chương V
20 SXLD cốt thép mố trên cạn đk
0,1614 Tấn Chương V
21 SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk > 18mm
0,2072 Tấn Chương V
22 Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2 Mác 250
6,125 M3 Chương V
23 SXLD tháo dỡ ván khuôn thép mố
0,2472 100M2 Chương V
24 Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt mố
4,8 M2 Chương V
25 Đóng cọc BTCT 25x25 xiên dưới nước
3,5136 100M Chương V
26 Đập đầu cọc trụ
0,3 M3 Chương V
27 SXLD cốt thép trụ đk
0,2721 Tấn Chương V
28 SXLD cốt thép trụ đk
0,0373 Tấn Chương V
29 SXLD cốt thép trụ đk > 18mm
0,2486 Tấn Chương V
30 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 250
4,8 M3 Chương V
31 SXLD, tháo dỡ ván khuôn trụ
0,176 100M2 Chương V
32 Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt trụ
8 M2 Chương V
33 Gối cao su bản cốt thép
30 Cái Chương V
34 Cung cấp dầm BTCT DƯL I280, L=8m
15 Dầm Chương V
35 Lắp cấu kiện bê tông cốt thép, dầm trọng lượng cấu kiện
15 Cái Chương V
36 Cốt thép dầm ngang, mặt cầu đường kính cốt thép
2,1702 Tấn Chương V
37 Cốt thép dầm ngang mặt cầu, đường kính cốt thép >10mm
0,0567 Tấn Chương V
38 Gia công lắp dựng thép góc L65x65x6, L=3,5m
0,1241 Tấn Chương V
39 Gia công lắp dựng thép tấm L=3,5m
0,1319 Tấn Chương V
40 Gia công lắp dựng cốt thép khe co giãn = 10mm
0,024 Tấn Chương V
41 Bê tông dầm cầu cảng, đá 1x2 Mác 250
1,3392 M3 Chương V
42 Bê tông mặt cầu, đá 1x2 Mác 250
10,08 M3 Chương V
43 Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250
4,2 M3 Chương V
44 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn thép bản mặt cầu, gờ lan can
1,2384 100M2 Chương V
45 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ dầm ngang
0,1771 100M2 Chương V
46 Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm
0,06 100M Chương V
47 Cung cấp lan can sắt tráng kẽm
2,0679 Tấn Chương V
48 Bu lông D22, L=640
48 Cái Chương V
49 Lắp dựng lan can
29,28 M2 Chương V
50 Đào đất chân khay, đất cấp I
9,016 M3 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang như sau:

  • Có quan hệ với 128 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,83 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,49%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 8,73%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 527.897.520.743 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 506.563.716.757 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 126

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi cuộc gặp gỡ trong cuộc đời đều là duyên phận, không có đúng sai. Mỗi buổi sáng trong cuộc đời đều phải cố gắng, không nên trì hoãn. "

Hòa Hỏa

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7931 dự án đang đợi nhà thầu
  • 683 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1142 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23989 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37953 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây