Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 13:37 Ngày 06/01/2020)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:00 ngày 08/01/2020 đến 14:00 ngày 09/01/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:00 ngày 08/01/2020 đến 14:00 ngày 09/01/2020
Lý do lùi thời hạn:
Điều chỉnh: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dung do nhập lieu lên hệ thống không chính
xác.
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu thi công xây dựng: Số 1: Cầu Kênh Năm Cu Tên dự án là: Đường giao thông nông thôn Tuyến Rạch Cái Đôi, ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Cân đối ngân sách địa phương |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành. ĐC: Khuôn viên UBND huyện Châu Thành, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang. ĐT: 0293.3.948.152 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Châu Thành -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Nam Cửu Long |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Châu Thành. Mẫu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.890.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.200.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.200.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Cầu Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ: Tốt nghiệp đại họcChuyên ngành: giao thông (Xây dựng cầu đường).Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu) hạng III. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trình độ: Tốt nghiệp đại họcChuyên ngành: giao thông (Xây dựng cầu đường) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung: | |||
1 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | Không | 1 | Khoản |
2 | Chi phí trực tiếp khác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Không | 1 | Khoản |
B | Xây lắp: | |||
1 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | Chương V | 1,5358 | Tấn |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0606 | Tấn |
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc đường kính cốt thép > 18mm | Chương V | 4,4082 | Tấn |
4 | Gia công thép hình đoạn nối cọc | Chương V | 0,3288 | Tấn |
5 | Gia công thép tấm đoạn nối cọc | Chương V | 0,6029 | Tấn |
6 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn cọc | Chương V | 4,9659 | 100M2 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc , đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 26,7 | M3 |
8 | Cung cấp đà giáo, sàn đạo thi công cọc (khấu hao 1 tháng) | Chương V | 0,2754 | Tấn |
9 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | 6,2517 | Tấn |
10 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Chương V | 6,2517 | Tấn |
11 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Chương V | 3,751 | Tấn |
12 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | Chương V | 3,751 | Tấn |
13 | Đào đất thi công mố | Chương V | 0,0588 | 100M3 |
14 | Đóng cọc BTCT 25x25 thẳng trên cạn | Chương V | 1,44 | 100M |
15 | Đập đầu cọc mố | Chương V | 0,15 | M3 |
16 | Beton lót móng đá 4x6 M150 | Chương V | 0,84 | M3 |
17 | SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk | Chương V | 0,4089 | Tấn |
18 | SXLD cốt thép mố trên cạn đk | Chương V | 0,1614 | Tấn |
19 | SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk > 18mm | Chương V | 0,2072 | Tấn |
20 | Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 6,125 | M3 |
21 | SXLD tháo dỡ ván khuôn thép mố | Chương V | 0,2472 | 100M2 |
22 | Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt mố | Chương V | 4,8 | M2 |
23 | Đóng cọc BTCT 25x25 xiên dưới nước | Chương V | 3,5136 | 100M |
24 | Đập đầu cọc trụ | Chương V | 0,3 | M3 |
25 | SXLD cốt thép trụ đk | Chương V | 0,2721 | Tấn |
26 | SXLD cốt thép trụ đk | Chương V | 0,0373 | Tấn |
27 | SXLD cốt thép trụ đk > 18mm | Chương V | 0,2486 | Tấn |
28 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 4,8 | M3 |
29 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn trụ | Chương V | 0,176 | 100M2 |
30 | Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt trụ | Chương V | 8 | M2 |
31 | Gối cao su bản cốt thép | Chương V | 30 | Cái |
32 | Cung cấp dầm BTCT DƯL I280, L=8m | Chương V | 15 | Dầm |
33 | Lắp cấu kiện bê tông cốt thép, dầm trọng lượng cấu kiện | Chương V | 15 | Cái |
34 | Cốt thép dầm ngang, mặt cầu đường kính cốt thép | Chương V | 2,1702 | Tấn |
35 | Cốt thép dầm ngang mặt cầu, đường kính cốt thép >10mm | Chương V | 0,0567 | Tấn |
36 | Gia công lắp dựng thép góc L65x65x6, L=3,5m | Chương V | 0,1241 | Tấn |
37 | Gia công lắp dựng thép tấm L=3,5m | Chương V | 0,1319 | Tấn |
38 | Gia công lắp dựng cốt thép khe co giãn = 10mm | Chương V | 0,024 | Tấn |
39 | Bê tông dầm cầu cảng, đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 1,3392 | M3 |
40 | Bê tông mặt cầu, đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 10,08 | M3 |
41 | Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250 | Chương V | 4,2 | M3 |
42 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn thép bản mặt cầu, gờ lan can | Chương V | 1,2384 | 100M2 |
43 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ dầm ngang | Chương V | 0,1771 | 100M2 |
44 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm | Chương V | 0,06 | 100M |
45 | Cung cấp lan can sắt tráng kẽm | Chương V | 2,0679 | Tấn |
46 | Bu lông D22, L=640 | Chương V | 48 | Cái |
47 | Lắp dựng lan can | Chương V | 29,28 | M2 |
48 | Đào đất chân khay, đất cấp I | Chương V | 9,016 | M3 |
49 | Đóng cừ tràm chân khay mđ 24 cây/m2 L=4m, Dngọn = 4,0 cm | Chương V | 8,832 | 100M |
50 | Cát đệm đầu cừ chân khay dày 10 cm | Chương V | 1,288 | M3 |
51 | BT lót móng đá 4x6, M150 chân khay dày 10 cm | Chương V | 1,288 | M3 |
52 | Gia công lắp dựng cốt thép chân khay, đường kính | Chương V | 0,1746 | Tấn |
53 | SXLD ván khuôn chân khay | Chương V | 0,204 | 100M2 |
54 | Bê tông chân khay, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 4,6 | M3 |
55 | Lót tấm ni lông mái taluy | Chương V | 0,2006 | 100M2 |
56 | Bê tông mái taluy, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 2,005 | M3 |
57 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng | Chương V | 0,117 | M3 |
58 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ đỡ sắt ống phi 90mm | Chương V | 2 | Cái |
59 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn đường kính 70 cm, bát giác cạnh 25 cm | Chương V | 2 | Cái |
60 | Sản xuất, lắp đặt bảng lưu thông loại vuông, tam giác, chữ nhật | Chương V | 0,48 | M2 |
61 | San ủi, lu lèn bãi đúc cọc | Chương V | 1,5 | 100M3 |
62 | Bê tông lót móng đá 4x6 M150 | Chương V | 15 | M3 |
63 | Vữa láng nền dày 2cm, M75 | Chương V | 150 | M2 |
64 | Đóng cọc tràm chiều dài cọc L=4.5m, đk gốc >=80mm vào đất cấp I | Chương V | 16,2 | 100M |
65 | Cừ tràm nẹp đầu cừ L=4.5m, đk gốc >=80mm | Chương V | 40 | M |
66 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Chương V | 0,4 | 100M2 |
67 | Đắp đất đoạn gia cố cừ tràm bằng máy đào gầu dây | Chương V | 0,21 | 100M3 |
68 | Đào móng băng Rộng | Chương V | 3,12 | M3 |
69 | Bê tông móng, rộng | Chương V | 1,04 | M3 |
70 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x18, dày | Chương V | 2,808 | M3 |
71 | Đào đất lòng sông đắp đê khuôn đường | Chương V | 0,201 | 100M3 |
72 | Đắp đất lề và taluy đường K = 90 | Chương V | 0,201 | 100M3 |
73 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,47 | 100M3 |
74 | Lót tấm ni long chống thấm xi măng | Chương V | 3,3904 | 100M2 |
75 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Chương V | 0,0611 | 100M2 |
76 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mới | Chương V | 2,589 | 100M3 |
77 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép | Chương V | 0,3624 | Tấn |
78 | Bê tông mặt đường dày | Chương V | 13,6848 | M3 |
79 | Cắt khe co giãn ngang mặt đường | Chương V | 2,968 | 10m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục - sức nâng | ≥ 25T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực) | 1 |
2 | Búa diezel - trọng lượng đầu búa | ≥ 2,5T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực) | 1 |
3 | Sà lan công trình | Trọng tải ≥ 400T, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường thủy còn hiệu lực) | 1 |
4 | Máy đào | ≥ 0,3m3, chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn hiệu lực) | 1 |
5 | Máy kinh vĩ | Chứng minh thuộc sở hữu hoặc thuê (kèm theo phiếu hiệu chuẩn còn hiệu lực) | 1 |
6 | Máy đầm cóc | Có | 1 |
7 | Máy trộn BT | > 250 lít | 2 |
8 | Máy cắt sắt, uốn sắt | Có | 2 |
9 | Máy đầm dùi | Có | 2 |
10 | Máy hàn | Có | 2 |
11 | Ván khuôn | ≥ 200 m2 | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | 1 | Khoản | Không | ||
2 | Chi phí trực tiếp khác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Không | ||
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | 1,5358 | Tấn | Chương V | ||
4 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc, đường kính cốt thép | 0,0606 | Tấn | Chương V | ||
5 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cọc đường kính cốt thép > 18mm | 4,4082 | Tấn | Chương V | ||
6 | Gia công thép hình đoạn nối cọc | 0,3288 | Tấn | Chương V | ||
7 | Gia công thép tấm đoạn nối cọc | 0,6029 | Tấn | Chương V | ||
8 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn cọc | 4,9659 | 100M2 | Chương V | ||
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc , đá 1x2 Mác 250 | 26,7 | M3 | Chương V | ||
10 | Cung cấp đà giáo, sàn đạo thi công cọc (khấu hao 1 tháng) | 0,2754 | Tấn | Chương V | ||
11 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 6,2517 | Tấn | Chương V | ||
12 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 6,2517 | Tấn | Chương V | ||
13 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | 3,751 | Tấn | Chương V | ||
14 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | 3,751 | Tấn | Chương V | ||
15 | Đào đất thi công mố | 0,0588 | 100M3 | Chương V | ||
16 | Đóng cọc BTCT 25x25 thẳng trên cạn | 1,44 | 100M | Chương V | ||
17 | Đập đầu cọc mố | 0,15 | M3 | Chương V | ||
18 | Beton lót móng đá 4x6 M150 | 0,84 | M3 | Chương V | ||
19 | SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk | 0,4089 | Tấn | Chương V | ||
20 | SXLD cốt thép mố trên cạn đk | 0,1614 | Tấn | Chương V | ||
21 | SXLD cốt thép mố cầu trên cạn đk > 18mm | 0,2072 | Tấn | Chương V | ||
22 | Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2 Mác 250 | 6,125 | M3 | Chương V | ||
23 | SXLD tháo dỡ ván khuôn thép mố | 0,2472 | 100M2 | Chương V | ||
24 | Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt mố | 4,8 | M2 | Chương V | ||
25 | Đóng cọc BTCT 25x25 xiên dưới nước | 3,5136 | 100M | Chương V | ||
26 | Đập đầu cọc trụ | 0,3 | M3 | Chương V | ||
27 | SXLD cốt thép trụ đk | 0,2721 | Tấn | Chương V | ||
28 | SXLD cốt thép trụ đk | 0,0373 | Tấn | Chương V | ||
29 | SXLD cốt thép trụ đk > 18mm | 0,2486 | Tấn | Chương V | ||
30 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2 Mác 250 | 4,8 | M3 | Chương V | ||
31 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn trụ | 0,176 | 100M2 | Chương V | ||
32 | Láng vữa xi măng tạo dốc thoát nước mặt trụ | 8 | M2 | Chương V | ||
33 | Gối cao su bản cốt thép | 30 | Cái | Chương V | ||
34 | Cung cấp dầm BTCT DƯL I280, L=8m | 15 | Dầm | Chương V | ||
35 | Lắp cấu kiện bê tông cốt thép, dầm trọng lượng cấu kiện | 15 | Cái | Chương V | ||
36 | Cốt thép dầm ngang, mặt cầu đường kính cốt thép | 2,1702 | Tấn | Chương V | ||
37 | Cốt thép dầm ngang mặt cầu, đường kính cốt thép >10mm | 0,0567 | Tấn | Chương V | ||
38 | Gia công lắp dựng thép góc L65x65x6, L=3,5m | 0,1241 | Tấn | Chương V | ||
39 | Gia công lắp dựng thép tấm L=3,5m | 0,1319 | Tấn | Chương V | ||
40 | Gia công lắp dựng cốt thép khe co giãn = 10mm | 0,024 | Tấn | Chương V | ||
41 | Bê tông dầm cầu cảng, đá 1x2 Mác 250 | 1,3392 | M3 | Chương V | ||
42 | Bê tông mặt cầu, đá 1x2 Mác 250 | 10,08 | M3 | Chương V | ||
43 | Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250 | 4,2 | M3 | Chương V | ||
44 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn thép bản mặt cầu, gờ lan can | 1,2384 | 100M2 | Chương V | ||
45 | Sản xuất, lắp dựng ván khuôn gỗ dầm ngang | 0,1771 | 100M2 | Chương V | ||
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm | 0,06 | 100M | Chương V | ||
47 | Cung cấp lan can sắt tráng kẽm | 2,0679 | Tấn | Chương V | ||
48 | Bu lông D22, L=640 | 48 | Cái | Chương V | ||
49 | Lắp dựng lan can | 29,28 | M2 | Chương V | ||
50 | Đào đất chân khay, đất cấp I | 9,016 | M3 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang như sau:
- Có quan hệ với 128 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,49%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 8,73%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 527.897.520.743 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 506.563.716.757 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi cuộc gặp gỡ trong cuộc đời đều là duyên phận, không có đúng sai. Mỗi buổi sáng trong cuộc đời đều phải cố gắng, không nên trì hoãn. "
Hòa Hỏa
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Châu Thành, Hậu Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.