Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Theo nội dung đính kèm | Đã đính kèm PCCC |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2.3.17 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 32mm | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.18 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 25mm | 11 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.19 | Lắp đặt nối thẳng ren ngoài, đường kính 25mm | 36 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.20 | Lắp đặt rắc co ren trong, đường kính 25mm | 36 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.21 | Lắp đặt rắc co ren trong, đường kính 20mm | 18 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.22 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút 63mm | 3 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.23 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút 32mm | 6 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.24 | Lắp đặt cút PPR, đường kính cút 25mm | 90 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.25 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê 63/32mm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.26 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê 25/25mm | 23 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.27 | Lắp đặt tê PPR, đường kính tê 20/20mm | 10 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.28 | Lắp đặt tê ren trong, đường kính tê 25-1/2'' | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.29 | Lắp đặt cút ren trong, đường kính cút 25-1/2'' | 24 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.30 | Lắp đặt cút ren trong, đường kính cút 20-1/2'' | 26 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.31 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông 63mm | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.32 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông 32mm | 5 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.33 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông 25mm | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.34 | Lắp đặt măng sông PPR, đường kính măng sông 20mm | 13 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.35 | Lắp đặt ống nhựa PVC D125 Class2 | 0.5 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.36 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 Class2 | 0.18 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.37 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 Class2 | 0.8 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.38 | Lắp đặt ống nhựa PVC D48 Class2 | 0.02 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.39 | Lắp đặt ống nhựa PVC D42 Class2 | 0.35 | 100m | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.40 | Lắp đặt côn thu PVC 110/48 | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.41 | Lắp đặt côn thu PVC 90/42 | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.42 | Lắp đặt côn thu PVC 125/110 | 16 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.43 | Lắp đặt chếch PVC D110 | 26 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.44 | Lắp đặt chếch PVC D90 | 26 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.45 | Lắp đặt chếch PVC D48 | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.46 | Lắp đặt chếch PVC D42 | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.47 | Lắp đặt tê 45* PVC D110/110 | 9 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.48 | Lắp đặt tê 45* PVC D110/48 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.49 | Lắp đặt tê 45* PVC D90/90 | 14 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.50 | Lắp đặt tê 45* PVC D90/42 | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.51 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt 42mm | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.52 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt 48mm | 4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.53 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt 90mm | 22 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.54 | Lắp nút bịt nhựa, đường kính nút bịt 110mm | 24 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.55 | Lắp đặt măng sông PVC D125 | 15 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.56 | Lắp đặt măng sông PVC D110 | 7 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.57 | Lắp đặt măng sông PVC D90 | 28 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.58 | Lắp đặt măng sông PVC D48 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.59 | Lắp đặt măng sông PVC D42 | 13 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.60 | Xi phông D90 | 11 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
3 | NHÀ BẢO VỆ + TIẾP DÂN | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1 | NHÀ BẢO VỆ + TIẾP DÂN - PHẦN XÂY LẮP | Theo quy định tại Chương V | |||
3.1.1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 3.9859 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1.9744 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng | 0.256 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
3.1.4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 5.4766 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Tòa án nhân dân tỉnh Kon Tum như sau:
- Có quan hệ với 29 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 40,00%, Xây lắp 30,00%, Tư vấn 30,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 144.179.512.380 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 143.861.415.388 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá. "
James Joyce
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tòa án nhân dân tỉnh Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tòa án nhân dân tỉnh Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.