Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: GÓI THẦU XÂY DỰNG Tên dự án là: Đường Mai Hắc Đế nối dài, thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút; Lý trình: Đường Mai Hắc Đế ÷ Đường liên xã Trúc Sơn – Cư K’nia – Đăk Đ’rông – Nam Dong Thời gian thực hiện hợp đồng là : 250 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính trong 03 năm (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai trong năm tài chính gần nhất (năm 2021); + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính 2021; + Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc không nợ thuế đến hết quý III/2021 + Báo cáo kiểm toán (nếu có). - Các tài liệu khác theo đúng yêu cầu nêu tại chương IV của E-HSMT: + Hợp đồng, xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý đối với hợp đồng tương tự được yêu cầu trong bảng tiêu chuẩn đánh giá tại Chương IV. + Đối với nhân sự: Hợp đồng lao động, Bằng tốt nghiệp đại học, tài liệu chứng minh với từng vị trí nhân sự, chứng chỉ hành nghề, xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác để chứng minh kinh nghiệm đã thực hiện công trình tương tự... (Các tài liệu yêu cầu nêu trên phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực). + Đối với thiết bị: Cung cấp các tài liệu liên quan có chứng thực để chứng minh |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cư Jút. + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hợp Nhất + Địa chỉ: Đường Phan Bội Châu, Tổ dân phố 9, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông. + Điện thoại: 0979791679 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Cư Jút; + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
250 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có bằng kỹ sư trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình cầu đường bộ từ hạng III trở lên (còn hiệu lực và có tên được phê duyệt trên hệ thống mạng);- Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình cầu đường bộ cấp III; (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh; tài liệu chứng minh quy mô công trình).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu). | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp | 5 | a. Cán bộ phụ trách kỹ thuật xây dựng: 02 cán bộ- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ; đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 02 công trình cầu đường bộ cấp III. (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh; tài liệu chứng minh quy mô công trình)b. Đội trưởng đội thi công: 01 cán bộ- Có trình độ trung cấp, cao đẳng hoặc đại học thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ; đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình cầu đường bộ cấp III. (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh; tài liệu chứng minh quy mô công trình)c. Cán bộ phụ trách khối lượng: 01 cán bộ- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành kinh tế hoặc cử nhân hoặc kế toán; đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình cầu đường bộ cấp III. (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư ; - Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).d. Cán bộ trắc địa: 01 Cán bộ- Có trình độ đại học thuộc chuyên trắc địa bản đồ; đã từng phụ trách kỹ thuật ít nhất 01 công trình cầu đường bộ cấp III. (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh; chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu). | 5 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 20 | - Công nhân kỹ thuật xây dựng bậc 3/7 trở lên có ngành nghề phù hợp với gói thầu; Có chứng chỉ huấn luyện hoặc thẻ An toàn lao động. Đầy đủ các ngành nghề sau:+ Thợ nề, hoàn thiện+ Cốt thép, hàn+ Thợ điện+ Cấp, thoát nước+ Thợ lái máy+ Kỹ thuật xây dựng(kèm theo danh sách kê khai họ tên, bậc thợ, ngành nghề). | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG, HT THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào gốc cây đường kính D | Chương V | 450 | cây |
2 | Đào gốc cây đường kính D | Chương V | 15 | cây |
3 | Đào gốc cây đường kính D | Chương V | 10 | cây |
4 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | Chương V | 377,99 | 100m2 |
5 | Vét hữu cơ đất cấp 1 ( ủi quang) | Chương V | 1.815,95 | m3 |
6 | Vận chuyển đất cấp 1 đổ đi, cự ly | Chương V | 1.815,95 | m3 |
7 | Vận chuyển tiếp đất cấp 1 đổ đi, L=4000m | Chương V | 1.815,95 | m3 |
8 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =50 m | Chương V | 8.879,1885 | m3 |
9 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =70 m | Chương V | 3.645,8678 | m3 |
10 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =100 m | Chương V | 3.490,3081 | m3 |
11 | Đào xúc đất cấp 3 lên phương tiện vận chuyển để đắp + đổ đi | Chương V | 2.466,9019 | m3 |
12 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | Chương V | 2.262,3249 | m3 |
13 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | Chương V | 116,0456 | m3 |
14 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | Chương V | 88,5314 | m3 |
15 | Vận chuyển tiếp đất cấp 3 đổ đi, L=4000m | Chương V | 88,5314 | m3 |
16 | Đào xúc đất cấp 4 lên phương tiện vận chuyển để đắp | Chương V | 3.173,2104 | m3 |
17 | Vận chuyển đất cấp 4 đổ đi, cự ly | Chương V | 1.270,0661 | m3 |
18 | Vận chuyển đất cấp 4 đổ đi, cự ly | Chương V | 1.903,1443 | m3 |
19 | Đánh cấp nền đường đất cấp 3 | Chương V | 122,07 | m3 |
20 | Đào nền đường đá cấp 4 bằng máy đào 1,25m3 | Chương V | 2.468,0525 | m3 |
21 | Xúc đá cấp 4 lên phương tiện vận chuyển để đắp + đổ đi | Chương V | 2.468,0525 | m3 |
22 | Vận chuyển đá đào bằng máy đổ đi, cự ly | Chương V | 2.468,0525 | m3 |
23 | Vận chuyển tiếp đá đào bằng máy đổ đi, cự ly | Chương V | 2.468,0525 | m3 |
24 | Đào Rãnh dọc hình thang sâu 0.5m, bằng máy. | Chương V | 1.442,31 | m3 |
25 | Lu xử lý nền đào, K=0.95 | Chương V | 114,717 | 100m2 |
26 | Đào xúc đất từ mỏ lên phương tiện v.c để đắp | Chương V | 2.320,6696 | m3 |
27 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | Chương V | 2.320,6696 | m3 |
28 | Vận chuyển tiếp đất cấp 3 đổ đi, L=4000m | Chương V | 2.320,6696 | m3 |
29 | Đắp đất nền đường | Chương V | 22.362,75 | m3 |
B | CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng cống bằng máy, đất cấp 3 (100%) | Chương V | 847,645 | m3 |
2 | Thi công lớp đệm móng | Chương V | 68,3412 | m3 |
3 | Lắp đặt ván khuôn thân, tường cống ( tính 50%) | Chương V | 4,8631 | 100m2 |
4 | Bê tông móng cống đá 2*4 VBT 150# | Chương V | 286,6704 | m3 |
5 | Bê tông thân cống đá 2*4 VBT150# | Chương V | 77,4113 | m3 |
6 | Đá hộc lát khan miết mạch VXM 75# ( sân cống) | Chương V | 54,916 | m3 |
7 | Đá hộc xếp hố tiêu năng | Chương V | 23,9775 | m3 |
8 | Ván khuôn thép tấm đan, tấm bản, cống hộp ( tính 50%) | Chương V | 10,6337 | 100m2 |
9 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 6 | Chương V | 25,395 | kg |
10 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 8 | Chương V | 41,075 | kg |
11 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 14 | Chương V | 142,227 | kg |
12 | BT ống cống ( cống hộp) | Chương V | 195,099 | m3 |
13 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 6 | Chương V | 1.840,6 | kg |
14 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 8 | Chương V | 4.384,89 | kg |
15 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 10 | Chương V | 13.792,79 | kg |
16 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 12 | Chương V | 2.304,72 | kg |
17 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 16 | Chương V | 387,09 | kg |
18 | Gia công,lắp dựng cốt thép mối nối cống hộp F 6 | Chương V | 205,4 | kg |
19 | Bê tông tấm bản đúc sẵn đá 1*2, M250# | Chương V | 1,7687 | m3 |
20 | Bê tông mối nối cống bản, M250#, đá 0.5*1 | Chương V | 0,072 | m3 |
21 | Bê tông mối nối cống hộp, M250#, đá 1*2 | Chương V | 1,994 | m3 |
22 | Vữa xi măng trám mối nối cống hộp, V100 | Chương V | 0,922 | m3 |
23 | Bê tông phủ mặt bản, M250#, đá 0.5*1 | Chương V | 0,765 | m3 |
24 | Quét nhưạ đường chống thấm ống cống, cống hộp | Chương V | 911,2 | m2 |
25 | Quét nhưạ đường chống thấm mối nối cống hộp H100 cm | Chương V | 60 | mối nối |
26 | Quét nhưạ đường chống thấm mối nối cống hộp H200 cm | Chương V | 82 | mối nối |
27 | Lắp đặt tấm đan + tấm bản, ... ( QĐ C.K | Chương V | 9 | C/kiện |
28 | Lắp đặt cống hộp H100, ...(QĐ C.K | Chương V | 65 | C/kiện |
29 | Lắp đặt cống hộp H100, ...(QĐ C.K | Chương V | 88 | C/kiện |
30 | Đắp đất hoàn thiện phạm vi cống. K>=0,95 | Chương V | 264,0555 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Nhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và xe máy chuyển dùng theo quy định; Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng (còn hiệu lực). | 3 |
2 | Máy đào ≥ 0,5m³ | Nhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và xe máy chuyển dùng theo quy định; Có giấy chứng nhận kiểm tra kỹ thuật (còn hiệu lực). | 2 |
3 | Máy san bánh lốp | Công suất 110PS | 1 |
4 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Công suất 1,5kw | 2 |
5 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg | trọng lượng: 70 kg | 1 |
6 | Máy trộn vữa | Dung tích tối thiểu 150lít | 2 |
7 | Máy trộn bê tong | Dung tích tối thiểu 250lít | 2 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | công suất: 5 kW | 1 |
9 | Máy hàn xoay chiều | công suất: 23 kW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào gốc cây đường kính D | 450 | cây | Chương V | ||
2 | Đào gốc cây đường kính D | 15 | cây | Chương V | ||
3 | Đào gốc cây đường kính D | 10 | cây | Chương V | ||
4 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | 377,99 | 100m2 | Chương V | ||
5 | Vét hữu cơ đất cấp 1 ( ủi quang) | 1.815,95 | m3 | Chương V | ||
6 | Vận chuyển đất cấp 1 đổ đi, cự ly | 1.815,95 | m3 | Chương V | ||
7 | Vận chuyển tiếp đất cấp 1 đổ đi, L=4000m | 1.815,95 | m3 | Chương V | ||
8 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =50 m | 8.879,1885 | m3 | Chương V | ||
9 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =70 m | 3.645,8678 | m3 | Chương V | ||
10 | Đào nền đường đ/cấp 3 cự ly L =100 m | 3.490,3081 | m3 | Chương V | ||
11 | Đào xúc đất cấp 3 lên phương tiện vận chuyển để đắp + đổ đi | 2.466,9019 | m3 | Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | 2.262,3249 | m3 | Chương V | ||
13 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | 116,0456 | m3 | Chương V | ||
14 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | 88,5314 | m3 | Chương V | ||
15 | Vận chuyển tiếp đất cấp 3 đổ đi, L=4000m | 88,5314 | m3 | Chương V | ||
16 | Đào xúc đất cấp 4 lên phương tiện vận chuyển để đắp | 3.173,2104 | m3 | Chương V | ||
17 | Vận chuyển đất cấp 4 đổ đi, cự ly | 1.270,0661 | m3 | Chương V | ||
18 | Vận chuyển đất cấp 4 đổ đi, cự ly | 1.903,1443 | m3 | Chương V | ||
19 | Đánh cấp nền đường đất cấp 3 | 122,07 | m3 | Chương V | ||
20 | Đào nền đường đá cấp 4 bằng máy đào 1,25m3 | 2.468,0525 | m3 | Chương V | ||
21 | Xúc đá cấp 4 lên phương tiện vận chuyển để đắp + đổ đi | 2.468,0525 | m3 | Chương V | ||
22 | Vận chuyển đá đào bằng máy đổ đi, cự ly | 2.468,0525 | m3 | Chương V | ||
23 | Vận chuyển tiếp đá đào bằng máy đổ đi, cự ly | 2.468,0525 | m3 | Chương V | ||
24 | Đào Rãnh dọc hình thang sâu 0.5m, bằng máy. | 1.442,31 | m3 | Chương V | ||
25 | Lu xử lý nền đào, K=0.95 | 114,717 | 100m2 | Chương V | ||
26 | Đào xúc đất từ mỏ lên phương tiện v.c để đắp | 2.320,6696 | m3 | Chương V | ||
27 | Vận chuyển đất cấp 3 đổ đi, cự ly | 2.320,6696 | m3 | Chương V | ||
28 | Vận chuyển tiếp đất cấp 3 đổ đi, L=4000m | 2.320,6696 | m3 | Chương V | ||
29 | Đắp đất nền đường | 22.362,75 | m3 | Chương V | ||
30 | Đào móng cống bằng máy, đất cấp 3 (100%) | 847,645 | m3 | Chương V | ||
31 | Thi công lớp đệm móng | 68,3412 | m3 | Chương V | ||
32 | Lắp đặt ván khuôn thân, tường cống ( tính 50%) | 4,8631 | 100m2 | Chương V | ||
33 | Bê tông móng cống đá 2*4 VBT 150# | 286,6704 | m3 | Chương V | ||
34 | Bê tông thân cống đá 2*4 VBT150# | 77,4113 | m3 | Chương V | ||
35 | Đá hộc lát khan miết mạch VXM 75# ( sân cống) | 54,916 | m3 | Chương V | ||
36 | Đá hộc xếp hố tiêu năng | 23,9775 | m3 | Chương V | ||
37 | Ván khuôn thép tấm đan, tấm bản, cống hộp ( tính 50%) | 10,6337 | 100m2 | Chương V | ||
38 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 6 | 25,395 | kg | Chương V | ||
39 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 8 | 41,075 | kg | Chương V | ||
40 | Gia công,lắp dựng cốt thép tấm đan, F 14 | 142,227 | kg | Chương V | ||
41 | BT ống cống ( cống hộp) | 195,099 | m3 | Chương V | ||
42 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 6 | 1.840,6 | kg | Chương V | ||
43 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 8 | 4.384,89 | kg | Chương V | ||
44 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 10 | 13.792,79 | kg | Chương V | ||
45 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 12 | 2.304,72 | kg | Chương V | ||
46 | Gia công,lắp dựng cốt thép ống cống, cống hộp F 16 | 387,09 | kg | Chương V | ||
47 | Gia công,lắp dựng cốt thép mối nối cống hộp F 6 | 205,4 | kg | Chương V | ||
48 | Bê tông tấm bản đúc sẵn đá 1*2, M250# | 1,7687 | m3 | Chương V | ||
49 | Bê tông mối nối cống bản, M250#, đá 0.5*1 | 0,072 | m3 | Chương V | ||
50 | Bê tông mối nối cống hộp, M250#, đá 1*2 | 1,994 | m3 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,52%, Tư vấn 16,88%, Phi tư vấn 2,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 620.141.886.637 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.066.156.876 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hành động mà không có tầm nhìn thì chỉ là qua ngày đoạn tháng, tầm nhìn không có hành động thì chỉ là mơ mộng hão huyền, nhưng tầm nhìn đi cùng hành động thì có thể thay đổi thế giới. "
Nelson Mandela
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.