Thông báo mời thầu

Gói thầu xây dựng

Tìm thấy: 08:34 01/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong, huyện Cư Jút; Lý trình: UBND xã Nam Dong đi đập Cư Pu
Gói thầu
Gói thầu xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong, huyện Cư Jút; Lý trình: UBND xã Nam Dong đi đập Cư Pu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 14/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
100 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:28 01/06/2022
đến
14:00 14/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 14/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
130 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/06/2022 (22/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong, huyện Cư Jút; Lý trình: UBND xã Nam Dong đi đập Cư Pu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút , địa chỉ: Số 353, đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn EaT’Ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công Ty TNHH tư vấn và xây dựng Hữu Thịnh + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút , địa chỉ: Số 353, đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn EaT’Ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Theo quy định của Luật đấu thầu 43
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 100 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 130 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cư Jút. + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nôn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hữu Thịnh + Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Hữu Thọ - T.p Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk. + Điện thoại: 0905475959
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Cư Jút + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’Ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông. + Điện thoại: 0261 3 882 254

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1: Tối thiểu 01 người- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông+ Tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình tương tự đã đưa vào sử dụng trong 05 năm gần đây75
2Giám sát kỹ thuật tại hiện trường1: tối thiểu 01 người.- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường53
3Cán bộ Phụ trách trắc địa1: 01 người- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng tốt nghiệp đại học hoặc chuyên ngành Trắc53
4Công nhân kỹ thuật10: tối thiểu 10 người, có chứng chỉ nghề.- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng chứng chỉ nghề:22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯƠNG
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Chương V50cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Chương V50gốc cây
3Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới.Chương V56,358100m2
4Đào đất hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IChương V2,4426100m3
5Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V2,4426100m3
6Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IIIChương V134,8767100m3
7Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIChương V78,8595100m3
8Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp III (đoạn gia cố)Chương V518,855m3
9Lu nền đường đào bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V42,072100m3
10Vận chuyển đất đắp nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chương V8,0235100m3
11Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V7,1004100m3
12Vận chuyển đất thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chương V155,3251100m3
BMÓNG, MẶT ĐƯỜNG
1Vận chuyển đất đào sang đắp móng đường và lề đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Chương V55,5762100m3
2Đắp lớp đất móng CPTN nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương V20,8107100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm loại IChương V20,5962100m3
4Rải giấy dầu lớp cách lyChương V99,0891100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 300Chương V2.567,3372m3
6Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngChương V7,2199100m2
CLỀ ĐƯỜNG
1Đắp đất CPTN lề đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V27,8193100m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyChương V37,7835100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lề đường đá 1x2, mác 250Chương V202,263m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn lề đườngChương V3,2189100m2
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào đát móng cống bằng máy đào, đất cấp IIIChương V1,8602100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V0,8054100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V4,804m3
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cốngChương V0,4632100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, đá 1x2, mác 200Chương V22,352m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn hố thu nước cốngChương V1,1139100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bê tông hố thu nước cống đá 1x2, mác 200Chương V20,7824m3
8Quét nhựa bitum 2 lớp ống cốngChương V90,4779m2
9Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống cống dài 4m, đường kính D1000Chương V6đoạn ống
10Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mmChương V4mối nối
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V1,0548100m3
12Gia công khung thép V(80X80X6)mmChương V0,3318tấn
13Lắp đặt khung thép V(80X80X6)mmChương V0,3318tấn
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanChương V0,1334tấn
15Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250Chương V1,119m3
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V8cấu kiện
17Ván khuôn tấm đanChương V5,585100m2
18Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200Chương V74,3791m3
19Vận chuyển, lắm dựng tấm đan thành rãnhChương V3.728,2745cái
20Lát tấm đan rãnh, vữa XM mác 75Chương V1.083,8094m2
21Rải giấy dầu lớp cách lyChương V4,981100m2
22Bê tông đáy rãnh đá 1x2, mác 200Chương V47,5355m3
23Đào rãnh U bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIChương V2,083100m3
24Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Chương V14,3m3
25Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng rãnh, chân khây.Chương V0,6112100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng rãnh, chân khây đá 1x2, mác 200Chương V36,686m3
27Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thân rãnhChương V1,76100m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân rãnh đá 1x2, mác 200Chương V43,8416m3
29Gia công lắp dựng cốt thép giằng rãnh chữ U và cốt thép gờ giảm tốc đường kính cốt thép Chương V0,2593tấn
30Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gờ giảm tốcChương V0,176100m2
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ giảm tốc đá 1x2, mác 200Chương V1,408m3
32Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn giằng chữ UChương V0,1584100m2
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thanh giằng rãnh U đá 1x2, mác 200Chương V0,792m3
34Quét nhựa bitum và dán giấy dầu khe lún rãnh chữ U, 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChương V7,92m2
35Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạnChương V2rọ
36Đắp đất rãnh dòng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,946100m3
37Đào móng cống, đất cấp IIIChương V2,1122100m3
38Đá dăm đệm móng cống, sân cống, hố thuChương V7,38m3
39Ván khuôn móng cốngChương V0,1128100m2
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống đá 1x2, mác 200Chương V22,14m3
41Ván khuôn đổ bê tông thân cống, hố thu thượng lưu và hạ lưuChương V1,9744100m2
42Sản xuất bê tông thân cống, hố thu thượng lưu và hạ lưu đá 1x2, mác 200Chương V29,048m3
43Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V0,6493100m3
44Ván khuôn tấm đanChương V0,2389100m2
45Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính > 10mmChương V0,7603tấn
46Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250Chương V6,695m3
47Lắp dựng tấm bản biên, bản giữaChương V35cái
48Bê tông phủ mặt cống đá 0,5x1 mác 300Chương V3,168m3
EHỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmChương V13cái
2Sản xuất biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm; Cột đỡ biển báoChương V13cái
3Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mChương V177cái
4Đào móng, tháo dở, cẩu lắp và lắp đặt (sử dụng lại đường dây cũ)Chương V7Trụ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lu bánh thép 8 -:- 16 tấnMáy lu bánh thép 8 -:- 16 tấn2
2Máy lu rung 25 tấnMáy lu rung 25 tấn1
3Máy lu bánh lốp 10 -:- 16 tấnMáy lu bánh lốp 10 -:- 16 tấn1
4Máy đào 0,8 -:- 1.6 m3Máy đào 0,8 -:- 1.6 m32
5Máy ủi  110CVMáy ủi  110CV1
6Máy nén khí diezelMáy nén khí diezel1
7Ô tô tưới nướcÔ tô tưới nước1
8Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng : 70 kgMáy đầm đất cầm tay – trọng lượng : 70 kg1
9Máy rải cấp phối đá dămMáy rải cấp phối đá dăm1
10Ô tô tải 7 – 10 tấnÔ tô tải 7 – 10 tấn2
11Máy trộn bê tông 250 lítMáy trộn bê tông 250 lít2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
50 cây Chương V
2 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
50 gốc cây Chương V
3 Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới.
56,358 100m2 Chương V
4 Đào đất hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
2,4426 100m3 Chương V
5 Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
2,4426 100m3 Chương V
6 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
134,8767 100m3 Chương V
7 Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
78,8595 100m3 Chương V
8 Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp III (đoạn gia cố)
518,855 m3 Chương V
9 Lu nền đường đào bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
42,072 100m3 Chương V
10 Vận chuyển đất đắp nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
8,0235 100m3 Chương V
11 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
7,1004 100m3 Chương V
12 Vận chuyển đất thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
155,3251 100m3 Chương V
13 Vận chuyển đất đào sang đắp móng đường và lề đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
55,5762 100m3 Chương V
14 Đắp lớp đất móng CPTN nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
20,8107 100m3 Chương V
15 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I
20,5962 100m3 Chương V
16 Rải giấy dầu lớp cách ly
99,0891 100m2 Chương V
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 300
2.567,3372 m3 Chương V
18 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
7,2199 100m2 Chương V
19 Đắp đất CPTN lề đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
27,8193 100m3 Chương V
20 Rải giấy dầu lớp cách ly
37,7835 100m2 Chương V
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lề đường đá 1x2, mác 250
202,263 m3 Chương V
22 Ván khuôn thép. Ván khuôn lề đường
3,2189 100m2 Chương V
23 Đào đát móng cống bằng máy đào, đất cấp III
1,8602 100m3 Chương V
24 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,8054 100m3 Chương V
25 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
4,804 m3 Chương V
26 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cống
0,4632 100m2 Chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, đá 1x2, mác 200
22,352 m3 Chương V
28 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn hố thu nước cống
1,1139 100m2 Chương V
29 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bê tông hố thu nước cống đá 1x2, mác 200
20,7824 m3 Chương V
30 Quét nhựa bitum 2 lớp ống cống
90,4779 m2 Chương V
31 Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống cống dài 4m, đường kính D1000
6 đoạn ống Chương V
32 Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm
4 mối nối Chương V
33 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,0548 100m3 Chương V
34 Gia công khung thép V(80X80X6)mm
0,3318 tấn Chương V
35 Lắp đặt khung thép V(80X80X6)mm
0,3318 tấn Chương V
36 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan
0,1334 tấn Chương V
37 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250
1,119 m3 Chương V
38 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
8 cấu kiện Chương V
39 Ván khuôn tấm đan
5,585 100m2 Chương V
40 Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200
74,3791 m3 Chương V
41 Vận chuyển, lắm dựng tấm đan thành rãnh
3.728,2745 cái Chương V
42 Lát tấm đan rãnh, vữa XM mác 75
1.083,8094 m2 Chương V
43 Rải giấy dầu lớp cách ly
4,981 100m2 Chương V
44 Bê tông đáy rãnh đá 1x2, mác 200
47,5355 m3 Chương V
45 Đào rãnh U bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III
2,083 100m3 Chương V
46 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
14,3 m3 Chương V
47 Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng rãnh, chân khây.
0,6112 100m2 Chương V
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng rãnh, chân khây đá 1x2, mác 200
36,686 m3 Chương V
49 Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thân rãnh
1,76 100m2 Chương V
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân rãnh đá 1x2, mác 200
43,8416 m3 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,52%, Tư vấn 16,88%, Phi tư vấn 2,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 620.141.886.637 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.066.156.876 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu không phải là một trái tim đi gõ một trái tim khác mà là tia lửa của hai trái tim cùng va chạm. "

Yisakovsky (Liên Xô)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7905 dự án đang đợi nhà thầu
  • 554 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 915 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23879 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37749 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây