Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng đường thôn 14 xã Nam Dong, huyện Cư Jút; Lý trình: UBND xã Nam Dong đi đập Cư Pu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo quy định của Luật đấu thầu 43 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 100 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 130 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cư Jút. + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nôn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hữu Thịnh + Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Hữu Thọ - T.p Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk. + Điện thoại: 0905475959 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Cư Jút + Địa chỉ: Thị trấn Ea T’Ling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông. + Điện thoại: 0261 3 882 254 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | : Tối thiểu 01 người- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông+ Tài liệu chứng minh đã làm chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình tương tự đã đưa vào sử dụng trong 05 năm gần đây | 7 | 5 |
2 | Giám sát kỹ thuật tại hiện trường | 1 | : tối thiểu 01 người.- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng kỹ sư chuyên ngành xây dựng cầu đường | 5 | 3 |
3 | Cán bộ Phụ trách trắc địa | 1 | : 01 người- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng:+ Bằng tốt nghiệp đại học hoặc chuyên ngành Trắc | 5 | 3 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 10 | : tối thiểu 10 người, có chứng chỉ nghề.- Kèm theo tài liệu chứng minh là bản sao công chứng chứng chỉ nghề: | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯƠNG | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Chương V | 50 | cây |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Chương V | 50 | gốc cây |
3 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới. | Chương V | 56,358 | 100m2 |
4 | Đào đất hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | Chương V | 2,4426 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V | 2,4426 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III | Chương V | 134,8767 | 100m3 |
7 | Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Chương V | 78,8595 | 100m3 |
8 | Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp III (đoạn gia cố) | Chương V | 518,855 | m3 |
9 | Lu nền đường đào bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 42,072 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất đắp nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 8,0235 | 100m3 |
11 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 7,1004 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 155,3251 | 100m3 |
B | MÓNG, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Vận chuyển đất đào sang đắp móng đường và lề đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V | 55,5762 | 100m3 |
2 | Đắp lớp đất móng CPTN nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương V | 20,8107 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I | Chương V | 20,5962 | 100m3 |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V | 99,0891 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 300 | Chương V | 2.567,3372 | m3 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Chương V | 7,2199 | 100m2 |
C | LỀ ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp đất CPTN lề đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 27,8193 | 100m3 |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V | 37,7835 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lề đường đá 1x2, mác 250 | Chương V | 202,263 | m3 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn lề đường | Chương V | 3,2189 | 100m2 |
D | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào đát móng cống bằng máy đào, đất cấp III | Chương V | 1,8602 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V | 0,8054 | 100m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 4,804 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cống | Chương V | 0,4632 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 22,352 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn hố thu nước cống | Chương V | 1,1139 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bê tông hố thu nước cống đá 1x2, mác 200 | Chương V | 20,7824 | m3 |
8 | Quét nhựa bitum 2 lớp ống cống | Chương V | 90,4779 | m2 |
9 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống cống dài 4m, đường kính D1000 | Chương V | 6 | đoạn ống |
10 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm | Chương V | 4 | mối nối |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 1,0548 | 100m3 |
12 | Gia công khung thép V(80X80X6)mm | Chương V | 0,3318 | tấn |
13 | Lắp đặt khung thép V(80X80X6)mm | Chương V | 0,3318 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Chương V | 0,1334 | tấn |
15 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | Chương V | 1,119 | m3 |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chương V | 8 | cấu kiện |
17 | Ván khuôn tấm đan | Chương V | 5,585 | 100m2 |
18 | Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200 | Chương V | 74,3791 | m3 |
19 | Vận chuyển, lắm dựng tấm đan thành rãnh | Chương V | 3.728,2745 | cái |
20 | Lát tấm đan rãnh, vữa XM mác 75 | Chương V | 1.083,8094 | m2 |
21 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V | 4,981 | 100m2 |
22 | Bê tông đáy rãnh đá 1x2, mác 200 | Chương V | 47,5355 | m3 |
23 | Đào rãnh U bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Chương V | 2,083 | 100m3 |
24 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Chương V | 14,3 | m3 |
25 | Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng rãnh, chân khây. | Chương V | 0,6112 | 100m2 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng rãnh, chân khây đá 1x2, mác 200 | Chương V | 36,686 | m3 |
27 | Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thân rãnh | Chương V | 1,76 | 100m2 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân rãnh đá 1x2, mác 200 | Chương V | 43,8416 | m3 |
29 | Gia công lắp dựng cốt thép giằng rãnh chữ U và cốt thép gờ giảm tốc đường kính cốt thép | Chương V | 0,2593 | tấn |
30 | Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gờ giảm tốc | Chương V | 0,176 | 100m2 |
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ giảm tốc đá 1x2, mác 200 | Chương V | 1,408 | m3 |
32 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn giằng chữ U | Chương V | 0,1584 | 100m2 |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thanh giằng rãnh U đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,792 | m3 |
34 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu khe lún rãnh chữ U, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Chương V | 7,92 | m2 |
35 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn | Chương V | 2 | rọ |
36 | Đắp đất rãnh dòng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,946 | 100m3 |
37 | Đào móng cống, đất cấp III | Chương V | 2,1122 | 100m3 |
38 | Đá dăm đệm móng cống, sân cống, hố thu | Chương V | 7,38 | m3 |
39 | Ván khuôn móng cống | Chương V | 0,1128 | 100m2 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống đá 1x2, mác 200 | Chương V | 22,14 | m3 |
41 | Ván khuôn đổ bê tông thân cống, hố thu thượng lưu và hạ lưu | Chương V | 1,9744 | 100m2 |
42 | Sản xuất bê tông thân cống, hố thu thượng lưu và hạ lưu đá 1x2, mác 200 | Chương V | 29,048 | m3 |
43 | Đắp đất hoàn trả hố móng, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V | 0,6493 | 100m3 |
44 | Ván khuôn tấm đan | Chương V | 0,2389 | 100m2 |
45 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, đường kính > 10mm | Chương V | 0,7603 | tấn |
46 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | Chương V | 6,695 | m3 |
47 | Lắp dựng tấm bản biên, bản giữa | Chương V | 35 | cái |
48 | Bê tông phủ mặt cống đá 0,5x1 mác 300 | Chương V | 3,168 | m3 |
E | HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Chương V | 13 | cái |
2 | Sản xuất biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm; Cột đỡ biển báo | Chương V | 13 | cái |
3 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | Chương V | 177 | cái |
4 | Đào móng, tháo dở, cẩu lắp và lắp đặt (sử dụng lại đường dây cũ) | Chương V | 7 | Trụ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu bánh thép 8 -:- 16 tấn | Máy lu bánh thép 8 -:- 16 tấn | 2 |
2 | Máy lu rung 25 tấn | Máy lu rung 25 tấn | 1 |
3 | Máy lu bánh lốp 10 -:- 16 tấn | Máy lu bánh lốp 10 -:- 16 tấn | 1 |
4 | Máy đào 0,8 -:- 1.6 m3 | Máy đào 0,8 -:- 1.6 m3 | 2 |
5 | Máy ủi 110CV | Máy ủi 110CV | 1 |
6 | Máy nén khí diezel | Máy nén khí diezel | 1 |
7 | Ô tô tưới nước | Ô tô tưới nước | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng : 70 kg | Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng : 70 kg | 1 |
9 | Máy rải cấp phối đá dăm | Máy rải cấp phối đá dăm | 1 |
10 | Ô tô tải 7 – 10 tấn | Ô tô tải 7 – 10 tấn | 2 |
11 | Máy trộn bê tông 250 lít | Máy trộn bê tông 250 lít | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 50 | cây | Chương V | ||
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 50 | gốc cây | Chương V | ||
3 | Phát quang tạo mặt bằng bằng cơ giới. | 56,358 | 100m2 | Chương V | ||
4 | Đào đất hữu cơ nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I | 2,4426 | 100m3 | Chương V | ||
5 | Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 2,4426 | 100m3 | Chương V | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III | 134,8767 | 100m3 | Chương V | ||
7 | Đào rãnh bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 78,8595 | 100m3 | Chương V | ||
8 | Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp III (đoạn gia cố) | 518,855 | m3 | Chương V | ||
9 | Lu nền đường đào bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 42,072 | 100m3 | Chương V | ||
10 | Vận chuyển đất đắp nền đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 8,0235 | 100m3 | Chương V | ||
11 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 7,1004 | 100m3 | Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất thừa đổ đi bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 155,3251 | 100m3 | Chương V | ||
13 | Vận chuyển đất đào sang đắp móng đường và lề đường bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 55,5762 | 100m3 | Chương V | ||
14 | Đắp lớp đất móng CPTN nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 20,8107 | 100m3 | Chương V | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại I | 20,5962 | 100m3 | Chương V | ||
16 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 99,0891 | 100m2 | Chương V | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 300 | 2.567,3372 | m3 | Chương V | ||
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 7,2199 | 100m2 | Chương V | ||
19 | Đắp đất CPTN lề đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 27,8193 | 100m3 | Chương V | ||
20 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 37,7835 | 100m2 | Chương V | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lề đường đá 1x2, mác 250 | 202,263 | m3 | Chương V | ||
22 | Ván khuôn thép. Ván khuôn lề đường | 3,2189 | 100m2 | Chương V | ||
23 | Đào đát móng cống bằng máy đào, đất cấp III | 1,8602 | 100m3 | Chương V | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,8054 | 100m3 | Chương V | ||
25 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 4,804 | m3 | Chương V | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép móng cống | 0,4632 | 100m2 | Chương V | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, đá 1x2, mác 200 | 22,352 | m3 | Chương V | ||
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn hố thu nước cống | 1,1139 | 100m2 | Chương V | ||
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bê tông hố thu nước cống đá 1x2, mác 200 | 20,7824 | m3 | Chương V | ||
30 | Quét nhựa bitum 2 lớp ống cống | 90,4779 | m2 | Chương V | ||
31 | Lắp đặt ống cống bê tông, đoạn ống cống dài 4m, đường kính D1000 | 6 | đoạn ống | Chương V | ||
32 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm | 4 | mối nối | Chương V | ||
33 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,0548 | 100m3 | Chương V | ||
34 | Gia công khung thép V(80X80X6)mm | 0,3318 | tấn | Chương V | ||
35 | Lắp đặt khung thép V(80X80X6)mm | 0,3318 | tấn | Chương V | ||
36 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | 0,1334 | tấn | Chương V | ||
37 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | 1,119 | m3 | Chương V | ||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 8 | cấu kiện | Chương V | ||
39 | Ván khuôn tấm đan | 5,585 | 100m2 | Chương V | ||
40 | Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200 | 74,3791 | m3 | Chương V | ||
41 | Vận chuyển, lắm dựng tấm đan thành rãnh | 3.728,2745 | cái | Chương V | ||
42 | Lát tấm đan rãnh, vữa XM mác 75 | 1.083,8094 | m2 | Chương V | ||
43 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 4,981 | 100m2 | Chương V | ||
44 | Bê tông đáy rãnh đá 1x2, mác 200 | 47,5355 | m3 | Chương V | ||
45 | Đào rãnh U bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | 2,083 | 100m3 | Chương V | ||
46 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 14,3 | m3 | Chương V | ||
47 | Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng rãnh, chân khây. | 0,6112 | 100m2 | Chương V | ||
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng rãnh, chân khây đá 1x2, mác 200 | 36,686 | m3 | Chương V | ||
49 | Gia công lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thân rãnh | 1,76 | 100m2 | Chương V | ||
50 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thân rãnh đá 1x2, mác 200 | 43,8416 | m3 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,52%, Tư vấn 16,88%, Phi tư vấn 2,60%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 620.141.886.637 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.066.156.876 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu không phải là một trái tim đi gõ một trái tim khác mà là tia lửa của hai trái tim cùng va chạm. "
Yisakovsky (Liên Xô)
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Cư Jút đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.