Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp, xây dựng chợ C13 giai đoạn II, phường Thanh Trường Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn thu từ sử dụng đất trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Điện Biên Phủ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Trong đó có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên; Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (trong đó có lĩnh vực thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy chữa cháy). + Bản scan các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. + File mềm tính toán đơn giá dự thầu dưới định dạng excel + Trong trường hợp trúng thầu, Nhà thầu phải nộp 01 bản gốc E-HSDT + 02 bản sao về địa chỉ: Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ, tổ 18 phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 165.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Địa chỉ: Tổ 18, Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên - Điện thoại: 02153.810.394 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Tổ 10, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại 0215.3810.843 Fax 0215.3810.843 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng chuẩn bị đầu tư – Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Tổ 18, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại 02153.810.394 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Điện Biên Phủ - Tổ 10, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có Bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có bản sao chứng thực về bằng cấp chuyên môn; Chứng chỉ hành nghề theo qui định còn hiệu lực. | 6 | 3 |
2 | Các cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | - Có Bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có bản sao chứng thực về bằng cấp chuyên môn; Chứng chỉ hành nghề theo qui định còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công cho phần công việc đảm nhận, tổng số nhân sự chủ chốt của nhà thầu liên danh đáp ứng yêu cầu của E-HSMT | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHỤ TRỢ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 259,1431 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 283,1024 | m3 |
3 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,966 | 100m2 |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,8 | tấn |
5 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4225 | 100m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 542,2455 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 4km bằng ô tô - 7,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 542,2455 | m3 |
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4512 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4512 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4512 | 100m3/1km |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4512 | 100m3/1km |
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,4512 | 100m3 |
13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,456 | 100m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,456 | 100m3 |
15 | Lắp đặt dây dẫn 3x25+1x16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | m |
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 275 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
18 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | hộp |
19 | Tủ điện tổng có chân đế ngoài trời | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2x10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
22 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Linh kiện chống điện giật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
24 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m3 |
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m3 |
26 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
27 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
29 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m |
30 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
31 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
32 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
33 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m |
34 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
35 | Lắp đặt đồng hồ nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
36 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bể |
37 | Giá đỡ téc nước bằng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
38 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,935 | 100m3 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đường, đá 2x4, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 230,3 | m3 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân phần lát gạch Terrazo, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,6 | m3 |
41 | Lát gạch Terraro 400x400 Vữa xi măng 75# | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 290 | m2 |
42 | Xe để rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
43 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1168 | 100m3 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,7272 | m3 |
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1594 | 100m3 |
46 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3667 | tấn |
47 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8719 | tấn |
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2159 | tấn |
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2324 | tấn |
50 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0999 | tấn |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh nước, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84,9147 | m3 |
52 | Ván khuôn thép. Ván khuôn rãnh nước hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,3815 | 100m2 |
53 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, hố ga vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,2967 | m3 |
54 | Trát tường rãnh, hố ga xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 477,9168 | m2 |
55 | Láng rãnh nước, hố ga dày 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,1493 | m2 |
56 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan rãnh, hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7609 | 100m2 |
57 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan rãnh, hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,6284 | tấn |
58 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan rãnh, hố ga đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,766 | m3 |
59 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan rãnh, hố ga đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2044 | m3 |
60 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 607 | 1 cấu kiện |
61 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7056 | 100m3 |
62 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m3 |
63 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m2 |
64 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,206 | 100m3 |
65 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền khu bán hàng tươi sống đá 2x4, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,178 | m3 |
66 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 411,78 | m2 |
67 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,84 | m3 |
68 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1198 | tấn |
69 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1198 | tấn |
70 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4446 | tấn |
71 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4446 | tấn |
72 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1417 | tấn |
73 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1417 | tấn |
74 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 255,0592 | m2 |
75 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7754 | 100m2 |
76 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
77 | Máng tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | m |
78 | Sơn kẻ vạch ngăn ô bán hàng bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,2 | m2 |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
80 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
81 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | bộ |
82 | Con sơn đón điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
83 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
84 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
85 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | hộp |
86 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
87 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
88 | Đào đất chôn dây tiêu sét chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m3 |
89 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m3 |
90 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
91 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
92 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
93 | Đai sát phi 8 neo giữ dây dẫn sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
94 | Sắt lập là 50x5mm, thép dẹt 40x4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
95 | Bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
96 | Lắp đặt ống nhựa miệng PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
97 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cái |
98 | Đào móng cột đèn, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2102 | 100m3 |
99 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,294 | m3 |
100 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m3 |
101 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | 100m2 |
102 | Giằng khung phi 24 300x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,02 | kg |
103 | Bu lông 4x16x350 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
104 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 218 | m |
105 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,168 | 100m3 |
106 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép mạ kẽm ( cột liền cần đèn) chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
107 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
108 | Lắp đèn cao áp P250W (chọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
109 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
110 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | m |
111 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | m |
112 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
113 | Đào móng bể tự hoại, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2148 | 100m3 |
114 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9139 | m3 |
115 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0748 | tấn |
116 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1008 | 100m2 |
117 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0559 | m3 |
118 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0894 | m3 |
119 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,62 | m2 |
120 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m2 |
121 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,52 | m2 |
122 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,65 | m3 |
123 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0695 | tấn |
124 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0828 | 100m2 |
125 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 cấu kiện |
126 | Đào móng nhà vệ sinh, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1214 | 100m3 |
127 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1871 | m3 |
128 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2565 | m3 |
129 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0886 | tấn |
130 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0679 | 100m2 |
131 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0149 | m3 |
132 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | 100m3 |
133 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,617 | m3 |
134 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,2627 | m3 |
135 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5601 | m3 |
136 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1468 | tấn |
137 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1342 | 100m2 |
138 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,246 | m3 |
139 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2285 | tấn |
140 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3059 | 100m2 |
141 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,54 | m3 |
142 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0754 | m3 |
143 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8908 | m2 |
144 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,968 | m2 |
145 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143,43 | m2 |
146 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,88 | m |
147 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,59 | m2 |
148 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,6236 | m2 |
149 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,06 | m2 |
150 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,97 | m2 |
151 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,24 | m2 |
152 | SX cửa đi khung nhôm kính ( đã có lắp đặt, vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,6 | m2 |
153 | SX cửa sổ khung nhôm kính (đã có lắp đặt vận chuyển) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
154 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
155 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
156 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
157 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
158 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
159 | Rọ âm chìm tường lắp thiết bị | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
160 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
161 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
162 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
163 | Vách ngăn nhà vệ sinh bằng nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
164 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
165 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
166 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
167 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
168 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
169 | Lắp đặt hộp đựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
170 | Vòi đồng D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
171 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m |
172 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m |
173 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
174 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
175 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
176 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
177 | Lắp đặt phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
178 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
179 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
180 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
181 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
182 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
183 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
184 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
185 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2446 | 100m3 |
186 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,109 | m3 |
187 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1234 | tấn |
188 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1254 | 100m2 |
189 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0691 | m3 |
190 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,9701 | m3 |
191 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1043 | 100m3 |
192 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9836 | m3 |
193 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6721 | m3 |
194 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0542 | m3 |
195 | Đắp đấu đầu trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
196 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,8114 | m2 |
197 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,1664 | m2 |
198 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,97 | m2 |
B | HẠNG MỤC: NHÀ CHỢ CHÍNH | |||
1 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0322 | tấn |
2 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1275 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0025 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,111 | 100m2 |
5 | Thép bản nối cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0162 | tấn |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7406 | m3 |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m |
8 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | mối nối |
9 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | tấn/lần |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2371 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9028 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3666 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0764 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9508 | 100m2 |
15 | Thép tấm nối cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,501 | tấn |
16 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | mối nối |
17 | Sản suất cọc ép dẫn âm cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,456 | 100m |
19 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,744 | m3 |
20 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0379 | 100m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,308 | m3 |
22 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3144 | 100m2 |
23 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2299 | 100m2 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,8814 | m3 |
25 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3992 | 100m2 |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1781 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9752 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0002 | tấn |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,7811 | m3 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,213 | 100m2 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1738 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1216 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3882 | tấn |
34 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,4541 | m3 |
35 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7723 | 100m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,4 | m3 |
37 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,336 | m3 |
38 | Bu lông liên kết M22x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | Cái |
39 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176,7 | m2 |
40 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,4393 | tấn |
41 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,4393 | tấn |
42 | Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3902 | tấn |
43 | Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3902 | tấn |
44 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 814,01 | m2 |
45 | Gia công thép thưng tôn bao quanh các gian hàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,9399 | tấn |
46 | Lắp dựng thép thưng tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,9399 | tấn |
47 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 716,65 | m2 |
48 | Thi công vách ngăn bằng ván ép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 761,2784 | m2 |
49 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,0762 | tấn |
50 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,0762 | tấn |
51 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3673 | tấn |
52 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3673 | tấn |
53 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,3296 | tấn |
54 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,3296 | tấn |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 766,591 | m2 |
56 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,5947 | 100m2 |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4481 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4803 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1139 | tấn |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2058 | tấn |
61 | Bu lông liên kết M20x50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 792 | cái |
62 | Bu lông liên kết M18x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104 | cái |
63 | Bu lông liên kết M22x50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
64 | Bu lông liên kết M18x50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 650 | cái |
65 | Máng tôn rộng 0,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | m |
66 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m |
67 | Đai sắt neo giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | cái |
68 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,312 | 100m |
69 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
70 | Sản Xuất cửa cuốn màu ghi dày 0.55mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.043,0016 | m2 |
71 | Ray nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 547,16 | md |
72 | Khóa cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82 | cái |
73 | Giá đỡ cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164 | cái |
74 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.041,5856 | m2 |
75 | Lắp đặt lưu điện cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
76 | Lắp đặt mô tơ điện cửa cuốn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
77 | Lắp đặt biển chợ tấm alumi dán chữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8 | m2 |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330 | m |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310 | m |
80 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | m |
81 | Lắp công tơ 1 pha vào bảng đã có sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | cái |
82 | Hộp công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
83 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
84 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
85 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
86 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
87 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
88 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 2 công tắc, 1 ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bảng |
89 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | hộp |
90 | Con sơn đón điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
91 | Sứ hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
92 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn chống nổ 30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | bộ |
93 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn chống nổ 50W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | bộ |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | tấn |
95 | Lắp giá đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
96 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 330 | m |
97 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 590 | m |
98 | Đào đất chôn dây tiêu sét chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m3 |
99 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m3 |
100 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
101 | Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
102 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
103 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cọc |
104 | Đai sắt phi 8 neo giữ dây dẫn sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | cái |
105 | Sắt lập là 50x5mm, thép dẹt 40x4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | kg |
106 | Bu lông 12x30mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | cái |
C | HẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Đào móng nhà để máy bơm, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0386 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0272 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,804 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0296 | m3 |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1924 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0132 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0324 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0168 | 100m2 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,664 | m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7129 | m3 |
12 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4768 | m3 |
13 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,726 | m3 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0298 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0694 | tấn |
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0554 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4818 | m3 |
18 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0615 | tấn |
19 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0615 | tấn |
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1212 | 100m2 |
21 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,424 | m2 |
22 | Sản xuất cửa đi sắt hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,76 | m2 |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,424 | m2 |
24 | Đào móng bể chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1774 | 100m3 |
25 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0134 | 100m2 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0025 | m3 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4822 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,192 | tấn |
29 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0081 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,282 | m3 |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6007 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2665 | tấn |
33 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn tường, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1993 | 100m2 |
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,624 | m3 |
35 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0516 | 100m2 |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0163 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0719 | tấn |
38 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đan cửa bể, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0936 | m3 |
39 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đan cửa bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | 100m2 |
40 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan cửa bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0066 | tấn |
41 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,516 | m3 |
42 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | 1 cấu kiện |
43 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1655 | m3 |
44 | Trát gờ nắp bể, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8104 | m2 |
45 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3581 | 100m2 |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3076 | tấn |
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,581 | m3 |
48 | Trát tường ngoài bể, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,2 | m2 |
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,14 | m2 |
50 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,18 | m2 |
51 | Láng đáy bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,98 | m2 |
52 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2607 | 100m3 |
53 | Lắp đặt van phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
54 | Đào đất đường ống, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0784 | 100m3 |
55 | Đầu báo cháy khói tia chiếu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
56 | Lắp đặt tổ hợp chuông đèn báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
57 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
58 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | hộp |
59 | Hệ thống tiếp địa tủ báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
60 | Lắp đặt dây đơn 3x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
61 | Cáp điện có băng nhôm chống nhiễm , chống cháy 10x0.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
62 | Lắp đặt dây đơn 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
63 | Cáp điện có băng nhôm chống nhiễm , chống cháy 2x0.75mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 350 | m |
64 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
65 | Lắp đặt dây dẫn 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
66 | Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
67 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
68 | ống nhựa HDPE D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
69 | Ống nhựa PVC chống cháy D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 470 | m |
70 | Đầu phun spriker d15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | bộ |
71 | Lắp đặt công tắc áp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
72 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
73 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
74 | Lắp đặt van ren, đường kính van 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
75 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
76 | Lắp đặt van 1 chiều D150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
77 | Lắp đặt van 1 chiều D50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
78 | Lắp đặt khóa ren hai chiều, đường kính van 65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
79 | Lắp đặt van ren, đường kính van 15mm (cho đồng hồ áp lực + công tắc áp lực) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
80 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
81 | Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
82 | Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
83 | Nối ống gang bằng mặt bích, đường kính ống D150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | mối nối |
84 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
85 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
86 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
87 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
88 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
89 | Thanh TeRen phi 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
90 | Thanh TeRen phi 8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | m |
91 | Sản xuất lắp dựng thép hình V50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | kg |
92 | Sản xuất lắp dựng ốc phi 8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260 | Cái |
93 | Sản xuất lắp dựng ốc phi 10 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | Cái |
94 | Sản xuất lắp dựng đại giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | Cái |
95 | Kẹp đâu ti gen vào xà gồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 276 | Cái |
96 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
97 | Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
98 | Lắp đặt côn, cút,tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
99 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
100 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
101 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | 100m |
102 | Lắp đặt côn, cút, tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104 | cái |
103 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,71 | 100m |
104 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1 | 100m |
105 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 312 | cái |
106 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | cái |
107 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
108 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
109 | Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
110 | Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
D | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Cuộn vòi D50, L=20m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cuộn |
2 | Lăng phun D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Bình chữa cháy CO2 3kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
4 | Bình chữa cháy bằng bọt A,B,C loại 4 kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
5 | Bảng tiêu lệnh nội quy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Cuộn vòi D65, L=20m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cuộn |
7 | Lăng phun D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Máy bơm bù áp ebara 7,5hp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
9 | Máy bơm nước động cơ điện h=75mq45l/s | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
10 | Máy bơm nước động dầu diezel h=75mq45l/s | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
11 | Bộ xà beng, kìm cộng lực, búa tạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Van báo động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
13 | Bình mồi nươc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Tủ điện chiếu sáng sự cố KT 450x200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Hộp đựng PCC trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hộp |
16 | Bình tích áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Tủ đựng PCC ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Đèn chỉ lối thoát hiểm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Đèn chiếu sáng sự cố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
20 | Bình lưu điện dự phòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Tủ điều khiển bơm chữa cháy (loại khởi động từ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
22 | Tủ trung tâm báo cháy HORING 5 kênh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
23 | Nút báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào một gầu, dung tích gầu : 1,25 m3 (có gắn đầu búa thủ lực) | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
2 | Máy đào một gầu, dung tích gầu : 0,4-0,8m3 | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
3 | Cần cẩu - sức nâng : 16,0 T | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 2 |
5 | Máy ủi - công suất : 110,0 CV | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 2 |
7 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
9 | Máy ép cọc lực ép : 150 T | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
10 | Máy hàn xoay chiều - công suất : 14-23 kW | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
11 | Máy khoan bê tông cầm tay | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
12 | Máy lu - trọng lượng tĩnh : 8,5 T - 9 T | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
13 | Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 2 |
14 | Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
15 | Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
16 | Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW | - Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu bê tông | 259,1431 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu gạch | 283,1024 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Tháo tấm lợp tôn | 7,966 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | 5,8 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | 5,4225 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 7,0T | 542,2455 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 4km bằng ô tô - 7,0T | 542,2455 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | 23,4512 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 23,4512 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi | 23,4512 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 23,4512 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 23,4512 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,456 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,456 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp đặt dây dẫn 3x25+1x16 | 125 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 275 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 15 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | 5 | hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Tủ điện tổng có chân đế ngoài trời | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10 | 150 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp đặt dây dẫn 2x10 | 15 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Linh kiện chống điện giật | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,18 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,18 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 60mm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 0,7 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 0,8 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt van ren, đường kính van | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | 0,45 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt đồng hồ nước | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | 2 | bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Giá đỡ téc nước bằng sắt | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,935 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đường, đá 2x4, mác 200 | 230,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân phần lát gạch Terrazo, đá 2x4, mác 150 | 40,6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lát gạch Terraro 400x400 Vữa xi măng 75# | 290 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xe để rác | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 5,1168 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 12,7272 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,1594 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính | 1,3667 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính > 10mm | 1,8719 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính | 1,2159 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính | 1,2324 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính >18mm | 0,0999 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ như sau:
- Có quan hệ với 72 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,26%, Xây lắp 81,91%, Tư vấn 13,83%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 620.170.583.875 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 615.797.697.999 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đức hạnh khó có được hơn tri thức của thế giới và, nếu đánh mất ở người thanh niên, khó khi nào tìm lại được. "
John Locke
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.