Thông báo mời thầu

Gói thầu xây dựng

Tìm thấy: 15:50 28/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, xây dựng chợ C13 giai đoạn II, phường Thanh Trường
Gói thầu
Gói thầu xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn thu từ sử dụng đất trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Điện Biên Phủ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 09/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:41 28/06/2022
đến
08:30 09/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 09/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
165.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/07/2022 (07/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp, xây dựng chợ C13 giai đoạn II, phường Thanh Trường
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn thu từ sử dụng đất trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Điện Biên Phủ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ , địa chỉ: Tổ 18, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ
- Chủ đầu tư: - Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Địa chỉ: Tổ 18, Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên - Điện thoại: 02153.810.394
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thiết kế: Công ty TNHH Phú Tài tỉnh Điện Biên. + Tư vấn thẩm tra: Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên. + Đơn vị thẩm định: Phòng QLĐT thành phố Điện Biên Phủ. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Viễn Thông. + Đơn vị thẩm định E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ , địa chỉ: Tổ 18, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ
- Chủ đầu tư: - Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Địa chỉ: Tổ 18, Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên - Điện thoại: 02153.810.394

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Trong đó có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên; Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (trong đó có lĩnh vực thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy chữa cháy). + Bản scan các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. + File mềm tính toán đơn giá dự thầu dưới định dạng excel + Trong trường hợp trúng thầu, Nhà thầu phải nộp 01 bản gốc E-HSDT + 02 bản sao về địa chỉ: Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ, tổ 18 phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 165.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Địa chỉ: Tổ 18, Phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên - Điện thoại: 02153.810.394
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - UBND thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Tổ 10, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại 0215.3810.843 Fax 0215.3810.843
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng chuẩn bị đầu tư – Ban QLDA các công trình thành phố Điện Biên Phủ. - Tổ 18, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. - Điện thoại 02153.810.394
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Điện Biên Phủ - Tổ 10, phường Him Lam, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có Bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có bản sao chứng thực về bằng cấp chuyên môn; Chứng chỉ hành nghề theo qui định còn hiệu lực.63
2Các cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Có Bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có bản sao chứng thực về bằng cấp chuyên môn; Chứng chỉ hành nghề theo qui định còn hiệu lực.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công cho phần công việc đảm nhận, tổng số nhân sự chủ chốt của nhà thầu liên danh đáp ứng yêu cầu của E-HSMT52

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHỤ TRỢ
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V259,1431m3
2Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu gạchMô tả kỹ thuật theo chương V283,1024m3
3Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V7,966100m2
4Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V5,8tấn
5Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4225100m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V542,2455m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 4km bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V542,2455m3
8Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V23,4512100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4512100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4512100m3/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V23,4512100m3/1km
12Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4512100m3
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,456100m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,456100m3
15Lắp đặt dây dẫn 3x25+1x16Mô tả kỹ thuật theo chương V125m
16Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V275m
17Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
18Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V5hộp
19Tủ điện tổng có chân đế ngoài trờiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
21Lắp đặt dây dẫn 2x10Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
22Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Linh kiện chống điện giậtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
24Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m3
26Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
28Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
29Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m
30Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
31Lắp đặt van ren, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
32Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m
34Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
35Lắp đặt đồng hồ nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
36Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bể
37Giá đỡ téc nước bằng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
38Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,935100m3
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đường, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V230,3m3
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân phần lát gạch Terrazo, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V40,6m3
41Lát gạch Terraro 400x400 Vữa xi măng 75#Mô tả kỹ thuật theo chương V290m2
42Xe để rácMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
43Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1168100m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,7272m3
45Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1594100m3
46Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3667tấn
47Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,8719tấn
48Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2159tấn
49Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2324tấn
50Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0999tấn
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông rãnh nước, hố ga, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V84,9147m3
52Ván khuôn thép. Ván khuôn rãnh nước hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V8,3815100m2
53Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, rãnh thoát nước, hố ga vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V17,2967m3
54Trát tường rãnh, hố ga xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V477,9168m2
55Láng rãnh nước, hố ga dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V164,1493m2
56Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan rãnh, hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V1,7609100m2
57Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan rãnh, hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V4,6284tấn
58Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan rãnh, hố ga đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V24,766m3
59Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan rãnh, hố ga đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,2044m3
60Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V6071 cấu kiện
61Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7056100m3
62Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m3
63Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m2
64Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,206100m3
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền khu bán hàng tươi sống đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V41,178m3
66Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V411,78m2
67Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,84m3
68Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,1198tấn
69Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,1198tấn
70Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4446tấn
71Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4446tấn
72Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,1417tấn
73Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,1417tấn
74Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V255,0592m2
75Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V4,7754100m2
76Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V42m
77Máng tônMô tả kỹ thuật theo chương V84m
78Sơn kẻ vạch ngăn ô bán hàng bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V21,2m2
79Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
80Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
81Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
82Con sơn đón điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
83Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
84Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
85Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V12hộp
86Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
87Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
88Đào đất chôn dây tiêu sét chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m3
89Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m3
90Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V120m
91Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
92Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
93Đai sát phi 8 neo giữ dây dẫn sétMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
94Sắt lập là 50x5mm, thép dẹt 40x4mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
95Bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
96Lắp đặt ống nhựa miệng PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
97Lắp đặt côn, cút nhựa PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V80cái
98Đào móng cột đèn, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2102100m3
99Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,294m3
100Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m3
101Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,144100m2
102Giằng khung phi 24 300x300Mô tả kỹ thuật theo chương V115,02kg
103Bu lông 4x16x350 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
104Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V218m
105Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168100m3
106Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép mạ kẽm ( cột liền cần đèn) chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V6cột
107Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
108Lắp đèn cao áp P250W (chọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
109Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
110Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V78m
111Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V140m
112Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
113Đào móng bể tự hoại, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2148100m3
114Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9139m3
115Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0748tấn
116Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1008100m2
117Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0559m3
118Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0894m3
119Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,62m2
120Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m2
121Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V21,52m2
122Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,65m3
123Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0695tấn
124Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0828100m2
125Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V31 cấu kiện
126Đào móng nhà vệ sinh, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1214100m3
127Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1871m3
128Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V10,2565m3
129Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0886tấn
130Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0679100m2
131Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0149m3
132Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143100m3
133Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,617m3
134Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V16,2627m3
135Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5601m3
136Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1468tấn
137Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1342100m2
138Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,246m3
139Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2285tấn
140Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3059100m2
141Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,54m3
142Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0754m3
143Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V64,8908m2
144Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V59,968m2
145Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V143,43m2
146Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,88m
147Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,59m2
148Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V32,6236m2
149Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V60,06m2
150Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V59,97m2
151Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V113,24m2
152SX cửa đi khung nhôm kính ( đã có lắp đặt, vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,6m2
153SX cửa sổ khung nhôm kính (đã có lắp đặt vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
154Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
155Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
156Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
157Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
158Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
159Rọ âm chìm tường lắp thiết bịMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
160Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
161Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
162Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
163Vách ngăn nhà vệ sinh bằng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
164Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
165Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
166Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
167Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
168Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
169Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
170Vòi đồng D15Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
171Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
172Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
173Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
174Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
175Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
176Lắp đặt van ren, đường kính van Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
177Lắp đặt phaoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
178Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
179Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
180Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
181Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
182Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
183Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
184Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
185Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2446100m3
186Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,109m3
187Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1234tấn
188Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1254100m2
189Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0691m3
190Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V11,9701m3
191Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1043100m3
192Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9836m3
193Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6721m3
194Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0542m3
195Đắp đấu đầu trụMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
196Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V95,8114m2
197Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,1664m2
198Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V114,97m2
BHẠNG MỤC: NHÀ CHỢ CHÍNH
1Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0322tấn
2Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1275tấn
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0025tấn
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100m2
5Thép bản nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,0162tấn
6Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7406m3
7Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m
8Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cmMô tả kỹ thuật theo chương V2mối nối
9Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến Mô tả kỹ thuật theo chương V70tấn/lần
10Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V19,2371m3
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9028tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3666tấn
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0764tấn
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V2,9508100m2
15Thép tấm nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,501tấn
16Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 20x20cmMô tả kỹ thuật theo chương V62mối nối
17Sản suất cọc ép dẫn âm cọcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,456100m
19Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,744m3
20Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0379100m3
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V23,308m3
22Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3144100m2
23Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2299100m2
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V36,8814m3
25Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1,3992100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1781tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9752tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,0002tấn
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V30,7811m3
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,213100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1738tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1216tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3882tấn
34Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V49,4541m3
35Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7723100m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V164,4m3
37Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V30,336m3
38Bu lông liên kết M22x600Mô tả kỹ thuật theo chương V88Cái
39Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V176,7m2
40Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V21,4393tấn
41Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V21,4393tấn
42Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V7,3902tấn
43Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnMô tả kỹ thuật theo chương V7,3902tấn
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V814,01m2
45Gia công thép thưng tôn bao quanh các gian hàngMô tả kỹ thuật theo chương V9,9399tấn
46Lắp dựng thép thưng tônMô tả kỹ thuật theo chương V9,9399tấn
47Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V716,65m2
48Thi công vách ngăn bằng ván épMô tả kỹ thuật theo chương V761,2784m2
49Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V28,0762tấn
50Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18 mMô tả kỹ thuật theo chương V28,0762tấn
51Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3673tấn
52Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3673tấn
53Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V16,3296tấn
54Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V16,3296tấn
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V766,591m2
56Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V27,5947100m2
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4481tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4803tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1139tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2058tấn
61Bu lông liên kết M20x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V792cái
62Bu lông liên kết M18x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V104cái
63Bu lông liên kết M22x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
64Bu lông liên kết M18x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V650cái
65Máng tôn rộng 0,6mMô tả kỹ thuật theo chương V88m
66Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V44m
67Đai sắt neo giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V125cái
68Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,312100m
69Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
70Sản Xuất cửa cuốn màu ghi dày 0.55mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.043,0016m2
71Ray nhômMô tả kỹ thuật theo chương V547,16md
72Khóa cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V82cái
73Giá đỡ cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V164cái
74Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V1.041,5856m2
75Lắp đặt lưu điện cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
76Lắp đặt mô tơ điện cửa cuốnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
77Lắp đặt biển chợ tấm alumi dán chữMô tả kỹ thuật theo chương V28,8m2
78Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V330m
79Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
80Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V280m
81Lắp công tơ 1 pha vào bảng đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V56cái
82Hộp công tơMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
83Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
84Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
85Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
86Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
87Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
88Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 2 công tắc, 1 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V16bảng
89Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V18hộp
90Con sơn đón điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
91Sứ hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
92Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn chống nổ 30WMô tả kỹ thuật theo chương V28bộ
93Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn chống nổ 50WMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
94Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08tấn
95Lắp giá đỡ tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
96Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V330m
97Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V590m
98Đào đất chôn dây tiêu sét chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m3
99Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m3
100Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V250m
101Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
102Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
103Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V8cọc
104Đai sắt phi 8 neo giữ dây dẫn sétMô tả kỹ thuật theo chương V85cái
105Sắt lập là 50x5mm, thép dẹt 40x4mmMô tả kỹ thuật theo chương V50kg
106Bu lông 12x30mmMô tả kỹ thuật theo chương V58cái
CHẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Đào móng nhà để máy bơm, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0386100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0272100m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,804m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0296m3
5Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1924m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0132tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0324tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
9Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0168100m2
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,664m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7129m3
12Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V6,4768m3
13Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,726m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0298tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0694tấn
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0554100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4818m3
18Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0615tấn
19Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0615tấn
20Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,1212100m2
21Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V71,424m2
22Sản xuất cửa đi sắt hộpMô tả kỹ thuật theo chương V1,76m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V71,424m2
24Đào móng bể chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1774100m3
25Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0134100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0025m3
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4822tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,192tấn
29Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0081100m2
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V12,282m3
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6007tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2665tấn
33Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn tường, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1993100m2
34Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,624m3
35Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0516100m2
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0163tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0719tấn
38Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông đan cửa bể, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0936m3
39Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn đan cửa bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m2
40Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan cửa bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,0066tấn
41Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,516m3
42Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V31 cấu kiện
43Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1655m3
44Trát gờ nắp bể, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8104m2
45Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,3581100m2
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3076tấn
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,581m3
48Trát tường ngoài bể, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V103,2m2
49Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V42,14m2
50Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V140,18m2
51Láng đáy bể có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,98m2
52Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2607100m3
53Lắp đặt van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
54Đào đất đường ống, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0784100m3
55Đầu báo cháy khói tia chiếuMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
56Lắp đặt tổ hợp chuông đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
57Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤500cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
58Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V14hộp
59Hệ thống tiếp địa tủ báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
60Lắp đặt dây đơn 3x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
61Cáp điện có băng nhôm chống nhiễm , chống cháy 10x0.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
62Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
63Cáp điện có băng nhôm chống nhiễm , chống cháy 2x0.75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V350m
64Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
65Lắp đặt dây dẫn 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
66Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
67Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
68ống nhựa HDPE D40Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
69Ống nhựa PVC chống cháy D20Mô tả kỹ thuật theo chương V470m
70Đầu phun spriker d15Mô tả kỹ thuật theo chương V130bộ
71Lắp đặt công tắc áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
72Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
73Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
74Lắp đặt van ren, đường kính van 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
75Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76Lắp đặt van 1 chiều D150mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
77Lắp đặt van 1 chiều D50mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
78Lắp đặt khóa ren hai chiều, đường kính van 65mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
79Lắp đặt van ren, đường kính van 15mm (cho đồng hồ áp lực + công tắc áp lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
80Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
81Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
82Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm, đường kính nút bịt 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
83Nối ống gang bằng mặt bích, đường kính ống D150mmMô tả kỹ thuật theo chương V13mối nối
84Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
85Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
86Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 67mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
87Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
88Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
89Thanh TeRen phi 10Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
90Thanh TeRen phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V260m
91Sản xuất lắp dựng thép hình V50Mô tả kỹ thuật theo chương V30kg
92Sản xuất lắp dựng ốc phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V260Cái
93Sản xuất lắp dựng ốc phi 10Mô tả kỹ thuật theo chương V64Cái
94Sản xuất lắp dựng đại giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V140Cái
95Kẹp đâu ti gen vào xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V276Cái
96Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
97Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
98Lắp đặt côn, cút,tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
99Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
100Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
101Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,4100m
102Lắp đặt côn, cút, tê thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V104cái
103Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống Mô tả kỹ thuật theo chương V2,71100m
104Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m
105Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V312cái
106Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 15mmMô tả kỹ thuật theo chương V130cái
107Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
108Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
109Lắp đặt trụ cứu hoả đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
110Lắp đặt họng cứu hoả đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
DHẠNG MỤC: THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Cuộn vòi D50, L=20mMô tả kỹ thuật theo chương V4Cuộn
2Lăng phun D50Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
3Bình chữa cháy CO2 3kgMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
4Bình chữa cháy bằng bọt A,B,C loại 4 kgMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
5Bảng tiêu lệnh nội quyMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Cuộn vòi D65, L=20mMô tả kỹ thuật theo chương V4Cuộn
7Lăng phun D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Máy bơm bù áp ebara 7,5hpMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
9Máy bơm nước động cơ điện h=75mq45l/sMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
10Máy bơm nước động dầu diezel h=75mq45l/sMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
11Bộ xà beng, kìm cộng lực, búa tạMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Van báo độngMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
13Bình mồi nươcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
14Tủ điện chiếu sáng sự cố KT 450x200Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Hộp đựng PCC trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
16Bình tích ápMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Tủ đựng PCC ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Đèn chỉ lối thoát hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Đèn chiếu sáng sự cốMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
20Bình lưu điện dự phòngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Tủ điều khiển bơm chữa cháy (loại khởi động từ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
22Tủ trung tâm báo cháy HORING 5 kênhMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
23Nút báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào một gầu, dung tích gầu : 1,25 m3 (có gắn đầu búa thủ lực)- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
2Máy đào một gầu, dung tích gầu : 0,4-0,8m3- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
3Cần cẩu - sức nâng : 16,0 T- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
4Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 5,0 kW- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.2
5Máy ủi - công suất : 110,0 CV- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
6Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất : 1,5 kW- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.2
7Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 1,0 kW- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.2
8Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng : 70 kg- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
9Máy ép cọc lực ép : 150 T- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
10Máy hàn xoay chiều - công suất : 14-23 kW- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
11Máy khoan bê tông cầm tay- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
12Máy lu - trọng lượng tĩnh : 8,5 T - 9 T- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
13Máy trộn bê tông - dung tích : 250,0 lít- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.2
14Ô tô tự đổ - trọng tải : 10,0 T- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
15Xe nâng - chiều cao nâng : 12 m- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1
16Máy cắt gạch đá - công suất : 1,7 kW- Bản photo công chứng hoặc chứng thực tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sởhữu của nhà thầu (hóa đơn mua hàng, đăng ký xe).- Nếu nhà thầu đi thuê thì phải có bản photo công chứng hợp đồng cho thuê hoặc bản camkết cho thuê máy móc thiết bị kèm tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê.- Khi cần thiết bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu mang bản gốc để đối chiếu với bản sao đã cập nhật trong hồ sơ dự thầu.- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí thiết bị thi công phù hợp theo khối lượng phần công việc đảm nhận.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu bê tông
259,1431 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực kết cấu gạch
283,1024 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo tấm lợp tôn
7,966 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
5,8 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3
5,4225 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 7,0T
542,2455 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển phế thải tiếp 4km bằng ô tô - 7,0T
542,2455 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
23,4512 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
23,4512 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 4km tiếp theo trong phạm vi
23,4512 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
23,4512 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90
23,4512 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,456 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,456 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp đặt dây dẫn 3x25+1x16
125 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính
275 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính
15 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
5 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Tủ điện tổng có chân đế ngoài trời
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp đặt dây dẫn 3x16+1x10
150 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt dây dẫn 2x10
15 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Linh kiện chống điện giật
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,18 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,18 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đai khởi thuỷ đường kính ống 60mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm
0,7 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm
0,8 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm
12 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt van ren, đường kính van
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm
0,45 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt đồng hồ nước
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3
2 bể Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Giá đỡ téc nước bằng sắt
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,935 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đường, đá 2x4, mác 200
230,3 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân phần lát gạch Terrazo, đá 2x4, mác 150
40,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lát gạch Terraro 400x400 Vữa xi măng 75#
290 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xe để rác
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào móng công trình, chiều rộng móng
5,1168 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
12,7272 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1594 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính
1,3667 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Gia công, lắp dựng cốt thép rãnh nước, đường kính > 10mm
1,8719 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính
1,2159 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính
1,2324 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính >18mm
0,0999 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình thành phố Điện Biên Phủ như sau:

  • Có quan hệ với 72 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,56 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,26%, Xây lắp 81,91%, Tư vấn 13,83%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 620.170.583.875 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 615.797.697.999 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đức hạnh khó có được hơn tri thức của thế giới và, nếu đánh mất ở người thanh niên, khó khi nào tìm lại được. "

John Locke

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7927 dự án đang đợi nhà thầu
  • 680 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1138 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23985 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37949 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây