Thông báo mời thầu

Gói thầu: Xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)

Tìm thấy: 16:56 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)
Gói thầu
Gói thầu: Xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 06/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:50 27/07/2022
đến
17:00 06/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 06/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/08/2022 (04/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BINH ĐOÀN 15
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu: Xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BINH ĐOÀN 15 , địa chỉ: Tổ 12, Phường Yên Thế, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Binh đoàn 15. Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tư lệnh Binh đoàn 15 Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế - CN TCT 15. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Thành An 89. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán, E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng KH-KD/Binh đoàn 15 + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Dương Minh Tây Nguyên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BINH ĐOÀN 15 , địa chỉ: Tổ 12, Phường Yên Thế, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Binh đoàn 15. Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tư lệnh Binh đoàn 15 Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Binh đoàn 15. Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tư lệnh Binh đoàn 15 Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tư lệnh Binh đoàn 15 Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Kinh doanh Binh đoàn 15 Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186 Số Fax: 0269.3865186
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Binh đoàn 15. Địa chỉ: Phường Yên Thế - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3865186, 0383194025

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.700.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 942.665.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
số lượng hợp đồng là 01 có giá trị tối thiểu là 2,5 tỷ đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Chỉ huy trưởng (Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng công trình tương tự; Có tối thiểu 05 năm liên tục làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng; Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 (một) công trình dân dụng cấp IV, Nhà thầu phải cung cấp bản chụp được công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau:+ Bằng cấp, chứng chỉ còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.+ Biên bản nghiệm thu hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư về việc đã đã làm chỉ huy trưởng công trình.53
2Kỹ thuật công trình1Kỹ thuật công trình (trình độ trung cấp chuyên ngành xây dựng dân dụng trở lên; Đã làm ít nhất 01 (một) công trình dân dụng cấp IV; Có tối thiểu 02 năm liên tục làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng); có tài liệu chứng minh về công việc tương tự đã thực hiện: Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình…32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V76,158m2
2Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V360,241m2
3Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V231,122m2
4Phá dỡ kết cấu gạch bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V41,009m3
5Phá dỡ kết cấu gạch bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V111,781m3
6Đào xúc đất bằng máy lên xe vận chuyển điMô tả kỹ thuật theo chương V1,528100m3
7Vận chuyển xà bần bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,528100m3
8Vận chuyển xà bần bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,528100m3
BPHẦN XÂY LẮP NHÀ ĂN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,954100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,304m3
3Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V9,634m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V17,424m3
5Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,039m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V23,714m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V9,72m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V23,086m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,173m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,501tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,818tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,265tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,617tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,687tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,417tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,195tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,815tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,47tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,213tấn
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,001100m2
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,854100m2
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,899100m2
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V2,525100m2
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,54100m2
25Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V100,09m3
26Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,106m3
27Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,373m3
28Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V412,306m2
29Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V393,86m2
30Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V264,944m2
31Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V124m2
32Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V64,358m2
33Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,744m2
34Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V489,1m
35Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,17tấn
36Gia công giằng máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
37Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,17tấn
38Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V47,686m2
40Bulong M16x250Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
41Bulong siết cápMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
42Tăng đơ D14Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
43Cáp giằng D12Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
44Xà gồ thép mạ kẽm C45x100x2Mô tả kỹ thuật theo chương V385,2m
45Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,161tấn
46Lợp mái bằng tôn mạ màu dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,507100m2
47Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V177,26m2
48Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V138,84m2
49Đóng trần Alu (bao gồm khung xương, tấm alu, nhân công ...) hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V271,68m2
50Đóng trần tôn dày 0.3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,786100m2
51Nẹp nhựa đóng trầnMô tả kỹ thuật theo chương V100,32m
52Dầm trần thép hộp 50x100x1.1 mạ kẽm (phần đóng trần tôn lạnh)Mô tả kỹ thuật theo chương V108m
53Lắp dựng dầm trần thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3tấn
54Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,703100m3
55Đắp đất nền nhà bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V1,073100m3
56Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,148100m3
57Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,148100m3
58Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,148100m3
59Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V33,154m3
60Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V376,606m2
61Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V9,97m2
62Lát nền, sàn, kích thước gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V17,848m2
63Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V7,965m2
64Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V0,463m2
65Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V148,755m2
66Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V33,503m2
67Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V806,166m2
68Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V490,598m2
69Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V500,974m2
70Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V795,79m2
71Cung cấp, lắp đặt lan can inoxMô tả kỹ thuật theo chương V22,72m2
72Sản xuất cửa đi nhôm Xingfa AD trong nước, phụ kiện đồng bộ chính hãng, kính cường lực 8lyMô tả kỹ thuật theo chương V55,478m2
73Sản xuất cửa sổ nhôm Xingfa AD trong nước, phụ kiện đồng bộ chính hãng, kính cường lực 8lyMô tả kỹ thuật theo chương V59,062m2
74Lắp dựng cửa khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V114,54m2
75Bảng tên nhà (nhà ăn công ty) bằng AluMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
76Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V22,409m3
77Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
78Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
79Xây gạch thẻ KN 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,67m3
80Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,096m3
81Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,787m3
82Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,014100m2
83Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
84Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,073tấn
85Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
86Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,016tấn
87Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,8m3
88Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,84m2
89Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,88m2
90Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V18cấu kiện
91Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống buy đường > 70 cm, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2m3
92Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,102tấn
93Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,399100m2
CHỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led panel 600x600x10/48WMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
3Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
4Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led tròn âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
5Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led búp 12WMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
6Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn led búp 20WMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
8Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
9Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
11Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt mặt nạ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
13Lắp đặt đế âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V57cái
14Lắp đặt hộp nối dâyMô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
15Đôminô nối dâyMô tả kỹ thuật theo chương V6thanh
16Lắp đặt các aptomat chống dò ELCB 4P-50A/ 36KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
20Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V1.020m
21Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V782m
22Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V316m
23Lắp đặt dây đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V92m
24Lắp đặt dây dẫn CXV 3x35+1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
25Lắp đặt dây dẫn 4 ruột LV-ABC 4x35mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
26Lắp đặt kẹp ngưng cáp LV-ABC 4x35mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Ống nối đồng - nhôm S=50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
28Tiếp địa tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1ht
29Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V60m
30Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V440m
31Tủ điện Sino vỏ nhựa chứa 6 modulMô tả kỹ thuật theo chương V5tủ
32Ống đồng D6.4+D15.9 loại dàyMô tả kỹ thuật theo chương V36m
33Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
34Băng keoMô tả kỹ thuật theo chương V8cuộn
35Lắp đặt van nhựa, đường kính van 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
36Lắp đặt van nhựa, đường kính van 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
37Lắp đặt van đồng, đường kính van 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
38Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
39Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,57100m
40Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
41Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
42Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
43Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
44Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
45Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
46Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
47Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
48Lắp đặt lơi nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính lơi 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
49Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
50Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
51Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
52Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
53Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
54Lắp đặt tê nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 60/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
55Lắp đặt giảm nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính giảm 60/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
56Lắp đặt giảm nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính giảm 114/42mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
57Lắp đặt giảm nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính giảm 34/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
58Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
59Lắp đặt Y nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính Y 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
60Lắp đặt Y nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính Y 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
61Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
62Lắp đặt chậu rửa 1 vòi + vòi rửaMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
63Lắp đặt chậu rửa chén + vòi rửaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
64Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
65Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
66Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
67Lắp đặt giá treo khănMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
68Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
69Lắp đặt giá móc đồMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
70Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
71Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
72Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,96100m
73Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V34cái
74Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 76mmMô tả kỹ thuật theo chương V34cái
75Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1+ Máy đào đất dung tích >=0,5m3:cái1
2+ Ôtô tự đổ >=7 tấn:cái2
3+ Máy trộn bê tông >=80lít:cái2
4+ Máy kinh vĩcái1
5+ Cây chống thép:cây200
6+ Giàn giáo thép:bộ50

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
76,158 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
360,241 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ trần
231,122 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy
41,009 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy
111,781 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào xúc đất bằng máy lên xe vận chuyển đi
1,528 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển xà bần bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,528 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển xà bần bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,528 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,954 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
13,304 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông đá 4x6, vữa XM M50
9,634 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
17,424 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75
23,039 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
23,714 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
9,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
23,086 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
4,173 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,501 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,818 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,265 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
1,617 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,687 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,417 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,195 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,815 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,47 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,213 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,001 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
2,854 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,899 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
2,525 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,54 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao
100,09 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày
2,106 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao
8,373 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
412,306 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
393,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trát trần, vữa XM mác 75
264,944 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
124 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
64,358 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
73,744 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
489,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
2,17 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công giằng mái
0,01 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
2,17 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông
0,01 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
47,686 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bulong M16x250
32 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bulong siết cáp
20 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Tăng đơ D14
10 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BINH ĐOÀN 15 như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,79%, Xây lắp 75,84%, Tư vấn 3,36%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,01%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 536.733.864.876 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 527.547.163.549 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu: Xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu: Xây dựng công trình Cải tạo, sửa chữa các công trình Đoàn KTQP 78 (Nhà ăn)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Kẻ sáng suốt hiểu rằng người biết thỏa mãn không bao giờ nghèo, trong khi người hay bất mãn chẳng bao giờ giàu. "

Frank Herbert

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây