Thông báo mời thầu

Gói thầu: Xây dựng gói 1 (Đường giao thông + cầu giao thông)

Tìm thấy: 12:51 14/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Gói thầu
Gói thầu: Xây dựng gói 1 (Đường giao thông + cầu giao thông)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:46 14/05/2022
đến
18:00 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (20/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DU LỊCH THƯƠNG MẠI ĐÔNG HẢI
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu: Xây dựng gói 1 (Đường giao thông + cầu giao thông)
Tên dự án là: Di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DU LỊCH THƯƠNG MẠI ĐÔNG HẢI , địa chỉ: A22-2, đường số 6, Khu Dân cư thương dại 586, Phường VII, Thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; ĐT 02936.283338
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DU LỊCH THƯƠNG MẠI ĐÔNG HẢI , địa chỉ: A22-2, đường số 6, Khu Dân cư thương dại 586, Phường VII, Thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; ĐT 02936.283338

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Khi tham gia dự thầu bắt buộc nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động của tổ chức chi công xây dựng công trình giao thông đạt hạng III trở lên và chứng chỉ thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi) tối thiểu đạt hạng III trở lên. Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; ĐT 02936.283338
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; ĐT 02936.283338
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang; ĐT 02936.283338
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang; Số 01 Đường Xô Viết Nghệ tỉnh, P5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình:1- Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tối thiểu hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông tối thiểu hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng.- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã làm Chỉ huy trưởng hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng ít nhất 02 công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng có thể hiện chức danh đảm nhận chỉ huy trưởng.77
2Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công phần đường2- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ)- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông tối thiểu hạng III còn hiệu lực.- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng ít nhất 01 công trình giao thông.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.55
3Kỹ sư phụ trách kỹ thuật thi công phần cống thoát nước1- Có bằng đại học trở lên chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tối thiểu hạng III còn hiệu lực;- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ.55
4Kỹ sư phụ trách hồ sơ kcs thanh quyết toán1Kỹ sư phụ trách thanh toán: tối thiểu 01 người:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng;- Có chứng bồi dưỡng nghiệp vụ hoàn công và thanh quyết toán công trình- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã làm kỹ sư phụ trách kcs thanh toán ít nhất 01 công trình giao thông hoàn thành bàn giao đưa vào sử dung.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.33
5Cán bộ phụ trách ATGT và môi trường1Cán bộ phụ trách ATGT và môi trường tối thiểu 01 người:- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành môi trường;- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã phụ trách ATGT và môi trường hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng ít nhất 01 công trình giao thông.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.55
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Cán bộ phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 người:- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động;- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực;- Đã phụ trách an toàn lao động hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng ít nhất 01 công trình giao thông.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.55
7Cán bộ phụ trách vận hành máy thi công công trình1- Cán bộ phụ trách vận hành máy thi công công trình tối thiểu 01 người- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành: Vận hành máy thi công công trình / Máy xây dựng.- Có chứng nhận bồi dưỡng an toàn lao động – vệ sinh môi trường.Đã phụ trách máy thi công hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng ít nhất 01 công trình giao thông hoặc công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, hợp đồng thi công, xác nhận của Chủ đầu tư thể hiện loại công trình và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng.55
8Công nhân kỹ thuật10Nhà thầu phải đề xuất có ít nhất 10 công nhân kỹ thuật tham gia gói thầu, tài liệu kèm theo bao gồm:- Bảng kê khai danh sách công nhân kỹ thuật kèm theo (bảng kê khai: Họ và tên, trình độ chuyên môn, nhiệm vụ dự kiến phụ trách).- Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động – vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Hợp đồng lao động.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHI TRUC TIEP
BHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐOẠN 1:
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V2,886100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,886100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V96,2m3
4Trải cao su lót đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V10,582100m2
5SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,962100m2
CHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐOẠN 2:
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V19,2027100m3
2Đắp đất lề Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V10,399100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V22,3815100m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V567,7m3
5Trải cao su lót đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V56,77100m2
6SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V4,214100m2
DGIA CỐ CỪ TRÀM:
1Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùnMô tả kỹ thuật theo chương V111,4100m
2Cao su tấnMô tả kỹ thuật theo chương V305,99m2
3Phên treMô tả kỹ thuật theo chương V305,99m2
EHẠNG MỤC: CỐNG SỐ 1:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V3,0096100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,5625100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,5625100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V38,6928100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V2,4100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V10,47100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,47100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V49,5m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V49,5m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,904m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,41m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2252tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,923tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1759100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,154100m2
FKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
GCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,216100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2534100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2016100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
HHẠNG MỤC: CỐNG SỐ 2:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,3076100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V38,6928100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V2,56100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V11,168100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,168100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V76,8m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V76,8m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,904m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,41m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2252tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,923tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1759100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,154100m2
IKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
JCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,216100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3802100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2016100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt bảng tải trọng, tên cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
KHẠNG MỤC: CỐNG SỐ 3:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V2,1301100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,2744100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,2744100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V38,6928100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V1,28100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V5,584100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,584100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V23,84m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V23,84m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,904m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,41m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2252tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,923tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1759100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,154100m2
LKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
MCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,216100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3802100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1382100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt bảng tải trọng, tên cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
NHẠNG MỤC: CỐNG SỐ 4:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,2691100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,765100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,765100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V40,4552100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V2,88100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V12,164100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,564100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V68,4m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V68,4m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,443m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,354m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,59m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2963tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,1771tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1879100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,272100m2
OKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
PCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,144100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3802100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1382100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt bảng tải trọng, tên cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
QHẠNG MỤC: CỐNG SỐ 5:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,5316100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,85100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,85100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V38,6928100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V3,2100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V13,96100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,96100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V76m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V76m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,904m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,41m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2252tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,923tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1759100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,154100m2
RKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
SCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,216100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3802100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1382100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt bảng tải trọng, tên cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
THẠNG MỤC: CỐNG SỐ 6:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,9681100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,745100m3
3Đắp đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m3
4Đào đất đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V0,792100m3
5Đóng cừ tràm bản đáyMô tả kỹ thuật theo chương V38,6928100m
6Đóng cừ bạch đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V2,56100m
7Đóng cừ tràm đàn đê quayMô tả kỹ thuật theo chương V11,168100m
8Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56100m
9Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,168100m
10Đóng cừ tràm gia cố rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V13,16100m
11Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0119tấn
12Lót phên treMô tả kỹ thuật theo chương V60,8m2
13Lót cao suMô tả kỹ thuật theo chương V76m2
14Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,293m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,904m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8704m3
18Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,41m3
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2252tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,923tấn
21Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
22Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V141 rọ
23SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V0,1759100m2
24SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,154100m2
UKHUNG CÔNG TÁC:
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,0135100m3
2Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
5Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4073m3
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3875m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8815m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,125m3
10Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
11Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1808100m2
13Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,242100m2
14Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734100m2
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3049tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0288tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0167tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1442tấn
19Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0798tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0628tấn
22Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0325tấn
23Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,151tấn
24Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0303tấn
25Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,0507tấn
26Sản xuất khe vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2421tấn
27Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7008tấn
28Sản xuất hệ khung dàn xe conMô tả kỹ thuật theo chương V0,0795tấn
29Bạc đạnMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
30Gia công thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
31Bu lông phi 8Mô tả kỹ thuật theo chương V100Cái
32Bu lông M30x300Mô tả kỹ thuật theo chương V29Cái
33Jion cao su củ tỏiMô tả kỹ thuật theo chương V19,8M
34Lắp đặt thép cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,3812tấn
35Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,041m2
37Pa lang xích tay 5 tấnMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
VCẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
2Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,288m3
3Bê tông mũ mố, mũ trụ dưới nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,106m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8512m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4352m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9331m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, lan can, gờ chắn, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,12m3
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,216100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0724100m2
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2891100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3802100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1382100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m2
15Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0974tấn
16Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,4529tấn
17Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
18Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,0087tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0521tấn
20Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0947tấn
21Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤18mm bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V0,1531tấn
22Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn Đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0264tấn
23Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,7098tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0816tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0939tấn
26Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7804tấn
27Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0965tấn
28Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,162m3
30Gia công lắp dựng lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,2258tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,90691m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m2
33Lắp đặt bảng tải trọng, tên cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
WHẠNG MỤC: CẦU GIAO THÔNG:
1Bê tông cọc cừ, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,5012m3
2Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,532100m2
3Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3738tấn
4Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,7627tấn
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1257tấn
6Đóng cọc BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,122100m
7Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc ≤24m, KT 25x25cm - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V0,702100m
8Đập đầu cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V0,375m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,592m3
10Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,4015m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V1,526100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5767tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1232tấn
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,4848m3
15Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,9532100m2
16Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1373tấn
17Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,6186tấn
18Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M125, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V91,8m2
19Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V2,628tấn
20Gia công dầm cầu trục thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,6887tấn
21Lắp đặt bu lon D18, L=30cmMô tả kỹ thuật theo chương V73Cái
22Lắp dựng dầm cầu thép các loại dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4,6887tấn
23Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4408tấn
24Lắp đặt ống thép fi90 dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V122,4M
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V34,59021m2
XĐƯỜNG VÀO CẦU:
1Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m3
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7359100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1472100m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0491m3
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
YCHI PHÍ GIÁN TIẾP
1Chi phí chung1Khoản
2Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công1Khoản
3Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủi >= 108CV>= 108CV2
2Máy đào bánh xích >= 0,8m3>= 0,8m32
3Máy trộn bê tông >=350L>=350L5
4Sà lan >=250T>=250T1
5Cần cẩu bánh xích 25T25T1
6Búa đóng cọc >= 1,8T>= 1,8T1
7Xe lu bánh thép >=9T>=9T3
8Đầm bànĐầm bàn4
9Đầm dùiĐầm dùi4
10Máy hàn điện 23KW23KW1
11Phòng thí nghiệm đạt chuẩnđạt chuẩn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
2,886 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,95
2,886 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
96,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Trải cao su lót đổ bê tông
10,582 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ mặt đường
0,962 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
19,2027 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất lề Độ chặt yêu cầu K=0,90
10,399 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,95
22,3815 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
567,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Trải cao su lót đổ bê tông
56,77 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ mặt đường
4,214 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùn
111,4 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Cao su tấn
305,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phên tre
305,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất I
3,0096 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,745 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất đê quay
0,5625 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đào đất đê quay
0,5625 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đóng cừ tràm bản đáy
38,6928 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đóng cừ bạch đàn đê quay
2,4 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đóng cừ tràm đàn đê quay
10,47 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Nhổ cừ bach đàn đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)
2,4 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Nhổ cừ tràm đê quai (Tính bằng 75% đơn giá đóng cừ)
10,47 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đóng cừ tràm gia cố rọ đá
13,16 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sản xuất lắp dựng cốt thép neo, đường kính cốt thép 8mm
0,0119 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lót phên tre
49,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lót cao su
49,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
3,293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
3,293 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40
13,904 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
8,8704 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
5,41 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,2252 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,923 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất khe van
0,2421 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Làm và thả rọ đá loại rọ 2x1x0,3m trên cạn
14 1 rọ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 SXLD, tháo dỡ ván khuôn bản đáy + chân khay
0,1759 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 SXLD, tháo dỡ ván khuôn tường cống
1,154 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
0,0135 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đóng cọc BTCT trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤24m, KT 30x30cm - Cấp đất I
0,12 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,054 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,15 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
0,15 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
0,4073 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,3875 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,8815 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
0,125 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bê tông sàn công tác, đá 1x2 Mác 250
0,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,1808 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DU LỊCH THƯƠNG MẠI ĐÔNG HẢI như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,29%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 42,85%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 46.807.201.666 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 46.580.231.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu: Xây dựng gói 1 (Đường giao thông + cầu giao thông)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu: Xây dựng gói 1 (Đường giao thông + cầu giao thông)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Yêu thương ai đó cần phải nói ra bằng lời, nếu không vạn nhất, lỡ như không thể thổ lộ tình yêu của mình, đó mới là chuyện thực sự khiến cả đời hối tiếc. "

Thù Thiến

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8339 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1864 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38618 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây