Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Thanh Hà Ban Mê |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Tây Sơn, phường Tân Thành Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố 97%; ngân sách phường và huy động 3% |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, 82A Mai Hắc Đế, phường Tân Thành, thành phố Buôn Ma Thuột; SĐT: 0262 3818260; Fax: 0262 3818260 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột, số điện thoại: 02623 952345, số fax: 02623 952345. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH TVĐTXD Thanh Hà Ban Mê, số 123 đường A7, xã Cư ÊBur, thành phố Buôn Ma Thuột. SĐT: 0947688865 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch thành phố Buôn Ma Thuột, Số 01 -Lý Nam Đế - thành phố Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk. ĐT: 0262 3989293. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trường được đề xuất tham gia thực hiện công trình đang dự thầu. Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, còn hiệu lực. Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông cùng loại, cấp công trình cấp IV trở lên. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ Phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công được đề xuất tham gia thực hiện công trình đang dự thầu. Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành+ Xây dựng cầu đường; Đã từng làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông cùng loại, cấp công trình cấp IV trở lên. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách lập hồ sơ nghiệm thu, thanh toán | 1 | Cán bộ phụ trách thanh toán có trình độ Cử nhân kinh tế trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kinh tế hoặc kinh tế xây dựng. Đã từng làm hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình giao thông cùng loại, cấp công trình cấp IV trở lên. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ an toàn lao động (01 người). | 1 | Có ít nhất 01 cán bộ phụ trách an toàn lao động có trình độ cao đẳng trở lên: chuyên ngành An toàn lao động hoặc chuyên ngành xây dựng cầu đường có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | cây |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | gốc |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá móng đá, tường rào \bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 195,04 | m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,5738 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IV | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,5242 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,0068 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,0068 | 100m3 |
8 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,9343 | 100m3 |
9 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,2516 | 100m3 |
10 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 34,1503 | 100m3 |
B | MÓNG, MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 786,146 | m3 |
2 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4 | 100m2 |
3 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 39,3073 | 100m2 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,8435 | 100m3 |
5 | Ván khuôn lốc vỉa | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,5109 | 100m2 |
6 | Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 141,716 | m3 |
7 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,0694 | m3 |
8 | Ván khuôn bó nền vỉa hè | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,6139 | 100m2 |
9 | Bê tông bó nền vỉa hè, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 28,0694 | m3 |
10 | Móng đá 4x6 chèn VXM75, XM PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 119,239 | m3 |
11 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1.192,39 | m2 |
C | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 7,0812 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,2749 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 5,1383 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,2038 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, thân hố thu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 6,2385 | 100m2 |
6 | Bê tông tường hố thu, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 87,5445 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 37,4464 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép xà giằng hố thu, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,1722 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép giằng hố thu, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,4675 | tấn |
10 | Ván khuôn thép, giằng hố thu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 1,0685 | 100m2 |
11 | Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 19,1664 | m3 |
12 | Gia công lưới chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,0921 | tấn |
13 | Lắp dựng lưới chắn rác | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 9,0921 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0061 | 100m2 |
15 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,0169 | tấn |
16 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 0,112 | m3 |
17 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 2 | 1cấu kiện |
18 | Đào đất cống dọc, cống ngang bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 17,0931 | 100m3 |
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 11,1401 | 100m3 |
20 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp lót | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,6203 | 100m3 |
21 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 81 | 1 đoạn ống |
22 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 64 | mối nối |
23 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 800mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 43 | 1 đoạn ống |
24 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 23 | mối nối |
25 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 16 | 1 đoạn ống |
26 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 140 | 1 cấu kiện |
27 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 140 | 1 cấu kiện |
28 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 20,939 | 10 tấn/1km |
29 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 3,376 | 100m3 |
D | HỆ THỐNG ATGT | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | 8 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ, trọng tải ≥ 10T | Vận chuyển vật lieu... | 3 |
2 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Đào | 2 |
3 | Máy ủi (hoặc máy san) ≥ 110CV. | Ủi nền, móng | 1 |
4 | Lu rung 16T-:-25T | Lu lèn | 1 |
5 | Lu bánh sắt 8-:-12T | Lu lèn | 1 |
6 | Lu bánh lốp (hoặc bánh hỗn hợp) | Lu lèn móng, mặt đường | 1 |
7 | Máy đầm bàn ≥ 1KW | Đầm lền Bê tông | 1 |
8 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | Đầm lền Bê tông | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤30cm | 2 | cây | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm | 2 | gốc | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá móng đá, tường rào \bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 195,04 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IV | 5,5738 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất IV | 7,5242 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất I | 6,0068 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất I | 6,0068 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
8 | Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV - Cấp đất III | 5,9343 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
9 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | 5,2516 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
10 | Lu tăng cường nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | 34,1503 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
11 | Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 786,146 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
12 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 1,4 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
13 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 39,3073 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm | 6,8435 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
15 | Ván khuôn lốc vỉa | 7,5109 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
16 | Bê tông lốc vỉa SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 141,716 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
17 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 28,0694 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
18 | Ván khuôn bó nền vỉa hè | 5,6139 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
19 | Bê tông bó nền vỉa hè, M200, đá 1x2, PCB40 | 28,0694 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
20 | Móng đá 4x6 chèn VXM75, XM PCB40 | 119,239 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
21 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 | 1.192,39 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
22 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 7,0812 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất III | 1,2749 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | 5,1383 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
25 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 11,2038 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
26 | Ván khuôn thép, thân hố thu | 6,2385 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
27 | Bê tông tường hố thu, M200, đá 1x2, PCB40 | 87,5445 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 37,4464 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà giằng hố thu, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1722 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
30 | Lắp dựng cốt thép giằng hố thu, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,4675 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
31 | Ván khuôn thép, giằng hố thu | 1,0685 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
32 | Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 19,1664 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
33 | Gia công lưới chắn rác | 9,0921 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
34 | Lắp dựng lưới chắn rác | 9,0921 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0061 | 100m2 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
36 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | 0,0169 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
37 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB40 | 0,112 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
38 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 2 | 1cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
39 | Đào đất cống dọc, cống ngang bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III | 17,0931 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
40 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K ≥ 0,95 | 11,1401 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
41 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp lót | 3,6203 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
42 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 600mm | 81 | 1 đoạn ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
43 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mm | 64 | mối nối | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
44 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 800mm | 43 | 1 đoạn ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
45 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mm | 23 | mối nối | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
46 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m - Đường kính 400mm | 16 | 1 đoạn ống | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
47 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | 140 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
48 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤5T bằng cần cẩu - Bốc xếp xuống | 140 | 1 cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
49 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng | 20,939 | 10 tấn/1km | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt | ||
50 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất III | 3,376 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG THANH HÀ BAN MÊ như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,82 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 34.445.871.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 33.983.163.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy nhìn vào tâm mình. Người mang vật nặng chẳng thấy gì, nhưng người ngoài nhìn vào thấy nặng. Vất bỏ mọi vật, buông bỏ tất cả, bạn sẽ nhẹ nhõm. "
Thiền sư Ajahn Chah
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Thanh Hà Ban Mê đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Thanh Hà Ban Mê đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.