Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiến Quốc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Tên dự án là: Hội trường thôn 1, xã Ea Kao Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố 95%, ngân sách xã Ea Kao và huy động các nguồn hợp pháp khác 5% |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên của cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. Đối với nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này. Nếu nhà thầu không nộp Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng đạt hạng III trở lên thì E-HSDT sẽ bị coi là không đủ năng lực; - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm. - Các tài liệu khác quy định trong E-HSMT. * Các tài liệu chứng minh Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT nhà thầu đã cam kết kê khai trong E-HSDT. * Các tài liệu chứng minh Thông tin về năng lực kinh nghiệm nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT. Các tài liệu trên phải được scan từ bản gốc hoặc chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. + Văn bản thỏa thuận với chính quyền địa phương (cấp xã) về việc thỏa thuận vị trí đào khai thác đất đắp, vị trí đổ đất rác thải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Ea Kao, địa chỉ: Thôn 3, xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk – Điện thoại: 02623880666 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phan Văn Trường. UBND xã Ea Kao, địa chỉ: Thôn 3, xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk – Điện thoại: 02623880666 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Kiến Quốc, địa chỉ: Số 65/5A Mai Xuân Thưởng (Nay 05-Hồ Giáo) – TP Buôn Ma Thuột – tỉnh Đắk Lắk - Điện thoại: 02623.818.683 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài Chính – kế hoạch thành phố Buôn Ma Thuột, địa chỉ: Trụ sở UBND thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng dự án | 1 | Đại học thuộc chuyên ngành dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật (có chứng chỉ giám sát công trình dân dụng – hạ tầng kỹ thuật tối thiểu hạng III hoặc có chứng chỉ ATLĐ). Các văn Bằng và chứng chỉ được công chứng từ năm 2019 đến thời điểm mở thầu | 5 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật dự án | 1 | Trung cấp trở lên, trong đó 01 người chuyên ngành dân dụng, Các văn Bằng và chứng chỉ được công chứng từ năm 2019 đến thời điểm mở thầu | 3 | 2 |
3 | Công nhân thực hiện dự án | 7 | Công nhân kỹ thuật thi công, có chứng chỉ nghề. Các văn Bằng và chứng chỉ được công chứng từ năm 2019 đến thời điểm mở thầu | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ HỘI TRƯỜNG + NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan 1,5kW | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 37,13 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoan 1,5kW | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16,43 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đi đổ 1km đầu bằng ô tô 7 tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 53,56 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đi đổ 5km tiếp theo bằng ô tô 7 tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 53,56 | m3 |
5 | Đào đất móng trụ, chiều rộng móng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 31,36 | m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 18,22 | m3 |
7 | Bê tông lót móng trụ đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,16 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,14 | 100m2 |
9 | Bê tông móng rộng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,08 | m3 |
10 | Bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 21,74 | m3 |
11 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,88 | m3 |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,82 | 100m3 |
13 | Đào khai thác đất để đắp bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,32 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất 1km đầu bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp III | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,32 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp III | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,32 | 100m3 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,94 | 100m2 |
17 | Bê tông cột tiết diện | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,3 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm, giằng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,71 | 100m2 |
19 | Bê tông dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,93 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,17 | 100m2 |
21 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn lam | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,28 | 100m2 |
22 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,11 | m3 |
23 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lam, đá 1x2, mác 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,29 | m3 |
24 | Lắp dựng lam bê tông đúc sẵn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 22 | cái |
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,63 | 100m2 |
26 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,11 | m3 |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,04 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,49 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,16 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,64 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, giằng, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,34 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, giằng, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,78 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,57 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, lam, đường kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,07 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, lam, đường kính > 10mm, chiều cao | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,27 | tấn |
36 | Xây tường gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, chiều dày | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 55,63 | m3 |
37 | Xây tường gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, chiều dày | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,53 | m3 |
38 | Gia công xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,58 | tấn |
39 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,58 | tấn |
40 | Lợp mái tôn màu | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,21 | 100m2 |
41 | Thi công trần thạch cao hoa văn khung nổi 600x600 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 105,6 | m2 |
42 | Sản xuất, lắp dựng cửa sắt kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 36,79 | m2 |
43 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhựa lỗi thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,62 | m2 |
44 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 25,93 | m2 |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn dầu 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 36,79 | m2 |
46 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 346,55 | m2 |
47 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 251,62 | m2 |
48 | Trát trụ, lam, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 91,25 | m2 |
49 | Trát dầm, giằng vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 33,74 | m2 |
50 | Trát trần ngoài nhà, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 43,28 | m2 |
51 | Trát trần trong nhà, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 22,8 | m2 |
52 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 83 | m |
53 | Láng chống thấm sàn, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 62,55 | m2 |
54 | Quét dung dịch chống thấm sàn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 62,55 | m2 |
55 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 596,07 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 191,07 | m2 |
57 | Sơn trong nhà đã bả, sơn 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 272,32 | m2 |
58 | Sơn ngoài nhà đã bả, sơn 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 514,82 | m2 |
59 | Lát nền nhà gạch granit 600x600 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 155,5 | m2 |
60 | Lát nền vệ sinh gạch 300x300 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 21,67 | m2 |
61 | Ốp tường vệ sinh gạch 300x450 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 72,54 | m2 |
62 | Ốp đá granit tự nhiên | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,54 | m2 |
63 | Lắp đặt ống thông dầm, ống thoát tràn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 15 | cái |
64 | Tủ điện | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
65 | Lắp đặt sứ hạ thế | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
66 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 13 | cái |
67 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10 | cái |
68 | Lắp đặt đèn Led đôi dài 1,2m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | bộ |
69 | Lắp đặt đèn Led đơn dài 1,2m | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | bộ |
70 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, 50Ampe | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
71 | Lắp đặt quạt treo tường | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
72 | Lắp đặt hộp nối, hộp công tắc | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 12 | cái |
73 | Lắp đặt dây dẫn 2x6 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 30 | m |
74 | Lắp đặt dây dẫn 2x4 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 45 | m |
75 | Lắp đặt dây đơn 2,5 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 70 | m |
76 | Lắp đặt dây dẫn 2x1,5 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 190 | m |
77 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 155 | m |
78 | Lắp đặt phễu thu nước sàn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6 | cái |
79 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | bộ |
80 | Lắp đặt chậu rửa lavabo | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | bộ |
81 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | bộ |
82 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | cái |
83 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | bộ |
84 | Lắp đặt gương soi | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
85 | Lắp đặt kệ kính | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2 | cái |
86 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | cái |
87 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | bể |
88 | Lắp đặt ống nhựa D27mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,4 | 100m |
89 | Lắp đặt ống nhựa D34mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,3 | 100m |
90 | Lắp đặt ống nhựa D42mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,3 | 100m |
91 | Lắp đặt ống nhựa D90mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,25 | 100m |
92 | Lắp đặt ống nhựa D114mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,2 | 100m |
93 | Lắp đặt van khóa D42mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1 | cái |
94 | Lắp đặt cút nhựa D27mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16 | cái |
95 | Lắp đặt cút nhựa D34mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
96 | Lắp đặt cút nhựa D42mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
97 | Lắp đặt cút nhựa D90mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 12 | cái |
98 | Lắp đặt cút nhựa D114mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 9 | cái |
99 | Lắp đặt tê nhựa D27mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8 | cái |
100 | Lắp đặt tê nhựa D34mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | cái |
101 | Lắp đặt tê nhựa D90mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 6 | cái |
102 | Lắp đặt tê nhựa D114mm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 3 | cái |
103 | Đào đất bể tự hoại, giếng thấm, đất cấp III | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 13,66 | m3 |
104 | Bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,68 | m3 |
105 | Bê tông đá 1x2, mác 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,92 | m3 |
106 | Gia công lắp dựng ván khuôn gỗ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,03 | 100m2 |
107 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,04 | tấn |
108 | Xây tường gạch XMCL 4x8x18, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,58 | m3 |
109 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 16,31 | m2 |
110 | Láng chống thấm vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 18,28 | m2 |
111 | Lắp dựng tấm đan bê tông đúc sẵn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5 | cái |
112 | Đắp đất nền móng công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 1,38 | m3 |
113 | Xếp đá giếng thấm | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,39 | m3 |
B | HẠNG MỤC: SÂN, MÁI CHE | |||
1 | Bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10,57 | m3 |
2 | Bê tông nền đá 1x2, mác 200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,29 | m3 |
3 | Gia công cột bằng thép hình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,07 | tấn |
4 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,07 | tấn |
5 | Gia công vì kèo thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,25 | tấn |
6 | Lắp dựng vì kèo thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,25 | tấn |
7 | Gia công xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,12 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,12 | tấn |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn dầu 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 33,41 | m2 |
10 | Bu lông D16, L=500 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 24 | cái |
11 | Bu lông D16, L=200 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 24 | cái |
12 | Lợp mái, che tường bằng tôn màu | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,55 | 100m2 |
C | HẠNG MỤC: CỔNG, HÀNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan 1,5kW | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10,2 | m3 |
2 | Vận chuyển phế thải đi đổ 1km đầu bằng ô tô 5 tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10,2 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đi đổ 5km tiếp theo bằng ô tô 5 tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 10,2 | m3 |
4 | Đào móng trụ bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,59 | m3 |
5 | Bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,33 | m3 |
6 | Bê tông móng rộng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,78 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng, trụ | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,36 | 100m2 |
8 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 14,22 | m3 |
9 | Đắp đất nền móng công trình | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,94 | m3 |
10 | Bê tông giằng, chiều cao | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 2,52 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,16 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,28 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,15 | tấn |
14 | Gia công lắp dựng ray cổng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 0,03 | tấn |
15 | Xây trụ gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 5,97 | m3 |
16 | Xây tường gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, chiều dày | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 4,45 | m3 |
17 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 50 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 111,27 | m2 |
18 | Trát trụ, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 58,11 | m2 |
19 | Trát giằng, vữa xi măng mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 36,68 | m2 |
20 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 60 | m |
21 | Ốp đá granit tự nhiên trụ cổng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 13,44 | m2 |
22 | Gia công hàng rào song sắt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 26,65 | m2 |
23 | Lắp dựng khung sắt hàng rào | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 26,65 | m2 |
24 | Sản xuất, lắp dựng cổng sắt | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 8,82 | m2 |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn dầu 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 35,47 | m2 |
26 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 111,27 | m2 |
27 | Bả bằng bột bả vào trụ, giằng | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 69,73 | m2 |
28 | Sơn ngoài nhà đã bả 3 nước | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | 181 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích > 0,8 -:- 1,6m3 | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
2 | Ôtô tự đổ > 7 tấn | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
3 | Máy đầm cóc 80Kg | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
4 | Máy hàn | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
5 | Coffa, giàn giáo (m2) | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 100 |
6 | Máy trộn Bê tông >250 lít | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 2 |
7 | Đầm dùi 1,0 kw | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 3 |
8 | Máy cắt uốn sắt | Hoạt động tốtĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan 1,5kW | 37,13 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoan 1,5kW | 16,43 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
3 | Vận chuyển phế thải đi đổ 1km đầu bằng ô tô 7 tấn | 53,56 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
4 | Vận chuyển phế thải đi đổ 5km tiếp theo bằng ô tô 7 tấn | 53,56 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
5 | Đào đất móng trụ, chiều rộng móng | 31,36 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 18,22 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
7 | Bê tông lót móng trụ đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | 2,16 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột | 0,14 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
9 | Bê tông móng rộng | 5,08 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
10 | Bê tông lót đá 4x6 vữa xi măng mác 50 | 21,74 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
11 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày | 14,88 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,82 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
13 | Đào khai thác đất để đắp bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | 0,32 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
14 | Vận chuyển đất 1km đầu bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp III | 0,32 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
15 | Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ôtô tự đổ 7 tấn, đất cấp III | 0,32 | 100m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 0,94 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
17 | Bê tông cột tiết diện | 5,3 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm, giằng | 1,71 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
19 | Bê tông dầm, giằng nhà; chiều cao | 14,93 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô | 0,17 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
21 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn lam | 0,28 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
22 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 1,11 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
23 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông lam, đá 1x2, mác 200 | 1,29 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
24 | Lắp dựng lam bê tông đúc sẵn | 22 | cái | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,63 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
26 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 5,11 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 0,04 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 0,49 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính | 0,16 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính | 0,64 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, giằng, đường kính | 0,34 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, giằng, đường kính | 1,78 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,57 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, lam, đường kính | 0,07 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, lam, đường kính > 10mm, chiều cao | 0,27 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
36 | Xây tường gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, chiều dày | 55,63 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
37 | Xây tường gạch XMCL 4 lỗ 8x8x18, chiều dày | 4,53 | m3 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
38 | Gia công xà gồ thép | 0,58 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
39 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,58 | tấn | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
40 | Lợp mái tôn màu | 1,21 | 100m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
41 | Thi công trần thạch cao hoa văn khung nổi 600x600 | 105,6 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
42 | Sản xuất, lắp dựng cửa sắt kính | 36,79 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
43 | Sản xuất, lắp dựng cửa đi nhựa lỗi thép | 4,62 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
44 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 25,93 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
45 | Sơn sắt thép bằng sơn dầu 3 nước | 36,79 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
46 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 50 | 346,55 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
47 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa xi măng mác 50 | 251,62 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
48 | Trát trụ, lam, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 91,25 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
49 | Trát dầm, giằng vữa xi măng mác 75 | 33,74 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt | ||
50 | Trát trần ngoài nhà, vữa xi măng mác 75 | 43,28 | m2 | Theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG KIẾN QUỐC như sau:
- Có quan hệ với 172 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,55%, Xây lắp 63,36%, Tư vấn 5,60%, Phi tư vấn 9,05%, Hỗn hợp 0,44%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 376.465.723.714 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 366.242.079.598 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu nào muốn chỉ là tình yêu tinh thần thì sẽ trở nên mờ nhạt. Còn tình yêu nào không có cơ sở tinh thần thì chỉ là điều tầm thường. "
H. Senkiêvich
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiến Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Kiến Quốc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.