Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Tên dự án là: Xây dựng Hội trường văn hóa Đa Năng xã Vang Quới Tây Thời gian thực hiện hợp đồng là : 160 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cơ cấu vốn thực hiện theo Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Đối với liên danh dự thầu: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này + Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Báo cáo tài chính các năm theo yêu cầu, Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến hết Quý 2/2022; tài liệu chứng minh khả năng thanh khoản cao, hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu của E-HSMT); + Tài liệu chứng minh nội dung đề xuất về kỹ thuật (gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và các bản vẽ). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 7 Cách Mạng Tháng Tám , phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 06, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại. Địa chỉ: Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
160 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.028.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 805.775.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tài liệu sau đây được chứng thực từ bản chính: Hợp đồng, Bảng giá phụ lục hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình tương tự (QĐ phê duyệt dự án đầu tư hoặc QĐ phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc tài liệu khác chứng minh về loại và cấp công trình tương tự) và Hóa đơn VAT để chứng minh giá trị thực hiện. Ghi chú: - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ, phải cung cấp văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của chủ đầu tư. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.881.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.762.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.881.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.881.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.762.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động của cơ quan chuyên môn được phép đào tạo (nhóm II, còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên và có giá trị hợp đồng ≥ 1.881.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; chứng chỉ; Giấy chứng nhận; Quyết định bổ nhiệm Chỉ huy trưởng công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà Chỉ huy trưởng đó đã thực hiện như: Hợp đồng thi công, PLHĐ (nếu có), Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là Chỉ huy trưởng công trình và Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên và có giá trị hợp đồng ≥ 1.881.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm cán bộ kỹ thuật công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, PLHĐ (nếu có), Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là cán bộ kỹ thuật, Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 5 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật hoặc đội trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, PLHĐ (nếu có), Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là (đội trưởng hoặc kỹ thuật), Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: HỒ 10 M3 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2191 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,012 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,204 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,195 | 100m3 |
5 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1204 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,0344 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0161 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương V | 0,272 | m3 |
9 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0544 | 100m2 |
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,4 | m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,02 | m3 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0827 | 100m2 |
13 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,772 | m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 1,836 | m3 |
15 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn tường, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2448 | 100m2 |
16 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 24,48 | m2 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 24,48 | m2 |
18 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5335 | m3 |
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0277 | 100m2 |
20 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0769 | 100m2 |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | mô tả kỹ thuật chương V | 9 | cấu kiện |
22 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0192 | m3 |
23 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1536 | m3 |
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,64 | m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0056 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0263 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0256 | tấn |
28 | Công tác GCLD cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1565 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0668 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2731 | tấn |
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0166 | tấn |
32 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0427 | tấn |
33 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,94 | m2 |
34 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày TB 5cm, vữa XM mác 100 | mô tả kỹ thuật chương V | 14,85 | m2 |
35 | NGÂM NƯỚC XI MĂNG | mô tả kỹ thuật chương V | 22,688 | m2 |
36 | Lắp đặt ống thép không rỉ, PHI 16 (ĐẶC) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,032 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,008 | 100m |
B | HẠNG MỤC 2: SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 3,0757 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,146 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0159 | 100m3 |
4 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 2,1676 | 100m2 |
5 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,516 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,002 | m3 |
7 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1002 | 100m2 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 10,32 | m2 |
9 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,053 | 100m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | mô tả kỹ thuật chương V | 13,872 | m3 |
11 | Cắt khe RON NỀN | mô tả kỹ thuật chương V | 8,9 | 10m |
12 | Lăn nhám mặt nền | mô tả kỹ thuật chương V | 205,3 | m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3646 | tấn |
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 225mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,145 | 100m |
15 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
16 | Lắp đặt hố van | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4 | 100m |
19 | Lắp đặt Co,lơi,tê,Y,giãm 34/27 | mô tả kỹ thuật chương V | 9 | cái |
20 | Lắp TÊ, Co, uPVC phi 27 | mô tả kỹ thuật chương V | 7 | cái |
21 | Lắp co răng trong-ngoài, phi 27/21 | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
22 | Lắp đặt van khóa thau ,phi 34 | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt van 1 chiều phi 34 | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt phao cơ | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt nối trơn phi 34 | mô tả kỹ thuật chương V | 7 | cái |
26 | Lắp đặt nối trơn phi 27 | mô tả kỹ thuật chương V | 12 | cái |
27 | Lắp đặt vòi rửa (nhựa) | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
28 | Cung cấp ống nhựa mềm, phi 16 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2 | 100m |
29 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1379 | 100m3 |
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0149 | 100m3 |
31 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2441 | 100m3 |
C | HẠNG MỤC 3 : NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3394 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0113 | 100m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,121 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1836 | 100m3 |
5 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1865 | 100m2 |
6 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | mô tả kỹ thuật chương V | 7,215 | 100m |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 4,7394 | m3 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1422 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương V | 0,9744 | m3 |
10 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2258 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,251 | m3 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2572 | 100m2 |
13 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 7,903 | m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,9865 | m3 |
15 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1792 | 100m2 |
16 | Trát trần, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,12 | m2 |
17 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 13,698 | m2 |
18 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 9,86 | m2 |
19 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4712 | m3 |
20 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | mô tả kỹ thuật chương V | 1,1176 | 100m2 |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | mô tả kỹ thuật chương V | 7 | cấu kiện |
22 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0195 | tấn |
23 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,03 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0099 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0639 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0453 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0123 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,076 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0764 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2113 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0437 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0473 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0455 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0309 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0199 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0434 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0442 | tấn |
38 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 2,3219 | m3 |
39 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2313 | m3 |
40 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 16,446 | m2 |
41 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,98 | m2 |
42 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,072 | 100m |
43 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,02 | 100m |
45 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 34mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,042 | 100m |
46 | Lắp đặt cầu chắn rác Inox | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
47 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0025 | 100m |
48 | Lắp dựng cửa khung nhôm kính (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 8,8 | m2 |
49 | Lắp ổ khoá tay gạt (TÍNH VẬT LIỆU) | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | 1bộ |
50 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính dày 5 ly, (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 1,5 | m2 |
51 | Lắp chốt hích chận cửa (TÍNH VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | 1bộ |
52 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,6818 | m2 |
53 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … (KG/M2) | mô tả kỹ thuật chương V | 2,6818 | m2 |
54 | Ngâm nước xi măng | mô tả kỹ thuật chương V | 2,6818 | m2 |
55 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1152 | m3 |
56 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 4,5104 | m3 |
57 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 39,9 | m2 |
58 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 28,51 | m2 |
59 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 25x40, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 49,28 | m2 |
60 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 24,6 | m |
61 | Kẻ ron tường | mô tả kỹ thuật chương V | 5,44 | 10m |
62 | Công tác ốp đá chẻ 100x200 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,77 | m2 |
63 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất nền) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0114 | 100m3 |
64 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,6618 | m3 |
65 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1103 | 100m2 |
66 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0196 | tấn |
67 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic 40x40 (nhám mặt) | mô tả kỹ thuật chương V | 25,62 | m2 |
68 | Bả bằng bột bả vào tường | mô tả kỹ thuật chương V | 68,41 | m2 |
69 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | mô tả kỹ thuật chương V | 27,301 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 34,89 | m2 |
71 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 60,821 | m2 |
72 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,51 | 100m2 |
73 | Lắp đặt MCP 2P 6A/4.5kA | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
74 | Lắp đặt đèn panel tròn âm trần- 7w | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | bộ |
75 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
76 | Lắp đặt ống nhựa phi 16 (trắng cứng) | mô tả kỹ thuật chương V | 22 | m |
77 | Cung cấp măng song PVC, phi 16 | mô tả kỹ thuật chương V | 7 | cái |
78 | Lắp đặt hộp nối phi 16 | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | cái |
79 | Lắp đặt dây cáp điện CV 1.5mm² | mô tả kỹ thuật chương V | 32 | m |
80 | Lắp đặt dây cáp điện CV 2.5mm² | mô tả kỹ thuật chương V | 12 | m |
81 | Lắp đặt dây cáp điện CXV 1C(2x2.5mm²) | mô tả kỹ thuật chương V | 40 | m |
82 | Lắp đặt ống luôn dây dẫn 32/25 | mô tả kỹ thuật chương V | 40 | m |
83 | Lắp đặt đế âm công tắc | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
84 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 60mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,17 | 100m |
86 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 34mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,05 | 100m |
87 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | 100m |
88 | Lắp đặt nối, co, LƠI, uPVC, PHI 114 | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | cái |
89 | Lắp đặt nối rút, uPVC, phi 34/60 | mô tả kỹ thuật chương V | 21 | cái |
90 | Lắp đặt nút bít (nắp khóa) phi 114 | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
91 | Lắp đặt nút bít (nắp khóa) phi 60 | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
92 | Lắp đặt nút bít (nắp khóa) phi 34 | mô tả kỹ thuật chương V | 5 | cái |
93 | Lắp đặt Co, uPVC, phi 34 | mô tả kỹ thuật chương V | 5 | cái |
94 | Lắp đặt Co, tê, uPVC, phi 27 | mô tả kỹ thuật chương V | 23 | cái |
95 | Lắp đặt Co ren trong PVC, phi 27/21 | mô tả kỹ thuật chương V | 9 | cái |
96 | Lắp đặt nút bít (nắp khóa) phi 27 | mô tả kỹ thuật chương V | 9 | cái |
97 | Lắp đặt van khóa thau phi 27 | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
98 | Lắp đặt chậu rửa +chân + bổ xả + vòi | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
99 | Lắp đặt giá treo inox 800mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
100 | Lắp đặt gương soi 600x800 | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
101 | Lắp đặt kệ kính | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
102 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
103 | Lắp đặt chậu xí xổm + thùng xả | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
104 | Lắp thùng đựng giấy wc (0 tính N/C) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
105 | Lắp đặt hộp đựng giấy wc (nhựa) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
106 | Lắp đặt móc treo nhựa 450mm | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
107 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | bộ |
108 | Lắp phễu thu 150x150, bộ xả | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
109 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1074 | 100m3 |
110 | XẾP gạch đất sét nung 4x8x18, (11V/md) | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | md |
111 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,039 | 100m3 |
112 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0684 | 100m3 |
113 | Lắp đặt băng cảnh báo | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3 | 100m |
D | HẠNG MỤC 4: SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | mô tả kỹ thuật chương V | 5 | cây |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | mô tả kỹ thuật chương V | 5 | gốc cây |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | mô tả kỹ thuật chương V | 0,008 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | mô tả kỹ thuật chương V | 0,711 | 100m3 |
5 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,711 | 100m3 |
6 | Đắp cát công trình đắp nền móng công trình (tính VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 192 | m3 |
7 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | mô tả kỹ thuật chương V | 1,92 | 100m3 |
E | HẠNG MỤC 5 : CỔNG TƯỜNG RÀO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3859 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2867 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0228 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 2,2798 | m3 |
5 | Rải mũ nylon làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,228 | 100m2 |
6 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | mô tả kỹ thuật chương V | 14,595 | 100m |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 5,2227 | m3 |
8 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2817 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,3575 | m3 |
10 | Rải mũ nylon làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2352 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,7392 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương V | 1,5338 | m3 |
13 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3414 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0227 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1901 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0559 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0174 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2167 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,236 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0553 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,057 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0719 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0493 | tấn |
24 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây cột, trụ, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 3,388 | m3 |
25 | Xây gạch bê tông đặc 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 2,2464 | m3 |
26 | Xây gạch bê tông 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 4,5343 | m3 |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 102,308 | m2 |
28 | Công tác ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá | mô tả kỹ thuật chương V | 11,62 | m2 |
29 | Công tác ốp đá tự nhiên màu xám, vữa XM mác 75 (10x20) | mô tả kỹ thuật chương V | 56,52 | m2 |
30 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 20,6 | m |
31 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 12,54 | m2 |
32 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 45,4842 | m2 |
33 | Lắp dựng song rào thép hình | mô tả kỹ thuật chương V | 20,448 | m2 |
34 | Lắp dựng hoa sắt đầu rào | mô tả kỹ thuật chương V | 9,2025 | m2 |
35 | Lắp dựng cửa cổng thép hình | mô tả kỹ thuật chương V | 9,4 | m2 |
36 | Lắp dựng rào lưới B40, khung thép hình | mô tả kỹ thuật chương V | 39,624 | m2 |
37 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 12,3013 | m2 |
38 | Cung cấp móc khóa (tính VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
39 | Cung cấp tay nắm cửa cổng | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
40 | Bả bằng bột bả vào tường | mô tả kỹ thuật chương V | 67,86 | m2 |
41 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | mô tả kỹ thuật chương V | 34,2522 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 102,1122 | m2 |
43 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | mô tả kỹ thuật chương V | 56,22 | m2 |
44 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 1,227 | 100m2 |
45 | Lắp đặt MCP 2P 6A/4.5kA | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
46 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 1 chiều | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
47 | Lắp đặt đèn cầu D300 bóng led 5w | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
48 | Lắp đặt hộp nối 150x150x55mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
49 | Lắp đặt dây cáp điện CXV 1C(2x1.5mm²) | mô tả kỹ thuật chương V | 25 | m |
50 | Lắp đặt ống luôn dây dẫn 32/25 | mô tả kỹ thuật chương V | 25 | m |
51 | Lắp đặt đế âm công tắc | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
52 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0537 | 100m3 |
53 | XẾP gạch đất sét nung 4x8x18, (11V/md) | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | md |
54 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0195 | 100m3 |
55 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0342 | 100m3 |
56 | Lắp đặt băng cảnh báo | mô tả kỹ thuật chương V | 0,15 | 100m |
F | HẠNG MỤC 6 : HỘI TRƯỜNG ĐA NĂNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 1,8109 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,359 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0861 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 8,598 | m3 |
5 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | mô tả kỹ thuật chương V | 81,9675 | 100m |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 28,501 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | mô tả kỹ thuật chương V | 0,6784 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương V | 7,3366 | m3 |
9 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 1,1836 | 100m2 |
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 52,55 | m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,9714 | m3 |
12 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 1,0038 | 100m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 14,0064 | m3 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 1,6499 | 100m2 |
15 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 106,974 | m2 |
16 | Gia công xà gồ thép (tính VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 2,083 | tấn |
17 | Lắp dựng xà gồ thép | mô tả kỹ thuật chương V | 2,083 | tấn |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 14,5947 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 2,6257 | 100m2 |
20 | Trát trần, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 121,32 | m2 |
21 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 112,496 | m2 |
22 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … (KG/M2) | mô tả kỹ thuật chương V | 112,496 | m2 |
23 | Ngâm nước xi măng | mô tả kỹ thuật chương V | 112,496 | m2 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,7632 | m3 |
25 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,8191 | 100m2 |
26 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 192,892 | m2 |
27 | Trát granitô tay vịn cầu thang, tay vịn lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,602 | m2 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương V | 2,0648 | m3 |
29 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,7005 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,2685 | m3 |
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | cấu kiện |
32 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | mô tả kỹ thuật chương V | 3,87 | 100m2 |
33 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,181 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1209 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5643 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2218 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4273 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3416 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2952 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2841 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1597 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5574 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2775 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0956 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,011 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,8084 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4339 | tấn |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0372 | tấn |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1169 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 1,7365 | tấn |
51 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4918 | tấn |
52 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,799 | tấn |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0632 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1977 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0208 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1204 | tấn |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,072 | tấn |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1948 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0734 | tấn |
60 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | mô tả kỹ thuật chương V | 2,5878 | tấn |
61 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | mô tả kỹ thuật chương V | 2,5878 | tấn |
62 | Gia công giằng mái thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,8995 | tấn |
63 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,8995 | tấn |
64 | Lắp đặt bulong (tính VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 60 | cái |
65 | Lắp đặt bulong (tính VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 450 | cái |
66 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | mô tả kỹ thuật chương V | 403,4988 | m2 |
67 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 277,356 | m2 |
68 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 126,142 | m2 |
69 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18 xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 3,0017 | m3 |
70 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 33,352 | m2 |
71 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 4,4498 | m3 |
72 | Công tác ốp gạch ceramic 100x200 (đất nung), vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 10,08 | m2 |
73 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 83,16 | m2 |
74 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | mô tả kỹ thuật chương V | 18,3283 | m3 |
75 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,042 | m3 |
76 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,4175 | m3 |
77 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5461 | 100m2 |
78 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 3,7914 | m3 |
79 | Xây gạch bê tông 4 lỗ (8x8x18), xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,7368 | m3 |
80 | Xây gạch bê tông đặc (4x8x18), xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 1,5068 | m3 |
81 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2068 | m3 |
82 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,375 | m3 |
83 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 56,6185 | m2 |
84 | Lắp dựng lan can Inox | mô tả kỹ thuật chương V | 1,455 | m2 |
85 | Công tác ốp gạch ceramic 100x200 (đất nung), vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 18,1 | m2 |
86 | Công tác ốp đá chẻ 100x200 | mô tả kỹ thuật chương V | 28,16 | m2 |
87 | Lắp đặt CẦU CHẮN RÁC | mô tả kỹ thuật chương V | 18 | cái |
88 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5 | 100m |
89 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0255 | 100m |
90 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,72 | 100m |
91 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | mô tả kỹ thuật chương V | 18 | cái |
92 | Thi công trần thạch cao chống ẩm 60x60 (khung KL nổi), (Tr1) | mô tả kỹ thuật chương V | 156 | m2 |
93 | Thi công trần thạch cao tiêu âm 60x60 (khung KL), (Tr2) | mô tả kỹ thuật chương V | 65,5 | m2 |
94 | Thi công trần thạch cao chống ẩm 60x60 (khung KL chìm), (Tr3) | mô tả kỹ thuật chương V | 39,3 | m2 |
95 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18 xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5401 | m3 |
96 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18 xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2835 | m3 |
97 | Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75, gạch ceramic 40x40 (nhám) | mô tả kỹ thuật chương V | 1,89 | m2 |
98 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 (máu tím) | mô tả kỹ thuật chương V | 10,992 | m2 |
99 | Công tác ốp đá hoa cương vào tường, cột, tiết diện đá | mô tả kỹ thuật chương V | 7,56 | m2 |
100 | Lắp dựng cửa khung nhôm kính 5 ly (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 7,92 | m2 |
101 | Lắp dựng cửa khung nhôm kính cường lực, dày 5 ly (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 13,2 | m2 |
102 | Lắp ổ khoá tay gạt (TÍNH VẬT LIỆU) | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | 1bộ |
103 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm kính CL dày 5 ly, (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 15,795 | m2 |
104 | Vách kính khung nhôm kính 5 ly (hệ 70) | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | m2 |
105 | Lắp chốt hích chận cửa (TÍNH VL) | mô tả kỹ thuật chương V | 12 | 1bộ |
106 | Cửa đi - Vách di động, tấm EPS tole gân,(tấm dày 50 ,tole dày 0.3mm) | mô tả kỹ thuật chương V | 22 | m2 |
107 | Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,51 | m2 |
108 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | mô tả kỹ thuật chương V | 3,0237 | 100m2 |
109 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | mô tả kỹ thuật chương V | 19,045 | m2 |
110 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng) | mô tả kỹ thuật chương V | 1,4842 | 100m3 |
111 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | mô tả kỹ thuật chương V | 3,2634 | 100m2 |
112 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | mô tả kỹ thuật chương V | 19,6966 | m3 |
113 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5795 | tấn |
114 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Granite 40x40 (nhám mặt) | mô tả kỹ thuật chương V | 63,9 | m2 |
115 | Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic 40x40 | mô tả kỹ thuật chương V | 264,88 | m2 |
116 | KẺ RON tường | mô tả kỹ thuật chương V | 24,64 | 10m |
117 | Lắp đặt chữ mica | mô tả kỹ thuật chương V | 53 | chữ |
118 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 485 | m |
119 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 11,848 | m2 |
120 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,276 | m3 |
121 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5032 | 100m2 |
122 | Xây gạch ống 8x8x18 câu gạch thẻ 4x8x18 xây tường chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 8,3313 | m3 |
123 | Xây gạch ống 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 7,6636 | m3 |
124 | Xây gạch BT 4 lổ (8x8x18), xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 2,1053 | m3 |
125 | Xây gạch bê tông 4 lỗ (8x8x18), xây tường thẳng chiều dày | mô tả kỹ thuật chương V | 10,5396 | m3 |
126 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 31,3 | m2 |
127 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 306,472 | m2 |
128 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương V | 367,443 | m2 |
129 | Bả bằng bột bả vào tường | mô tả kỹ thuật chương V | 437,128 | m2 |
130 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 472,243 | m2 |
131 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương V | 389,632 | m2 |
132 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 4,1303 | 100m2 |
133 | Lắp đặt TỦ ĐIỆN ẤM TƯỜNG 6 CỰC | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | hộp |
134 | Lắp đặt TỦ ĐIỆN ẤM TƯỜNG 12 CỰC | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | hộp |
135 | Lắp đặt MCB 2P, 50A/10kA | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
136 | Lắp đặt MCB 2P, 40A/6kA | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
137 | Lắp đặt MCB 2P, 25A/6kA | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
138 | Lắp đặt MCB 2P 10A-16A/4.5kA | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
139 | Lắp đặt RCBO 2P 10A/4.5 kA(30mA) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
140 | LD loại máng đèn led phản quang âm trần 2x18w, 1.2m | mô tả kỹ thuật chương V | 20 | bộ |
141 | Lắp đặt đèn led Downligh 12w | mô tả kỹ thuật chương V | 28 | bộ |
142 | Lắp đặt đèn led Downligh 9w | mô tả kỹ thuật chương V | 9 | bộ |
143 | Lắp đặt Quạt trần 65W (ĐK= 1.2M) + dimer | mô tả kỹ thuật chương V | 24 | cái |
144 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
145 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 1 chiều | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
146 | Lắp đặt công tắc 2 ngã đôi 16A/220w | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
147 | Lắp đặt công tắc 2 ngã đơn 16A/220w | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
148 | Lắp đặt ổ cắm 3 chấu đôi, 16A/220V | mô tả kỹ thuật chương V | 12 | cái |
149 | Lắp đặt hộp nối, 200x200x65 | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | hộp |
150 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi D16 (trắng cứng) | mô tả kỹ thuật chương V | 744 | m |
151 | Cung cấp măng song phi 16 | mô tả kỹ thuật chương V | 248 | cái |
152 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi D20 (trứng cứng) | mô tả kỹ thuật chương V | 25 | m |
153 | Cung cấp măng song phi 20 | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | cái |
154 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi D25 (trắng cứng) | mô tả kỹ thuật chương V | 5 | m |
155 | Cung cấp măng song phi 25 | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
156 | Lắp đặt ống nhựa, đặt nổi D32 (trắng cứng) | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | m |
157 | Cung cấp măng song phi 32 | mô tả kỹ thuật chương V | 3 | cái |
158 | Lắp đặt dây đơn CV 1.5mm² | mô tả kỹ thuật chương V | 1.290 | m |
159 | Lắp đặt dây đơn CV 2,5mm2 | mô tả kỹ thuật chương V | 359 | m |
160 | Lắp đặt dây đơn CV 4mm2 | mô tả kỹ thuật chương V | 75 | m |
161 | Lắp đặt dây đơn CV 6mm2 | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | m |
162 | Lắp đặt dây đơn CV 10mm2 | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | m |
163 | Lắp đặt dây cáp điện CXV, 1C (2x16mm2) | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | m |
164 | Lắp đặt đế âm, cổng tắc & ổ cắm | mô tả kỹ thuật chương V | 22 | hộp |
165 | Kéo rải dây cáp đồng trần C25 | mô tả kỹ thuật chương V | 25 | m |
166 | Lắp đặt tiếp địa (trọn bộ) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | bộ |
167 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0716 | 100m3 |
168 | XẾP gạch đất sét nung 4x8x18, (11V/md) | mô tả kỹ thuật chương V | 20 | md |
169 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (tận dụng đất) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,026 | 100m3 |
170 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,0456 | 100m3 |
171 | Lắp đặt băng cảnh báo | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2 | 100m |
G | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG BÁO CHÁY | |||
1 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | mô tả kỹ thuật chương V | 288 | m |
2 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | mô tả kỹ thuật chương V | 70 | m |
3 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 138 | m |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 20mm: MS Þ20 | mô tả kỹ thuật chương V | 46 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | hộp |
7 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | 10 đầu |
8 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắt: Đèn chiếu sáng sự cố | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | bộ |
9 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | mô tả kỹ thuật chương V | 0,4 | 5 nút |
10 | Lắp đặt chuông báo cháy: Còi báo cháy | mô tả kỹ thuật chương V | 0,2 | 5 chuông |
11 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy (Theo ĐM 02/2020/TT-BXD): TT báo cháy 2 zone | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | 1 trung tâm |
12 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 200mm: Bình bọt 8Kg | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
13 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 150mm: Bình CO2 5kg | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
14 | Lắp đặt gương soi: Bộ nội quy tiêu lệnh | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
15 | Lắp đặt giá treo: Kệ để bình | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
H | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét dài 1m: Kim thu sét bán kính BV R=65m | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cái |
2 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn: d16, l=2.4m | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | cọc |
3 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây đồng 70.0mm² | mô tả kỹ thuật chương V | 26 | m |
4 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng 70.0mm² | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | m |
5 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | m |
6 | Lắp đặt dây đơn | mô tả kỹ thuật chương V | 48 | m |
7 | Gia công cột bằng thép tấm: Đế gắn kim | mô tả kỹ thuật chương V | 0,02 | tấn |
8 | Làm đầu cáp khô: Mối hàn hóa nhiệt | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | đầu cáp |
9 | Lắp đặt các loại máy biến dòng, cường độ dòng điện | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
10 | Lắp đặt puli sứ kẹp trên tường: Ốc xiết cáp | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mm: Ống STK Þ60 dày 4.0mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,055 | 100m |
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | mô tả kỹ thuật chương V | 0,084 | 100m3 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,084 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thuỷ bình hoặc máy kinh vĩ (máy toàn đạc) | - Hóa đơn VAT và giấy chứng nhận kiểm nghiệm hiệu chuẩn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông – dung tích ≥ 250 lít | Hóa đơn VAT | 2 |
3 | Máy đầm dùi – công suất ≥ 1,5KW | Hóa đơn VAT | 2 |
4 | Máy cắt gạch, đá – công suất ≥ 1,7KW | Hóa đơn VAT | 1 |
5 | Máy hàn điện – công suất ≥ 23KW | Hóa đơn VAT | 2 |
6 | Máy cắt uốn thép – công suất ≥ 5KW | Hóa đơn VAT | 1 |
7 | Máy đào – dung tích gầu ≥ 0,4m3 | Hóa đơn VAT hoặc giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận Kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực để chứng minh thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để đưa vào sử dụng đến thời điểm đóng thầu | 1 |
8 | Cần trục ô tô – sức nâng ≥ 6T | Hóa đơn VAT hoặc giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận Kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực để chứng minh thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để đưa vào sử dụng đến thời điểm đóng thầu | 1 |
9 | Máy cắt bê tông – công suất ≥ 7,5KW | Hóa đơn VAT | 1 |
10 | Máy vận thăng – sức nâng ≥ 0,8T | Hóa đơn VAT hoặc giấy đăng ký phương tiện và Giấy chứng nhận Kiểm định kỹ thuật còn hiệu lực để chứng minh thiết bị đảm bảo đủ điều kiện để đưa vào sử dụng đến thời điểm đóng thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,2191 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,012 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 1,204 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,195 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
5 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 0,1204 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 1,0344 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 0,0161 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,272 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
9 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 0,0544 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 3,4 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 1,02 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
12 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,0827 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
13 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 8,772 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 1,836 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
15 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn tường, chiều cao | 0,2448 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
16 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 24,48 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 24,48 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
18 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,5335 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0277 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
20 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 0,0769 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 9 | cấu kiện | mô tả kỹ thuật chương V | ||
22 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 0,0192 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
23 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 0,1536 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2,64 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0056 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0263 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0256 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
28 | Công tác GCLD cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,1565 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,0668 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,2731 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0166 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
32 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0427 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
33 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 5,94 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
34 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày TB 5cm, vữa XM mác 100 | 14,85 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
35 | NGÂM NƯỚC XI MĂNG | 22,688 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
36 | Lắp đặt ống thép không rỉ, PHI 16 (ĐẶC) | 0,032 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | 0,008 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
38 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 3,0757 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 1,146 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
40 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0159 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
41 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 2,1676 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
42 | Xây gạch đất sét nung 4x8x18, xây tường thẳng chiều dày | 0,516 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 1,002 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
44 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,1002 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
45 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 10,32 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
46 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 2,053 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 13,872 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
48 | Cắt khe RON NỀN | 8,9 | 10m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
49 | Lăn nhám mặt nền | 205,3 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | 0,3646 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 117 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,04%, Xây lắp 47,03%, Tư vấn 6,93%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 658.458.887.577 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 648.559.688.333 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi không có hy vọng, bổn phận của chúng ta là sáng tạo ra nó. "
Albert Camus
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.