Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp

Tìm thấy: 08:17 31/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khu dân cư đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến đường Hai Bà Trưng)
Gói thầu
Gói thầu xây lắp
Chủ đầu tư
BQLDA Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khu dân cư đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến đường Hai Bà Trưng)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện (Nguồn thu sử dụng đất)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 10/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:15 31/12/2019
đến
09:00 10/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 10/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/01/2020 (09/05/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp
Tên dự án là: Khu dân cư đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến đường Hai Bà Trưng)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện (Nguồn thu sử dụng đất)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy , địa chỉ: 74 Hùng Vương - Thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy - tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng Chí Tâm. Địa chỉ: 54, Trần Khánh Dư, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm giám định chất lượng xây dựng. Địa chỉ: 345, Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: 345, Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. + Đơn vị lập E-HSMT: Công ty TNHH Huynh Đệ Kon Tum. Địa chỉ: 33, Nguyễn Trung Trực, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Sa Thầy; Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia do chủ đầu tư tự lập. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Sa Thầy. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy , địa chỉ: 74 Hùng Vương - Thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy - tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng Công trình giao thông cấp III trở lên do có quan có thẩm quyền cấp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hà Huy Hải. Chức vụ: Giám đốc. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia do chủ đầu tư thành lập. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Sa Thầy. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy. Số điện thoại: 02603.821103.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 74.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 145.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Loại công trình: Công trình giao thông cấp III, công nghiệp điện, cấp IV. + Quy mô công việc: hợp đồng thi công xây dựng công trình trên vùng địa lý có tính chất tương tự và có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 3,5 tỷ VND (trong đó công trình giao thông đạt từ 3,1 tỷ VNĐ trở lên, công trình công nghiệp điện đạt từ 0,4 tỷ VNĐ trở lên). Nhà thầu có thể cung cấp 01 hợp đồng có toàn bộ các loại công trình nêu trên hoặc các hợp đồng riêng lẻ theo từng loại công trình với điều kiện số lượng hợp đồng mỗi loại là 01 và giá trị đạt tối thiểu theo yêu cầu nêu trên
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.400.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư chuyên ngành giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chỉ huy trưởng công trình giao thông, cấp III trở lên33
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Là kỹ sư chuyên ngành giao thông33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Là kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật điện33
4Giám sát kỹ thuật, chất lượng1Là kỹ sư chuyên ngành giao thông. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông, cấp III trở lên33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASan nền
1Phát quang tuyến tạo mặt bằng9.864,761 m2
2Đào san đất tạo mặt bằng11.988,411 m3
3Đắp san mặt bằng K906.194,31 m3
4VC đất TD để đắp, đất cấp 36.813,731 m3
5VC đất cấp 35.174,681 m3
6Đào vét hữu cơ, đất cấp I2.295,121 m3
7VC đất đổ đi, đất cấp 12.295,121 m3
BNền đường
1Đào ĐC3 nền đường6.874,651 m3
2Đào ĐC3 khuôn đường457,991 m3
3Đào ĐC3 khuôn VH66,631 m3
4Đào rãnh ĐC396,241 m3
5Đào vét hữu cơ đất cấp I114,891 m3
6Lu tăng cường k98757,581 m2
7Lu tăng cường k951.729,991 m2
8Đắp nền đường K95431,51 m3
9VC đất TD để đắp nền đường, đất cấp 3487,5951 m3
10VC đất đổ đi, đất cấp 1114,891 m3
11VC đất cấp 37.007,9151 m3
CMặt đường BTXM
1Móng cấp phối đá dăm dày 12cm100,28m3
2Bê tông mặt đường đá 1*2 M250150,411 m3
3Ván khuôn thép58,141 m2
4Lót giấy dầu835,631 m2
5Làm khe co không có thanh truyền lực1001m
6Làm khe co có thanh truyền lực601m
7Làm khe giãn101m
8Làm khe dọc1581m
DMặt đường bê tông nhựa
1Móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax2595,571 m3
2Móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax37,514,34m3
3Tưới lớp dính bám 1 kg/m22.611,951 m2
4Rải thảm m.đường BTNC hạt trung dày 7cm2.611,95m2
5Sản xuất bê tông nhựa hạt trung434,1061 Tấn
6Rải thảm m.đường BTNC hạt trung dày 7cm637,12m2
7Sản xuất bê tông nhựa hạt trung105,8891 Tấn
8Vận chuyển bê tông nhựa 4km539,9951 Tấn
9Vận chuyển tiếp BTN 32Km539,9951 Tấn
EAn toàn giao thông
1Sơn, kẻ phân tuyến đường sơn phân tuyến126,6m2
FHố trồng cây
1Bê tông hố trồng cây đá 1*2 M20012,761 m3
2Ván khuôn255,21 m2
3Đổ đất màu 50cm291 m3
4Dăm sạn đệm dày 5cm5,11 m3
5Đào đất hố móng ĐC353,911 m3
6Đắp đất hố móng K955,81 m3
GBó vỉa hè đường
1Bê tông bó vỉa, đá 1x2 M25047,74m3
2Ván khuôn173,61 m2
3Bê tông đá 1x2 M25023,871 m3
4Ván khuôn bó vỉa466,811 m2
5Lắp đặt bó vỉa434m
6Lót vữa xi măng M100154,071 m2
7Làm lớp đá đệm móng14,761 m3
HLát gạch vỉa hè đường
1Lát gạch gạch Terrazo (40*40*3,2)cm2.338,67m2
2Lót vữa xi măng M75 dày 2cm2.338,671 m2
3Bê tông đá 1x2 M100116,931 m3
4Lót giấy dầu2.338,671 m2
5Bê tông gờ chắn vỉa hè đá 1*2 M20017,761 m3
6Ván khuôn177,61 m2
ILối đi người tàn tật
1Lát gạch gạch Terrazo (40*40*3,2)cm5,42m2
2Lót vữa xi măng M75 dày 2cm5,421 m2
3Bê tông đá 1x2 M1000,271 m3
4Lót giấy dầu5,421 m2
5Bê tông gờ chắn vỉa hè đá 1*2 M2004,341 m3
6Ván khuôn4,911 m2
JThoát nước sinh hoạt
1Đào đất hố móng ĐC369,891 m3
2Đắp đất đường ống, đất cấp 343,381 m3
3ống nhựa thu gôm nước thải PVC, D200, dày 8,7mm261,81 md
4Khóa van chữ T chờ thu nước sinh hoạt26Cái
5Van chữ T xã vào hố thu8Cái
6Đầu chụp D200mm26Cái
7Bê tông tường chắn đá 2*4 M1502,71 m3
8Ván khuôn thân10,931 m2
KGia cố rãnh, tường chắn
1Đào đát rãnh ĐC349,421 m3
2Bê tông gia cố rãnh đá 1*2 M15049,421 m3
3Nhét giấy dầu 2 lớp khe phòng lún rãnh (2,5m/khe)19,77m2
4Lót giấy dầu502,441 m2
5Ván khuôn chân khay19,771 m2
6Đào đát rãnh ĐC313,771 m3
7Bê tông gia cố rãnh đá 1*2 M1505,361 m3
8Ván khuôn20,41 m2
9Làm lớp đá đệm móng0,771 m3
10Nhét giấy dầu 2 lớp khe phòng lún rãnh (2,5m/khe)1,26m2
11BT tấm đan đá 1*2 M2001,431 m3
12Ván khuôn tấm đan7,441 m2
13Cốt thép tám đan 0,1561 tấn
14Lắp đặt tấm đan 24Cái
15Bê tông ĐK, xà mũ đá 1*2 M2500,51 m3
16Ván khuôn0,671 m2
17Bê tông tường chắn đá 2*4 M1502,71 m3
18Ván khuôn thân10,931 m2
LCống bản 60x80 cm
1Đào đất hố móng ĐC317,691 m3
2Đắp đất hố móng K957,91 m3
3Làm lớp đá đệm móng1,261 m3
4BT tấm đan đá 1*2 M2500,811 m3
5Ván khuôn tấm đan6,731 m2
6Cốt thép tám đan 0,1141 tấn
7Cốt thép tám đan 0,0781 tấn
8Bê tông ĐK, xà mũ đá 1*2 M2500,551 m3
9Bê tông móng đá 2*4 M1502,731 m3
10Ván khuôn5,261 m2
11Bê tông thân đá 2*4 M1504,151 m3
12Ván khuôn thân29,341 m2
13Lắp đặt tấm đan 7Cái
MĐƯỜNG DÂY 22/0,4KV
1Tiếp địa lặp lại RL-61bộ
2Móng trụ đôi MT-Đ1mg
3Tiếp địa lặp lại RL-44bộ
4Móng trụ đơn MTH-14mg
5Cột BTLT loại 12 một; Lực đầu cột: 9,0kN2Cột
6Xà néo cột đôi ngang tuyến - XNGĐ-NT1Bộ
7Xà néo cuối cột đơn1Bộ
8Cổ dề cùm trụ đôi3Bộ
9Tiếp địa ngọn trung thế1Bộ
10Cáp nhôm AX1V-WBC 95mm2 - 12,7(24)kV61,2m
11Sứ đứng 22kV Linepost + Ty mạ2Bộ
12Sứ chuổi polime 22kV + phụ kiện6bộ
13Cụm đấu rẽ trung thế cáp bọc3bộ
14Đầu cốt A-M70mm23bộ
15Dây composit buộc cổ sứ4cái
16Chi phí đấu nối Hotline1HT
17Cột BTLT loại 12 một; Lực đầu cột: 9,0kN4Cột
18Bu lông móc M16 -2503cái
19Giá móc treo cáp2cái
20Khóa treo cáp ABC4*95MM23cái
21Khóa néo cáp ABC - 4*50/150mm24cái
22Kẹp răng IPC 95/354cái
23Đai thép + khúa đai3Bộ
24Cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x95) mm2184m
25Đầu cốt A-M95mm24cái
26Đầu cốt đồng 35mm28cái
27Dây đồng trần M35mm28m
28Bịt đầu cáp 954cái
29Tiếp địa ngọn cáp4Bộ
NPHẦN CHIẾU SÁNG
1Tủ điện điều khiển1Bộ
2Cần đèn cột đơn lắp trên cột BTLT 12,0m5Bộ
3Lắp bộ đèn chiếu sáng5Bộ
4Bu lụng móc M14 -2503Bộ
5Giá móc treo cáp2Bộ
6Khóa treo cáp ABC - 4*25/95mm23Bộ
7Khóa néo cáp ABC - 4*25/95mm22Bộ
8Kẹp răng IPC2/255Bộ
9Cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x25) mm2184m
10VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat)25m
11Cáp động lực đến tủ điều khiển CVV -4*3510m
12Xà đỡ tủ điều khiển trờn cột BTLT1Bộ
13Bịt đầu cáp 254Bộ
14Tiếp địa ngọn Cáp ABC4Bộ
OTRẠM BIẾN ÁP 3FA-100KVA-22/0,4KV
1Cầu chì tự rơi 24KV (FCO)3Bộ
2Chống sét Van 18kV3bộ
3Chống sét Van hạ thế (loại SILICON)3bộ
4Máy biến thế 3Fa-100kVA-22/0,4kV1bộ
5Tủ điện hạ thế 3Fa-100kVA -150A (Trọn bộ)1Tủ
6Tủ điện tụ bù tự động 50kVAr -400V - 6cấp (trọn bộ)1Bộ
7Xà đỡ sứ trung gian XĐS-TG TBA1bộ
8Xà đỡ cầu chì (FCO) trạm biến ỏp1bộ
9Giá đỡ CSV1bộ
10Xà đỡ tủ điện XĐTĐ hạ thế-3F-TBA1bộ
11Xà đỡ Máy biến áp-3Fa1bộ
12Neo giữ máy biến áp-3Fa1bộ
13Cáp tổng hạ áp CXV/XLPE/PVC 3*120+1*70 mm220m
14Dây dẫn trung áp Cu/XLPE/PVC-WBC 50mm2- 12,7/24KV18m
15Dây đồng trần M35mm218m
16ống HDPE ruột gà D 112/9020m
17Sứ đứng 22KV lắp trên cột BTLT + ty3bộ
18Đầu cốt đồng 120mm29cái
19Đầu cốt đồng 70mm210cái
20Đầu cốt đồng 95mm218cái
21Dây chảy cao thế 10K3dây
22Kẹp đấu rẽ hotline3cái
23Chụp bảo vệ đầu sứ MBA6cái
24Chụp bảo vệ CSV- LA3cái
25Chụp bảo vệ FCO3cái
26Splitbolt đồng8cái
27Bảng tên trạm biến ỏp1bộ
28Biển báo an toàn TBA1bộ
29Tiếp địa trạm biến áp1HT
PPHẦN CẤP NƯỚC SINH HOẠT
1Đào móng băng, đất cấp III83m3
2Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu k=0,8563,6m3
3Gạch bảo vệ định vị đường ống1.900viên
4Nhân công lắp đặt3công
5Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mm1,8100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng, đường kính ống 63mm2100m
7Lắp đặt đai khởi thủy nhựa, đk 60x2530cái
8Lắp đặt van khoá30bộ
9Đầu nối răng HDPE D2560cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàodung tích >=1,25m31
2Máy ủicông suất >=110cv1
3Ô tô tự đổtải trọng >= 7T2
4Máy trộn bê tôngcông suất >= 250 lít2
5Máy đầm dùicông suất >= 1,5kW2
6Máy thảm nhựa130-140 cv2
7Máy Lutải trọng >= 9T3
8Máy thủy bìnhđiện tử1
9Máy sancông suất >=110CV1
10Cần cẩu>= 10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát quang tuyến tạo mặt bằng
9.864,76 1 m2
2 Đào san đất tạo mặt bằng
11.988,41 1 m3
3 Đắp san mặt bằng K90
6.194,3 1 m3
4 VC đất TD để đắp, đất cấp 3
6.813,73 1 m3
5 VC đất cấp 3
5.174,68 1 m3
6 Đào vét hữu cơ, đất cấp I
2.295,12 1 m3
7 VC đất đổ đi, đất cấp 1
2.295,12 1 m3
8 Đào ĐC3 nền đường
6.874,65 1 m3
9 Đào ĐC3 khuôn đường
457,99 1 m3
10 Đào ĐC3 khuôn VH
66,63 1 m3
11 Đào rãnh ĐC3
96,24 1 m3
12 Đào vét hữu cơ đất cấp I
114,89 1 m3
13 Lu tăng cường k98
757,58 1 m2
14 Lu tăng cường k95
1.729,99 1 m2
15 Đắp nền đường K95
431,5 1 m3
16 VC đất TD để đắp nền đường, đất cấp 3
487,595 1 m3
17 VC đất đổ đi, đất cấp 1
114,89 1 m3
18 VC đất cấp 3
7.007,915 1 m3
19 Móng cấp phối đá dăm dày 12cm
100,28 m3
20 Bê tông mặt đường đá 1*2 M250
150,41 1 m3
21 Ván khuôn thép
58,14 1 m2
22 Lót giấy dầu
835,63 1 m2
23 Làm khe co không có thanh truyền lực
100 1m
24 Làm khe co có thanh truyền lực
60 1m
25 Làm khe giãn
10 1m
26 Làm khe dọc
158 1m
27 Móng cấp phối đá dăm lớp trên Dmax25
95,57 1 m3
28 Móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax37,5
14,34 m3
29 Tưới lớp dính bám 1 kg/m2
2.611,95 1 m2
30 Rải thảm m.đường BTNC hạt trung dày 7cm
2.611,95 m2
31 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung
434,106 1 Tấn
32 Rải thảm m.đường BTNC hạt trung dày 7cm
637,12 m2
33 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung
105,889 1 Tấn
34 Vận chuyển bê tông nhựa 4km
539,995 1 Tấn
35 Vận chuyển tiếp BTN 32Km
539,995 1 Tấn
36 Sơn, kẻ phân tuyến đường sơn phân tuyến
126,6 m2
37 Bê tông hố trồng cây đá 1*2 M200
12,76 1 m3
38 Ván khuôn
255,2 1 m2
39 Đổ đất màu 50cm
29 1 m3
40 Dăm sạn đệm dày 5cm
5,1 1 m3
41 Đào đất hố móng ĐC3
53,91 1 m3
42 Đắp đất hố móng K95
5,8 1 m3
43 Bê tông bó vỉa, đá 1x2 M250
47,74 m3
44 Ván khuôn
173,6 1 m2
45 Bê tông đá 1x2 M250
23,87 1 m3
46 Ván khuôn bó vỉa
466,81 1 m2
47 Lắp đặt bó vỉa
434 m
48 Lót vữa xi măng M100
154,07 1 m2
49 Làm lớp đá đệm móng
14,76 1 m3
50 Lát gạch gạch Terrazo (40*40*3,2)cm
2.338,67 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy như sau:

  • Có quan hệ với 98 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,14%, Xây lắp 79,39%, Tư vấn 12,72%, Phi tư vấn 1,75%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.171.899.990.728 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.166.270.732.577 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta lần đầu tiên hiểu cái chết khi nó chạm tay lên người chúng ta yêu thương. "

Madame De Stael

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8355 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38628 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây