Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A Tên dự án là: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách tỉnh hổ trợ (2 tỷ đồng) và Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan màu các tài liệu sau: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. - Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 ; - Văn bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ của các Nhân sự chủ chốt... Các file liên quan đến giá dự thầu (tổng hợp giá dự thầu…); file về thuyết minh biện pháp thi công, tổ chức thi công, tiến độ thi công |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban Nhân Dân huyện Tân Hưng; Địa chỉ: Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Đầu tư và phát triển xây dựng Minh Nhân Lê Địa chỉ: 217, đường Trần Văn Đấu, KP Nhơn Hậu 1, P Tân Khánh, TP Tân An, Long An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có giấy chứng nhận trải qua huấn luyện chỉ huy trưởng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ trải qua huấn luyện ATLĐ và VSLĐ- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách hạng mục dân dụng | 1 | - Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành kỹ thuật xây dựng nhưng phải được đào tạo chuyên môn an toàn toàn lao động, có chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY MỚI | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 38,356 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,627 | 100m2 |
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 6,27 | 100m |
4 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 38 | mối nối |
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,634 | tấn |
6 | Thép hộp nối cọc | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 646,68 | kg |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,214 | 100m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,083 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,82 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,82 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 9,482 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,497 | 100m2 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,307 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 4,188 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,9 | 100m2 |
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,806 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20,11 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 2,486 | 100m2 |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 6,217 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,513 | 100m2 |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,025 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,009 | 100m2 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 4,914 | m3 |
24 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 4,307 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,136 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 3,883 | m3 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,834 | m3 |
28 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 17,089 | m3 |
29 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 6,52 | m3 |
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 172,811 | m2 |
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 192,973 | m2 |
32 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 314,572 | m2 |
33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 37,36 | m2 |
34 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 37,57 | m2 |
35 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 84,868 | m2 |
36 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 112,912 | m2 |
37 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 21,973 | m2 |
38 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 34,604 | m2 |
39 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 25,164 | m2 |
40 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 34,604 | m2 |
41 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 146,2 | m |
42 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 192,973 | m2 |
43 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 291,8 | m2 |
44 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 74,93 | m2 |
45 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 112,912 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 305,885 | m2 |
47 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 366,73 | m2 |
48 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,201 | 100m3 |
49 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 2,061 | 100m2 |
50 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 13,561 | m3 |
51 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,07 | 100m2 |
52 | Xoa phẳng mặt lăn nhám (tạm tính nhân công 12000đ/m²) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 9,48 | m2 |
53 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 201,313 | m2 |
54 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 14,98 | m2 |
55 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 18,46 | m2 |
56 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 11,802 | m2 |
57 | Lát đá mặt bệ các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5,174 | m2 |
58 | Láng granitô cầu thang | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 26,83 | m2 |
59 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 62,6 | m |
60 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 53,87 | m2 |
61 | Vách kính khung nhôm trong nhà | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 38,725 | m2 |
62 | Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000 (bao gồm khung bảo vệ + ổ khóa + phụ kiện) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 33,35 | m2 |
63 | Cửa sổ khung nhôm hệ 700 (bao gồm khung bảo vệ + phụ kiện) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20,52 | m2 |
64 | Vách kính khung nhôm hệ 700 (bao gồm phụ kiện) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 38,725 | m2 |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 3,088 | tấn |
66 | Xà gồ, cầu phong, li tô | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 3.165,2 | kg |
67 | Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 2,232 | 100m2 |
68 | Trần tole màu sóng nhỏ dày 0,35mm đà trần 25x25x1,8 (vl+nc) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 178,18 | m2 |
69 | Lam nhôm (vl+nc) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10,1 | m2 |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,05 | tấn |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,214 | tấn |
72 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,398 | tấn |
73 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 4,264 | tấn |
74 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,066 | tấn |
75 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,181 | tấn |
76 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,097 | tấn |
77 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,436 | tấn |
78 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 2,267 | tấn |
79 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,886 | tấn |
80 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1,571 | tấn |
B | HẠNG MỤC: XÂY MỚI (HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,114 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 12,571 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,157 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,8 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 2,398 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,417 | 100m2 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,274 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,016 | 100m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cấu kiện |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,025 | tấn |
11 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,5 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,12 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,48 | 100m |
14 | Lắp đặt cầu chắn rác | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
15 | Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
C | HẠNG MỤC: 05 PHÒNG LÀM VIỆC XÂY MỚI - HỆ THỐNG ĐIỆN - MẠNG | |||
1 | Lắp đặt bộ đèn LED M11 1x20W | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn LED âm trần Downlight Ø110/9W | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần đường kính 1,4m 80W | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
4 | Lắp đặt quạt Hút Gắn Tường FV-20AU9 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16A AC | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 30 | cái |
6 | Lắp đặt 1 công tắc 1 chiều trên mặt 1 AC | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
7 | Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 3 AC | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
8 | Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 4 AC | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
9 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 3P+N, 40kA | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
10 | Lắp đặt tủ điện âm tường 18 đường MIP12218T | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
11 | Lắp đặt tủ điện âm tường 6 đường MIP22106T | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | hộp |
12 | Lắp đặt MCB 3P-40A , dòng cắt 6kA iC60N | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
13 | Lắp đặt MCB 2P-25A , dòng cắt 6kA iC60N | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
14 | Lắp đặt RCBO 1P+N-25A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mA | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | cái |
15 | Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60N | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
16 | Lắp đặt MCB 1P-16A , dòng cắt 6kA iC60N | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
17 | Lắp đặt dây dẫn diện CV-1,5mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 415 | m |
18 | Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 300 | m |
19 | Lắp đặt dây dẫn diện CV-4mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 160 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn diện CXV-4x10mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 30 | m |
21 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 180 | m |
22 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 55 | m |
23 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 32 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | m |
24 | Lắp đặt nối măng sông các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 80 | cái |
25 | Lắp đặt đế âm công tắc, ổ cắm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 41 | hộp |
26 | Lắp đặt đầu nối ven răng các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 70 | cái |
27 | Lắp đặt hộp tròn nối dây + nắp | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 40 | hộp |
28 | Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150 AC | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | hộp |
29 | Đóng cọc tiếp địa mạ đồng Ø15 L=2,3m | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cọc |
30 | Kéo rải dây đồng trần 25mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 15 | m |
31 | Lắp đặt mối hàn hóa nhiệt | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 3 | cọc |
32 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | sứ |
33 | Lắp đặt giá treo quạt | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | bộ |
34 | Lắp đặt máy điều hoà không khí Inverter 2HP 18,000 Btu/h (chi phí lắp đặt điều hoà) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | máy |
35 | Lắp đặt ống đồng dẫn gas Ø 6,4/12,7 + Gel cách nhiệt | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,15 | 100m |
36 | Bảo ôn ống đồng dẫn gas Ø 6,4/12,7 dày 19mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,15 | 100m |
37 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø27 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,3 | 100m |
38 | Bảo ôn đường ống PVC Ø27 dày 10mm | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 0,3 | 100m |
39 | Lắp đặt co , tê, nối Ø27 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
40 | Lắp đặt Ke đỡ đỡ dàn nóng 2HP | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
41 | Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 170 | m |
42 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 55 | m |
43 | Lắp đặt nối măng sông các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
44 | Lắp đặt tủ Rack 4U KT 550x230x400 (bao gồm quạt + ổ cắm) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
45 | Lắp đặt ổ cắm mạng cat6e âm tường | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
46 | Lắp đặt Switch 24 Port 10/100/1000Mbps | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
47 | Lắp đặt nguồn dự phòng 1000VA/600W 220V | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | hộp |
48 | Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền 1P+N In=8KA | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
49 | Lắp đặt cáp mạng Cat6e UTP 4 đôi | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 250 | m |
50 | Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 100 | m |
51 | Lắp đặt nối măng sông các loại | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 35 | cái |
52 | Lắp đặt đế công tắc AC + Mặt | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 20 | hộp |
53 | Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 10 | hộp |
D | THIẾT BỊ | |||
1 | Lắp đặt máy lạnh treo tường Inverter 2HP18,000Btu/h (thiết bị) | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | 5 | máy |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc | Lực ép ≥ 150 tấn | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa ≥ 05 tấn(dùng vận chuyển vật tư vật liệu) | 1 |
3 | Máy đào | Dung tích ≥ 0,8 m3 | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250L | 2 |
5 | Máy đầm bê tông (đầm bàn, đầm dùi) | Không yêu cầu | 2 |
6 | Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) | Tải trọng ≥ 70kg | 1 |
7 | Máy cắt, uốn thép | Không yêu cầu | 2 |
8 | Máy hàn | Không yêu cầu | 2 |
9 | Dàn giáo | Loại 42 khung, 42 chéo (đơn vị: bộ) | 5 |
10 | Máy thuỷ bình | Không yêu cầu | 1 |
11 | Máy cắt gạch | Không yêu cầu | 2 |
12 | Máy phát điện | Không yêu cầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 38,356 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | 1,627 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | 6,27 | 100m | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 38 | mối nối | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,634 | tấn | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Thép hộp nối cọc | 646,68 | kg | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,214 | 100m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,083 | 100m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 1,82 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 1,82 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 9,482 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,497 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,307 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 4,188 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,9 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 1,806 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 20,11 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 2,486 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 6,217 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,513 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1,025 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,009 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | 4,914 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | 4,307 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | 0,136 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 3,883 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 0,834 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy | 17,089 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy | 6,52 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 172,811 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 192,973 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 314,572 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 37,36 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 37,57 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | 84,868 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 112,912 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 21,973 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | 34,604 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 25,164 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 34,604 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 146,2 | m | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bả bằng bột bả vào tường | 192,973 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Bả bằng bột bả vào tường | 291,8 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 74,93 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 112,912 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 305,885 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 366,73 | m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,201 | 100m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 2,061 | 100m2 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 13,561 | m3 | Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MINH NHÂN LÊ như sau:
- Có quan hệ với 137 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,89%, Xây lắp 94,16%, Tư vấn 0,73%, Phi tư vấn 1,22%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.474.596.702 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.149.899.674.454 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thích một người, vốn đâu cần lí do. Cảm giác rung động tinh tế này xuất phát từ cảm xúc không thể kìm nén. "
Tuyết Ảnh Sương Hồn
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.