Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A

Tìm thấy: 09:57 30/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A
Gói thầu
Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách tỉnh hổ trợ (2 tỷ đồng) và Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 06/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:50 30/03/2022
đến
10:00 06/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 06/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/04/2022 (04/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A
Tên dự án là: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách tỉnh hổ trợ (2 tỷ đồng) và Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê , địa chỉ: 217, đường Trần Văn Đấu, Khu phố Nhơn Hậu 1, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Long Việt + Tư vấn lập, E-HSMT, Đánh giá HSDT: Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê , địa chỉ: 217, đường Trần Văn Đấu, Khu phố Nhơn Hậu 1, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu Tư và Phát Triển Xây Dựng Minh Nhân Lê , địa chỉ: 217, đường Trần Văn Đấu, Khu phố Nhơn Hậu 1, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan màu các tài liệu sau: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. - Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 ; - Văn bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ của các Nhân sự chủ chốt... Các file liên quan đến giá dự thầu (tổng hợp giá dự thầu…); file về thuyết minh biện pháp thi công, tổ chức thi công, tiến độ thi công
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban Nhân Dân huyện Tân Hưng; Địa chỉ: Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Đầu tư và phát triển xây dựng Minh Nhân Lê Địa chỉ: 217, đường Trần Văn Đấu, KP Nhơn Hậu 1, P Tân Khánh, TP Tân An, Long An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tân Hưng (địa chỉ: Số 01 Tôn Đức Thắng, khu phố Rọc Chanh A, Thị trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An, SĐT: 0272 3862272)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có giấy chứng nhận trải qua huấn luyện chỉ huy trưởng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ trải qua huấn luyện ATLĐ và VSLĐ- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách hạng mục dân dụng1- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.31
3Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành kỹ thuật xây dựng nhưng phải được đào tạo chuyên môn an toàn toàn lao động, có chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY MỚI
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật38,356m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,627100m2
3Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp IChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật6,27100m
4Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật38mối nối
5Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,634tấn
6Thép hộp nối cọcChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật646,68kg
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,214100m3
8Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,083100m3
9Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,82m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,82m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật9,482m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,497100m2
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,307m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật4,188m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,9100m2
16Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,806m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20,11m3
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật2,486100m2
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật6,217m3
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,513100m2
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,025m3
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,009100m2
23Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật4,914m3
24Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật4,307m3
25Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,136m3
26Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật3,883m3
27Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,834m3
28Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật17,089m3
29Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật6,52m3
30Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật172,811m2
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật192,973m2
32Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật314,572m2
33Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật37,36m2
34Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật37,57m2
35Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật84,868m2
36Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật112,912m2
37Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật21,973m2
38Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật34,604m2
39Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật25,164m2
40Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật34,604m2
41Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật146,2m
42Bả bằng bột bả vào tườngChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật192,973m2
43Bả bằng bột bả vào tườngChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật291,8m2
44Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật74,93m2
45Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật112,912m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật305,885m2
47Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật366,73m2
48Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,201100m3
49Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật2,061100m2
50Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật13,561m3
51Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,07100m2
52Xoa phẳng mặt lăn nhám (tạm tính nhân công 12000đ/m²)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật9,48m2
53Lát nền, sàn, tiết diện gạch Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật201,313m2
54Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật14,98m2
55Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật18,46m2
56Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật11,802m2
57Lát đá mặt bệ các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5,174m2
58Láng granitô cầu thangChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật26,83m2
59Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật62,6m
60Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật53,87m2
61Vách kính khung nhôm trong nhàChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật38,725m2
62Cửa đi khung nhôm kính hệ 1000 (bao gồm khung bảo vệ + ổ khóa + phụ kiện)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật33,35m2
63Cửa sổ khung nhôm hệ 700 (bao gồm khung bảo vệ + phụ kiện)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20,52m2
64Vách kính khung nhôm hệ 700 (bao gồm phụ kiện)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật38,725m2
65Lắp dựng xà gồ thépChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật3,088tấn
66Xà gồ, cầu phong, li tôChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật3.165,2kg
67Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật2,232100m2
68Trần tole màu sóng nhỏ dày 0,35mm đà trần 25x25x1,8 (vl+nc)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật178,18m2
69Lam nhôm (vl+nc)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10,1m2
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,05tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,214tấn
72Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,398tấn
73Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật4,264tấn
74Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,066tấn
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,181tấn
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,097tấn
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,436tấn
78Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật2,267tấn
79Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,886tấn
80Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1,571tấn
BHẠNG MỤC: XÂY MỚI (HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,114100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật12,571m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,85Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,157100m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,8m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật2,398m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,417100m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,274m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,016100m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật8cấu kiện
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,025tấn
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,5100m
12Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,12100m
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,48100m
14Lắp đặt cầu chắn rácChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật8cái
15Lắp đặt lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật8cái
CHẠNG MỤC: 05 PHÒNG LÀM VIỆC XÂY MỚI - HỆ THỐNG ĐIỆN - MẠNG
1Lắp đặt bộ đèn LED M11 1x20WChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20bộ
2Lắp đặt đèn LED âm trần Downlight Ø110/9WChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5bộ
3Lắp đặt quạt trần đường kính 1,4m 80WChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10cái
4Lắp đặt quạt Hút Gắn Tường FV-20AU9Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5cái
5Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16A ACChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật30cái
6Lắp đặt 1 công tắc 1 chiều trên mặt 1 ACChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1cái
7Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 3 ACChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5cái
8Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 4 ACChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5cái
9Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 3P+N, 40kAChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1cái
10Lắp đặt tủ điện âm tường 18 đường MIP12218TChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1hộp
11Lắp đặt tủ điện âm tường 6 đường MIP22106TChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5hộp
12Lắp đặt MCB 3P-40A , dòng cắt 6kA iC60NChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1cái
13Lắp đặt MCB 2P-25A , dòng cắt 6kA iC60NChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5cái
14Lắp đặt RCBO 1P+N-25A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5cái
15Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60NChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10cái
16Lắp đặt MCB 1P-16A , dòng cắt 6kA iC60NChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật6cái
17Lắp đặt dây dẫn diện CV-1,5mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật415m
18Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật300m
19Lắp đặt dây dẫn diện CV-4mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật160m
20Lắp đặt dây dẫn diện CXV-4x10mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật30m
21Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật180m
22Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật55m
23Lắp đặt ống điện nhựa Ø 32Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10m
24Lắp đặt nối măng sông các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật80cái
25Lắp đặt đế âm công tắc, ổ cắmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật41hộp
26Lắp đặt đầu nối ven răng các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật70cái
27Lắp đặt hộp tròn nối dây + nắpChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật40hộp
28Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150 ACChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10hộp
29Đóng cọc tiếp địa mạ đồng Ø15 L=2,3mChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật3cọc
30Kéo rải dây đồng trần 25mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật15m
31Lắp đặt mối hàn hóa nhiệtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật3cọc
32Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5sứ
33Lắp đặt giá treo quạtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10bộ
34Lắp đặt máy điều hoà không khí Inverter 2HP 18,000 Btu/h (chi phí lắp đặt điều hoà)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5máy
35Lắp đặt ống đồng dẫn gas Ø 6,4/12,7 + Gel cách nhiệtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,15100m
36Bảo ôn ống đồng dẫn gas Ø 6,4/12,7 dày 19mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,15100m
37Lắp đặt ống nhựa PVC Ø27Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,3100m
38Bảo ôn đường ống PVC Ø27 dày 10mmChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật0,3100m
39Lắp đặt co , tê, nối Ø27Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật15cái
40Lắp đặt Ke đỡ đỡ dàn nóng 2HPChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5bộ
41Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật170m
42Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật55m
43Lắp đặt nối măng sông các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20cái
44Lắp đặt tủ Rack 4U KT 550x230x400 (bao gồm quạt + ổ cắm)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1hộp
45Lắp đặt ổ cắm mạng cat6e âm tườngChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20cái
46Lắp đặt Switch 24 Port 10/100/1000MbpsChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1hộp
47Lắp đặt nguồn dự phòng 1000VA/600W 220VChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1hộp
48Lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền 1P+N In=8KAChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật1cái
49Lắp đặt cáp mạng Cat6e UTP 4 đôiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật250m
50Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật100m
51Lắp đặt nối măng sông các loạiChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật35cái
52Lắp đặt đế công tắc AC + MặtChương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật20hộp
53Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật10hộp
DTHIẾT BỊ
1Lắp đặt máy lạnh treo tường Inverter 2HP18,000Btu/h (thiết bị)Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật5máy

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ép cọcLực ép ≥ 150 tấn1
2Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≥ 05 tấn(dùng vận chuyển vật tư vật liệu)1
3Máy đàoDung tích ≥ 0,8 m31
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250L2
5Máy đầm bê tông (đầm bàn, đầm dùi)Không yêu cầu2
6Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Tải trọng ≥ 70kg1
7Máy cắt, uốn thépKhông yêu cầu2
8Máy hànKhông yêu cầu2
9Dàn giáoLoại 42 khung, 42 chéo (đơn vị: bộ)5
10Máy thuỷ bìnhKhông yêu cầu1
11Máy cắt gạchKhông yêu cầu2
12Máy phát điệnKhông yêu cầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250
38,356 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
1,627 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
3 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I
6,27 100m Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
4 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
38 mối nối Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
5 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,634 tấn Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
6 Thép hộp nối cọc
646,68 kg Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
7 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,214 100m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
8 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,083 100m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
9 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
1,82 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
10 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
1,82 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
11 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
9,482 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
12 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,497 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
13 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,307 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
14 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200
4,188 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
15 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,9 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
16 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
1,806 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
17 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200
20,11 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
18 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
2,486 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
6,217 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
20 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,513 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
1,025 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
22 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,009 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
23 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày
4,914 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
24 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao
4,307 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
25 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày
0,136 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
26 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
3,883 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
27 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
0,834 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
28 Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy
17,089 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
29 Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy
6,52 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
30 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
172,811 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
31 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
192,973 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
32 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
314,572 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
33 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
37,36 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
34 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
37,57 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
35 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)
84,868 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
36 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
112,912 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
37 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
21,973 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
38 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100
34,604 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
39 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75
25,164 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
40 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
34,604 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
41 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
146,2 m Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
42 Bả bằng bột bả vào tường
192,973 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
43 Bả bằng bột bả vào tường
291,8 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
44 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
74,93 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
45 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
112,912 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
46 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
305,885 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
47 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
366,73 m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
48 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,201 100m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
49 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
2,061 100m2 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật
50 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
13,561 m3 Chương V E-HSMT Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MINH NHÂN LÊ như sau:

  • Có quan hệ với 137 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,89%, Xây lắp 94,16%, Tư vấn 0,73%, Phi tư vấn 1,22%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.208.474.596.702 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.149.899.674.454 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp: Cải tạo, Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu A" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 29

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thích một người, vốn đâu cần lí do. Cảm giác rung động tinh tế này xuất phát từ cảm xúc không thể kìm nén. "

Tuyết Ảnh Sương Hồn

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8390 dự án đang đợi nhà thầu
  • 164 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 182 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37161 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây