Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220797367-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220797367-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp công trình Tên dự án là: Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang – Lộc Thuận – Định Trung (đoạn từ cầu treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cơ cấu vốn thực hiện theo Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh năng lực: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. 2. Về năng lực kinh nghiệm: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các tài liệu sau để chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện hợp đồng tương tự, bao gồm: - Hợp đồng, các PLHĐ (nếu có), Biên bản nghiệm thu hoàn thành; - Bản sao hóa đơn tài chính cho các hợp đồng tương tự đã cung cấp; - Trường hợp hợp đồng đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng thì nhà thầu phải cung cấp hóa đơn và giấy xác nhận của chủ đầu tư phần khối lượng đã hoàn thành này đáp ứng yêu cầu của hợp đồng. - Đối với liên danh dự thầu: Các thành viên liên danh phải đáp ứng điều kiện năng lực của tổ chức theo yêu cầu trên và phù hợp với công việc đảm nhận trong liên danh. Năng lực của liên danh được tính tổng năng lực của các thành viên trong liên danh và đáp ứng điều kiện năng lực nêu trên. 3. Về năng lực tài chính: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT 4. Về nhân sự: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự dự kiến bố trí cho gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 07, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 06, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 1, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
450 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 73.546.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.067.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): [1]. Số lượng hợp đồng bằng N (N=2) hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (V = 31.736.000.000 VND) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X (X = 63.472.000.000 VND). Trong đó X= N x V [2]. Hợp đồng tương tự là hợp đồng công trình giao thông, có qui mô tương tự cùng loại, có giá trị như đã nêu tại [1]. Kèm theo các văn bản để chứng minh: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Tài liệu chứng minh quy mô công trình (Quyết định phê duyệt dự án/Thiết kế kỹ thuật - dự toán/Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án…); - Biên bản nghiệm thu hoàn thành. - Hóa đơn VAT. *** Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ (Nếu trong hợp đồng đã ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính thể hiện được nhà thầu là nhà thầu phụ thì không cần phải cung cấp văn bản xác nhận này); - Hóa đơn VAT. ***Ghi chú: Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 31.736.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 63.472.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 31.736.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 31.736.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 63.472.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc công chánh.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) hạng III trở lên và chứng chỉ phải còn hiệu lực.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động trong môi trường xây dựng do cơ quan chuyên môn được phép đào tạo cấp (Nhóm II trở lên, còn hiệu lực).- Có chứng nhận bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường bộ), cấp IV trở lên có giá trị hợp đồng ≥ 31,736 tỷ. | 5 | 3 |
2 | Chủ nhiệm kỹ thuật thi công trực tiếp hoặc Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc công chánh.- Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên có giá trị hợp đồng ≥ 31,736 tỷ | 5 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc công chánh.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật hoặc đội trưởng ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên | 5 | 3 |
4 | Nhân sự phụ trách An toàn lao động, có thể bố trí kiêm nhiệm | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc ngành bảo hộ lao động hoặc công chánh- Đã phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách cấp thoát nước | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc công chánh hoặc cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát cấp thoát nước hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã phụ trách kỹ thuật cấp thoát nước ít nhất 01 Công trình giao thông cấp IV trở lên | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: PHẦN NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Phát hoang bằng cơ giới | mô tả kỹ thuật chương V | 253,737 | 100m2 |
2 | Đóng cừ tràm phần ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 363,579 | 100m |
3 | Đóng cừ tràm phần không ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 169,061 | 100m |
4 | Cung cấp cừ tràm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.997,4 | m |
5 | Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,158 | tấn |
6 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 158,131 | kg |
7 | Đào khuôn đường | mô tả kỹ thuật chương V | 3,552 | 100m3 |
8 | Đắp đất dính đầu mương, K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 18,138 | 100m3 |
9 | Đắp cát san lấp mương K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 81,972 | 100m3 |
10 | Đắp đất dính tấn lề K=0.90 | mô tả kỹ thuật chương V | 65,061 | 100m3 |
11 | Cung cấp đất dính | mô tả kỹ thuật chương V | 8.903,257 | m3 |
12 | Đắp cát nền đường K=0.95 | mô tả kỹ thuật chương V | 58,363 | 100m3 |
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 400mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,92 | 100m |
B | Hạng mục 2: PHẦN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | mô tả kỹ thuật chương V | 46,171 | 100m3 |
2 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | mô tả kỹ thuật chương V | 255,7 | 100m2 |
3 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | mô tả kỹ thuật chương V | 255,7 | 100m2 |
4 | Trải vải nhựa ny lông | mô tả kỹ thuật chương V | 1,915 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,192 | 100m2 |
6 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | mô tả kỹ thuật chương V | 24,119 | m3 |
7 | Cắt khe mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 2,7 | 10m |
C | Hạng mục: PHẦN CỌC TIÊU, BIỂN BÁO | |||
1 | Đào móng cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,496 | m3 |
2 | Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 2,204 | m3 |
3 | Ván khuôn BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 0,094 | 100m2 |
4 | Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,105 | tấn |
5 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 24,935 | kg |
6 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 80,21 | kg |
7 | BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,702 | m3 |
8 | Lắp dựng BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 26 | cái |
9 | Sơn cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 11,505 | m2 |
10 | Đào móng trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | m3 |
11 | Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | m3 |
12 | Cung cấp trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 97 | m |
13 | Cung cấp nắp chụp biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 32 | cái |
14 | Cung cấp biển báo tròn | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
15 | Cung cấp biển báo tam giác | mô tả kỹ thuật chương V | 32 | cái |
16 | Lắp đặt biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 34 | cái |
D | Hạng mục: PHẦN CỐNG HỘP + TRÒN | |||
1 | Phá dỡ bê tông cầu cũ | mô tả kỹ thuật chương V | 10,4 | m3 |
2 | Đào đất thi công cống | mô tả kỹ thuật chương V | 1,097 | 100m3 |
3 | Đóng cừ tràm móng cống | mô tả kỹ thuật chương V | 52 | 100m |
4 | Đắp cát đệm đầu cừ | mô tả kỹ thuật chương V | 5,2 | m3 |
5 | Ván khuôn thép bt lót và bt móng cống | mô tả kỹ thuật chương V | 0,04 | 100m2 |
6 | Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 5,2 | m3 |
7 | Ván khuôn thép cống hộp | mô tả kỹ thuật chương V | 2,232 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,074 | tấn |
9 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 73,788 | kg |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 4,463 | tấn |
11 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 203,842 | kg |
12 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 4.258,788 | kg |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương V | 5,367 | tấn |
14 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 5.366,738 | kg |
15 | Đổ bê tông bản đáy cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 9,6 | m3 |
16 | Đổ bê tông thành cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 16,9 | m3 |
17 | Đổ bê tông bản nắp cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 9,6 | m3 |
18 | Đóng cừ tràm đầu cống | mô tả kỹ thuật chương V | 38 | 100m |
19 | Đắp cát đệm đầu cừ | mô tả kỹ thuật chương V | 3,8 | m3 |
20 | Ván khuôn thép bt lót và bt sân cống | mô tả kỹ thuật chương V | 0,305 | 100m2 |
21 | Bê tông lót móng, đá 1x2, mác 150, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,8 | m3 |
22 | Bê tông sân cống đá 1x2, mác 250, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,128 | m3 |
23 | Ván khuôn thép tường đầu, tường cánh | mô tả kỹ thuật chương V | 0,795 | 100m2 |
24 | Cốt thép đầu cống đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,071 | tấn |
25 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 70,742 | kg |
26 | Cốt thép đầu cống đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 1,894 | tấn |
27 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.893,742 | kg |
28 | Bê tông tường đầu tường cánh cống đá 1x2, mác 250, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 7,933 | m3 |
29 | Làm và thả rọ đá 2x1x0.5m dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 48 | rọ |
30 | Đào đất thi công cống | mô tả kỹ thuật chương V | 0,085 | 100m3 |
31 | Đóng cừ tràm móng cống | mô tả kỹ thuật chương V | 14 | 100m |
32 | Đắp cát đệm đầu cừ | mô tả kỹ thuật chương V | 1,4 | m3 |
33 | Ván khuôn thép bt lót và bt móng cống | mô tả kỹ thuật chương V | 0,087 | 100m2 |
34 | Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 1,4 | m3 |
35 | Bê tông móng cống đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 3,7 | m3 |
36 | Cung cấp ống cống D800, H30 | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | m |
37 | Cung cấp joint cống D800 | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
38 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | đoạn ống |
39 | Đắp vữa XM mối nối cống | mô tả kỹ thuật chương V | 1,81 | m2 |
40 | Đắp đất thân cống (tận dụng đất đào) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,166 | 100m3 |
41 | Đóng cừ tràm đê quay phần ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 29,68 | 100m |
42 | Đóng cừ tràm đê quay phần không ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 12,72 | 100m |
43 | Cung cấp cừ tràm | mô tả kỹ thuật chương V | 212 | m |
44 | Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,059 | tấn |
45 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 58,83 | kg |
46 | Đắp đất đê quay | mô tả kỹ thuật chương V | 0,979 | 100m3 |
47 | Cung cấp đất dính | mô tả kỹ thuật chương V | 4,315 | m3 |
48 | Đào đất đê quay | mô tả kỹ thuật chương V | 0,979 | 100m3 |
E | Hạng mục: PHẦN CỐNG BẢN | |||
1 | Phá dỡ bê tông cầu cũ | mô tả kỹ thuật chương V | 47,54 | m3 |
2 | Đắp cát bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 1,5 | 100m3 |
3 | Láng nền bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 750 | m2 |
4 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 11,251 | tấn |
5 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 11.250,9 | kg |
6 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 2,66 | tấn |
7 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2.659,5 | kg |
8 | Gia công cốt thép cọc D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 56,004 | tấn |
9 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 55.549,8 | kg |
10 | Cung cấp thép tròn D=32mm | mô tả kỹ thuật chương V | 454,5 | kg |
11 | SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 25,826 | tấn |
12 | Nối cọc BTCT | mô tả kỹ thuật chương V | 180 | mối |
13 | Ván khuôn thép BTĐS cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 18,502 | 100m2 |
14 | BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 323,292 | m3 |
15 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 11,8 | 100m |
16 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 14,75 | 100m |
17 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 5,513 | m3 |
18 | Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 12,466 | m3 |
19 | Gia công cốt thép mố D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,204 | tấn |
20 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 204,28 | kg |
21 | Gia công cốt thép mố cống D | mô tả kỹ thuật chương V | 11,698 | tấn |
22 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 5.449,18 | kg |
23 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 4.504,86 | kg |
24 | Cung cấp thép tròn D=18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.743,64 | kg |
25 | Gia công cốt thép mố cống D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 3,234 | tấn |
26 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 3.234,18 | kg |
27 | Ván khuôn thép mố cống trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 4,797 | 100m2 |
28 | Đổ bê tông mố, trụ cống trên cạn, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 130,721 | m3 |
29 | Lắp đặt gối cống cao su (560x203x50) | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | bộ |
30 | Lắp đặt gối cống cao su (300x150x42) | mô tả kỹ thuật chương V | 28 | bộ |
31 | Cung cấp dầm DƯL I24,54, L=24,54m, HL93 | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | cái |
32 | Cung cấp dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93 | mô tả kỹ thuật chương V | 14 | cái |
33 | Vận chuyển dầm DƯL I24,54, L=24,54m, HL93 | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | dầm |
34 | Vận chuyển dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93 | mô tả kỹ thuật chương V | 14 | dầm |
35 | Lắp dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93 | mô tả kỹ thuật chương V | 14 | cái |
36 | Lắp dựng dầm I (24m | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | dầm |
37 | Ván khuôn thép dầm ngang | mô tả kỹ thuật chương V | 160,626 | m2 |
38 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,662 | tấn |
39 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 661,95 | kg |
40 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,916 | tấn |
41 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 915,76 | kg |
42 | Gia công cốt thép dầm ngang D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | tấn |
43 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 864,15 | kg |
44 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 17,65 | m3 |
45 | Ván khuôn thép mặt cống | mô tả kỹ thuật chương V | 4,697 | 100m2 |
46 | Gia công cốt thép mặt cống D | mô tả kỹ thuật chương V | 4,402 | tấn |
47 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 4.402 | kg |
48 | Gia công cốt thép mặt cống D | mô tả kỹ thuật chương V | 8,604 | tấn |
49 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 8.604,27 | kg |
50 | Bê tông mặt cống đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 117,995 | m3 |
51 | Bê tông mặt cống đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 24,606 | m3 |
52 | Lắp đặt khe co giãn mặt cống | mô tả kỹ thuật chương V | 60 | m |
53 | Rót vữa sika-grout 214-11 | mô tả kỹ thuật chương V | 7,59 | m3 |
54 | Ván khuôn gờ lan can | mô tả kỹ thuật chương V | 1,472 | 100m2 |
55 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,692 | tấn |
56 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 54,54 | kg |
57 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.637,89 | kg |
58 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,343 | tấn |
59 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 343,46 | kg |
60 | Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 13,889 | m3 |
61 | Gia công thép hệ lan can cống | mô tả kỹ thuật chương V | 4,459 | tấn |
62 | Cung cấp ống STK D=90 | mô tả kỹ thuật chương V | 1.028,756 | kg |
63 | Cung cấp ống STK D=76 | mô tả kỹ thuật chương V | 1.148,183 | kg |
64 | Cung cấp ống STK D=60 | mô tả kỹ thuật chương V | 906,453 | kg |
65 | Cung cấp ống STK D=27 | mô tả kỹ thuật chương V | 878,213 | kg |
66 | Cung cấp thép tấm | mô tả kỹ thuật chương V | 390,025 | kg |
67 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 107,406 | kg |
68 | Nắp chắn rác (inox) | mô tả kỹ thuật chương V | 50 | cái |
69 | Lắp dựng lan can cống | mô tả kỹ thuật chương V | 169,77 | m2 |
70 | Gia công cốt thép cọc, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,137 | tấn |
71 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 119,04 | kg |
72 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 17,6 | kg |
73 | Gia công cốt thép cọc, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,452 | tấn |
74 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 452,48 | kg |
75 | Ván khuôn BTĐS cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 0,472 | 100m2 |
76 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,81 | m3 |
77 | Đóng cọc bê tông 25x25cm thẳng trên cạn ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 0,64 | 100m |
78 | Đóng cọc bê tông 25x25cm thẳng trên cạn không ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 0,304 | 100m |
79 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | m3 |
80 | Ván khuôn thép giằng đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 0,12 | 100m2 |
81 | Gia công cốt thép giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,052 | tấn |
82 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 52,28 | kg |
83 | Gia công cốt thép giằng, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,183 | tấn |
84 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 106,92 | kg |
85 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 76,23 | kg |
86 | Đổ bê tông giằng, đá 1x2, mác 200, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,313 | m3 |
87 | Ván khuôn BTĐS tấm đan | mô tả kỹ thuật chương V | 0,168 | 100m2 |
88 | Gia công cốt thép tấm đan | mô tả kỹ thuật chương V | 0,379 | tấn |
89 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 13,86 | kg |
90 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 364,98 | kg |
91 | Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,36 | m3 |
92 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái | mô tả kỹ thuật chương V | 42 | cái |
93 | Phát hoang bằng cơ giới | mô tả kỹ thuật chương V | 46,004 | 100m2 |
94 | Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 95,985 | 100m |
95 | Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần không ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 29,327 | 100m |
96 | Cung cấp cừ tràm | mô tả kỹ thuật chương V | 4,699 | m |
97 | Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,037 | tấn |
98 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 37,438 | kg |
99 | Đắp đất dính đầu mương, K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,761 | 100m3 |
100 | Đắp cát san lấp mương K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 9,379 | 100m3 |
101 | Đắp đất dính tấn lề K=0.90 | mô tả kỹ thuật chương V | 39,368 | 100m3 |
102 | Cung cấp đất dính | mô tả kỹ thuật chương V | 4.524,137 | m3 |
103 | Đắp cát nền đường K=0.95 | mô tả kỹ thuật chương V | 38,766 | 100m3 |
104 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | mô tả kỹ thuật chương V | 6,816 | 100m3 |
105 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | mô tả kỹ thuật chương V | 37,147 | 100m2 |
106 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | mô tả kỹ thuật chương V | 37,147 | 100m2 |
107 | Trải vải nhựa ny lông | mô tả kỹ thuật chương V | 1,47 | 100m2 |
108 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,173 | 100m2 |
109 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | mô tả kỹ thuật chương V | 18,154 | m3 |
110 | Cắt khe mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 4,067 | 10m |
111 | Đào móng cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 11,328 | m3 |
112 | Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 10,001 | m3 |
113 | Ván khuôn BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 0,425 | 100m2 |
114 | Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,477 | tấn |
115 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 113,167 | kg |
116 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 364,03 | kg |
117 | BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 3,186 | m3 |
118 | Lắp dựng BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 118 | cái |
119 | Sơn cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 52,215 | m2 |
120 | Đào móng trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | m3 |
121 | Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | m3 |
122 | Cung cấp trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 53 | m |
123 | Cung cấp nắp chụp biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 16 | cái |
124 | Cung cấp biển báo tròn | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
125 | Cung cấp biển báo tam giác | mô tả kỹ thuật chương V | 6 | cái |
126 | Cung cấp biển báo hình chữ nhật | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
127 | Lắp đặt biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 26 | cái |
128 | Ván khuôn thép bản quá độ | mô tả kỹ thuật chương V | 0,498 | 100m2 |
129 | Gia công cốt thép bản quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,012 | tấn |
130 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 11,93 | kg |
131 | Gia công cốt thép bảm quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 5,634 | tấn |
132 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.864,41 | kg |
133 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 3.769,38 | kg |
134 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 41,4 | m3 |
135 | Làm lớp đá dăm đệm móng | mô tả kỹ thuật chương V | 19,22 | m3 |
F | Hạng mục: PHẦN CẦU CẢ CAO | |||
1 | Phá dỡ bê tông cầu cũ | mô tả kỹ thuật chương V | 56,894 | m3 |
2 | Đắp cát bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3 | 100m3 |
3 | Láng nền bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 150 | m2 |
4 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 6,96 | tấn |
5 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 6.959,94 | kg |
6 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,478 | tấn |
7 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.477,5 | kg |
8 | Gia công cốt thép cọc D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 34,87 | tấn |
9 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 34.617,8 | kg |
10 | Cung cấp thép tròn D=32mm | mô tả kỹ thuật chương V | 252,5 | kg |
11 | SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 14,348 | tấn |
12 | Nối cọc BTCT | mô tả kỹ thuật chương V | 100 | mối |
13 | Ván khuôn thép BTĐS cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 11,601 | 100m2 |
14 | BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 202,735 | m3 |
15 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 2,36 | 100m |
16 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 2,95 | 100m |
17 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 1,44 | m3 |
18 | Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,493 | m3 |
19 | Gia công cốt thép mố D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,029 | tấn |
20 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 28,76 | kg |
21 | Gia công cốt thép mố cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 2,34 | tấn |
22 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 838,86 | kg |
23 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.501,62 | kg |
24 | Gia công cốt thép mố cầu D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1,078 | tấn |
25 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.078,06 | kg |
26 | Ván khuôn thép mố cầu trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 1,036 | 100m2 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 28,474 | m3 |
28 | Đóng cọc BTCT 35x35 xiên dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 11,328 | 100m |
29 | Thử động cọc dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cọc |
30 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 1,96 | m3 |
31 | Gia công cốt thép trụ cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,051 | tấn |
32 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 51,138 | kg |
33 | Gia công cốt thép trụ cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,366 | tấn |
34 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 213,786 | kg |
35 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.151,956 | kg |
36 | Gia công cốt thép trụ cầu D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1,464 | tấn |
37 | Cung cấp thép tròn D=25mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.464,276 | kg |
38 | Ván khuôn thép trụ cầu dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 0,738 | 100m2 |
39 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 31,46 | m3 |
40 | Lắp đặt gối cầu cao su (560x203x50) | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | bộ |
41 | Cung cấp dầm DƯL I24,54, L=24,54m | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | cái |
42 | Vận chuyển dầm DƯL I24,54, L=24,54m | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | dầm |
43 | Lắp dựng dầm I (24m | mô tả kỹ thuật chương V | 15 | dầm |
44 | Ván khuôn thép dầm ngang | mô tả kỹ thuật chương V | 127,25 | m2 |
45 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,521 | tấn |
46 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 521,01 | kg |
47 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,705 | tấn |
48 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 704,58 | kg |
49 | Gia công cốt thép dầm ngang D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | tấn |
50 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 864,15 | kg |
51 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 13,189 | m3 |
52 | Ván khuôn thép mặt cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 3,413 | 100m2 |
53 | Gia công cốt thép mặt cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 3,157 | tấn |
54 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 3.156,84 | kg |
55 | Gia công cốt thép mặt cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 6,136 | tấn |
56 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 6.135,91 | kg |
57 | Bê tông mặt cầu đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 85,127 | m3 |
58 | Bê tông mặt cầu đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 21,546 | m3 |
59 | Lắp đặt khe co giãn mặt cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 24 | m |
60 | Rót vữa sika-grout 214-11 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,238 | m3 |
61 | Ván khuôn gờ lan can | mô tả kỹ thuật chương V | 0,829 | 100m2 |
62 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,397 | tấn |
63 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 18,18 | kg |
64 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 378,41 | kg |
65 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,079 | tấn |
66 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 79,26 | kg |
67 | Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 9,851 | m3 |
68 | Gia công thép hệ lan can cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,65 | tấn |
69 | Cung cấp ống STK D=90 | mô tả kỹ thuật chương V | 569,31 | kg |
70 | Cung cấp ống STK D=76 | mô tả kỹ thuật chương V | 707,351 | kg |
71 | Cung cấp ống STK D=60 | mô tả kỹ thuật chương V | 558,433 | kg |
72 | Cung cấp ống STK D=27 | mô tả kỹ thuật chương V | 539,905 | kg |
73 | Cung cấp thép tấm | mô tả kỹ thuật chương V | 215,839 | kg |
74 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 59,44 | kg |
75 | Nắp chắn rác (inox) | mô tả kỹ thuật chương V | 30 | cái |
76 | Lắp dựng lan can cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 117,6 | m2 |
77 | Đóng cọc thép hình duới nước phần ngập đất 60% | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | 100m |
78 | Đóng cọc thép hình duới nước phần không ngập đất 40% | mô tả kỹ thuật chương V | 0,576 | 100m |
79 | Gia công hệ sàn đạo - Khấu hao cọc thép hình (1,5%x1tháng + 2x5%/ lần lắp dựng và tháo dỡ = 11,5% ) | mô tả kỹ thuật chương V | 5,14 | tấn |
80 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước (2 lần) | mô tả kỹ thuật chương V | 10,28 | tấn |
81 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước (2 lần) | mô tả kỹ thuật chương V | 10,28 | tấn |
82 | Nhổ cọc thép hình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | 100m |
83 | Khấu hao cọc thép hình (1.22%x1tháng + 2x3.5% lần đóng nhổ) | mô tả kỹ thuật chương V | 2.628 | kg |
84 | Phát hoang bằng cơ giới | mô tả kỹ thuật chương V | 8,012 | 100m2 |
85 | Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 71,092 | 100m |
86 | Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần không ngập đất | mô tả kỹ thuật chương V | 43,468 | 100m |
87 | Cung cấp cừ tràm | mô tả kỹ thuật chương V | 4,296 | m |
88 | Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép | mô tả kỹ thuật chương V | 0,033 | tấn |
89 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 32,789 | kg |
90 | Đào khuôn đường | mô tả kỹ thuật chương V | 0,008 | 100m3 |
91 | Đắp đất dính đầu mương, K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,911 | 100m3 |
92 | Đắp cát san lấp mương K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 3,905 | 100m3 |
93 | Đắp đất dính tấn lề K=0.90 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,817 | 100m3 |
94 | Cung cấp đất dính | mô tả kỹ thuật chương V | 959,579 | m3 |
95 | Đắp cát nền đường K=0.95 | mô tả kỹ thuật chương V | 4,843 | 100m3 |
96 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | mô tả kỹ thuật chương V | 1,582 | 100m3 |
97 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | mô tả kỹ thuật chương V | 8,791 | 100m2 |
98 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,791 | 100m2 |
99 | Đào móng cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,304 | m3 |
100 | Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 2,034 | m3 |
101 | Ván khuôn BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 0,086 | 100m2 |
102 | Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,097 | tấn |
103 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 23,017 | kg |
104 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 74,04 | kg |
105 | BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,648 | m3 |
106 | Lắp dựng BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 24 | cái |
107 | Sơn cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 10,62 | m2 |
108 | Đào móng trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | m3 |
109 | Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | m3 |
110 | Cung cấp trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 7 | m |
111 | Cung cấp nắp chụp biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
112 | Cung cấp biển báo tròn | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
113 | Cung cấp biển báo hình chữ nhật | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
114 | Cung cấp biển báo vuông | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
115 | Lắp đặt biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 8 | cái |
116 | Ván khuôn thép bản quá độ | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1 | 100m2 |
117 | Gia công cốt thép bản quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,002 | tấn |
118 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2,386 | kg |
119 | Gia công cốt thép bảm quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,127 | tấn |
120 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 372,882 | kg |
121 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 753,876 | kg |
122 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 8,28 | m3 |
123 | Làm lớp đá dăm đệm móng | mô tả kỹ thuật chương V | 3,844 | m3 |
G | Hạng mục: PHẦN CẦU DÂY | |||
1 | Phá dỡ bê tông cầu cũ | mô tả kỹ thuật chương V | 56,894 | m3 |
2 | Đắp cát bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3 | 100m3 |
3 | Láng nền bãi đúc cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 150 | m2 |
4 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 5,783 | tấn |
5 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 5.782,5 | kg |
6 | Gia công cốt thép cọc D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,241 | tấn |
7 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.241,1 | kg |
8 | Gia công cốt thép cọc D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 28,953 | tấn |
9 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 28.740,84 | kg |
10 | Cung cấp thép tròn D=32mm | mô tả kỹ thuật chương V | 212,1 | kg |
11 | SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 12,052 | tấn |
12 | Nối cọc BTCT | mô tả kỹ thuật chương V | 84 | mối |
13 | Ván khuôn thép BTĐS cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 9,626 | 100m2 |
14 | BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 168,215 | m3 |
15 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 2,36 | 100m |
16 | Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 2,95 | 100m |
17 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 1,44 | m3 |
18 | Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,493 | m3 |
19 | Gia công cốt thép mố D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,059 | tấn |
20 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 59 | kg |
21 | Gia công cốt thép mố cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 2,398 | tấn |
22 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 1.524 | kg |
23 | Cung cấp thép tròn D=18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 874,06 | kg |
24 | Ván khuôn thép mố cầu trên cạn | mô tả kỹ thuật chương V | 0,82 | 100m2 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 23,862 | m3 |
26 | Đóng cọc BTCT 35x35 xiên dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 8,496 | 100m |
27 | Thử động cọc dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 1 | cọc |
28 | Đập đầu cọc | mô tả kỹ thuật chương V | 1,47 | m3 |
29 | Gia công cốt thép trụ cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,086 | tấn |
30 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 86,144 | kg |
31 | Gia công cốt thép trụ cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,931 | tấn |
32 | Cung cấp thép tròn D=14mm | mô tả kỹ thuật chương V | 931,3 | kg |
33 | Gia công cốt thép trụ cầu D>18mm | mô tả kỹ thuật chương V | 0,693 | tấn |
34 | Cung cấp thép tròn D=20mm | mô tả kỹ thuật chương V | 693,482 | kg |
35 | Ván khuôn thép trụ cầu dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 0,629 | 100m2 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300 | mô tả kỹ thuật chương V | 21,879 | m3 |
37 | Lắp đặt gối cầu cao su (300x150x44) | mô tả kỹ thuật chương V | 42 | bộ |
38 | Cung cấp dầm DƯL I650, L=18m | mô tả kỹ thuật chương V | 21 | cái |
39 | Vận chuyển dầm DƯL I650, L=18m | mô tả kỹ thuật chương V | 21 | dầm |
40 | Lắp dựng dầm bản cầu (18m | mô tả kỹ thuật chương V | 21 | dầm |
41 | Ván khuôn thép dầm ngang | mô tả kỹ thuật chương V | 65,048 | m2 |
42 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,256 | tấn |
43 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 256,35 | kg |
44 | Gia công cốt thép dầm ngang D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,445 | tấn |
45 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 444,63 | kg |
46 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 6,8 | m3 |
47 | Ván khuôn thép mặt cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,336 | 100m2 |
48 | Gia công cốt thép mặt cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 2,234 | tấn |
49 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2.233,95 | kg |
50 | Gia công cốt thép mặt cầu D | mô tả kỹ thuật chương V | 4,635 | tấn |
51 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 4.634,74 | kg |
52 | Bê tông mặt cầu đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 62,172 | m3 |
53 | Bê tông mặt cầu đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 15,66 | m3 |
54 | Lắp đặt khe co giãn mặt cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 24 | m |
55 | Rót vữa sika-grout 214-11 | mô tả kỹ thuật chương V | 2,238 | m3 |
56 | Ván khuôn gờ lan can | mô tả kỹ thuật chương V | 0,611 | 100m2 |
57 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,3 | tấn |
58 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 299,57 | kg |
59 | Gia công cốt thép gờ lan can D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,059 | tấn |
60 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 59,45 | kg |
61 | Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 7,236 | m3 |
62 | Gia công thép hệ lan can cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,021 | tấn |
63 | Cung cấp ống STK D=90 | mô tả kỹ thuật chương V | 449,457 | kg |
64 | Cung cấp ống STK D=76 | mô tả kỹ thuật chương V | 529,109 | kg |
65 | Cung cấp ống STK D=60 | mô tả kỹ thuật chương V | 417,715 | kg |
66 | Cung cấp ống STK D=27 | mô tả kỹ thuật chương V | 407,827 | kg |
67 | Cung cấp thép tấm | mô tả kỹ thuật chương V | 170,401 | kg |
68 | Cung cấp thép tròn D=8mm | mô tả kỹ thuật chương V | 46,924 | kg |
69 | Nắp chắn rác (inox) | mô tả kỹ thuật chương V | 36 | cái |
70 | Lắp dựng lan can cầu | mô tả kỹ thuật chương V | 88,17 | m2 |
71 | Đóng cọc thép hình duới nước phần ngập đất 60% | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | 100m |
72 | Đóng cọc thép hình duới nước phần không ngập đất 40% | mô tả kỹ thuật chương V | 0,576 | 100m |
73 | Gia công hệ sàn đạo - Khấu hao cọc thép hình (1,5%x1tháng + 2x5%/ lần lắp dựng và tháo dỡ = 11,5% ) | mô tả kỹ thuật chương V | 5,14 | tấn |
74 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 10,28 | tấn |
75 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước | mô tả kỹ thuật chương V | 10,28 | tấn |
76 | Nhổ cọc thép hình | mô tả kỹ thuật chương V | 0,864 | 100m |
77 | Khấu hao cọc thép hình (1.22%x1tháng + 2x3.5% lần đóng nhổ) | mô tả kỹ thuật chương V | 2.628 | kg |
78 | Phát hoang bằng cơ giới | mô tả kỹ thuật chương V | 7,992 | 100m2 |
79 | Đắp đất dính đầu mương, K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 0,115 | 100m3 |
80 | Đắp cát san lấp mương K=0.85 | mô tả kỹ thuật chương V | 1,014 | 100m3 |
81 | Đắp đất dính tấn lề K=0.90 | mô tả kỹ thuật chương V | 4,404 | 100m3 |
82 | Cung cấp đất dính | mô tả kỹ thuật chương V | 497,093 | m3 |
83 | Đắp cát nền đường K=0.95 | mô tả kỹ thuật chương V | 5,011 | 100m3 |
84 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | mô tả kỹ thuật chương V | 1,595 | 100m3 |
85 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | mô tả kỹ thuật chương V | 8,768 | 100m2 |
86 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | mô tả kỹ thuật chương V | 8,768 | 100m2 |
87 | Trải vải nhựa ny lông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,177 | 100m2 |
88 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,013 | 100m2 |
89 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | mô tả kỹ thuật chương V | 2,292 | m3 |
90 | Cắt khe mặt đường bê tông | mô tả kỹ thuật chương V | 0,25 | 10m |
91 | Đào móng cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 2,304 | m3 |
92 | Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 2,034 | m3 |
93 | Ván khuôn BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 0,086 | 100m2 |
94 | Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính | mô tả kỹ thuật chương V | 0,097 | tấn |
95 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 23,017 | kg |
96 | Cung cấp thép tròn D=10mm | mô tả kỹ thuật chương V | 74,04 | kg |
97 | BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,648 | m3 |
98 | Lắp dựng BTĐS cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 24 | cái |
99 | Sơn cọc tiêu | mô tả kỹ thuật chương V | 10,62 | m2 |
100 | Đào móng trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5 | m3 |
101 | Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 0,5 | m3 |
102 | Cung cấp trụ biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 13 | m |
103 | Cung cấp nắp chụp biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
104 | Cung cấp biển báo tròn | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
105 | Cung cấp biển báo tam giác | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
106 | Cung cấp biển báo hình chữ nhật | mô tả kỹ thuật chương V | 2 | cái |
107 | Cung cấp biển báo vuông | mô tả kỹ thuật chương V | 4 | cái |
108 | Lắp đặt biển báo | mô tả kỹ thuật chương V | 10 | cái |
109 | Ván khuôn thép bản quá độ | mô tả kỹ thuật chương V | 0,1 | 100m2 |
110 | Gia công cốt thép bản quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 0,002 | tấn |
111 | Cung cấp thép tròn D=6mm | mô tả kỹ thuật chương V | 2,386 | kg |
112 | Gia công cốt thép bảm quá độ D | mô tả kỹ thuật chương V | 1,127 | tấn |
113 | Cung cấp thép tròn D=12mm | mô tả kỹ thuật chương V | 372,882 | kg |
114 | Cung cấp thép tròn D=16mm | mô tả kỹ thuật chương V | 753,876 | kg |
115 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4) | mô tả kỹ thuật chương V | 8,28 | m3 |
116 | Làm lớp đá dăm đệm móng | mô tả kỹ thuật chương V | 3,844 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trắc đạc hoặc thuỷ bình | Máy trắc đạc hoặc thuỷ bình | 1 |
2 | Cần cẩu – sức nâng ≥ 25T | Cần cẩu – sức nâng ≥ 25T | 1 |
3 | Cần cẩu – sức nâng ≥ 16T | Cần cẩu – sức nâng ≥ 16T | 1 |
4 | Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,5m3 | Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,5m3 | 2 |
5 | Máy đầm rung tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 25T | Máy đầm rung tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 25T | 2 |
6 | Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10T | Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10T | 2 |
7 | Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 CV | Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 CV | 1 |
8 | Máy ủi - công suất ≥ 110 CV | Máy ủi - công suất ≥ 110 CV | 1 |
9 | Ô tô tưới nước - dung tích ≥ 5m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 5T | Ô tô tưới nước - dung tích ≥ 5m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 5T | 1 |
10 | Sà lan công trình - tải trọng ≥ 250T | Sà lan công trình - tải trọng ≥ 250T | 1 |
11 | Thiết bị đóng cọc - trọng lượng búa ≥ 2,5T | Thiết bị đóng cọc - trọng lượng búa ≥ 2,5T | 1 |
12 | Máy trộn BT - dung tích ≥ 250 Lít | Máy trộn BT - dung tích ≥ 250 Lít | 4 |
13 | Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 KW | Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 KW | 5 |
14 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0 KW | Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0 KW | 4 |
15 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất ≥ 1,5 KW | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất ≥ 1,5 KW | 5 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát hoang bằng cơ giới | 253,737 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
2 | Đóng cừ tràm phần ngập đất | 363,579 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
3 | Đóng cừ tràm phần không ngập đất | 169,061 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
4 | Cung cấp cừ tràm | 1.997,4 | m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
5 | Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép | 0,158 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
6 | Cung cấp thép tròn D=6mm | 158,131 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
7 | Đào khuôn đường | 3,552 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
8 | Đắp đất dính đầu mương, K=0.85 | 18,138 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
9 | Đắp cát san lấp mương K=0.85 | 81,972 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
10 | Đắp đất dính tấn lề K=0.90 | 65,061 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
11 | Cung cấp đất dính | 8.903,257 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
12 | Đắp cát nền đường K=0.95 | 58,363 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
13 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 400mm | 0,92 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
14 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 46,171 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
15 | Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm | 255,7 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
16 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | 255,7 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
17 | Trải vải nhựa ny lông | 1,915 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
18 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 0,192 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
19 | Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 24,119 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
20 | Cắt khe mặt đường bê tông | 2,7 | 10m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
21 | Đào móng cọc tiêu | 2,496 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
22 | Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | 2,204 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
23 | Ván khuôn BTĐS cọc tiêu | 0,094 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
24 | Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính | 0,105 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
25 | Cung cấp thép tròn D=6mm | 24,935 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
26 | Cung cấp thép tròn D=10mm | 80,21 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
27 | BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4) | 0,702 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
28 | Lắp dựng BTĐS cọc tiêu | 26 | cái | mô tả kỹ thuật chương V | ||
29 | Sơn cọc tiêu | 11,505 | m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
30 | Đào móng trụ biển báo | 4 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
31 | Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | 4 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
32 | Cung cấp trụ biển báo | 97 | m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
33 | Cung cấp nắp chụp biển báo | 32 | cái | mô tả kỹ thuật chương V | ||
34 | Cung cấp biển báo tròn | 2 | cái | mô tả kỹ thuật chương V | ||
35 | Cung cấp biển báo tam giác | 32 | cái | mô tả kỹ thuật chương V | ||
36 | Lắp đặt biển báo | 34 | cái | mô tả kỹ thuật chương V | ||
37 | Phá dỡ bê tông cầu cũ | 10,4 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
38 | Đào đất thi công cống | 1,097 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
39 | Đóng cừ tràm móng cống | 52 | 100m | mô tả kỹ thuật chương V | ||
40 | Đắp cát đệm đầu cừ | 5,2 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
41 | Ván khuôn thép bt lót và bt móng cống | 0,04 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
42 | Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4) | 5,2 | m3 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
43 | Ván khuôn thép cống hộp | 2,232 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,074 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
45 | Cung cấp thép tròn D=10mm | 73,788 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 4,463 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
47 | Cung cấp thép tròn D=12mm | 203,842 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
48 | Cung cấp thép tròn D=14mm | 4.258,788 | kg | mô tả kỹ thuật chương V | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 5,367 | tấn | mô tả kỹ thuật chương V | ||
50 | Cung cấp thép tròn D=20mm | 5.366,738 | kg | mô tả kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại như sau:
- Có quan hệ với 26 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 122.670.092.075 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 119.323.917.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rốt cục tôi đã lại một lần nhận thức được ý nghĩa của chia xa. Nó không phải là cuộc đời này sẽ không gặp nhau nữa, mà là vì một cuộc tương phùng tốt đẹp hơn. Còn tình cảm giữa người với người, có một chút ước vọng như thế mới có thể có được sự mỹ mãn không theo lối mòn. Nếu như là thật tâm, vậy thì bất luận cách nhau bao nhiêu khoảng cách, đều có thể gặp nhau. "
Cận Sắc Ivy
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.