Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:01 31/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang – Lộc Thuận – Định Trung (đoạn từ cầu treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận
Gói thầu
Gói thầu xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang – Lộc Thuận – Định Trung (đoạn từ cầu treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cơ cấu vốn thực hiện theo Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
20:00 17/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:47 28/07/2022
đến
20:00 17/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 17/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/08/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp công trình
Tên dự án là: Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang – Lộc Thuận – Định Trung (đoạn từ cầu treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 450 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cơ cấu vốn thực hiện theo Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre , địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Bình Đại huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Gia Long

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre , địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Bình Đại huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh năng lực: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. 2. Về năng lực kinh nghiệm: Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các tài liệu sau để chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện hợp đồng tương tự, bao gồm: - Hợp đồng, các PLHĐ (nếu có), Biên bản nghiệm thu hoàn thành; - Bản sao hóa đơn tài chính cho các hợp đồng tương tự đã cung cấp; - Trường hợp hợp đồng đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng thì nhà thầu phải cung cấp hóa đơn và giấy xác nhận của chủ đầu tư phần khối lượng đã hoàn thành này đáp ứng yêu cầu của hợp đồng. - Đối với liên danh dự thầu: Các thành viên liên danh phải đáp ứng điều kiện năng lực của tổ chức theo yêu cầu trên và phù hợp với công việc đảm nhận trong liên danh. Năng lực của liên danh được tính tổng năng lực của các thành viên trong liên danh và đáp ứng điều kiện năng lực nêu trên. 3. Về năng lực tài chính: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT 4. Về nhân sự: Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự dự kiến bố trí cho gói thầu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 07, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 06, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 1, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
450 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 73.546.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.067.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
[1]. Số lượng hợp đồng bằng N (N=2) hoặc khác N, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là V (V = 31.736.000.000 VND) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X (X = 63.472.000.000 VND). Trong đó X= N x V [2]. Hợp đồng tương tự là hợp đồng công trình giao thông, có qui mô tương tự cùng loại, có giá trị như đã nêu tại [1]. Kèm theo các văn bản để chứng minh: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Tài liệu chứng minh quy mô công trình (Quyết định phê duyệt dự án/Thiết kế kỹ thuật - dự toán/Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án…); - Biên bản nghiệm thu hoàn thành. - Hóa đơn VAT. *** Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ (Nếu trong hợp đồng đã ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính thể hiện được nhà thầu là nhà thầu phụ thì không cần phải cung cấp văn bản xác nhận này); - Hóa đơn VAT. ***Ghi chú: Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 31.736.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 63.472.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc công chánh.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) hạng III trở lên và chứng chỉ phải còn hiệu lực.- Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động trong môi trường xây dựng do cơ quan chuyên môn được phép đào tạo cấp (Nhóm II trở lên, còn hiệu lực).- Có chứng nhận bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường bộ), cấp IV trở lên có giá trị hợp đồng ≥ 31,736 tỷ.53
2Chủ nhiệm kỹ thuật thi công trực tiếp hoặc Cán bộ phụ trách kỹ thuật1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc công chánh.- Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên có giá trị hợp đồng ≥ 31,736 tỷ53
3Đội trưởng thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc công chánh.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật hoặc đội trưởng ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên53
4Nhân sự phụ trách An toàn lao động, có thể bố trí kiêm nhiệm1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng giao thông hoặc ngành bảo hộ lao động hoặc công chánh- Đã phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 Công trình giao thông (cầu, đường) cấp IV trở lên53
5Cán bộ phụ trách cấp thoát nước1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc công chánh hoặc cấp thoát nước.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát cấp thoát nước hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã phụ trách kỹ thuật cấp thoát nước ít nhất 01 Công trình giao thông cấp IV trở lên53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: PHẦN NỀN ĐƯỜNG
1Phát hoang bằng cơ giớimô tả kỹ thuật chương V253,737100m2
2Đóng cừ tràm phần ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V363,579100m
3Đóng cừ tràm phần không ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V169,061100m
4Cung cấp cừ tràmmô tả kỹ thuật chương V1.997,4m
5Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,158tấn
6Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V158,131kg
7Đào khuôn đườngmô tả kỹ thuật chương V3,552100m3
8Đắp đất dính đầu mương, K=0.85mô tả kỹ thuật chương V18,138100m3
9Đắp cát san lấp mương K=0.85mô tả kỹ thuật chương V81,972100m3
10Đắp đất dính tấn lề K=0.90mô tả kỹ thuật chương V65,061100m3
11Cung cấp đất dínhmô tả kỹ thuật chương V8.903,257m3
12Đắp cát nền đường K=0.95mô tả kỹ thuật chương V58,363100m3
13Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 400mmmô tả kỹ thuật chương V0,92100m
BHạng mục 2: PHẦN MẶT ĐƯỜNG
1Làm móng cấp phối đá dăm lớp dướimô tả kỹ thuật chương V46,171100m3
2Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cmmô tả kỹ thuật chương V255,7100m2
3Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2mô tả kỹ thuật chương V255,7100m2
4Trải vải nhựa ny lôngmô tả kỹ thuật chương V1,915100m2
5Ván khuôn thép mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V0,192100m2
6Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường mô tả kỹ thuật chương V24,119m3
7Cắt khe mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V2,710m
CHạng mục: PHẦN CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
1Đào móng cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V2,496m3
2Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V2,204m3
3Ván khuôn BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V0,094100m2
4Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,105tấn
5Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V24,935kg
6Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V80,21kg
7BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V0,702m3
8Lắp dựng BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V26cái
9Sơn cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V11,505m2
10Đào móng trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V4m3
11Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V4m3
12Cung cấp trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V97m
13Cung cấp nắp chụp biển báomô tả kỹ thuật chương V32cái
14Cung cấp biển báo trònmô tả kỹ thuật chương V2cái
15Cung cấp biển báo tam giácmô tả kỹ thuật chương V32cái
16Lắp đặt biển báomô tả kỹ thuật chương V34cái
DHạng mục: PHẦN CỐNG HỘP + TRÒN
1Phá dỡ bê tông cầu cũmô tả kỹ thuật chương V10,4m3
2Đào đất thi công cốngmô tả kỹ thuật chương V1,097100m3
3Đóng cừ tràm móng cốngmô tả kỹ thuật chương V52100m
4Đắp cát đệm đầu cừmô tả kỹ thuật chương V5,2m3
5Ván khuôn thép bt lót và bt móng cốngmô tả kỹ thuật chương V0,04100m2
6Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V5,2m3
7Ván khuôn thép cống hộpmô tả kỹ thuật chương V2,232100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,074tấn
9Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V73,788kg
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V4,463tấn
11Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V203,842kg
12Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V4.258,788kg
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương V5,367tấn
14Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V5.366,738kg
15Đổ bê tông bản đáy cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V9,6m3
16Đổ bê tông thành cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V16,9m3
17Đổ bê tông bản nắp cống, đá 1x2, mác 250, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V9,6m3
18Đóng cừ tràm đầu cốngmô tả kỹ thuật chương V38100m
19Đắp cát đệm đầu cừmô tả kỹ thuật chương V3,8m3
20Ván khuôn thép bt lót và bt sân cốngmô tả kỹ thuật chương V0,305100m2
21Bê tông lót móng, đá 1x2, mác 150, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V3,8m3
22Bê tông sân cống đá 1x2, mác 250, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V8,128m3
23Ván khuôn thép tường đầu, tường cánhmô tả kỹ thuật chương V0,795100m2
24Cốt thép đầu cống đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,071tấn
25Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V70,742kg
26Cốt thép đầu cống đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V1,894tấn
27Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V1.893,742kg
28Bê tông tường đầu tường cánh cống đá 1x2, mác 250, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V7,933m3
29Làm và thả rọ đá 2x1x0.5m dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V48rọ
30Đào đất thi công cốngmô tả kỹ thuật chương V0,085100m3
31Đóng cừ tràm móng cốngmô tả kỹ thuật chương V14100m
32Đắp cát đệm đầu cừmô tả kỹ thuật chương V1,4m3
33Ván khuôn thép bt lót và bt móng cốngmô tả kỹ thuật chương V0,087100m2
34Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V1,4m3
35Bê tông móng cống đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V3,7m3
36Cung cấp ống cống D800, H30mô tả kỹ thuật chương V10m
37Cung cấp joint cống D800mô tả kỹ thuật chương V4cái
38Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính mô tả kỹ thuật chương V4đoạn ống
39Đắp vữa XM mối nối cốngmô tả kỹ thuật chương V1,81m2
40Đắp đất thân cống (tận dụng đất đào)mô tả kỹ thuật chương V0,166100m3
41Đóng cừ tràm đê quay phần ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V29,68100m
42Đóng cừ tràm đê quay phần không ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V12,72100m
43Cung cấp cừ tràmmô tả kỹ thuật chương V212m
44Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,059tấn
45Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V58,83kg
46Đắp đất đê quaymô tả kỹ thuật chương V0,979100m3
47Cung cấp đất dínhmô tả kỹ thuật chương V4,315m3
48Đào đất đê quaymô tả kỹ thuật chương V0,979100m3
EHạng mục: PHẦN CỐNG BẢN
1Phá dỡ bê tông cầu cũmô tả kỹ thuật chương V47,54m3
2Đắp cát bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V1,5100m3
3Láng nền bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V750m2
4Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V11,251tấn
5Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V11.250,9kg
6Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V2,66tấn
7Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V2.659,5kg
8Gia công cốt thép cọc D>18mmmô tả kỹ thuật chương V56,004tấn
9Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V55.549,8kg
10Cung cấp thép tròn D=32mmmô tả kỹ thuật chương V454,5kg
11SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọcmô tả kỹ thuật chương V25,826tấn
12Nối cọc BTCTmô tả kỹ thuật chương V180mối
13Ván khuôn thép BTĐS cọcmô tả kỹ thuật chương V18,502100m2
14BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V323,292m3
15Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạnmô tả kỹ thuật chương V11,8100m
16Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạnmô tả kỹ thuật chương V14,75100m
17Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V5,513m3
18Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V12,466m3
19Gia công cốt thép mố D mô tả kỹ thuật chương V0,204tấn
20Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V204,28kg
21Gia công cốt thép mố cống D mô tả kỹ thuật chương V11,698tấn
22Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V5.449,18kg
23Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V4.504,86kg
24Cung cấp thép tròn D=18mmmô tả kỹ thuật chương V1.743,64kg
25Gia công cốt thép mố cống D>18mmmô tả kỹ thuật chương V3,234tấn
26Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V3.234,18kg
27Ván khuôn thép mố cống trên cạnmô tả kỹ thuật chương V4,797100m2
28Đổ bê tông mố, trụ cống trên cạn, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V130,721m3
29Lắp đặt gối cống cao su (560x203x50)mô tả kỹ thuật chương V30bộ
30Lắp đặt gối cống cao su (300x150x42)mô tả kỹ thuật chương V28bộ
31Cung cấp dầm DƯL I24,54, L=24,54m, HL93mô tả kỹ thuật chương V15cái
32Cung cấp dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93mô tả kỹ thuật chương V14cái
33Vận chuyển dầm DƯL I24,54, L=24,54m, HL93mô tả kỹ thuật chương V15dầm
34Vận chuyển dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93mô tả kỹ thuật chương V14dầm
35Lắp dầm DƯL I500, L=15m, 0.65HL93mô tả kỹ thuật chương V14cái
36Lắp dựng dầm I (24m mô tả kỹ thuật chương V15dầm
37Ván khuôn thép dầm ngangmô tả kỹ thuật chương V160,626m2
38Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,662tấn
39Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V661,95kg
40Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,916tấn
41Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V915,76kg
42Gia công cốt thép dầm ngang D>18mmmô tả kỹ thuật chương V0,864tấn
43Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V864,15kg
44Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V17,65m3
45Ván khuôn thép mặt cốngmô tả kỹ thuật chương V4,697100m2
46Gia công cốt thép mặt cống D mô tả kỹ thuật chương V4,402tấn
47Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V4.402kg
48Gia công cốt thép mặt cống D mô tả kỹ thuật chương V8,604tấn
49Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V8.604,27kg
50Bê tông mặt cống đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V117,995m3
51Bê tông mặt cống đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V24,606m3
52Lắp đặt khe co giãn mặt cốngmô tả kỹ thuật chương V60m
53Rót vữa sika-grout 214-11mô tả kỹ thuật chương V7,59m3
54Ván khuôn gờ lan canmô tả kỹ thuật chương V1,472100m2
55Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V1,692tấn
56Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V54,54kg
57Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V1.637,89kg
58Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V0,343tấn
59Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V343,46kg
60Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V13,889m3
61Gia công thép hệ lan can cốngmô tả kỹ thuật chương V4,459tấn
62Cung cấp ống STK D=90mô tả kỹ thuật chương V1.028,756kg
63Cung cấp ống STK D=76mô tả kỹ thuật chương V1.148,183kg
64Cung cấp ống STK D=60mô tả kỹ thuật chương V906,453kg
65Cung cấp ống STK D=27mô tả kỹ thuật chương V878,213kg
66Cung cấp thép tấmmô tả kỹ thuật chương V390,025kg
67Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V107,406kg
68Nắp chắn rác (inox)mô tả kỹ thuật chương V50cái
69Lắp dựng lan can cốngmô tả kỹ thuật chương V169,77m2
70Gia công cốt thép cọc, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,137tấn
71Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V119,04kg
72Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V17,6kg
73Gia công cốt thép cọc, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,452tấn
74Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V452,48kg
75Ván khuôn BTĐS cọcmô tả kỹ thuật chương V0,472100m2
76Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V5,81m3
77Đóng cọc bê tông 25x25cm thẳng trên cạn ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V0,64100m
78Đóng cọc bê tông 25x25cm thẳng trên cạn không ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V0,304100m
79Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V0,25m3
80Ván khuôn thép giằng đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V0,12100m2
81Gia công cốt thép giằng, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,052tấn
82Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V52,28kg
83Gia công cốt thép giằng, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,183tấn
84Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V106,92kg
85Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V76,23kg
86Đổ bê tông giằng, đá 1x2, mác 200, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V1,313m3
87Ván khuôn BTĐS tấm đanmô tả kỹ thuật chương V0,168100m2
88Gia công cốt thép tấm đanmô tả kỹ thuật chương V0,379tấn
89Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V13,86kg
90Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V364,98kg
91Đổ bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V3,36m3
92Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm máimô tả kỹ thuật chương V42cái
93Phát hoang bằng cơ giớimô tả kỹ thuật chương V46,004100m2
94Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V95,985100m
95Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần không ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V29,327100m
96Cung cấp cừ tràmmô tả kỹ thuật chương V4,699m
97Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,037tấn
98Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V37,438kg
99Đắp đất dính đầu mương, K=0.85mô tả kỹ thuật chương V1,761100m3
100Đắp cát san lấp mương K=0.85mô tả kỹ thuật chương V9,379100m3
101Đắp đất dính tấn lề K=0.90mô tả kỹ thuật chương V39,368100m3
102Cung cấp đất dínhmô tả kỹ thuật chương V4.524,137m3
103Đắp cát nền đường K=0.95mô tả kỹ thuật chương V38,766100m3
104Làm móng cấp phối đá dăm lớp dướimô tả kỹ thuật chương V6,816100m3
105Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cmmô tả kỹ thuật chương V37,147100m2
106Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2mô tả kỹ thuật chương V37,147100m2
107Trải vải nhựa ny lôngmô tả kỹ thuật chương V1,47100m2
108Ván khuôn thép mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V0,173100m2
109Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường mô tả kỹ thuật chương V18,154m3
110Cắt khe mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V4,06710m
111Đào móng cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V11,328m3
112Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V10,001m3
113Ván khuôn BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V0,425100m2
114Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,477tấn
115Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V113,167kg
116Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V364,03kg
117BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V3,186m3
118Lắp dựng BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V118cái
119Sơn cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V52,215m2
120Đào móng trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V2m3
121Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V2m3
122Cung cấp trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V53m
123Cung cấp nắp chụp biển báomô tả kỹ thuật chương V16cái
124Cung cấp biển báo trònmô tả kỹ thuật chương V10cái
125Cung cấp biển báo tam giácmô tả kỹ thuật chương V6cái
126Cung cấp biển báo hình chữ nhậtmô tả kỹ thuật chương V10cái
127Lắp đặt biển báomô tả kỹ thuật chương V26cái
128Ván khuôn thép bản quá độmô tả kỹ thuật chương V0,498100m2
129Gia công cốt thép bản quá độ D mô tả kỹ thuật chương V0,012tấn
130Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V11,93kg
131Gia công cốt thép bảm quá độ D mô tả kỹ thuật chương V5,634tấn
132Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V1.864,41kg
133Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V3.769,38kg
134Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V41,4m3
135Làm lớp đá dăm đệm móngmô tả kỹ thuật chương V19,22m3
FHạng mục: PHẦN CẦU CẢ CAO
1Phá dỡ bê tông cầu cũmô tả kỹ thuật chương V56,894m3
2Đắp cát bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V0,3100m3
3Láng nền bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V150m2
4Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V6,96tấn
5Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V6.959,94kg
6Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V1,478tấn
7Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V1.477,5kg
8Gia công cốt thép cọc D>18mmmô tả kỹ thuật chương V34,87tấn
9Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V34.617,8kg
10Cung cấp thép tròn D=32mmmô tả kỹ thuật chương V252,5kg
11SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọcmô tả kỹ thuật chương V14,348tấn
12Nối cọc BTCTmô tả kỹ thuật chương V100mối
13Ván khuôn thép BTĐS cọcmô tả kỹ thuật chương V11,601100m2
14BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V202,735m3
15Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạnmô tả kỹ thuật chương V2,36100m
16Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạnmô tả kỹ thuật chương V2,95100m
17Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V1,44m3
18Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V2,493m3
19Gia công cốt thép mố D mô tả kỹ thuật chương V0,029tấn
20Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V28,76kg
21Gia công cốt thép mố cầu D mô tả kỹ thuật chương V2,34tấn
22Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V838,86kg
23Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V1.501,62kg
24Gia công cốt thép mố cầu D>18mmmô tả kỹ thuật chương V1,078tấn
25Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V1.078,06kg
26Ván khuôn thép mố cầu trên cạnmô tả kỹ thuật chương V1,036100m2
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V28,474m3
28Đóng cọc BTCT 35x35 xiên dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V11,328100m
29Thử động cọc dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V1cọc
30Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V1,96m3
31Gia công cốt thép trụ cầu D mô tả kỹ thuật chương V0,051tấn
32Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V51,138kg
33Gia công cốt thép trụ cầu D mô tả kỹ thuật chương V1,366tấn
34Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V213,786kg
35Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V1.151,956kg
36Gia công cốt thép trụ cầu D>18mmmô tả kỹ thuật chương V1,464tấn
37Cung cấp thép tròn D=25mmmô tả kỹ thuật chương V1.464,276kg
38Ván khuôn thép trụ cầu dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V0,738100m2
39Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V31,46m3
40Lắp đặt gối cầu cao su (560x203x50)mô tả kỹ thuật chương V30bộ
41Cung cấp dầm DƯL I24,54, L=24,54mmô tả kỹ thuật chương V15cái
42Vận chuyển dầm DƯL I24,54, L=24,54mmô tả kỹ thuật chương V15dầm
43Lắp dựng dầm I (24m mô tả kỹ thuật chương V15dầm
44Ván khuôn thép dầm ngangmô tả kỹ thuật chương V127,25m2
45Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,521tấn
46Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V521,01kg
47Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,705tấn
48Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V704,58kg
49Gia công cốt thép dầm ngang D>18mmmô tả kỹ thuật chương V0,864tấn
50Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V864,15kg
51Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V13,189m3
52Ván khuôn thép mặt cầumô tả kỹ thuật chương V3,413100m2
53Gia công cốt thép mặt cầu D mô tả kỹ thuật chương V3,157tấn
54Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V3.156,84kg
55Gia công cốt thép mặt cầu D mô tả kỹ thuật chương V6,136tấn
56Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V6.135,91kg
57Bê tông mặt cầu đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V85,127m3
58Bê tông mặt cầu đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V21,546m3
59Lắp đặt khe co giãn mặt cầumô tả kỹ thuật chương V24m
60Rót vữa sika-grout 214-11mô tả kỹ thuật chương V2,238m3
61Ván khuôn gờ lan canmô tả kỹ thuật chương V0,829100m2
62Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V0,397tấn
63Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V18,18kg
64Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V378,41kg
65Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V0,079tấn
66Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V79,26kg
67Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V9,851m3
68Gia công thép hệ lan can cầumô tả kỹ thuật chương V2,65tấn
69Cung cấp ống STK D=90mô tả kỹ thuật chương V569,31kg
70Cung cấp ống STK D=76mô tả kỹ thuật chương V707,351kg
71Cung cấp ống STK D=60mô tả kỹ thuật chương V558,433kg
72Cung cấp ống STK D=27mô tả kỹ thuật chương V539,905kg
73Cung cấp thép tấmmô tả kỹ thuật chương V215,839kg
74Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V59,44kg
75Nắp chắn rác (inox)mô tả kỹ thuật chương V30cái
76Lắp dựng lan can cầumô tả kỹ thuật chương V117,6m2
77Đóng cọc thép hình duới nước phần ngập đất 60%mô tả kỹ thuật chương V0,864100m
78Đóng cọc thép hình duới nước phần không ngập đất 40%mô tả kỹ thuật chương V0,576100m
79Gia công hệ sàn đạo - Khấu hao cọc thép hình (1,5%x1tháng + 2x5%/ lần lắp dựng và tháo dỡ = 11,5% )mô tả kỹ thuật chương V5,14tấn
80Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước (2 lần)mô tả kỹ thuật chương V10,28tấn
81Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nước (2 lần)mô tả kỹ thuật chương V10,28tấn
82Nhổ cọc thép hìnhmô tả kỹ thuật chương V0,864100m
83Khấu hao cọc thép hình (1.22%x1tháng + 2x3.5% lần đóng nhổ)mô tả kỹ thuật chương V2.628kg
84Phát hoang bằng cơ giớimô tả kỹ thuật chương V8,012100m2
85Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V71,092100m
86Đóng cừ tràm gia cố chân taluy phần không ngập đấtmô tả kỹ thuật chương V43,468100m
87Cung cấp cừ tràmmô tả kỹ thuật chương V4,296m
88Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép mô tả kỹ thuật chương V0,033tấn
89Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V32,789kg
90Đào khuôn đườngmô tả kỹ thuật chương V0,008100m3
91Đắp đất dính đầu mương, K=0.85mô tả kỹ thuật chương V2,911100m3
92Đắp cát san lấp mương K=0.85mô tả kỹ thuật chương V3,905100m3
93Đắp đất dính tấn lề K=0.90mô tả kỹ thuật chương V5,817100m3
94Cung cấp đất dínhmô tả kỹ thuật chương V959,579m3
95Đắp cát nền đường K=0.95mô tả kỹ thuật chương V4,843100m3
96Làm móng cấp phối đá dăm lớp dướimô tả kỹ thuật chương V1,582100m3
97Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cmmô tả kỹ thuật chương V8,791100m2
98Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2mô tả kỹ thuật chương V8,791100m2
99Đào móng cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V2,304m3
100Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V2,034m3
101Ván khuôn BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V0,086100m2
102Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,097tấn
103Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V23,017kg
104Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V74,04kg
105BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V0,648m3
106Lắp dựng BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V24cái
107Sơn cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V10,62m2
108Đào móng trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V0,25m3
109Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V0,25m3
110Cung cấp trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V7m
111Cung cấp nắp chụp biển báomô tả kỹ thuật chương V2cái
112Cung cấp biển báo trònmô tả kỹ thuật chương V2cái
113Cung cấp biển báo hình chữ nhậtmô tả kỹ thuật chương V2cái
114Cung cấp biển báo vuôngmô tả kỹ thuật chương V4cái
115Lắp đặt biển báomô tả kỹ thuật chương V8cái
116Ván khuôn thép bản quá độmô tả kỹ thuật chương V0,1100m2
117Gia công cốt thép bản quá độ D mô tả kỹ thuật chương V0,002tấn
118Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V2,386kg
119Gia công cốt thép bảm quá độ D mô tả kỹ thuật chương V1,127tấn
120Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V372,882kg
121Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V753,876kg
122Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V8,28m3
123Làm lớp đá dăm đệm móngmô tả kỹ thuật chương V3,844m3
GHạng mục: PHẦN CẦU DÂY
1Phá dỡ bê tông cầu cũmô tả kỹ thuật chương V56,894m3
2Đắp cát bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V0,3100m3
3Láng nền bãi đúc cọcmô tả kỹ thuật chương V150m2
4Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V5,783tấn
5Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V5.782,5kg
6Gia công cốt thép cọc D mô tả kỹ thuật chương V1,241tấn
7Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V1.241,1kg
8Gia công cốt thép cọc D>18mmmô tả kỹ thuật chương V28,953tấn
9Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V28.740,84kg
10Cung cấp thép tròn D=32mmmô tả kỹ thuật chương V212,1kg
11SX lắp đặt thép tấm hộp nối cọcmô tả kỹ thuật chương V12,052tấn
12Nối cọc BTCTmô tả kỹ thuật chương V84mối
13Ván khuôn thép BTĐS cọcmô tả kỹ thuật chương V9,626100m2
14BT đúc sẵn cọc đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V168,215m3
15Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm thẳng trên cạnmô tả kỹ thuật chương V2,36100m
16Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, đất cấp I, kích thước cọc 35x35cm xiên trên cạnmô tả kỹ thuật chương V2,95100m
17Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V1,44m3
18Bê tông lót móng mố, đá 1x2, mác 150, đs 2-4mô tả kỹ thuật chương V2,493m3
19Gia công cốt thép mố D mô tả kỹ thuật chương V0,059tấn
20Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V59kg
21Gia công cốt thép mố cầu D mô tả kỹ thuật chương V2,398tấn
22Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V1.524kg
23Cung cấp thép tròn D=18mmmô tả kỹ thuật chương V874,06kg
24Ván khuôn thép mố cầu trên cạnmô tả kỹ thuật chương V0,82100m2
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V23,862m3
26Đóng cọc BTCT 35x35 xiên dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V8,496100m
27Thử động cọc dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V1cọc
28Đập đầu cọcmô tả kỹ thuật chương V1,47m3
29Gia công cốt thép trụ cầu D mô tả kỹ thuật chương V0,086tấn
30Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V86,144kg
31Gia công cốt thép trụ cầu D mô tả kỹ thuật chương V0,931tấn
32Cung cấp thép tròn D=14mmmô tả kỹ thuật chương V931,3kg
33Gia công cốt thép trụ cầu D>18mmmô tả kỹ thuật chương V0,693tấn
34Cung cấp thép tròn D=20mmmô tả kỹ thuật chương V693,482kg
35Ván khuôn thép trụ cầu dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V0,629100m2
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300mô tả kỹ thuật chương V21,879m3
37Lắp đặt gối cầu cao su (300x150x44)mô tả kỹ thuật chương V42bộ
38Cung cấp dầm DƯL I650, L=18mmô tả kỹ thuật chương V21cái
39Vận chuyển dầm DƯL I650, L=18mmô tả kỹ thuật chương V21dầm
40Lắp dựng dầm bản cầu (18m mô tả kỹ thuật chương V21dầm
41Ván khuôn thép dầm ngangmô tả kỹ thuật chương V65,048m2
42Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,256tấn
43Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V256,35kg
44Gia công cốt thép dầm ngang D mô tả kỹ thuật chương V0,445tấn
45Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V444,63kg
46Bê tông dầm ngang đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V6,8m3
47Ván khuôn thép mặt cầumô tả kỹ thuật chương V2,336100m2
48Gia công cốt thép mặt cầu D mô tả kỹ thuật chương V2,234tấn
49Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V2.233,95kg
50Gia công cốt thép mặt cầu D mô tả kỹ thuật chương V4,635tấn
51Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V4.634,74kg
52Bê tông mặt cầu đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V62,172m3
53Bê tông mặt cầu đá 0.5x1 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V15,66m3
54Lắp đặt khe co giãn mặt cầumô tả kỹ thuật chương V24m
55Rót vữa sika-grout 214-11mô tả kỹ thuật chương V2,238m3
56Ván khuôn gờ lan canmô tả kỹ thuật chương V0,611100m2
57Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V0,3tấn
58Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V299,57kg
59Gia công cốt thép gờ lan can D mô tả kỹ thuật chương V0,059tấn
60Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V59,45kg
61Bê tông gờ lan can đá 1x2 M.300 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V7,236m3
62Gia công thép hệ lan can cầumô tả kỹ thuật chương V2,021tấn
63Cung cấp ống STK D=90mô tả kỹ thuật chương V449,457kg
64Cung cấp ống STK D=76mô tả kỹ thuật chương V529,109kg
65Cung cấp ống STK D=60mô tả kỹ thuật chương V417,715kg
66Cung cấp ống STK D=27mô tả kỹ thuật chương V407,827kg
67Cung cấp thép tấmmô tả kỹ thuật chương V170,401kg
68Cung cấp thép tròn D=8mmmô tả kỹ thuật chương V46,924kg
69Nắp chắn rác (inox)mô tả kỹ thuật chương V36cái
70Lắp dựng lan can cầumô tả kỹ thuật chương V88,17m2
71Đóng cọc thép hình duới nước phần ngập đất 60%mô tả kỹ thuật chương V0,864100m
72Đóng cọc thép hình duới nước phần không ngập đất 40%mô tả kỹ thuật chương V0,576100m
73Gia công hệ sàn đạo - Khấu hao cọc thép hình (1,5%x1tháng + 2x5%/ lần lắp dựng và tháo dỡ = 11,5% )mô tả kỹ thuật chương V5,14tấn
74Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V10,28tấn
75Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo dưới nướcmô tả kỹ thuật chương V10,28tấn
76Nhổ cọc thép hìnhmô tả kỹ thuật chương V0,864100m
77Khấu hao cọc thép hình (1.22%x1tháng + 2x3.5% lần đóng nhổ)mô tả kỹ thuật chương V2.628kg
78Phát hoang bằng cơ giớimô tả kỹ thuật chương V7,992100m2
79Đắp đất dính đầu mương, K=0.85mô tả kỹ thuật chương V0,115100m3
80Đắp cát san lấp mương K=0.85mô tả kỹ thuật chương V1,014100m3
81Đắp đất dính tấn lề K=0.90mô tả kỹ thuật chương V4,404100m3
82Cung cấp đất dínhmô tả kỹ thuật chương V497,093m3
83Đắp cát nền đường K=0.95mô tả kỹ thuật chương V5,011100m3
84Làm móng cấp phối đá dăm lớp dướimô tả kỹ thuật chương V1,595100m3
85Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cmmô tả kỹ thuật chương V8,768100m2
86Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2mô tả kỹ thuật chương V8,768100m2
87Trải vải nhựa ny lôngmô tả kỹ thuật chương V0,177100m2
88Ván khuôn thép mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V0,013100m2
89Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường mô tả kỹ thuật chương V2,292m3
90Cắt khe mặt đường bê tôngmô tả kỹ thuật chương V0,2510m
91Đào móng cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V2,304m3
92Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V2,034m3
93Ván khuôn BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V0,086100m2
94Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính mô tả kỹ thuật chương V0,097tấn
95Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V23,017kg
96Cung cấp thép tròn D=10mmmô tả kỹ thuật chương V74,04kg
97BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V0,648m3
98Lắp dựng BTĐS cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V24cái
99Sơn cọc tiêumô tả kỹ thuật chương V10,62m2
100Đào móng trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V0,5m3
101Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V0,5m3
102Cung cấp trụ biển báomô tả kỹ thuật chương V13m
103Cung cấp nắp chụp biển báomô tả kỹ thuật chương V4cái
104Cung cấp biển báo trònmô tả kỹ thuật chương V2cái
105Cung cấp biển báo tam giácmô tả kỹ thuật chương V2cái
106Cung cấp biển báo hình chữ nhậtmô tả kỹ thuật chương V2cái
107Cung cấp biển báo vuôngmô tả kỹ thuật chương V4cái
108Lắp đặt biển báomô tả kỹ thuật chương V10cái
109Ván khuôn thép bản quá độmô tả kỹ thuật chương V0,1100m2
110Gia công cốt thép bản quá độ D mô tả kỹ thuật chương V0,002tấn
111Cung cấp thép tròn D=6mmmô tả kỹ thuật chương V2,386kg
112Gia công cốt thép bảm quá độ D mô tả kỹ thuật chương V1,127tấn
113Cung cấp thép tròn D=12mmmô tả kỹ thuật chương V372,882kg
114Cung cấp thép tròn D=16mmmô tả kỹ thuật chương V753,876kg
115Bê tông bản quá độ đá 1x2 M.250 (độ sụt 2-4)mô tả kỹ thuật chương V8,28m3
116Làm lớp đá dăm đệm móngmô tả kỹ thuật chương V3,844m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trắc đạc hoặc thuỷ bìnhMáy trắc đạc hoặc thuỷ bình1
2Cần cẩu – sức nâng ≥ 25TCần cẩu – sức nâng ≥ 25T1
3Cần cẩu – sức nâng ≥ 16TCần cẩu – sức nâng ≥ 16T1
4Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,5m3Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,5m32
5Máy đầm rung tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 25TMáy đầm rung tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 25T2
6Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10TMáy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10T2
7Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 CVMáy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 CV1
8Máy ủi - công suất ≥ 110 CVMáy ủi - công suất ≥ 110 CV1
9Ô tô tưới nước - dung tích ≥ 5m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 5TÔ tô tưới nước - dung tích ≥ 5m3 hoặc tải trọng hàng ≥ 5T1
10Sà lan công trình - tải trọng ≥ 250TSà lan công trình - tải trọng ≥ 250T1
11Thiết bị đóng cọc - trọng lượng búa ≥ 2,5TThiết bị đóng cọc - trọng lượng búa ≥ 2,5T1
12Máy trộn BT - dung tích ≥ 250 LítMáy trộn BT - dung tích ≥ 250 Lít4
13Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 KWMáy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 KW5
14Máy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0 KWMáy cắt uốn cốt thép - công suất ≥ 5,0 KW4
15Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất ≥ 1,5 KWMáy đầm bê tông, dầm dùi - công suất ≥ 1,5 KW5

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát hoang bằng cơ giới
253,737 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
2 Đóng cừ tràm phần ngập đất
363,579 100m mô tả kỹ thuật chương V
3 Đóng cừ tràm phần không ngập đất
169,061 100m mô tả kỹ thuật chương V
4 Cung cấp cừ tràm
1.997,4 m mô tả kỹ thuật chương V
5 Gia công cốt thép neo cừ tràm, đường kính cốt thép
0,158 tấn mô tả kỹ thuật chương V
6 Cung cấp thép tròn D=6mm
158,131 kg mô tả kỹ thuật chương V
7 Đào khuôn đường
3,552 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
8 Đắp đất dính đầu mương, K=0.85
18,138 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
9 Đắp cát san lấp mương K=0.85
81,972 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
10 Đắp đất dính tấn lề K=0.90
65,061 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
11 Cung cấp đất dính
8.903,257 m3 mô tả kỹ thuật chương V
12 Đắp cát nền đường K=0.95
58,363 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
13 Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 400mm
0,92 100m mô tả kỹ thuật chương V
14 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới
46,171 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
15 Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
255,7 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
16 Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
255,7 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
17 Trải vải nhựa ny lông
1,915 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
18 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,192 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
19 Bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
24,119 m3 mô tả kỹ thuật chương V
20 Cắt khe mặt đường bê tông
2,7 10m mô tả kỹ thuật chương V
21 Đào móng cọc tiêu
2,496 m3 mô tả kỹ thuật chương V
22 Bê tông móng cọc tiêu đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)
2,204 m3 mô tả kỹ thuật chương V
23 Ván khuôn BTĐS cọc tiêu
0,094 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
24 Gia công cốt thép cọc tiêu, đường kính
0,105 tấn mô tả kỹ thuật chương V
25 Cung cấp thép tròn D=6mm
24,935 kg mô tả kỹ thuật chương V
26 Cung cấp thép tròn D=10mm
80,21 kg mô tả kỹ thuật chương V
27 BT đúc sẵn cọc tiêu đá 1x2 M.200 (độ sụt 2-4)
0,702 m3 mô tả kỹ thuật chương V
28 Lắp dựng BTĐS cọc tiêu
26 cái mô tả kỹ thuật chương V
29 Sơn cọc tiêu
11,505 m2 mô tả kỹ thuật chương V
30 Đào móng trụ biển báo
4 m3 mô tả kỹ thuật chương V
31 Bê tông móng trụ BB đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)
4 m3 mô tả kỹ thuật chương V
32 Cung cấp trụ biển báo
97 m mô tả kỹ thuật chương V
33 Cung cấp nắp chụp biển báo
32 cái mô tả kỹ thuật chương V
34 Cung cấp biển báo tròn
2 cái mô tả kỹ thuật chương V
35 Cung cấp biển báo tam giác
32 cái mô tả kỹ thuật chương V
36 Lắp đặt biển báo
34 cái mô tả kỹ thuật chương V
37 Phá dỡ bê tông cầu cũ
10,4 m3 mô tả kỹ thuật chương V
38 Đào đất thi công cống
1,097 100m3 mô tả kỹ thuật chương V
39 Đóng cừ tràm móng cống
52 100m mô tả kỹ thuật chương V
40 Đắp cát đệm đầu cừ
5,2 m3 mô tả kỹ thuật chương V
41 Ván khuôn thép bt lót và bt móng cống
0,04 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
42 Bê tông lót móng cống đá 1x2 M.150 (độ sụt 2-4)
5,2 m3 mô tả kỹ thuật chương V
43 Ván khuôn thép cống hộp
2,232 100m2 mô tả kỹ thuật chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,074 tấn mô tả kỹ thuật chương V
45 Cung cấp thép tròn D=10mm
73,788 kg mô tả kỹ thuật chương V
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
4,463 tấn mô tả kỹ thuật chương V
47 Cung cấp thép tròn D=12mm
203,842 kg mô tả kỹ thuật chương V
48 Cung cấp thép tròn D=14mm
4.258,788 kg mô tả kỹ thuật chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
5,367 tấn mô tả kỹ thuật chương V
50 Cung cấp thép tròn D=20mm
5.366,738 kg mô tả kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại như sau:

  • Có quan hệ với 26 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 122.670.092.075 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 119.323.917.480 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 108

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Rốt cục tôi đã lại một lần nhận thức được ý nghĩa của chia xa. Nó không phải là cuộc đời này sẽ không gặp nhau nữa, mà là vì một cuộc tương phùng tốt đẹp hơn. Còn tình cảm giữa người với người, có một chút ước vọng như thế mới có thể có được sự mỹ mãn không theo lối mòn. Nếu như là thật tâm, vậy thì bất luận cách nhau bao nhiêu khoảng cách, đều có thể gặp nhau. "

Cận Sắc Ivy

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7917 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 754 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23818 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37595 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây