Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị)

Tìm thấy: 16:16 02/10/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
Gói thầu
Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bổ sung) dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh: 35.000 triệu đồng; nguồn ngân sách Huyện khoảng: 88.000 triệu đồng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 06/10/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:54 14/09/2022
đến
08:00 06/10/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 06/10/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/10/2022 (05/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị)
Tên dự án là: Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh: 35.000 triệu đồng; nguồn ngân sách Huyện khoảng: 88.000 triệu đồng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy , địa chỉ: 74 Hùng Vương - Thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy - tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán; lập Báo cáo nghiên cứu khả thi: Công ty TNHH Tư vấn – Đầu tư số 9. Địa chỉ: Thôn 1, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum; Địa chỉ: 387, Bà Triệu, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Sa Thầy; Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy. + Đơn vị lập, đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia do chủ đầu tư tự lập. + Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Sa Thầy. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy , địa chỉ: 74 Hùng Vương - Thị trấn Sa Thầy - huyện Sa Thầy - tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên do có quan có thẩm quyền cấp. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực thì khi trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. + Nhà thầu scan và đính kèm các tài liệu liên quan để đảm bảo tính xác thực của các thông tin kê khai trong E-HSDT. + Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu liên quan đến E-HSDT để cung cấp và chứng minh khi Bên mời thầu có yêu thầu làm rõ (trường hợp nhà thầu không thực hiện việc làm rõ hoặc làm rõ không đầy đủ E-HSDT thì E-HSDT của nhà thầu có thể bị loại).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Sa Thầy. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821103. - Địa chỉ của Bên mời thầu: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hà Huy Hải. Chức vụ: Giám đốc BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia do chủ đầu tư thành lập. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: 12, Nguyễn Viết Xuân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
480 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.820.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 63.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Số lượng hợp đồng: 01. + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông, công nghiệp, cấp IV trở lên; công trình hạ tầng kỹ thuật (san nền, cấp thoát nước) cấp III trở lên. + Tương tự về quy mô công việc: Các công trình xây dựng có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 23,4 tỷ VND (trong đó công trình giao thông đạt từ 14,7 tỷ VNĐ trở lên, công trình hạ tầng kỹ thuật (san nền, cấp thoát nước) đạt từ 5,5 tỷ VNĐ trở lên, công trình công nghiệp điện đạt từ 3,2 tỷ VNĐ trở lên) trên vùng địa lý có tính chất tương tự. Nhà thầu có thể cung cấp 01 hợp đồng có toàn bộ các loại công trình nêu trên hoặc các hợp đồng riêng lẻ theo từng loại công trình với điều kiện số lượng hợp đồng mỗi loại là 01 và giá trị đạt tối thiểu theo yêu cầu nêu trên
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.400.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Xây dựng Giao thông hoặc xây dựng cầu đường trở lên.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh.75
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục đường giao thông2- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Xây dựng Giao thông hoặc xây dựng cầu đường trở lên.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh.53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục hệ thống điện1- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành kỹ thuật điện.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh.53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục hạ tầng kỹ thuật1- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước).- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh.53
5Cán bộ lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán công trình1- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Có kinh nghiệm lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán 01 công trình trở lên. Có tài liệu chứng minh.53
6Cán bộ phụ trách công tác trắc địa1- Có bằng cấp Đại học chuyên ngành trắc địa, bản đồ hoặc trắc đạc.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào lớp đất phong hóa, đất cấp I558,107100m3
2Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I558,107100m3
3Đào san đất, đất cấp III1.126,799100m3
4Đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,905.011,5100m2
5Vận chuyển đất, đất cấp III163,002100m3
6Đào xúc đất, đất cấp III261,974100m3
7Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III23,724100m3
BNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường, đất cấp I266,717100m3
2Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I266,717100m3
3Đào nền đường, đất cấp III528,637100m3
4Đào khuôn đường, đất cấp III106,587100m3
5Đào rãnh dọc, đất cấp III14,403100m3
6Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K95), đất cấp III558,202100m3
7Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95594,985100m3
8Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K98), đất cấp III106,817100m3
9Lu đáy khuôn đường, độ chặt yêu cầu K=0,95275,708100m2
10Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,9892,084100m3
11Vận chuyển đất (Đất đào dư đi đắp san nền), đất cấp III38,41100m2
CMẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới19,066100m3
2Rải giấy dầu lớp cách ly136,182100m2
3Ván khuôn mặt đường6,242100m2
4Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 2.996,01m3
5Thi công khe co mặt đường bê tông1.401,6m
6Thi công khe giãn mặt đường bê tông233,6m
7Thi công khe co giả mặt đường bê tông1.411,2m
8Thi công khe dọc mặt đường bê tông1.891,42m
DBÓ VỈA TUYẾN N1
1Đào móng, đất cấp III3,595100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,951,438100m3
3Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III1,97100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 99,79m3
5Đổ bê tông bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 250160,16m3
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng8,602100m2
7Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa cấu kiện lắp ghép, đá 1x2, mác 25071,29m3
8Lắp đặt cấu kiện Bó vỉa.1.337cấu kiện
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa lắp ghép12,911100m2
ECỐNG LY TÂM D60; D80
1Đào móng, đất cấp III29,536100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,9519,516100m3
3Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III7,483100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 361,04m3
5Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; Hvh349đoạn ống
6Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; Hvh9đoạn ống
7Mối nối cống, đường kính 600mm; Hvh312mối nối
8Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; H3015đoạn ống
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; H305đoạn ống
10Mối nối cống, đường kính 600mm; H3020mối nối
11Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; Hvh1đoạn ống
FHỐ GA + HỐ THU
1Đào móng, đất cấp III4,528100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,950,929100m3
3Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III3,479100m3
4Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 18,55m3
5Đổ bê tông móng hố ga, đá 2x4, mác 15046,38m3
6Đổ bê tông thân hố ga, đá 2x4, mác 150124,37m3
7Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 2509,04m3
8Bê tông cửa thu nước, đá 1x2, mác 1504,4m3
9Bê tông tấm đan, đá 1x2 M25012,55m3
10Ván khuôn tấm đan0,634100m2
11Ván khuôn móng1,04100m2
12Ván khuôn thân hố, cửa thu, đà kiềng10,449100m2
13Cốt thép tấm đan đường kính cốt thép 0,891tấn
14Cốt thép tấm đan đường kính cốt thép >10mm1,296tấn
15Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép 0,538tấn
16Lắp đặt tấm đan, trọng lượng >50 kg179cấu kiện
17Lưới thép chắn rác cửa thu nước1,79tấn
18Thép D12 liên kết lưới chắn rác0,061tấn
19Ống PVC đường kính ống d=200mm chờ đấu nối thoát nước0,171100m
20Lắp đặt lưới thép cửa thu nước, trọng lượng 57cái
GCống bản KT(60x60)cm
1Đào móng, đất cấp III0,563100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,950,166100m3
3Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III0,375100m3
4Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 2,57m3
5Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 1509,14m3
6Đổ bê tông hố thu, tường cánh, đá 2x4, mác 1509,9m3
7Ván khuôn móng0,295100m2
8Ván khuôn hố thu, tường cánh0,776100m2
9Đào móng công trình, chiều rộng móng 1,307100m3
10Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,950,472100m3
11Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III0,774100m3
12Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 7,26m3
13Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 15022,32m3
14Đổ bê tông thân cống, đá 2x4, mác 15016,74m3
15Đổ bê tông đà kiềng, đá 2x4, mác 2508,18m3
16Đổ bê tông đúc sẵn . Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2508,73m3
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan0,411100m2
18Ván khuôn móng0,372100m2
19Ván khuôn thân cống1,86100m2
20Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính 1,048tấn
21Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính 0,585tấn
22Gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính 0,742tấn
23Lắp đặt tấm đan trọng lượng > 50kg67cấu kiện
HCống D100cm; 2D150; Cửa xả
1Đào móng, đất cấp III13,385100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,958,96100m3
3Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III3,26100m3
4Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 32,15m3
5Đổ bê tông móng, sân, chân khay đá 2x4, mác 150144,93m3
6Đổ bê tông hố thu, tường cánh, đá 2x4, mác 15050,35m3
7Ván khuôn móng2,976100m2
8Ván khuôn hố thu, tường cánh2,734100m2
9Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; H308đoạn ống
10Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=800mm; H304đoạn ống
11Mối nối cống, đường kính 800mm12mối nối
12Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax 41,7m3
13Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150142,84m3
14Đổ bê tông ống cống, đá 1x2, mác 25072m3
15Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn ống cống10,938100m2
16Ván khuôn móng0,434100m2
17Cốt thép ống cống, đường kính 1,277tấn
18Cốt thép ống cống, đường kính 5,547tấn
19Lắp đặt ống cống D100033cấu kiện
20Lắp đặt ống cống D150084cấu kiện
21Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mm33mối nối
22Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm84mối nối
IAn toàn giao thông
1Sản xuất, lắp đặt trụ biển báo tam giác cạnh 70cm, trụ đỡ biển báo sắt ống phi 80mm66cái
JHM: XD Đường dây trung áp
1Móng cột MT-2T(14)22Móng
2Móng cột MG-1T(14)11Móng
3Móng cột MG-2T(14)8Móng
4Tiếp địa lập lại LR-432V.trí
5Tiếp địa lập lại LR-101V.trí
6Dây nối đất bằng đồng trần M.50mm212m
7Cầu chì tự rơi LBFCO-22kV6cái
8Dây chảy6sợi
9Chi tiết CTTĐ-1 (01 xà TAĐR)12bộ
10Chi tiết CTTĐ.THA-3 (01 xà THA)25bộ
11Cột PC.I-14-190-6,520Cột
12Cột PC.I-14-190-8,540Cột
13Xà néo rẽ XNR-10A1bộ
14Xà đỡ cầu chì XFCO2bộ
15Xà đỡ sứ đứng XSĐ2bộ
16Xà néo cột ghép NGT2-1N2bộ
17Xà đỡ thẳng DTT-622bộ
18Xà đỡ góc DGT2-7N10bộ
19Xà néo cột ghép XNA2-1N1bộ
20Xà néo cột ghép XNA2-1D8bộ
21Bu lông 16x25022bộ
22Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLT18bộ
23Cáp nhôm Ac/XLPE.95mm2-12,7/24kV5.158mét
24Sứ đứng 22kV cách điện bằng sứ148Bộ
25Sứ chuỗi Polyme 22kV + Phụ kiện60Bộ
26Mua sắm lắp đặt biển cấm41Bộ
27Kẹp xuyên cách điện IPC.95-24kV48Cái
28Kẹp cáp nhôm 3 bu long; KC-5044Cái
29Ống nối dây nhôm lõi thép ON-ACSR9519Cái
30Giáp buộc cổ sứ148Cái
KHM: XD Đường dây hạ áp
1Móng trụ đơn MT-1H(10-10,5)36Móng
2Móng trụ ghép MG-1H(10-10,5)25Móng
3Tiếp địa lập lại LR-428V.trí
4Chi tiết tiếp đất hạ áp đi riêng CTTĐ-528Bộ
5Cột PC.I-10-190-3,534Cột
6Cột PC.I-10-190-4,352Cột
7Cáp vặn xoắn ABC.4x95 mm23.492,8Mét
8Kẹp cáp xuyên cách điện; Cỡ dây 95mm256cái
9Khóa treo cáp ABC-KT-4x9555cái
10Khóa hãm cáp KH-4x9566cái
11Bu lông móc treo cáp BLM-25057cái
12Giá móc treo cáp GM-265cái
13Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLT58bộ
14Đấu cốt đồng nhôm cáp xuất tuyến ≤95mm28bộ
15Mua sắm lắp đặt biển cấm61bộ
LHM: LĐ TB trong trạm biến áp
1Cáp lực A/XLPE/PVC-50mm2-24kV63mét
2Đầu cốt phía trung áp; đầu cốt SC.50mm245cái
3Cầu chì tự rơi; FCO-24kV-100A3bộ
4Dây chảy trung thế 6K9sợi
5Sứ đứng PPI-22 linpot + Ty mạ9quả
6Dây nối đất công tác M.50mm25,6mét
7Cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ18cái
8Chụp cách điện cầu chì tự rơi18Cái
9Chụp cách điện chống sét van9Cái
10Chụp cách điện sứ đứng trung áp (đầu bình BA)9Cái
11Chụp cách điện sứ hạ áp (đầu bình BA)9Cái
12Cáp đồng 4 lõi, CVV-3x120+1x70-0,6/1kV30mét
13Cáp đồng 4 lõi, CXV-3x95+1x50-0,6/1kV12mét
14Cáp đồng cách điện CXV1x95-0,6/1kV6mét
15Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 120mm254Cái
16Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 95mm224Cái
17Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 70mm26Cái
18Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 50mm26Cái
19Ống co nhiệt DRS.161,5Mét
20Ống co nhiệt DRS.151,5Mét
21Aptomat 3 pha lộ tổng; MCCB-3P-250A3Cái
22Aptomat 3 pha lộ ra; MCCB-3P-125A6Cái
23Aptomat 3 pha lộ ra tủ bù; MCCB-3P-100A3Cái
24Ống nhựa xoắn luồn cáp TFP.105/8048Mét
25Tiếp địa trạm RL-453Vị trí
26Gia công lắp đặt xà trạm biến áp0,629tấn
27Tăng đơ giữ giữ máy biến áp6Cái
28Tủ điện hạ áp3tủ
29Bảng tên trạm3Cái
30Biển báo an toàn trạm3Cái
31Nền trạm3Vị trí
MTHIẾT BỊ ĐIỆN
1TBA-3P-160kVA-22/0,4kV3máy
2Chống sét van AZS-21kV9cái
3Tủ bù hạ áp Cosφ-80kVAr-TĐĐK3tủ
NĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp, đất cấp III46,151100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường2.692,83m3
3Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,9018,599100m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 140mm chiều dày 6,7mm13,73100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 125mm chiều dày 6mm12,71100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 50mm chiều dày 2,4mm130,87100m
7Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 168mm2,1100m
8Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 141mm1,8100m
9Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 76mm2,34100m
10Lắp đai khởi thuỷ đường kính 200mm2cái
11Lắp đai khởi thuỷ đường kính 140mm17cái
12Lắp đai khởi thuỷ đường kính 125mm23cái
13Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 140mm, chiều dày 6,7mm1cái
14Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 50mm, chiều dày 2,4mm29cái
15Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 140mm, chiều dày 6,7mm5cái
16Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 125mm, chiều dày 6,0mm3cái
17Lắp nút bịt nhựa nối hàn, đường kính nút bịt 50mm2cái
OHố van xả khí
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III26,14m3
2Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,900,085100m3
3Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 5010,78m2
4Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2003,19m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,65m3
6Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,062100m2
7Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,422100m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,037100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,088tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg22cấu kiện
11Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 25mm0,22100m
12Lắp đặt cút thép tráng kẽm, đường kính côn, cút 25mm44cái
13Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm22cái
14Lắp đai khởi thuỷ đường kính 140mm1cái
15Lắp đai khởi thuỷ đường kính 125mm3cái
16Lắp đai khởi thuỷ đường kính 50mm18cái
PHố van điều chỉnh D150
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III24,047m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,900,175100m3
3Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 506,05m2
4Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2004,287m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,324m3
6Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,044100m2
7Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,324100m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,022100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,041tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg10cấu kiện
11Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm5cái
12Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mm5cái
13Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 6,7 mm10bộ
14Lắp bích thép, đường kính ống 150mm15cặp bích
15Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 150mm0,1100m
QHố van điều chỉnh D125
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III9,619m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,900,0701100m3
3Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 502,42m2
4Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2001,715m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2000,13m3
6Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,0176100m2
7Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,1296100m2
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0086100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,0165tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg4cấu kiện
11Lắp đặt mối nối mềm đường kính 125mm2cái
12Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 125mm2cái
13Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 6,0 mm4bộ
14Lắp bích thép, đường kính ống 125mm6cặp bích
15Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 125mm0,04100m
RHố van điều chỉnh D50
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III51,66m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,900,4204100m3
3Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 2006,72m3
4Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2001,21m3
5Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,168100m2
6Ván khuôn tường thẳng, chiều dày 1,008100m2
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,0806100m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan0,1907tấn
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg42cấu kiện
10Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm42cái
11Khâu nối ren ngoài HDPE D5084cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá1,84%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàodung tích >=0,8m34
2Máy ủicông suất >=110cv2
3Ô tô tự đổtải trọng >= 7T6
4Máy trộn bê tôngcông suất >= 250 lít6
5Máy đầm dùicông suất >= 1,5kW3
6Máy đầm bàncông suất >= 1kW3
7Máy cắt, uốn cốt thépcông suất >= 5kW2
8Máy LuTải trọng >= 9T3
9Máy thủy bìnhMáy thủy bình1
10Máy toàn đạcMáy toàn đạc1
11Máy sancông suất >=110CV1
12Cần cẩusức nâng >=10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào lớp đất phong hóa, đất cấp I
558,107 100m3
2 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I
558,107 100m3
3 Đào san đất, đất cấp III
1.126,799 100m3
4 Đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90
5.011,5 100m2
5 Vận chuyển đất, đất cấp III
163,002 100m3
6 Đào xúc đất, đất cấp III
261,974 100m3
7 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III
23,724 100m3
8 Đào nền đường, đất cấp I
266,717 100m3
9 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I
266,717 100m3
10 Đào nền đường, đất cấp III
528,637 100m3
11 Đào khuôn đường, đất cấp III
106,587 100m3
12 Đào rãnh dọc, đất cấp III
14,403 100m3
13 Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K95), đất cấp III
558,202 100m3
14 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
594,985 100m3
15 Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K98), đất cấp III
106,817 100m3
16 Lu đáy khuôn đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
275,708 100m2
17 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98
92,084 100m3
18 Vận chuyển đất (Đất đào dư đi đắp san nền), đất cấp III
38,41 100m2
19 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
19,066 100m3
20 Rải giấy dầu lớp cách ly
136,182 100m2
21 Ván khuôn mặt đường
6,242 100m2
22 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
2.996,01 m3
23 Thi công khe co mặt đường bê tông
1.401,6 m
24 Thi công khe giãn mặt đường bê tông
233,6 m
25 Thi công khe co giả mặt đường bê tông
1.411,2 m
26 Thi công khe dọc mặt đường bê tông
1.891,42 m
27 Đào móng, đất cấp III
3,595 100m3
28 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,438 100m3
29 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III
1,97 100m3
30 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
99,79 m3
31 Đổ bê tông bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 250
160,16 m3
32 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng
8,602 100m2
33 Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa cấu kiện lắp ghép, đá 1x2, mác 250
71,29 m3
34 Lắp đặt cấu kiện Bó vỉa.
1.337 cấu kiện
35 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa lắp ghép
12,911 100m2
36 Đào móng, đất cấp III
29,536 100m3
37 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
19,516 100m3
38 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III
7,483 100m3
39 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
361,04 m3
40 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; Hvh
349 đoạn ống
41 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; Hvh
9 đoạn ống
42 Mối nối cống, đường kính 600mm; Hvh
312 mối nối
43 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; H30
15 đoạn ống
44 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; H30
5 đoạn ống
45 Mối nối cống, đường kính 600mm; H30
20 mối nối
46 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; Hvh
1 đoạn ống
47 Đào móng, đất cấp III
4,528 100m3
48 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,929 100m3
49 Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III
3,479 100m3
50 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
18,55 m3

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy như sau:

  • Có quan hệ với 98 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,14%, Xây lắp 79,39%, Tư vấn 12,72%, Phi tư vấn 1,75%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.171.899.990.728 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.166.270.732.577 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người ta phải chính trực trước khi hào phóng. "

Winston Churchill

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây