Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220938463-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220938463-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp công trình bổ sung (cả thiết bị) Tên dự án là: Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh: 35.000 triệu đồng; nguồn ngân sách Huyện khoảng: 88.000 triệu đồng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên do có quan có thẩm quyền cấp. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực thì khi trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. + Nhà thầu scan và đính kèm các tài liệu liên quan để đảm bảo tính xác thực của các thông tin kê khai trong E-HSDT. + Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu liên quan đến E-HSDT để cung cấp và chứng minh khi Bên mời thầu có yêu thầu làm rõ (trường hợp nhà thầu không thực hiện việc làm rõ hoặc làm rõ không đầy đủ E-HSDT thì E-HSDT của nhà thầu có thể bị loại). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Sa Thầy. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821103. - Địa chỉ của Bên mời thầu: BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện Sa Thầy, địa chỉ: Số 74, Hùng Vương, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Số điện thoại: 02603.821455 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Hà Huy Hải. Chức vụ: Giám đốc BQLDA Đầu tư Xây dựng huyện. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia do chủ đầu tư thành lập. Số điện thoại: 02603.821455. Địa chỉ: Thôn 2, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Kon Tum. Địa chỉ: 12, Nguyễn Viết Xuân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
480 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.820.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 63.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Số lượng hợp đồng: 01. + Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông, công nghiệp, cấp IV trở lên; công trình hạ tầng kỹ thuật (san nền, cấp thoát nước) cấp III trở lên. + Tương tự về quy mô công việc: Các công trình xây dựng có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 23,4 tỷ VND (trong đó công trình giao thông đạt từ 14,7 tỷ VNĐ trở lên, công trình hạ tầng kỹ thuật (san nền, cấp thoát nước) đạt từ 5,5 tỷ VNĐ trở lên, công trình công nghiệp điện đạt từ 3,2 tỷ VNĐ trở lên) trên vùng địa lý có tính chất tương tự. Nhà thầu có thể cung cấp 01 hợp đồng có toàn bộ các loại công trình nêu trên hoặc các hợp đồng riêng lẻ theo từng loại công trình với điều kiện số lượng hợp đồng mỗi loại là 01 và giá trị đạt tối thiểu theo yêu cầu nêu trên Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 23.400.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.400.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 23.400.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Xây dựng Giao thông hoặc xây dựng cầu đường trở lên.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh. | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục đường giao thông | 2 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Xây dựng Giao thông hoặc xây dựng cầu đường trở lên.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục hệ thống điện | 1 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành kỹ thuật điện.- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạng mục hạ tầng kỹ thuật | 1 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước).- Có chứng nhận hoặc chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh môi trường,- Đã tham gia kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. Có tài liệu chứng minh. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán công trình | 1 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Có kinh nghiệm lập hồ sơ nghiệm thu, thanh quyết toán 01 công trình trở lên. Có tài liệu chứng minh. | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách công tác trắc địa | 1 | - Có bằng cấp Đại học chuyên ngành trắc địa, bản đồ hoặc trắc đạc. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SAN NỀN | |||
1 | Đào lớp đất phong hóa, đất cấp I | 558,107 | 100m3 | |
2 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I | 558,107 | 100m3 | |
3 | Đào san đất, đất cấp III | 1.126,799 | 100m3 | |
4 | Đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 5.011,5 | 100m2 | |
5 | Vận chuyển đất, đất cấp III | 163,002 | 100m3 | |
6 | Đào xúc đất, đất cấp III | 261,974 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 23,724 | 100m3 | |
B | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp I | 266,717 | 100m3 | |
2 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I | 266,717 | 100m3 | |
3 | Đào nền đường, đất cấp III | 528,637 | 100m3 | |
4 | Đào khuôn đường, đất cấp III | 106,587 | 100m3 | |
5 | Đào rãnh dọc, đất cấp III | 14,403 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K95), đất cấp III | 558,202 | 100m3 | |
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 594,985 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K98), đất cấp III | 106,817 | 100m3 | |
9 | Lu đáy khuôn đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 275,708 | 100m2 | |
10 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 92,084 | 100m3 | |
11 | Vận chuyển đất (Đất đào dư đi đắp san nền), đất cấp III | 38,41 | 100m2 | |
C | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 19,066 | 100m3 | |
2 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 136,182 | 100m2 | |
3 | Ván khuôn mặt đường | 6,242 | 100m2 | |
4 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 2.996,01 | m3 | |
5 | Thi công khe co mặt đường bê tông | 1.401,6 | m | |
6 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông | 233,6 | m | |
7 | Thi công khe co giả mặt đường bê tông | 1.411,2 | m | |
8 | Thi công khe dọc mặt đường bê tông | 1.891,42 | m | |
D | BÓ VỈA TUYẾN N1 | |||
1 | Đào móng, đất cấp III | 3,595 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,438 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 1,97 | 100m3 | |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 99,79 | m3 | |
5 | Đổ bê tông bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 250 | 160,16 | m3 | |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | 8,602 | 100m2 | |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa cấu kiện lắp ghép, đá 1x2, mác 250 | 71,29 | m3 | |
8 | Lắp đặt cấu kiện Bó vỉa. | 1.337 | cấu kiện | |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa lắp ghép | 12,911 | 100m2 | |
E | CỐNG LY TÂM D60; D80 | |||
1 | Đào móng, đất cấp III | 29,536 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 19,516 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 7,483 | 100m3 | |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 361,04 | m3 | |
5 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; Hvh | 349 | đoạn ống | |
6 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; Hvh | 9 | đoạn ống | |
7 | Mối nối cống, đường kính 600mm; Hvh | 312 | mối nối | |
8 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; H30 | 15 | đoạn ống | |
9 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; H30 | 5 | đoạn ống | |
10 | Mối nối cống, đường kính 600mm; H30 | 20 | mối nối | |
11 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; Hvh | 1 | đoạn ống | |
F | HỐ GA + HỐ THU | |||
1 | Đào móng, đất cấp III | 4,528 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,929 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 3,479 | 100m3 | |
4 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 18,55 | m3 | |
5 | Đổ bê tông móng hố ga, đá 2x4, mác 150 | 46,38 | m3 | |
6 | Đổ bê tông thân hố ga, đá 2x4, mác 150 | 124,37 | m3 | |
7 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 | 9,04 | m3 | |
8 | Bê tông cửa thu nước, đá 1x2, mác 150 | 4,4 | m3 | |
9 | Bê tông tấm đan, đá 1x2 M250 | 12,55 | m3 | |
10 | Ván khuôn tấm đan | 0,634 | 100m2 | |
11 | Ván khuôn móng | 1,04 | 100m2 | |
12 | Ván khuôn thân hố, cửa thu, đà kiềng | 10,449 | 100m2 | |
13 | Cốt thép tấm đan đường kính cốt thép | 0,891 | tấn | |
14 | Cốt thép tấm đan đường kính cốt thép >10mm | 1,296 | tấn | |
15 | Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép | 0,538 | tấn | |
16 | Lắp đặt tấm đan, trọng lượng >50 kg | 179 | cấu kiện | |
17 | Lưới thép chắn rác cửa thu nước | 1,79 | tấn | |
18 | Thép D12 liên kết lưới chắn rác | 0,061 | tấn | |
19 | Ống PVC đường kính ống d=200mm chờ đấu nối thoát nước | 0,171 | 100m | |
20 | Lắp đặt lưới thép cửa thu nước, trọng lượng | 57 | cái | |
G | Cống bản KT(60x60)cm | |||
1 | Đào móng, đất cấp III | 0,563 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,166 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 0,375 | 100m3 | |
4 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,57 | m3 | |
5 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 9,14 | m3 | |
6 | Đổ bê tông hố thu, tường cánh, đá 2x4, mác 150 | 9,9 | m3 | |
7 | Ván khuôn móng | 0,295 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn hố thu, tường cánh | 0,776 | 100m2 | |
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,307 | 100m3 | |
10 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,472 | 100m3 | |
11 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 0,774 | 100m3 | |
12 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 7,26 | m3 | |
13 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 22,32 | m3 | |
14 | Đổ bê tông thân cống, đá 2x4, mác 150 | 16,74 | m3 | |
15 | Đổ bê tông đà kiềng, đá 2x4, mác 250 | 8,18 | m3 | |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn . Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 8,73 | m3 | |
17 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn nắp đan | 0,411 | 100m2 | |
18 | Ván khuôn móng | 0,372 | 100m2 | |
19 | Ván khuôn thân cống | 1,86 | 100m2 | |
20 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính | 1,048 | tấn | |
21 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính | 0,585 | tấn | |
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính | 0,742 | tấn | |
23 | Lắp đặt tấm đan trọng lượng > 50kg | 67 | cấu kiện | |
H | Cống D100cm; 2D150; Cửa xả | |||
1 | Đào móng, đất cấp III | 13,385 | 100m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 8,96 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 3,26 | 100m3 | |
4 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 32,15 | m3 | |
5 | Đổ bê tông móng, sân, chân khay đá 2x4, mác 150 | 144,93 | m3 | |
6 | Đổ bê tông hố thu, tường cánh, đá 2x4, mác 150 | 50,35 | m3 | |
7 | Ván khuôn móng | 2,976 | 100m2 | |
8 | Ván khuôn hố thu, tường cánh | 2,734 | 100m2 | |
9 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; H30 | 8 | đoạn ống | |
10 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=800mm; H30 | 4 | đoạn ống | |
11 | Mối nối cống, đường kính 800mm | 12 | mối nối | |
12 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 41,7 | m3 | |
13 | Đổ bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | 142,84 | m3 | |
14 | Đổ bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250 | 72 | m3 | |
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn ống cống | 10,938 | 100m2 | |
16 | Ván khuôn móng | 0,434 | 100m2 | |
17 | Cốt thép ống cống, đường kính | 1,277 | tấn | |
18 | Cốt thép ống cống, đường kính | 5,547 | tấn | |
19 | Lắp đặt ống cống D1000 | 33 | cấu kiện | |
20 | Lắp đặt ống cống D1500 | 84 | cấu kiện | |
21 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1000mm | 33 | mối nối | |
22 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 1500mm | 84 | mối nối | |
I | An toàn giao thông | |||
1 | Sản xuất, lắp đặt trụ biển báo tam giác cạnh 70cm, trụ đỡ biển báo sắt ống phi 80mm | 66 | cái | |
J | HM: XD Đường dây trung áp | |||
1 | Móng cột MT-2T(14) | 22 | Móng | |
2 | Móng cột MG-1T(14) | 11 | Móng | |
3 | Móng cột MG-2T(14) | 8 | Móng | |
4 | Tiếp địa lập lại LR-4 | 32 | V.trí | |
5 | Tiếp địa lập lại LR-10 | 1 | V.trí | |
6 | Dây nối đất bằng đồng trần M.50mm2 | 12 | m | |
7 | Cầu chì tự rơi LBFCO-22kV | 6 | cái | |
8 | Dây chảy | 6 | sợi | |
9 | Chi tiết CTTĐ-1 (01 xà TAĐR) | 12 | bộ | |
10 | Chi tiết CTTĐ.THA-3 (01 xà THA) | 25 | bộ | |
11 | Cột PC.I-14-190-6,5 | 20 | Cột | |
12 | Cột PC.I-14-190-8,5 | 40 | Cột | |
13 | Xà néo rẽ XNR-10A | 1 | bộ | |
14 | Xà đỡ cầu chì XFCO | 2 | bộ | |
15 | Xà đỡ sứ đứng XSĐ | 2 | bộ | |
16 | Xà néo cột ghép NGT2-1N | 2 | bộ | |
17 | Xà đỡ thẳng DTT-6 | 22 | bộ | |
18 | Xà đỡ góc DGT2-7N | 10 | bộ | |
19 | Xà néo cột ghép XNA2-1N | 1 | bộ | |
20 | Xà néo cột ghép XNA2-1D | 8 | bộ | |
21 | Bu lông 16x250 | 22 | bộ | |
22 | Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLT | 18 | bộ | |
23 | Cáp nhôm Ac/XLPE.95mm2-12,7/24kV | 5.158 | mét | |
24 | Sứ đứng 22kV cách điện bằng sứ | 148 | Bộ | |
25 | Sứ chuỗi Polyme 22kV + Phụ kiện | 60 | Bộ | |
26 | Mua sắm lắp đặt biển cấm | 41 | Bộ | |
27 | Kẹp xuyên cách điện IPC.95-24kV | 48 | Cái | |
28 | Kẹp cáp nhôm 3 bu long; KC-50 | 44 | Cái | |
29 | Ống nối dây nhôm lõi thép ON-ACSR95 | 19 | Cái | |
30 | Giáp buộc cổ sứ | 148 | Cái | |
K | HM: XD Đường dây hạ áp | |||
1 | Móng trụ đơn MT-1H(10-10,5) | 36 | Móng | |
2 | Móng trụ ghép MG-1H(10-10,5) | 25 | Móng | |
3 | Tiếp địa lập lại LR-4 | 28 | V.trí | |
4 | Chi tiết tiếp đất hạ áp đi riêng CTTĐ-5 | 28 | Bộ | |
5 | Cột PC.I-10-190-3,5 | 34 | Cột | |
6 | Cột PC.I-10-190-4,3 | 52 | Cột | |
7 | Cáp vặn xoắn ABC.4x95 mm2 | 3.492,8 | Mét | |
8 | Kẹp cáp xuyên cách điện; Cỡ dây 95mm2 | 56 | cái | |
9 | Khóa treo cáp ABC-KT-4x95 | 55 | cái | |
10 | Khóa hãm cáp KH-4x95 | 66 | cái | |
11 | Bu lông móc treo cáp BLM-250 | 57 | cái | |
12 | Giá móc treo cáp GM-2 | 65 | cái | |
13 | Đai thép ĐT-2 dùng cho ghép cột BTLT | 58 | bộ | |
14 | Đấu cốt đồng nhôm cáp xuất tuyến ≤95mm2 | 8 | bộ | |
15 | Mua sắm lắp đặt biển cấm | 61 | bộ | |
L | HM: LĐ TB trong trạm biến áp | |||
1 | Cáp lực A/XLPE/PVC-50mm2-24kV | 63 | mét | |
2 | Đầu cốt phía trung áp; đầu cốt SC.50mm2 | 45 | cái | |
3 | Cầu chì tự rơi; FCO-24kV-100A | 3 | bộ | |
4 | Dây chảy trung thế 6K | 9 | sợi | |
5 | Sứ đứng PPI-22 linpot + Ty mạ | 9 | quả | |
6 | Dây nối đất công tác M.50mm2 | 5,6 | mét | |
7 | Cụm đấu rẽ và kẹp đấu rẽ | 18 | cái | |
8 | Chụp cách điện cầu chì tự rơi | 18 | Cái | |
9 | Chụp cách điện chống sét van | 9 | Cái | |
10 | Chụp cách điện sứ đứng trung áp (đầu bình BA) | 9 | Cái | |
11 | Chụp cách điện sứ hạ áp (đầu bình BA) | 9 | Cái | |
12 | Cáp đồng 4 lõi, CVV-3x120+1x70-0,6/1kV | 30 | mét | |
13 | Cáp đồng 4 lõi, CXV-3x95+1x50-0,6/1kV | 12 | mét | |
14 | Cáp đồng cách điện CXV1x95-0,6/1kV | 6 | mét | |
15 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 120mm2 | 54 | Cái | |
16 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 95mm2 | 24 | Cái | |
17 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 70mm2 | 6 | Cái | |
18 | Đầu cốt đồng cho dây tiết diện 50mm2 | 6 | Cái | |
19 | Ống co nhiệt DRS.16 | 1,5 | Mét | |
20 | Ống co nhiệt DRS.15 | 1,5 | Mét | |
21 | Aptomat 3 pha lộ tổng; MCCB-3P-250A | 3 | Cái | |
22 | Aptomat 3 pha lộ ra; MCCB-3P-125A | 6 | Cái | |
23 | Aptomat 3 pha lộ ra tủ bù; MCCB-3P-100A | 3 | Cái | |
24 | Ống nhựa xoắn luồn cáp TFP.105/80 | 48 | Mét | |
25 | Tiếp địa trạm RL-45 | 3 | Vị trí | |
26 | Gia công lắp đặt xà trạm biến áp | 0,629 | tấn | |
27 | Tăng đơ giữ giữ máy biến áp | 6 | Cái | |
28 | Tủ điện hạ áp | 3 | tủ | |
29 | Bảng tên trạm | 3 | Cái | |
30 | Biển báo an toàn trạm | 3 | Cái | |
31 | Nền trạm | 3 | Vị trí | |
M | THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | TBA-3P-160kVA-22/0,4kV | 3 | máy | |
2 | Chống sét van AZS-21kV | 9 | cái | |
3 | Tủ bù hạ áp Cosφ-80kVAr-TĐĐK | 3 | tủ | |
N | ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT | |||
1 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp, đất cấp III | 46,151 | 100m3 | |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 2.692,83 | m3 | |
3 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | 18,599 | 100m3 | |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 140mm chiều dày 6,7mm | 13,73 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 125mm chiều dày 6mm | 12,71 | 100m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 50mm chiều dày 2,4mm | 130,87 | 100m | |
7 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 168mm | 2,1 | 100m | |
8 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 141mm | 1,8 | 100m | |
9 | Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính 76mm | 2,34 | 100m | |
10 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 200mm | 2 | cái | |
11 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 140mm | 17 | cái | |
12 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 125mm | 23 | cái | |
13 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 140mm, chiều dày 6,7mm | 1 | cái | |
14 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 50mm, chiều dày 2,4mm | 29 | cái | |
15 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 140mm, chiều dày 6,7mm | 5 | cái | |
16 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính 125mm, chiều dày 6,0mm | 3 | cái | |
17 | Lắp nút bịt nhựa nối hàn, đường kính nút bịt 50mm | 2 | cái | |
O | Hố van xả khí | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III | 26,14 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,085 | 100m3 | |
3 | Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 50 | 10,78 | m2 | |
4 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 3,19 | m3 | |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,65 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,062 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,422 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,037 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,088 | tấn | |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 22 | cấu kiện | |
11 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 25mm | 0,22 | 100m | |
12 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm, đường kính côn, cút 25mm | 44 | cái | |
13 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | 22 | cái | |
14 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 140mm | 1 | cái | |
15 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 125mm | 3 | cái | |
16 | Lắp đai khởi thuỷ đường kính 50mm | 18 | cái | |
P | Hố van điều chỉnh D150 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III | 24,047 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,175 | 100m3 | |
3 | Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 50 | 6,05 | m2 | |
4 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 4,287 | m3 | |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,324 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,044 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,324 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,022 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,041 | tấn | |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 10 | cấu kiện | |
11 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm | 5 | cái | |
12 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 150mm | 5 | cái | |
13 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 140mm, chiều dày 6,7 mm | 10 | bộ | |
14 | Lắp bích thép, đường kính ống 150mm | 15 | cặp bích | |
15 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 150mm | 0,1 | 100m | |
Q | Hố van điều chỉnh D125 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III | 9,619 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0701 | 100m3 | |
3 | Lót vữa đáy móng, dày 3cm, vữa XM mác 50 | 2,42 | m2 | |
4 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 1,715 | m3 | |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 0,13 | m3 | |
6 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0176 | 100m2 | |
7 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,1296 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0086 | 100m2 | |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,0165 | tấn | |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 4 | cấu kiện | |
11 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 125mm | 2 | cái | |
12 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van 125mm | 2 | cái | |
13 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 6,0 mm | 4 | bộ | |
14 | Lắp bích thép, đường kính ống 125mm | 6 | cặp bích | |
15 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 125mm | 0,04 | 100m | |
R | Hố van điều chỉnh D50 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, đất cấp III | 51,66 | m3 | |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,4204 | 100m3 | |
3 | Đổ bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | 6,72 | m3 | |
4 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 1,21 | m3 | |
5 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,168 | 100m2 | |
6 | Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 1,008 | 100m2 | |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0806 | 100m2 | |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,1907 | tấn | |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | 42 | cấu kiện | |
10 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | 42 | cái | |
11 | Khâu nối ren ngoài HDPE D50 | 84 | cái | |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 1,84% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | dung tích >=0,8m3 | 4 |
2 | Máy ủi | công suất >=110cv | 2 |
3 | Ô tô tự đổ | tải trọng >= 7T | 6 |
4 | Máy trộn bê tông | công suất >= 250 lít | 6 |
5 | Máy đầm dùi | công suất >= 1,5kW | 3 |
6 | Máy đầm bàn | công suất >= 1kW | 3 |
7 | Máy cắt, uốn cốt thép | công suất >= 5kW | 2 |
8 | Máy Lu | Tải trọng >= 9T | 3 |
9 | Máy thủy bình | Máy thủy bình | 1 |
10 | Máy toàn đạc | Máy toàn đạc | 1 |
11 | Máy san | công suất >=110CV | 1 |
12 | Cần cẩu | sức nâng >=10T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào lớp đất phong hóa, đất cấp I | 558,107 | 100m3 | |||
2 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I | 558,107 | 100m3 | |||
3 | Đào san đất, đất cấp III | 1.126,799 | 100m3 | |||
4 | Đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 5.011,5 | 100m2 | |||
5 | Vận chuyển đất, đất cấp III | 163,002 | 100m3 | |||
6 | Đào xúc đất, đất cấp III | 261,974 | 100m3 | |||
7 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 23,724 | 100m3 | |||
8 | Đào nền đường, đất cấp I | 266,717 | 100m3 | |||
9 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp I | 266,717 | 100m3 | |||
10 | Đào nền đường, đất cấp III | 528,637 | 100m3 | |||
11 | Đào khuôn đường, đất cấp III | 106,587 | 100m3 | |||
12 | Đào rãnh dọc, đất cấp III | 14,403 | 100m3 | |||
13 | Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K95), đất cấp III | 558,202 | 100m3 | |||
14 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 594,985 | 100m3 | |||
15 | Vận chuyển đất (tận dụng để đắp K98), đất cấp III | 106,817 | 100m3 | |||
16 | Lu đáy khuôn đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 275,708 | 100m2 | |||
17 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 92,084 | 100m3 | |||
18 | Vận chuyển đất (Đất đào dư đi đắp san nền), đất cấp III | 38,41 | 100m2 | |||
19 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 19,066 | 100m3 | |||
20 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 136,182 | 100m2 | |||
21 | Ván khuôn mặt đường | 6,242 | 100m2 | |||
22 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 2.996,01 | m3 | |||
23 | Thi công khe co mặt đường bê tông | 1.401,6 | m | |||
24 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông | 233,6 | m | |||
25 | Thi công khe co giả mặt đường bê tông | 1.411,2 | m | |||
26 | Thi công khe dọc mặt đường bê tông | 1.891,42 | m | |||
27 | Đào móng, đất cấp III | 3,595 | 100m3 | |||
28 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,438 | 100m3 | |||
29 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 1,97 | 100m3 | |||
30 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 99,79 | m3 | |||
31 | Đổ bê tông bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, mác 250 | 160,16 | m3 | |||
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | 8,602 | 100m2 | |||
33 | Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông bó vỉa cấu kiện lắp ghép, đá 1x2, mác 250 | 71,29 | m3 | |||
34 | Lắp đặt cấu kiện Bó vỉa. | 1.337 | cấu kiện | |||
35 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn bó vỉa lắp ghép | 12,911 | 100m2 | |||
36 | Đào móng, đất cấp III | 29,536 | 100m3 | |||
37 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 19,516 | 100m3 | |||
38 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 7,483 | 100m3 | |||
39 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 361,04 | m3 | |||
40 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; Hvh | 349 | đoạn ống | |||
41 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; Hvh | 9 | đoạn ống | |||
42 | Mối nối cống, đường kính 600mm; Hvh | 312 | mối nối | |||
43 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=600mm; H30 | 15 | đoạn ống | |||
44 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 3m, đường kính D=600mm; H30 | 5 | đoạn ống | |||
45 | Mối nối cống, đường kính 600mm; H30 | 20 | mối nối | |||
46 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính D=800mm; Hvh | 1 | đoạn ống | |||
47 | Đào móng, đất cấp III | 4,528 | 100m3 | |||
48 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,929 | 100m3 | |||
49 | Vận chuyển đất (đổ đi), đất cấp III | 3,479 | 100m3 | |||
50 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 18,55 | m3 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,14%, Xây lắp 79,39%, Tư vấn 12,72%, Phi tư vấn 1,75%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.171.899.990.728 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.166.270.732.577 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta phải chính trực trước khi hào phóng. "
Winston Churchill
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Sa Thầy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.