Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục

Tìm thấy: 14:22 10/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã ĐăkDục
Gói thầu
Gói thầu xây lắp Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Hồi Địa chỉ: 990 Hùng Vương, thị Plei Kần , huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Điện thoại: 0975907056
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn cân đối ngân sách huyện (nguồn tăng thu, tiết kiệm chi,nguồn thu sử dụng đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:09 10/09/2022
đến
09:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (17/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QL dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã ĐăkDục
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn cân đối ngân sách huyện (nguồn tăng thu, tiết kiệm chi,nguồn thu sử dụng đất) và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QL dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum , địa chỉ: 990 Hùng Vương, TT. Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Hồi Địa chỉ: 990 Hùng Vương, thị Plei Kần , huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Điện thoại: 0975907056
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV TV-XD Vinh Nguyễn Kon Tum. Địa chỉ: 63 Trần Đại Nghĩa, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ngọc Hồi. Đơn vị lập E-HSYC, đánh giá E-HSĐX: Tổ thẩm định ban quản lý dự án; Đơn vị thẩm định E-HSYC, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định ban quản lý dự án.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QL dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum , địa chỉ: 990 Hùng Vương, TT. Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Hồi Địa chỉ: 990 Hùng Vương, thị Plei Kần , huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Điện thoại: 0975907056

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, lĩnh vực thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh). - Báo cáo tài chính trong 04 năm 2018,2019, 2020, 2021, đồng thời nhà thầu phải nộp kèm theo bản chụp được chứng thực. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc đã thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến hết 30/06/2022. - Lợi nhuận sau thuế trong 04 năm 2018,2019, 2020, 2021≥ 0 - Giá trị ròng ≥ 0 (Giá trị ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ phải trả); b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Kinh nghiệm: Nhà thầu đã thực hiện 01 hoặc 03 hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành lớn hơn 90% khối lượng công việc của hợp đồng với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) trong khoảng 05 năm gần đây. Kèm bản chụp có chứng thực hợp đồng đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. + Năng lực nhân sự: Để chứng minh năng lực nhân sự, nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau: -Bản chụp hợp đồng thuê nhân sự; bản chụp bằng cấp, chứng chỉ; -Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự đối với các công trình mà nhân sự đã tham gia là: Quyết định phê duyệt thiết kế hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc các tài liệu hợp pháp khác có xác nhận của Chủ đầu tư trong đó thể hiện rõ: Tính chất, quy mô, giá trị hợp đồng, chức danh …
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Hồi Địa chỉ: 990 Hùng Vương, thị Plei Kần , huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Điện thoại: 0975907056
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lê Thế Hà Giám đốc Ban QLDA ĐTXD huyện Ngọc Hồi
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Đỗ Tấn Cương Tổ kỹ thuật ban QL Điện Thoại 0975907056
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Đỗ Tấn Cương Tổ kỹ thuật ban QL Điện Thoại 0975907056

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.516.905.000 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 808.245.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Tương tự về độ phức tạp: - Làm mới 01 nhà hiệu bộ cho giáo viên - Tháo dở và xây mới cỗng, tường rào - Làm mới 01 giếng khoan - Làm mới sân bê tông
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.885.905.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Dân dụng trở lên; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình Dân dụng hạng III trở lên; Có chứng chỉ đào tạo Chỉ huy trưởng công trình, còn hiệu lựcĐã tham gia thực hiện ít nhất 02 công trình tương tự54
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1-Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Dân dụng trở lên; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình Dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu lực43
3Cán bộ nghiệm thu, lập hồ sơ quản lý chất lượng1Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Kinh tế xây dựng trở lên.43
4Giám sát kỹ thuật, chất lượng1Có bằng cấp Đại học chuyên ngành Dân dụng trở lên.43
5Cán bộ quản lý an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Có bằng cấp Trung cấp chuyên ngành Dân dụngCó chứng chỉ đào tạo an toàn lao động; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC, còn hiệu lực.32
6Công nhân kỹ thuật12Có chứng chỉ sơ cấp nghề về kỹ thuật xây dựng (Nề , mộc, Sắt...)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chính: Nhà hiệu bộ
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V8cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo chương V8gốc cây
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V50,196m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,311m3
5Bê tông đá 4x6, M50Mô tả kỹ thuật theo chương V8,647m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,595m3
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,326tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,503tấn
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,065100m2
10Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V27,914m3
11Xây tường thẳng gạch thẻ không nung 50*100*200mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,189m3
12Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,863m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,625100m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,742100m3
15Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,742100m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,742100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,742100m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V9,276m3
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,154tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,996tấn
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,928100m2
22Bê tông lót đá 4x6, M50Mô tả kỹ thuật theo chương V20,908m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,381m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,368m3
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,769tấn
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,858100m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,831m3
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,343tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,919tấn
31Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,957100m2
32Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,231m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,669tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,342tấn
35Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1,167100m2
36Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,353m3
37Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008tấn
38Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,067tấn
39Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,031100m2
40Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V91 cấu kiện
41Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V48,907m3
42Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V12,786m3
43Xây tường gạch thông gió 20x20 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,472m2
44Xây trụ gạch thẻ không nung 50*100*200mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,739m3
45Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 50*100*1.4 (3.29kg/m)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,466tấn
46Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,466tấn
47Lợp mái che tường bằng tôn màu sóng vuông, dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,345100m2
48Cung ứng và lắp dựng trần tấm nhựa hoa văn Đài Loan cao cấp khung xương treo nổi 600*600*8mmMô tả kỹ thuật theo chương V211,267m2
49Cửa đi (Nhôm Xingfa hệ 55 tiêu chuẩn nhập khẩu, phụ kiện đồng bộ KinLong chính hãng, kính 8ly cường lực, keo, ron hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,53m2
50Cửa sổ (Nhôm Xingfa hệ 55 tiêu chuẩn nhập khẩu, phụ kiện đồng bộ KinLong chính hãng, kính 8ly cường lực, keo, ron hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V45,72m2
51Khung hoa sắt bảo vệ cửa bằng sắt hộp 14*14*1.2 (gắn vào tường ở vị trí cửa sổ)Mô tả kỹ thuật theo chương V43,2m2
52Khung Inox hộp 30*30*1.2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5m2
53Lắp dựng cửa khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V77,25m2
54Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V44,7m2
55Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V446,567m2
56Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V303,066m2
57Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,2m2
58Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V158,1m2
59Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,778m2
60Trát trụ, cột hộp kỹ thuật, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V54,09m2
61Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V43,95m2
62Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,2m2
63Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V86,18m2
64Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,608m2
65Căng lưới mắt cáo 60*12mm gia cố tường gạch không nungMô tả kỹ thuật theo chương V150,304m2
66Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,25m2
67Đắp phào kép, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V74m
68Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V301m
69Trát hoa văn trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
70Công tác ốp đá tự nhiên 100*200 và tường, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V32,301m2
71Quét nước xi măng 2 nước chống thấm ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V14,25m2
72Lát nền, sàn, gạch Granit 600*600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V196,683m2
73Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic chống trượt 300*300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,949m2
74Công tác ốp gạch Ceramic 300*450 vào tường, trụ, cột, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V66,888m2
75Sản xuất khung đỡ bàn Lavabo bằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
76Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2,304m2
77Công tác ốp đá granit đen Phú Yên vào tường sử dụng keo dán làm bàn LavaboMô tả kỹ thuật theo chương V2,14m2
78Lát đá Granit đen Phú Yên bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V26,75m2
79Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V804,273m2
80Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V156,928m2
81Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V446,567m2
82Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V514,634m2
83Lắp đặt dây đơn 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
84Lắp đặt dây đơn 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
85Lắp đặt dây đơn 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
86Lắp đặt dây đơn 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
87Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
88Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
89Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
90Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
91Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 2 dây SenKoMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
92Lắp đặt quạt điện - Quạt trần đảo 360 độ SenkoMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
93Lắp đặt hộp và bóng Led bóng Mica1,2m, loại hộp đèn 2 bóng 36WMô tả kỹ thuật theo chương V15bộ
94Lắp đặt đèn trần Led Panel Điện Quang D225Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
95Lắp đặt các loại Led Buld trụ 9WMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
96Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
97Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1sứ
98Hộp nối phân dâyMô tả kỹ thuật theo chương V8hộp
99Hộp đế âm tường và mặt nạ chống cháyMô tả kỹ thuật theo chương V33hộp
100Lắp đặt tủ điện 200*300*150 có cầu chì, đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
101Bảng tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V1bảng
102Bình bột chữa cháy ABC-MFZ 3kgMô tả kỹ thuật theo chương V2bình
103Bình khí chữa cháy CO2Mô tả kỹ thuật theo chương V2bình
104Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V15cuộn
105Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,888m3
106Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V6,853m3
107LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
108LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,17100m
109LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,11100m
110LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 49mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
111LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
112LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,05100m
113LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
114LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
115LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 114 mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
116LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 90 mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
117LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 60 mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
118LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 34 mmMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
119LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 27 mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
120LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 21 mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
121LĐ cút nhựa ren trong miệng bát nối bằng dán keo, đk 21 mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
122LĐ cút nhựa ren trong miệng bát nối bằng dán keo, đk 27 mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
123LĐ Tê thông D34Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
124LĐ Tê thông D90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
125LĐ Tê thông D114Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
126Lắp đặt phễu thu đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
127Chóp thông hơi D42Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
128Lắp đặt van bi tay gạt MiHa, đk 34Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
129Lắp đặt rômine tay gạt MiHa, đk 27Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
130Lắp đặt vòi rửa vệ sinh ViglaceraMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
131Lắp đặt chậu xí bệt ViglaceraMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
132Lắp đặt chậu tiểu nam ViglaceraMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
133Lắp đặt Lavabo Viglacera âm bànMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
134Lắp đặt vòi rửa 1 vòi ViglaceraMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
135Lắp đặt vòi xả tiểu nam ViglaceraMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
136Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
137Lắp đặt vách ngăn tiểu Viglacera VNT1Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
138Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V33,812m3
139Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V2,648m3
140Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,732m3
141Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,014m3
142Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,563m3
143Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
144Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,054100m2
145Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,188m3
146Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
147Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,066tấn
148Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V51 cấu kiện
149Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V21 cấu kiện
150Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
151Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống buy đường > 70 cm, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,063m3
152Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,266100m2
153Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,586m2
154Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,398m2
155Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V29m2
156Làm tầng lọc đá hộcMô tả kỹ thuật theo chương V0,003100m3
157Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m3
158Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m3
159Thi công tầng lọc bằng đá dăm 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m3
160Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V0,008100m3
161Than xỉMô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
162Than củiMô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
163LĐ ống nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
164LĐ cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đk 114 mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
165Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V6,062m3
166Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,241100m3
167Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,241100m3
168Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,14m3
169Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,14m3
BHạng mục: Giếng khoan
1Máy bơm chìm Hỏa tiễn 4in, hiệu Sumoto Ý, Mã 4SA4/22-3HP, 22 cánh quạt. ĐK họng xả 60, cột áp (144-49)m, lưu lượng (1,2-6)mm/h. Điện áp 220VMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Dây cáp D6 thả máy bơmMô tả kỹ thuật theo chương V150m
3Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, tiết diện 3x4,0 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
4Hộp điện chế tạo sẵn điều khiển máy bơmMô tả kỹ thuật theo chương V11
5Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng, khoan xoay tự hành 54CVMô tả kỹ thuật theo chương V1lần
6Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
7Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
8Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
9Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
10Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
11Vận chuyển mùn khoan, cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22610m3
12Vận chuyển mùn khoan, cự ly vận chuyển 2kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,22610m3
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát chống vách, đk=120mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
14Nối ống bằng phương pháp nối ren, đường kính ống 168x4.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V40,5m
15Chèn sỏi 10*20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,513m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,012m3
17Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng từ 100 đến 150m, đường kính ống lọc Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
18Nắp thép bảo vệ giếng khoanMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Bu lông phi 14 L= 300Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
20Lắp đặt van phao cơ tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
CHạng mục: Cổng tường rào
1Tháo dỡ các cấu kiện bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V3cấu kiện
2Phá dỡ cột, trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V6,279m3
3Tháo dỡ song sắt hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V164,025m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V14,58m3
5Phá dỡ móng các loại, móng đáMô tả kỹ thuật theo chương V18,298m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V47,358m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V47,358m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,708m3
9Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,98m3
10Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,271m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,63m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,044100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,504m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,108tấn
16Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,101100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,686m3
18Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,111100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,129tấn
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,784m3
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,099tấn
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,279100m2
24Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,843m3
25Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,486m3
26Xây trụ bằng gạch thẻ không nung 50*100*200, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9m3
27Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
28Cánh cổng sắt đẩy (theo thiết kế đã bao gồm sơn hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,119m2
29Cánh cổng sắt mở (theo thiết kế đã bao gồm sơn hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,255m2
30Lắp dựng cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V15,374m2
31Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,17tấn
32Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,17tấn
33Bánh xe sắt ray D100Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
34Gia công khung bản tênMô tả kỹ thuật theo chương V0,094tấn
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8m2
36Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V4m2
37Lắp đặt chữ trê bảng tên trường bằng chữ ALu gương đồng (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
38Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,76m2
39Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,42m2
40Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,48m2
41Lợp mái ngói mũi hài 75 v/m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,173100m2
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,48m2
43Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V60,28m
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V15,374m2
45Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V54,66m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V54,66m2
47Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,082m3
48Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V17,537m3
49Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77m3
50Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,691m3
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,098m3
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,223tấn
53Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,346100m2
54Xây tường, trụ bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V11,515m3
55Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V76,034m2
56Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,954m2
57Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,577m2
58Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V169,68m
59Gia công hàng rào song sắt hộp 25*50*1.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,514tấn
60Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V129,065m2
61Lắp dựng song sắt hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V92,443m2
62Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V180,565m2
63Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V7,54m3
64Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,449m3
65Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,815m3
66Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V2,211m3
67Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8,618m3
68Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,387m3
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13tấn
70Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,202100m2
71Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V13,036m3
72Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V45,519m2
73Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V131,317m2
74Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,428m2
75Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,08m
76Gia công hàng rào song sắt bằng thép hộp (theo BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,133m2
77Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V10,133m2
78Lắp dựng song sắt hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V10,133m2
79Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuMô tả kỹ thuật theo chương V194,264m2
80Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V4,421m3
DHạng mục: Sân bê tông
1Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V20,5m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39100m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,39100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39100m3
6Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V8,35m3
7Rải lớp bạt dứa cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V1,95100m2
8Bê tông đá 4x6, vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V23,284m3
9Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,631m3
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V62,33m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V40m3
12Cắt ron sân bê tông và tưới nhựa đường chèn kheMô tả kỹ thuật theo chương V26,66710m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 1,25 m3Máy đào 1,25 m32
2Ô tô tự đổ > 7 tấnÔ tô tự đổ > 7 tấn2
3Máy lu rung18TMáy lu rung18T1
4Máy ũi 110CVMáy ũi 110CV1
5Máy hàn 23KWMáy hàn 23KW1
6Máy trộn bê tông 250lMáy trộn bê tông 250l4
7Đầm bàn 1KWĐầm bàn 1KW2
8Đầm dùi 1,5KWĐầm dùi 1,5KW2
9Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá2
10Máy đầm đất cầm tay 70kgMáy đầm đất cầm tay 70kg2
11Máy khoan bê tôngMáy khoan bê tông2
12Máy bơm nước 2 kwMáy bơm nước 2 kw2
13Máy cắt uốn 5KWMáy cắt uốn 5KW2
14Máy mài 2,7 kwMáy mài 2,7 kw2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
8 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
8 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III
50,196 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
12,311 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông đá 4x6, M50
8,647 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
13,595 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,326 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,503 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,065 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75
27,914 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Xây tường thẳng gạch thẻ không nung 50*100*200mm, vữa XM mác 75
8,189 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao
0,863 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,625 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
0,742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
0,742 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
9,276 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,154 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,996 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,928 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông lót đá 4x6, M50
20,908 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
3,381 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
4,368 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,168 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,769 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,858 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
7,831 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,343 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,919 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,957 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
7,231 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,669 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,342 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,167 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 200
0,353 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,008 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,067 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột
0,031 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
9 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao
48,907 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao
12,786 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây tường gạch thông gió 20x20 cm, vữa XM mác 75
4,472 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây trụ gạch thẻ không nung 50*100*200mm, vữa XM mác 75
4,739 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm 50*100*1.4 (3.29kg/m)
1,466 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp dựng xà gồ thép
1,466 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lợp mái che tường bằng tôn màu sóng vuông, dày 0.45mm
3,345 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cung ứng và lắp dựng trần tấm nhựa hoa văn Đài Loan cao cấp khung xương treo nổi 600*600*8mm
211,267 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cửa đi (Nhôm Xingfa hệ 55 tiêu chuẩn nhập khẩu, phụ kiện đồng bộ KinLong chính hãng, kính 8ly cường lực, keo, ron hoàn thiện)
31,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Cửa sổ (Nhôm Xingfa hệ 55 tiêu chuẩn nhập khẩu, phụ kiện đồng bộ KinLong chính hãng, kính 8ly cường lực, keo, ron hoàn thiện)
45,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QL dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum như sau:

  • Có quan hệ với 54 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,30%, Xây lắp 83,52%, Tư vấn 10,99%, Phi tư vấn 2,19%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 590.099.511.805 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 587.111.447.242 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 39

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời gái chảnh mà yêu trai nghèo "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7979 dự án đang đợi nhà thầu
  • 231 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 325 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23722 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37268 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây