Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp số 01: Toàn bộ phần thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:36 29/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống kênh mương thủy lợi Phân trại số 2 - Trại giam Số 6
Gói thầu
Gói thầu xây lắp số 01: Toàn bộ phần thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hệ thống kênh mương thủy lợi Phân trại số 2 - Trại giam Số 6
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn 40% thu nộp kết quả lao động, dạy nghề của phạm nhân năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 08/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:29 29/08/2022
đến
16:30 08/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 08/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/09/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoàng Đức
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 01: Toàn bộ phần thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hệ thống kênh mương thủy lợi Phân trại số 2 - Trại giam Số 6
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn 40% thu nộp kết quả lao động, dạy nghề của phạm nhân năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoàng Đức , địa chỉ: Số nhà 14, ngõ 249, đường Hà Huy Tập, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Trại giam Số 6, Cục C10, Bộ Công an; Địa chỉ: Xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An,
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoàng Đức, địa chỉ: Nhà số 14, ngõ 249, đường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoàng Đức , địa chỉ: Số nhà 14, ngõ 249, đường Hà Huy Tập, phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Trại giam Số 6, Cục C10, Bộ Công an; Địa chỉ: Xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An,

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi), giao thông, hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên; - Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước đến ngày 31/12/2021.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trại giam Số 6, Cục C10, Bộ Công an; Địa chỉ: Xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An,
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Thượng tá Trần Bá Toan; chức vụ: Giám Thị; + Địa chỉ: Xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; + Điện thoại: 02383 937 150 Fax: 02383 937 149;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP tư vấn và xây dựng Hoàng Đức; + Địa chỉ: Số 4, ngõ 249, đường Hà Huy Tập, TP Vinh, tỉnh Nghệ An; + Điện thoại: 0983.718.781 + Tên cá nhân phụ trách: Nguyễn Mạnh Hiếu - Cán bộ phòng tư vấn đấu thầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An: Số 20 đường Trường Thi, TP.Vinh, Nghệ An. Điện thoại đường dây nóng: 0238 3594554 (trong giờ hành chính)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.978.785.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 595.757.100 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông; hạ tầng kỹ thuật (kênh mương thoát nước và nền mặt đường) trong vòng 05 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu sau để chứng minh việc thực hiện hợp đồng, bao gồm nhưng không giới hạn: - Hợp đồng và Phụ lục khối lượng giá trị hợp đồng. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì chỉ xét phần khối lượng mà nhà thầu đảm nhận. - Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư đã hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc đang chờ bàn giao đưa vào sử dụng; Biên bản hoặc Quyết định về việc quyết toán công trình nếu là công trình đã được quyết toán. Biên bản quyết toán, thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận của nhà thầu chính hoàn thành trên 80% (đối với hợp đồng thầu phụ); Tài liệu chứng minh phải được chứng thực và phải xuất trình được bản gốc khi Bên mời thầu yêu cầu đối chiếu.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.390.099.900 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư công trình thuỷ lợi; giao thông; hạ tầng kỹ thuật Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông; hạ tầng kỹ thuật cấp hạng III trở lên;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình có tham gia của chỉ huy trưởng.(đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Kỹ sư thuỷ lợi chuyên ngành cấp thoát nước; Kỹ sư giao thông; Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm công việc tương tự đối với 01 công trình tương tự hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình có tham gia của cán bộ(đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)53
3Cán bộ an toàn lao động1Kỹ sư xây dựng; giao thông Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm công việc tương tự đối với 01 công trình tương tự hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng công trình có tham gia của cán bộ(đối với bản chụp hoặc bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính để đối chiếu theo Điều 6 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: CẢI TẠO ĐẬP CHỨA NƯỚC VÀ ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG
1Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rácMô tả kỹ thuật theo chương V311,1305m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V59,1148100m3
3Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V767,3725m3
4Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V145,8008100m3
5Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng Mô tả kỹ thuật theo chương V44,901m3
6Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5312100m3
7Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V32,547m3
8Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V6,1839100m3
9Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V28,0935m3
10Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V5,3378100m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9014100m3
12Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V17,1266100m3
13Bê tông mặt đường, đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V321,1m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V6,4219100m3
BHẠNG MỤC 2: MƯƠNG THOÁT NƯỚC B=0,5M
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,83m3
2Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6671tấn
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,3645100m2
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V4,43m3
5Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,097m3
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0133tấn
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,2208100m2
8Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V141 cấu kiện
9Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,4945m3
10Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,234100m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9014100m3
CHẠNG MỤC 3: CỐNG TRÒN D=0,5M
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7155m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1359100m3
3Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,87m3
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3288tấn
5Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,1243100m2
6Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V2đoạn ống
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,55m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V18,028100m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V130,5822100m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V67,8448100m3
11Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V19,127110m3/1km
12Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V19,127110m3/1km
13Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 7km cuốiMô tả kỹ thuật theo chương V19,127110m3/1km
14Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V117,442210m3/1km
15Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V117,442210m3/1km
16Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 7km cuốiMô tả kỹ thuật theo chương V117,442210m3/1km
17Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V0,106110 tấn/1km
18Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V0,106110 tấn/1km
19Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 7km cuốiMô tả kỹ thuật theo chương V0,106110 tấn/1km
20Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 1kmMô tả kỹ thuật theo chương V7,192810 tấn/1km
21Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V7,192810 tấn/1km
22Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 7km cuốiMô tả kỹ thuật theo chương V7,192810 tấn/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cắt thépHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2
2Máy đầm dùiHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2
3Máy đầm bànHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2
4Máy đầm đất cầm tayHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2
5Máy trộn bê tông ≥ 250lHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2
6Máy đào ≥ 1,25 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh1
7Ô tô tự đổ ≥7THoạt động tốt, sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác
311,1305 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
59,1148 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp III
767,3725 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
145,8008 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng
44,901 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng
8,5312 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp III
32,547 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
6,1839 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp I
28,0935 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
5,3378 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,9014 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90
17,1266 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông mặt đường, đá 2x4, M150
321,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
6,4219 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương cáp, rãnh nước, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
15,83 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Gia công, lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, đường kính
0,6671 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn mái bờ kênh mương
1,3645 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
4,43 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
0,097 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,0133 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
0,2208 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
14 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
6,4945 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào kênh mương, chiều rộng
1,234 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,9014 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
0,7155 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,1359 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 (XM PCB40)
0,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính
0,3288 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác
0,1243 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính
2 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
0,55 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
18,028 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
130,5822 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
67,8448 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 1km
19,1271 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo
19,1271 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 7km cuối
19,1271 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 1km
117,4422 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo
117,4422 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 7km cuối
117,4422 10m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 1km
0,1061 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo
0,1061 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 7km cuối
0,1061 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 1km
7,1928 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 9km tiếp theo
7,1928 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển 7km cuối
7,1928 10 tấn/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Hoàng Đức như sau:

  • Có quan hệ với 75 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,22 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 24,56%, Xây lắp 67,54%, Tư vấn 5,26%, Phi tư vấn 2,64%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 297.280.313.185 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 296.170.976.143 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp số 01: Toàn bộ phần thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp số 01: Toàn bộ phần thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 33

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ta không thể kiểm soát mọi thứ xảy ra với mình, nhưng ta có thể kiểm soát thái độ của ta đối với những điều xảy đến với ta, và như thế, ta sẽ kiểm soát sự thay đổi thay vì để nó kiểm soát ta "

Brian Tracy

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây