Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220710083-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220710083-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1) Tên dự án là: Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu về lĩnh vực công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. 2. Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu và kèm theo một trong các tài liệu sau để chứng minh: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây 2019, 2020, 2021 + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây 2019, 2020, 2021 bao gồm kiểm toán nhà nước hoặc kiểm toán độc lập. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. 3. Nhà thầu phải đính kèm bản sao có chứng thực hoặc bản chính các tài liệu sau để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu: a. Đối với hợp đồng đã hoàn thành: - Hợp đồng thi công. - Bảng khối lượng, giá trị hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký với Chủ đầu tư. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng. - Tài liệu chứng minh loại công trình, cấp công trình. - Hóa đơn GTGT và bảng giá trị khối lượng hoàn thành các đợt nghiệm thu. b. Đối với hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng: - Hợp đồng thi công. - Bảng khối lượng, giá trị hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký với Chủ đầu tư. - Tài liệu chứng minh loại công trình, cấp công trình. - Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của Chủ đầu tư. - Hóa đơn GTGT và bảng giá trị khối lượng hoàn thành các đợt nghiệm thu. 4. Tài liệu chứng minh xe máy, thiết bị chủ yếu: Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật, đủ điều kiện đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.627.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum Số điện thoại: 0260.3954.999 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum. địa chỉ: 542 Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 231.384.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 38.564.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 107.979.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 107.979.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 107.979.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 107.979.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Đã tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường, xây dựng công trình giao thông, xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. -Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công hạng III trở lên.- Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công phụ trách công trình giao thông | 2 | - Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 5 | 5 |
3 | Kỹ thuật thi công phụ trách công trình hạ tầng kỹ thuật | 2 | - Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng công trình hạ tang kỹ thuật.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 5 | 5 |
4 | Kỹ thuật thi công phụ trách công trình điện | 2 | - Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện kỹ thuật.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 5 | 5 |
5 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường mảng trắc địa | 1 | - Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành trắc địa, xây dựng- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 3 | 2 |
6 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động;- Đã tham gia quản lý an toàn lao động ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 3 | 2 |
7 | Cán bộ quản lý chất lượng | 2 | - Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng- Đã tham gia quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công). | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạ tầng kỹ thuật | |||
B | Thoát nước mưa | |||
1 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.317,36 | m³ |
2 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.743,76 | m³ |
3 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,59 | m³ |
4 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 709,56 | m² |
5 | Bê tông móng đá 2x4, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 298,62 | m³ |
6 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.196,72 | m² |
7 | Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 817,25 | m³ |
8 | ván khuôn đà kiềng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 758,31 | m² |
9 | Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.185,35 | kg |
10 | Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,07 | m³ |
11 | Đá đệm móng cửa thu nước, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,96 | m³ |
12 | Ván khuôn cửa thu nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 747,63 | m² |
13 | Cốt thép cửa thu nước đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.256,63 | kg |
14 | Bê tông cửa thu nước 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,41 | m³ |
15 | Lắp đặt lưới chắn rác bê tông tính năng cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 350 | cấu kiện |
16 | Xây hố ga bằng gạch đất sét nung 5x10x20, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,67 | m³ |
17 | Van ngăn mùi cửa lật D315 và tấm bê tông tính năng cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 247 | cái |
18 | Van ngăn mùi cửa lật D250 và tấm bê tông tính năng cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103 | cái |
19 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,68 | m² |
20 | Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.637,6 | kg |
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.043,24 | kg |
22 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,53 | m³ |
23 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 700 | cấu kiện |
24 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,21 | m³ |
25 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 345,76 | m³ |
26 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,4 | m³ |
27 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,72 | m² |
28 | Bê tông móng hố ga đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,2 | m³ |
29 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 710,45 | m² |
30 | Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106,49 | m³ |
31 | Ván khuôn đà kiềng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 253,73 | m² |
32 | Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.320,74 | kg |
33 | Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,3 | m³ |
34 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,23 | m² |
35 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.549,91 | kg |
36 | Bê tông tấm đan đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m³ |
37 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | cấu kiện |
38 | Bê tông tường đầu đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,04 | m³ |
39 | Ván khuôn tường đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,59 | m² |
40 | Bê tông móng tường đầu đá 2x4 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,9 | m³ |
41 | Ván khuôn móng tường đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8 | m² |
42 | Bê tông tường cánh + bậc nước đá 2x4, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,43 | m³ |
43 | Ván khuôn tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,46 | m² |
44 | Bê tông gờ chắn nước, bậc nước đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m³ |
45 | Ván khuôn gờ chắn nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,71 | m² |
46 | Bê tông móng bậc nước đá 2x4, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,26 | m³ |
47 | Ván khuôn móng bậc nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,13 | m² |
48 | Đệm đá dăm dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,48 | m³ |
49 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,84 | m³ |
50 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,91 | m³ |
51 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5m trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | rọ |
52 | Ống cống BTLT đúc sẵn D400-H30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 660 | m |
53 | Ống cống BTLT đúc sẵn D600-H30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 709,1 | m |
54 | Ống cống BTLT đúc sẵn D600-Hvh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.190,5 | m |
55 | Ống cống BTLT đúc sẵn D800-H30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 707,9 | m |
56 | Ống cống BTLT đúc sẵn D800-Hvh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.363,3 | m |
57 | Ống cống BTLT đúc sẵn D1000-H30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 421,5 | m |
58 | Ống cống BTLT đúc sẵn D1000-Hvh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 480,6 | m |
59 | Ống cống BTLT đúc sẵn D1200-Hvh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m |
60 | Ống cống BTLT đúc sẵn D1500-H30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,8 | m |
61 | Ống cống BTLT đúc sẵn D1500-Hvh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 201 | m |
62 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.004 | 1 đoạn ống |
63 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 682 | 1 đoạn ống |
64 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 đoạn ống |
65 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | 1 đoạn ống |
66 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | 1 đoạn ống |
67 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | 1 đoạn ống |
68 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 đoạn ống |
69 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 đoạn ống |
70 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2,5m, đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | 1 đoạn ống |
71 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2,5m, đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 đoạn ống |
72 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117 | 1 đoạn ống |
73 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | 1 đoạn ống |
74 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤1800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 đoạn ống |
75 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | 1 đoạn ống |
76 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính ≤1000mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | 1 đoạn ống |
77 | Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính 1500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 đoạn ống |
78 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.705 | 1 mối nối |
79 | Vật tư vữa chèn khe mối nối cống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,42 | m³ |
80 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.165,62 | m³ |
81 | Đào móng cống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16.199,38 | m³ |
82 | Đào móng cống, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 351,63 | m³ |
83 | Đắp đất cống, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16.565,86 | m³ |
84 | Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 351,63 | m³ |
85 | Đất đắp cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.940,285 | m³ |
86 | Vận chuyển đất để đắp phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.134,75 | m³ |
C | Thoát nước thải | |||
1 | Bê tông lót móng, đá 2x4, M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,65 | m³ |
2 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248 | m² |
3 | Bê tông móng hố ga rộng ≤250cm đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,38 | m³ |
4 | Ván khuôn thân hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.834,25 | m² |
5 | Bê tông thân hố ga đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 283,43 | m³ |
6 | Cốt thép hố ga, đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.623,488 | kg |
7 | Cốt thép hố ga, đường kính ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17.834,503 | kg |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124 | m |
9 | Lắp đặt nút bịt nhựa, đường kính 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 496 | cái |
10 | Ván khuôn đà kiềng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 418,62 | m² |
11 | Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.832,64 | kg |
12 | Bê tông đà kiềng, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,19 | m³ |
13 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,8 | m² |
14 | Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.868,93 | kg |
15 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.128,5 | kg |
16 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.246,28 | kg |
17 | Bê tông tấm đan đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,79 | m³ |
18 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 496 | cấu kiện |
19 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính ống 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.250,28 | m |
20 | Đắp cát móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 262,51 | m³ |
21 | Lắp đặt cút nhựa 135 gân xoắn HDPE 2 lớp , đường kính 200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
22 | Lắp đặt tê nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 200mm/110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 304 | cái |
23 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính ống 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.169,66 | m |
24 | Đắp cát móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,48 | m³ |
25 | Lắp đặt cút 135 nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
26 | Lắp đặt tê nhựa 300/110 gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
27 | Joint cao su nối ống DN200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.780 | cái |
28 | Joint cao su nối ống DN300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 522 | cái |
29 | Lắp đặt ống nhựa chờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 717,2 | m |
30 | lắp đặt cút nhựa 90 PVC d=114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 326 | cái |
31 | Lắp đặt nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 326 | cái |
32 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 416,3 | m³ |
33 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 244,88 | m³ |
34 | Đào móng đường ống, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.231,97 | m³ |
35 | Đắp đất đường ống, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.012,01 | m³ |
36 | Đất đắp cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 605,65 | m³ |
D | Công viên | |||
1 | Lát sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 137,1 | m² |
2 | Bê tông lót móng, vữa bê tông M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,97 | m³ |
3 | Bê tông bó nền đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,93 | m³ |
4 | Ván khuôn bó nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,4 | m² |
5 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,64 | m³ |
6 | Đào nền đường, khuôn đường, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,96 | m³ |
7 | Trồng cây chuỗi ngọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 119,9 | m² |
8 | Trồng cỏ lá gừng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.663,7 | m² |
9 | Trồng cây sao đen ĐK>=10, cao (4-5)m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cây |
10 | Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.783,6 | m² |
11 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cây |
12 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m³ |
13 | Đắp đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | m³ |
14 | Lát sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 666,6 | m² |
15 | Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,33 | m³ |
16 | Bê tông bó nền 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,58 | m³ |
17 | Ván khuôn móng bó nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 196,6 | m² |
18 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 229,47 | m³ |
19 | Đào nền đường, khuôn đường, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 344,21 | m³ |
20 | Trồng cỏ lạc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.694,6 | m² |
21 | Trồng cây chuỗi ngọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166 | m² |
22 | Trồng cây mẫu đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 574,9 | m² |
23 | Trồng hoa cẩm tú mai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 318,6 | m² |
24 | Trồng hoa cẩm tú cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 259,1 | m² |
25 | Trồng cây cau lùn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cây |
26 | Trồng cây mai vạn phúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cây |
27 | Trồng cây bàng Đài Loan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cây |
28 | Trồng cây lộc vừng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cây |
29 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | cây |
30 | Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.013,2 | m² |
31 | Đào móng hố trồng cây, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,25 | m³ |
32 | Đắp đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,25 | m³ |
E | San nền | |||
1 | Đào lớp hữu cơ, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20.579,21 | m³ |
2 | Vét lớp hữu cơ, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.136,77 | m³ |
3 | Đào san đất tạo mặt bằng, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41.155,39 | m³ |
4 | Đắp đất cấp 3, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.074,97 | m³ |
5 | Đắp đất cấp 1, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( đất cấp I tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37.175,22 | m³ |
6 | Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.136,77 | m² |
7 | Vận chuyển đất trong phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43.442,27 | m³ |
8 | Đất đắp cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28.788,956 | m³ |
9 | Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62.737,81 | m³ |
F | San dọn mặt bằng | |||
1 | Chặt cây, đường kính gốc cây ≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.844 | cây |
2 | Chặt cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.570 | cây |
3 | Chặt cây, đường kính gốc cây ≤30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142 | cây |
4 | Đắp sỏi sạn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 442,74 | m³ |
5 | Phá dỡ cống bản | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,2 | m³ |
6 | Phá dỡ mương thủy lợi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,7 | m³ |
7 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,9 | m³ |
8 | Vận chuyển cây đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 326,21 | m³ |
G | Cấp nước | |||
1 | Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.627 | m |
3 | Lắp đặt Thập nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt cút nhựa 135 HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
5 | Lắp đặt cút nhựa 90 HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt nút bịt nhựa, đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
7 | Bê tông hố van đá 1x2, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,08 | m³ |
8 | Bê tông tấm đan đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,58 | m³ |
9 | Bê tông móng hố van rộng ≤250cm đá 1x2, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,31 | m³ |
10 | Láng vữa, chiều dày 3cm, vữa XM M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,56 | m² |
11 | Ván khuôn thân hố van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,92 | m² |
12 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,54 | m² |
13 | Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,45 | kg |
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, thép trơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,42 | kg |
15 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan thép vằn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,17 | kg |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cấu kiện |
17 | Lắp đặt van cổng ty chìm đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
18 | Lắp đặt mối nối mềm đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
19 | Bích nhựa HDPE, đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
20 | Joint cao su mặt bích DN110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
21 | Bu lông M12 L50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 352 | cái |
22 | Bê tông lót móng trụ cứu hỏa đá 2x4, M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m³ |
23 | Bê tông móng trụ cứu hỏa đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,38 | m³ |
24 | Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 110/65mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
25 | Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
26 | Nhân công và ống Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,35 | m |
27 | Bích nhựa HDPE, đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
28 | Joint cao su mặt bích DN110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
29 | Bu lông M12 L50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | cái |
30 | Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110/34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
31 | Lắp đặt ống nhựa PVC (chỉ tính vật tư) đường kính ống 34mm dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,3 | m |
32 | Lắp đặt ống thép bảo vệ ống, đường kính 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
33 | Lắp đặt cút nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
34 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đường kính ống 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.181 | m |
35 | Lắp đặt ống thép bảo vệ ống, đường kính 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 301 | m |
36 | Lắp đặt côn, cút nhựa PVC, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | cái |
37 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 34mm dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
38 | Lắp đặt van khóa đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
39 | Khoan đặt ống nhựa qua đường, đường kính ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
40 | Đào đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.496,34 | m³ |
41 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 948,49 | m³ |
42 | Đào móng hố van công trình, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m³ |
43 | Đắp đất hố van công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,44 | m³ |
44 | Đắp cát móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 546,84 | m³ |
45 | Vận chuyển đất để đắp trong phạm vi ≤300m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 443,19 | m³ |
46 | Thử áp, xúc rửa đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công trình |
H | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Móng cột đèn cao áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158 | Móng |
2 | Móng cột đèn trang trí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | Móng |
3 | Móng tủ điều khiển chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
4 | Mương cáp nền đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.104,5 | Mét |
5 | Hố ga kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Hố |
6 | ống nhựa xoắn HDPE D65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.111,19 | Mét |
7 | Ống thép fi 60-1,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 563 | Mét |
8 | Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần đơn kiểu 8m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | Cột |
9 | Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần đôi kiểu 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cột |
10 | Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần ba kiểu 10m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Cột |
11 | Trụ đèn trang trí cao 4000mm - đế gang sư tử, thân nhôm chùm lắp 4 đèn cầu PMMA D400 + bóng LED 9W đổi màu -Đuôi E27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | Cột |
12 | Đèn Led Flexi ST - 150W - IP66- 21.750 lm - 4000K (5000K) - IP66 - IK09 - (220-240 VAC - 50/60Hz) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | Bộ |
13 | Đèn Led Flexi ST - 90W - IP66- 13.320 lm - 4000K (5000K) - IP66 - IK09 - (220-240 VAC - 50/60Hz) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | Bộ |
14 | Luồn cáp cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 407 | Đầu cáp |
15 | Lắp bảng điện cửa trụ loại 1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | Bảng |
16 | Lắp bảng điện cửa trụ loại 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Bảng |
17 | Lắp bảng điện cửa trụ loại 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Bảng |
18 | Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x16)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.379,48 | m |
19 | Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x10)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.006,05 | m |
20 | Cáp ruột đồng bọc nhựa VCmd-2x1,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.215 | m |
21 | Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x35)mm2 đến TĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
22 | Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Tủ |
23 | Ốc siết cáp đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208 | cái |
24 | Làm đầu cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 407 | Cái |
25 | Tiếp địa R-1C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208 | Bộ |
26 | Đánh số cột đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208 | Cột |
27 | TN-HC cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | sợi |
28 | TN-HC Rơ le thời gian | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
29 | TN-HC MCCB 3P-100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
30 | TN-HC KĐT 3P-75A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
I | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | |||
J | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền, khuôn đường, đánh cấp và khuôn vỉa hè, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.070,67 | m³ |
2 | Đắp đất nền, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18.451,01 | m³ |
3 | Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K=0,95, dày 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24.094,21 | m² |
4 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.546,22 | m² |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,2 | m³ |
6 | Đào lớp hữu cơ, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79.787,49 | m³ |
7 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54.211,56 | m³ |
8 | Đắp cấp phối sỏi sạn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.776,95 | m³ |
9 | Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78.114,21 | m³ |
10 | Vận chuyển bê tông phá bỏ đổ thải | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,2 | m³ |
11 | Vận chuyển đất để đắp trong phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.070,67 | m³ |
12 | Đất đắp cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70.235,503 | m³ |
K | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64.387 | m² |
2 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61.503,35 | m² |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.883,65 | m² |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.767,3 | m² |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax25, lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.225,5 | m³ |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax37,5, lớp dưới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9.225,5 | m³ |
7 | Sản xuất bê tông nhựa chặt 12,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11.278,856 | T |
8 | Vận chuyển bê tông nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11.278,856 | T |
L | BÓ VỈA | |||
1 | Bó vỉa thẳng hè bằng tấm bê tông đúc sẵn 20x30x100cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.051,12 | m |
2 | Bê tông bó vỉa đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 366,76 | m³ |
3 | Ván khuôn bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.414,89 | m² |
4 | Bê tông móng bó vỉa đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 900,12 | m³ |
5 | Ván khuôn móng bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.830,67 | m² |
6 | Láng vữa lót, chiều dày 1cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.415,336 | m² |
7 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 563,58 | m³ |
M | VỈA HÈ | |||
1 | Lát sân vỉa hè bằng gạch terrazzo màu đỏ dày 3,2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38.356,61 | m² |
2 | Lát sân vỉa hè bằng gạch terrazzo màu vàng dày 3,2cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.209,34 | m² |
3 | Bê tông lót móng đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.068,53 | m³ |
4 | Lót giấy dầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38.356,61 | m² |
5 | Bê tông móng bó nền đá 1x2, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,8 | m³ |
6 | Ván khuôn móng bó nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.576,09 | m² |
N | HỐ TRỒNG CÂY | |||
1 | Vê tông hố trồng cây đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,52 | m³ |
2 | Ván khuôn hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.210,4 | m² |
3 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 785,92 | m³ |
4 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 293,61 | m³ |
5 | Đắp đất trồng cây, không yêu cầu độ chặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,18 | m³ |
6 | Trồng cây sao đen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 614 | cây |
7 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 614 | cây |
O | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 138,4 | m² |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.137,71 | m² |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 471,7 | m² |
4 | Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95 | cái |
5 | Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tròn D70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
6 | Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển vuông 60x60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
7 | Trụ đỡ biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 344,25 | m |
8 | Đào móng cột, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,33 | m³ |
9 | Bê tông móng cột, đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,44 | m³ |
10 | Thép neo chân cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,88 | kg |
11 | Bê tông lối đi người khuyết tật đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,65 | m³ |
12 | Ván khuôn móng biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,96 | m² |
13 | Ván khuôn lối đi người khuyết tật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,97 | m² |
14 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,02 | m³ |
15 | Bê tông cọc tiêu đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,77 | m³ |
16 | Ván khuôn cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,85 | m² |
17 | Bê tông móng cọc tiêu rộng đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,06 | m³ |
18 | Ván khuôn móng cọc tiêu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,37 | m² |
19 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng cọc tiêu đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 195,97 | kg |
20 | Sơn bề mặt bê tông cọc tiêu bằng sơn phản quang màu đỏ, 1 nước lót 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,71 | 1m² |
21 | Sơn bề mặt bê tông cọc tiêu bằng sơn màu trắng, 1 nước lót 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,44 | 1m² |
22 | Miếng nhựa PVC dán màng phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,77 | m² |
23 | Đào móng cọc tiêu, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,02 | m³ |
24 | Lắp đặt cọc tiêu bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | cái |
P | ĐỀN THGT (ĐƯỜNG KẾT NỐI-LƯƠNG THẾ VINH) | |||
1 | Lắp đặt tủ điều khiển đèn THGT X-V-Đ (Trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
2 | Trụ đèn THGT côn bát giác cao 6m vươn 4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cột |
3 | Lắp dựng trụ đèn THGT côn bát giác cao 6m vươn 7m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cột |
4 | Lắp dựng Trụ đèn THGT côn tròn cao 2,9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cột |
5 | Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | bộ |
6 | Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
7 | Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
8 | Lắp đặt bộ đèn đếm lùi 3 màu: X+V+Đ - D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
9 | Lắp đặt bộ đèn đếm lùi 3 màu: X+V+Đ - (825x520) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
10 | Lắp đặt bộ đèn chữ thập: màu đỏ D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
11 | Lắp đặt bộ đèn người đi bộ: 2 màu xanh -đỏ D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
12 | Lắp đặt bộ đèn rẽ phải: màu xanh D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
13 | Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 12*1,25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292 | m |
14 | Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 4*1,25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
15 | Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 3*1,25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 191 | m |
16 | Rải cáp Cu/XLPE/PVC 2*6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
Q | Móng tủ điện | |||
1 | Bê tông lót móng rộng đá 4x6, M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | m³ |
2 | Bê tông móng rộng đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,205 | m³ |
3 | Ván khuôn móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,24 | m² |
4 | Lắp đặt ống nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | m |
5 | Khung bu lông móng tủ điều khiển M18x810 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | khung |
R | Móng trụ đèn THGT | |||
1 | Bê tông lót móng rộng đá 4x6, M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,152 | m³ |
2 | Bê tông móng đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,432 | m³ |
3 | Ván khuôn móng trụ đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,44 | m² |
4 | Lắp đặt ống nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,8 | m |
5 | Khung bu lông móng trụ M24x1500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | khung |
S | Móng trụ đèn THGT | |||
1 | Bê tông lót móng rộng đá 4x6, mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,128 | m³ |
2 | Bê tông móng rộng đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | m³ |
3 | Ván khuôn móng trụ đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,96 | m² |
4 | Lắp đặt ống nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4 | m |
5 | Khung bulông móng M16*810 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | khung |
T | Rãnh cáp ngầm trên vỉa vè | |||
1 | Đào đường ống, đường cáp, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,96 | m³ |
2 | Rải cát đệm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,164 | m³ |
3 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính ≤50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 153 | m |
4 | Đắp đất nền móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,796 | m³ |
U | Rãnh cáp qua đường luồn ống thép D60 | |||
1 | Đào móng công trình, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65 | m³ |
2 | Đắp cát móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,92 | m³ |
3 | Đắp đất đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,08 | m³ |
4 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | m |
5 | Cầu đấu 12x12A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
V | Tiếp địa R-4C | |||
1 | Đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cọc |
2 | Kéo rải chống sét bằng thép dạng dây, đường kính 12mm dưới mương đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
3 | Ép đầu cốt M1,25, tiết diện cáp ≤25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 336 | cái |
4 | Ép đầu cốt M6, tiết diện cáp ≤25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
W | Hố ga cáp ngầm | |||
1 | Cốt thép hố ga, đường kính ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | kg |
2 | Bê tông móng hố ga rộng đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,032 | m³ |
3 | Xây hố ga bằng gạch thẻ, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,784 | m³ |
4 | Gia công thép góc V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 525,6 | kg |
5 | Trát hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,68 | m² |
6 | Đào móng hố ga, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,256 | m³ |
7 | Đắp đất hố ga công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,096 | m³ |
X | BÓ VỈA DẢI PHÂN CÁCH | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.586,78 | m |
2 | Bê tông bó vỉa đúc sẵn đá 1x2, M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,37 | m³ |
3 | Bê tông móng bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, M300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,64 | m³ |
4 | Ván khuôn bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.053,2 | m² |
5 | Ván khuôn móng bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,14 | m² |
6 | Láng vữa lót, chiều dày 1cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 793,39 | m² |
7 | Đắp đất hữu cơ trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.516,1 | m³ |
8 | Đắp đất sét phòng nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 379,02 | m³ |
9 | Sơn bề mặt bê tông bó vỉa bằng sơn phản quang màu trắng, 1 nước lót 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 396,7 | m² |
10 | Sơn bề mặt bê tông bó vỉa bằng sơn phản quang màu đỏ, 1 nước lót 1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 396,7 | m² |
11 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,67 | m³ |
12 | Trồng cây chuỗi ngọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 317 | m² |
13 | Trồng cỏ lá gừng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.553,04 | m² |
14 | Trồng cây cau lùn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159 | cây |
15 | Trồng cây Hồng Lộc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 795 | cây |
16 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 954 | cây |
17 | Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.870,04 | m² |
Y | GIA CỐ ỐP MÁI TALUY | |||
1 | Lắp đặt tấm đan bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.916 | cấu kiện |
2 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,33 | m³ |
3 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 437,78 | m² |
4 | Cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.626,9 | kg |
5 | Bê tông chân khay đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390,95 | m³ |
6 | Ván khuôn chân khay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 195,48 | m² |
7 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,55 | m³ |
8 | Đào móng chân khay, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 333,28 | m³ |
9 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,26 | m³ |
10 | Đào bạt mái taluy, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,72 | m³ |
11 | Đất đắp cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95,657 | m³ |
12 | Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 333,28 | m³ |
Z | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP | |||
AA | PHẦN XÂY DỰNG: ĐƯỜNG DÂY 22KV | |||
1 | Móng MT-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Móng |
2 | Móng trụ MT-Đ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Móng |
3 | Móng Tủ RMU-3 Ngăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
4 | Móng Tủ RMU-4 Ngăn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
5 | Tiếp địa khoan R1C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
6 | Tiếp địa khoan Cột điện R-4C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
7 | Tiếp địa khoan Tủ RMU - R-8C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
8 | Hố ga kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
9 | Hào cáp ngầm nền đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 945,5 | m |
10 | Hào cáp ngầm vượt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | m |
AB | PHẦN XÂY DỰNG: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV | |||
1 | Tiếp địa an toàn tủ điện RC-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | bộ |
2 | Tiếp địa khoan lặp lại - TĐK-R1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
3 | Hố ga kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
4 | Hào cáp ngầm nền đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.081,5 | m |
5 | Hào cáp ngầm vượt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 371 | m |
6 | Móng tủ phân phối điện kế hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | Mg |
7 | Móng trụ MTH-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Mg |
8 | Móng trụ MTH-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Mg |
AC | PHẦN LẮP ĐẶT: ĐƯỜNG DÂY 22KV | |||
1 | Cột điện BTLT 14m loại (8.5 kN) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
2 | Cột điện BTLT 14m loại (6.5 kN) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cột |
3 | Cột điện BTLT 12m loại (7.2KN) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cột |
4 | Xà néo cuối cột đôi Dọc tuyến - XNC-DT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
5 | Xà néo góc lệch cột đôi Dọc tuyến - XNL-DT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
6 | Xà néo cuối cột đôi Ngang tuyến - XNC-NT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
7 | Xà néo góc Lệch cột đôi Ngang tuyến - XNL-NT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
8 | Xà néo cuối cột đơn - XNC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
9 | Xà đỡ vượt dây bọc XĐV -22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ |
10 | Xà đỡ LA cột đơn - CSV-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Xà FCO phân đoạn cột đơn - XFCO-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Cùm ống thép bảo vệ cáp cột đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
13 | Giá đỡ đầu cáp cáp cột đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
14 | Dao cách ly DS 3pha - 24KV - 630A - Chém đứng - sứ Polyme - giá đỡ, sàn thao tác (trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
15 | Recloser Schneider 24kV 630A 12,5kA (Trọn bộ: Máy cắt, giá đỡ, cần và tủ điều khiển (kèm router3G) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
16 | Máy biến áp nguồn 1fa -2 sứ: 22/0,23kV-1000VA + Giá đỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | máy |
17 | Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 3 ngăn loại NE-III (đã bao gồm võ tủ ngoài trời) + Tủ (RTU + Router 3G Điều khiển 03 ngăn LBS) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
18 | Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 4 ngăn loại NE-IIII (đã bao gồm võ tủ ngoài trời) + Tủ (RTU + Router 3G Điều khiển 04 ngăn LBS) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
19 | Đầu cáp ngầm 22kV-3*95mm2 (outdoor) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Đầu |
20 | Đầu T-Plug bộ 3 pha 24kV - 3x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Đầu |
21 | Chống sét van cho tủ RMU (loại T- Plug) 24kV - 10kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | Bộ 1fa |
22 | Chống sét Van 21KV -10kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ 1fa |
23 | Cầu chì tự rơi FCO 24KV - 100 A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ 1fa |
24 | Sứ đứng 22kV Linepost + Ty mạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | bộ |
25 | Giáp níu bo cổ sứ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 135 | bộ |
26 | Sứ chuổi polimer 22kV + (Umani, Giáp níu GN, yếm cáp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | bộ |
27 | Cụm đấu rẽ cáp bọc (2 Kẹp răng; Chốt H; Kẹp đấu rẽ) - 185/95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
28 | Kẹp đấu tiếp địa đường dây (2 Kẹp răng; Chốt H) - 185/95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
29 | Cáp nhôm bọc lõi thép As/XLPE-12,7/24kV-185mm2- 5.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.637,1 | m |
30 | Cáp nhôm bọc lõi thép As/XLPE-12,7/24kV-95mm2-5.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 582,81 | m |
31 | Cáp đồng CXV 95mm2 - 12,7(24)kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
32 | Cáp Đồng CV 50mm2 - Đấu dây tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
33 | Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 3x95mm2 - 12(24)kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.388,81 | m |
34 | Cáp CXV 2*25mm2 cấp nguồn nuôi điều khiển Tủ RTU | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65 | m |
35 | Ống HDPE ruột gà D 130/100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.003,795 | m |
36 | Ống Thép bảo vệ cáp D114-3mm tráng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 307 | m |
37 | Cọc sứ cảnh báo cáp ngầm điện lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | Cái |
38 | Đầu cốt đồng 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Cái |
39 | Đầu cốt đồng 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | Cái |
40 | Đầu cốt A-M95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
41 | Tiếp địa ngọn trung thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
42 | Biển báo phân đoạn trung thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
43 | Kết nối Scanda tủ RMU | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Tủ |
44 | Kết nối Scanda máy cắt Reclose | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
45 | Đấu nối đường dây hotline 22kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công trình |
AD | PHẦN LẮP ĐẶT: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV | |||
1 | Dây đồng bọc CVV 4*95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.267,808 | m |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp D105/80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.643,029 | m |
3 | Ống Thép bảo vệ cáp D76-3mm tráng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 574,5 | m |
4 | Ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp D32/25 (HTT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.168 | m |
5 | Đầu cốt đồng 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 772 | cái |
6 | Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế đổ keo loại không có giáp 0,6/1kV-4x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
7 | Tủ phân phối điện kế hạ thế 0,4kV - trọn bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83 | Tủ |
8 | Tủ phân phối điện kế kết hợp lắp CB kết mạch vòng hạ thế (Trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Tủ |
9 | Cọc sứ cảnh báo cáp ngầm điện lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 547 | cái |
10 | Cột điện BTLT 10m loại (3.5 kN) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
11 | Cột điện BTLT 10m loại (5.0 kN) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
12 | Bu lông móc M16 -250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Giá móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
14 | Khóa treo cáp ABC - 4*25/95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
15 | Khóa néo cáp ABC - 4*25/95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
16 | Cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x95) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 661,07 | m |
17 | Lắp đặt lại cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x95) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 378 | m |
18 | Kẹp răng IPC 95/25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | cái |
19 | Đai thép+khóa đai | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49 | Bộ |
20 | Tiếp địa ngọn cáp ABC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
21 | Lắp hộp công tơ - 1CT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Hộp |
22 | Lắp hộp công tơ - 2CT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Hộp |
23 | Lắp hộp công tơ - 4CT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Hộp |
24 | Lắp đặt lại cáp nguồn hộp công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132 | m |
25 | Lắp đặt lại cáp khách hàng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.860 | m |
26 | Ống nối bọc cách điện cáp ABC-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
27 | Cáp Duplex M(2x10) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 930 | m |
AE | PHẦN THÁO GỠ: ĐƯỜNG DÂY 22KV | |||
1 | Tháo hạ cột BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cột |
2 | Tháo gỡ xà đỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Bộ |
3 | Tháo gỡ xà néo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
4 | Tháo gỡ sứ đứng 10-22KV trên cột BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | Bộ |
5 | Tháo gỡ sứ chuỗi 10-22KV trên cột BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | Bộ |
6 | Tháo gỡ dây cáp AX-120mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 171,36 | m |
7 | Tháo gỡ dây cáp AC-95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.161,6 | m |
8 | Tháo gỡ cầu chì tự rơi 22KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
AF | PHẦN THÁO GỠ: ĐƯỜNG DÂY 0,4kV | |||
1 | Tháo hạ cột BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Cột |
2 | Tháo hạ cáp vặn xoắn ABC 4X95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.032,75 | m |
3 | Tháo hạ cáp vặn xoắn ABC 4X25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 859,39 | m |
4 | Tháo kẹp néo cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
5 | Tháo kẹp đỡ cáp vặn xoắn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
6 | Tháo hộp công tơ - 1CT 3P | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
7 | Tháo hộp công tơ - 2CT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
8 | Tháo hộp công tơ - 4CT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | Bộ |
9 | Tháo cần đèn chiếu sáng + chóa đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | Bộ |
AG | PHẦN THÁO GỞ: TBA | |||
1 | Tháo gỡ xà đỡ FCO-TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Tháo gỡ cầu chì tự rơi 22KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
3 | Tháo gỡ chống sét van 22KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
4 | Tháo gỡ sứ đứng 10-22KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
5 | Tháo gỡ xà đỡ sứ trung gian -TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
6 | Tháo gỡ xà đỡ tủ điện TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
7 | Tháo gỡ xà đỡ TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
8 | Tháo hạ MBA 250KVA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
9 | Tháo tủ điện hạ thế TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
AH | PHẦN THÍ NGHIỆM: ĐƯỜNG DÂY 22KV | |||
1 | Dao cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
2 | TN Recloser - Tủ MC hợp bộ (RMU) Điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
3 | Thí nghiệm cáp lực 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | sợi |
4 | Cầu chì tự rơi 22kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
5 | TN-HC sứ đứng 6-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | Cái |
6 | TN-HC sứ treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | chuỗi |
7 | Tiếp địa cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Vị trí |
8 | Tiếp địa trạm (Tủ RMU) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
9 | Chống sét van, điện áp 22-35kV, 1pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | Cái |
AI | PHẦN THÍ NGHIỆM: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV | |||
1 | Thí nghiệm, HC cáp khô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | sợi |
2 | Tiếp địa cột điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91 | Vị trí |
AJ | TRẠM BIẾN ÁP: PHẦN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ | |||
1 | Máy biến thế 3Fa-400kVA-22/0,4kV, Đầu sứ Plug-in | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | máy |
2 | Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 3 ngăn loại NE-IQI + Tủ RTU (Điều khiển 3 ngăn: 02 LBS và 01 LBS+CC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Tủ |
3 | Lắp đặt lại máy biến thế 3Fa-250kVA-22/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
4 | Lắp đặt lại tủ điện TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
5 | Lắp đặt lại tủ tụ bù | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
AK | TRẠM BIẾN ÁP: PHẦN LẮP ĐẶT VẬT TƯ | |||
1 | Trụ trạm biến áp hợp bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Tr.bộ |
2 | Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 3x50mm2 - 12(24)kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 112 | m |
3 | Cáp lực hạ thế CV 150mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
4 | Cáp lực hạ thế CV 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
5 | Dây đồng trần M50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90 | m |
6 | Đầu Elbow bộ 3 pha 24kV - 3x50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
7 | Đầu T-Straight bộ 3 pha 24kV - 3x50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
8 | Biến dòng hạ thế 600/5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
9 | Đầu cốt đồng 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
10 | Đầu cốt đồng 150mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
11 | Đầu cốt đồng 240mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
12 | Biển tên Trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
13 | Biển báo an toàn TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
14 | Xà đỡ STG TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Xà đỡ FCO TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
16 | Xà đỡ tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
17 | Xà đỡ MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
18 | Neo giữ MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
AL | TRẠM BIẾN ÁP: PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Móng Trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | mg |
2 | Tiếp địa khoan Trạm biến áp - R-10C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | HT |
AM | TRẠM BIẾN ÁP: THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ | |||
1 | TN Tủ MC hợp bộ (RMU) Điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | tủ |
2 | Máy biến áp 3 pha loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Máy |
AN | TRẠM BIẾN ÁP: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU ĐIỆN | |||
1 | Chống sét van, điện áp 22-35kV, 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | P.tử |
2 | Chéng sét van, điện áp ≤1kV, 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | P.tử |
3 | Thí nghiệm cáp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | sợi |
4 | Thí nghiệm cáp lực 3-35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | HT |
5 | Tiếp địa trạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
6 | TN-HC MCCB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
7 | TN-HC MCCB (500-1000)A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
8 | TN biến dòng, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
9 | Thí nghiệm HT tụ bù | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | HT |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải các loại | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 12 |
2 | Máy đào | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 4 |
3 | Lu bánh thép >=6T | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
4 | Lu bánh lốp >=12T | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
5 | Lu rung 25T | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
6 | Máy rải cấp phối đá dăm; bê tông nhựa, công suất 130-140CV | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
7 | Xe bồn tưới nước > 5 tấn | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
8 | Trạm trộn bê tông nhựa >=60T/h | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
9 | Máy ủi (110CV-180CV) | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 3 |
10 | Máy toàn đạc | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
11 | Máy thủy bình | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
12 | Máy phun nhựa đường | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
13 | Máy xúc lật | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
14 | Thiết bị sơn đường | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy nén khí | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
16 | Xe nâng loại 12m | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 1 |
17 | Cần cẩu 6T | Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực | 2 |
18 | Phòng thí nghiệm hiện trường | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn, có khả năng thực hiện các phép thử cần thiết (có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng hố ga, đất cấp III | 2.317,36 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1.743,76 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | 124,59 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Ván khuôn móng hố ga | 709,56 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Bê tông móng đá 2x4, M200 | 298,62 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Ván khuôn thân hố ga | 5.196,72 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200 | 817,25 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | ván khuôn đà kiềng hố ga | 758,31 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm | 2.185,35 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250 | 99,07 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đá đệm móng cửa thu nước, loại đá Dmax ≤6 | 18,96 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ván khuôn cửa thu nước | 747,63 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Cốt thép cửa thu nước đường kính ≤10mm | 2.256,63 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông cửa thu nước 1x2, M250 | 72,41 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp đặt lưới chắn rác bê tông tính năng cao | 350 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Xây hố ga bằng gạch đất sét nung 5x10x20, vữa XM M75 | 3,67 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Van ngăn mùi cửa lật D315 và tấm bê tông tính năng cao | 247 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Van ngăn mùi cửa lật D250 và tấm bê tông tính năng cao | 103 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn tấm đan | 248,68 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đan | 2.637,6 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan | 8.043,24 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250 | 51,53 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt tấm đan | 700 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đào móng hố ga, đất cấp III | 207,21 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 345,76 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6 | 19,4 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn móng hố ga | 147,72 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông móng hố ga đá 2x4, M150 | 58,2 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn thân hố ga | 710,45 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200 | 106,49 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Ván khuôn đà kiềng hố ga | 253,73 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm | 2.320,74 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250 | 27,3 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Ván khuôn tấm đan | 76,23 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Cốt thép tấm đan | 3.549,91 | kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông tấm đan đá 1x2, M250 | 18 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan bê tông đúc sẵn | 125 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bê tông tường đầu đá 2x4 M200 | 2,04 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Ván khuôn tường đầu | 9,59 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bê tông móng tường đầu đá 2x4 M200 | 4,9 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ván khuôn móng tường đầu | 9,8 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Bê tông tường cánh + bậc nước đá 2x4, M200 | 6,43 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ván khuôn tường cánh | 33,46 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông gờ chắn nước, bậc nước đá 1x2, M200 | 0,1 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Ván khuôn gờ chắn nước | 1,71 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bê tông móng bậc nước đá 2x4, mác 200 | 6,26 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn móng bậc nước | 14,13 | m² | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đệm đá dăm dày 10cm | 1,48 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đào móng hố ga, đất cấp III | 51,84 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 14,91 | m³ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum như sau:
- Có quan hệ với 92 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,96%, Xây lắp 71,64%, Tư vấn 20,40%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.604.785.492.578 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.507.219.105.685 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi nào bạn thật sự buông xuống thì lúc ấy bạn sẽ hết phiền não. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.