Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1)

Tìm thấy: 14:50 06/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất
Gói thầu
Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mở rộng KGĐT Nguyễn Trãi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:23 29/07/2022
đến
10:00 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.627.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn tỷ sáu trăm hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (16/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1)
Tên dự án là: Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bán đấu giá quyền sử dụng đất của dự án và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum , địa chỉ: 542 Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum Số điện thoại: 0260.3954.999
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn & xây dựng Nhật Nguyệt (Địa chỉ: Số 34 Trương Định, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum) và Công ty TNHH MTV Tân Hào Đại (Địa chỉ: Số nhà 34, Đường Ngô Sĩ Liên, Phường Duy Tân, Thành phố Kon Tum); + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Chi cục Giám định chất lượng xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum (Địa chỉ: Tầng 8 - Tòa nhà B, Trung tâm Hành chính tỉnh Kon Tum, tổ 8, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum). + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Giao Thuỷ Kon Tum (địa chỉ: Đường quy hoạch số 3, khu quy hoạch nhà máy Bia, phường Trường Chinh, thành phố Kon Tum). + Tư vấn thẩm định E-HSMT; kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV tư vấn xây dựng Highland Kon Tum (địa chỉ: Số 88/6 đường Sư Vạn Hạnh, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum , địa chỉ: 542 Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum Số điện thoại: 0260.3954.999

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu về lĩnh vực công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. 2. Báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu và kèm theo một trong các tài liệu sau để chứng minh: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây 2019, 2020, 2021 + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây 2019, 2020, 2021 bao gồm kiểm toán nhà nước hoặc kiểm toán độc lập. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. 3. Nhà thầu phải đính kèm bản sao có chứng thực hoặc bản chính các tài liệu sau để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu: a. Đối với hợp đồng đã hoàn thành: - Hợp đồng thi công. - Bảng khối lượng, giá trị hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký với Chủ đầu tư. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng. - Tài liệu chứng minh loại công trình, cấp công trình. - Hóa đơn GTGT và bảng giá trị khối lượng hoàn thành các đợt nghiệm thu. b. Đối với hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng: - Hợp đồng thi công. - Bảng khối lượng, giá trị hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký với Chủ đầu tư. - Tài liệu chứng minh loại công trình, cấp công trình. - Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của Chủ đầu tư. - Hóa đơn GTGT và bảng giá trị khối lượng hoàn thành các đợt nghiệm thu. 4. Tài liệu chứng minh xe máy, thiết bị chủ yếu: Có giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật, đủ điều kiện đưa vào sử dụng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.627.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum Số điện thoại: 0260.3954.999
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum. địa chỉ: 542 Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 231.384.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 38.564.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 107.979.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Đã tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường, xây dựng công trình giao thông, xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. -Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công hạng III trở lên.- Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).55
2Kỹ thuật thi công phụ trách công trình giao thông2- Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).55
3Kỹ thuật thi công phụ trách công trình hạ tầng kỹ thuật2- Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng công trình hạ tang kỹ thuật.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).55
4Kỹ thuật thi công phụ trách công trình điện2- Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện kỹ thuật.- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).55
5Cán bộ kỹ thuật hiện trường mảng trắc địa1- Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành trắc địa, xây dựng- Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).32
6Cán bộ kỹ thuật hiện trường phụ trách an toàn lao động1- Có chứng chỉ huấn luyện về an toàn lao động;- Đã tham gia quản lý an toàn lao động ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).32
7Cán bộ quản lý chất lượng2- Đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng- Đã tham gia quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng loại (kèm theo xác nhận hợp lệ là: Quyết định của Giám đốc Công ty hoặc xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã thi công).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạ tầng kỹ thuật
BThoát nước mưa
1Đào móng hố ga, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2.317,36
2Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.743,76
3Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V124,59
4Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V709,56
5Bê tông móng đá 2x4, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V298,62
6Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V5.196,72
7Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V817,25
8ván khuôn đà kiềng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V758,31
9Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.185,35kg
10Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V99,07
11Đá đệm móng cửa thu nước, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V18,96
12Ván khuôn cửa thu nướcMô tả kỹ thuật theo chương V747,63
13Cốt thép cửa thu nước đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.256,63kg
14Bê tông cửa thu nước 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V72,41
15Lắp đặt lưới chắn rác bê tông tính năng caoMô tả kỹ thuật theo chương V350cấu kiện
16Xây hố ga bằng gạch đất sét nung 5x10x20, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,67
17Van ngăn mùi cửa lật D315 và tấm bê tông tính năng caoMô tả kỹ thuật theo chương V247cái
18Van ngăn mùi cửa lật D250 và tấm bê tông tính năng caoMô tả kỹ thuật theo chương V103cái
19Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V248,68
20Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2.637,6kg
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V8.043,24kg
22Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V51,53
23Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V700cấu kiện
24Đào móng hố ga, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V207,21
25Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V345,76
26Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V19,4
27Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V147,72
28Bê tông móng hố ga đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V58,2
29Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V710,45
30Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V106,49
31Ván khuôn đà kiềng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V253,73
32Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.320,74kg
33Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V27,3
34Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V76,23
35Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V3.549,91kg
36Bê tông tấm đan đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V18
37Lắp đặt cấu kiện tấm đan bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V125cấu kiện
38Bê tông tường đầu đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,04
39Ván khuôn tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V9,59
40Bê tông móng tường đầu đá 2x4 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9
41Ván khuôn móng tường đầuMô tả kỹ thuật theo chương V9,8
42Bê tông tường cánh + bậc nước đá 2x4, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,43
43Ván khuôn tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V33,46
44Bê tông gờ chắn nước, bậc nước đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1
45Ván khuôn gờ chắn nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1,71
46Bê tông móng bậc nước đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,26
47Ván khuôn móng bậc nướcMô tả kỹ thuật theo chương V14,13
48Đệm đá dăm dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,48
49Đào móng hố ga, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V51,84
50Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V14,91
51Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5m trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V3rọ
52Ống cống BTLT đúc sẵn D400-H30Mô tả kỹ thuật theo chương V660m
53Ống cống BTLT đúc sẵn D600-H30Mô tả kỹ thuật theo chương V709,1m
54Ống cống BTLT đúc sẵn D600-HvhMô tả kỹ thuật theo chương V3.190,5m
55Ống cống BTLT đúc sẵn D800-H30Mô tả kỹ thuật theo chương V707,9m
56Ống cống BTLT đúc sẵn D800-HvhMô tả kỹ thuật theo chương V1.363,3m
57Ống cống BTLT đúc sẵn D1000-H30Mô tả kỹ thuật theo chương V421,5m
58Ống cống BTLT đúc sẵn D1000-HvhMô tả kỹ thuật theo chương V480,6m
59Ống cống BTLT đúc sẵn D1200-HvhMô tả kỹ thuật theo chương V27m
60Ống cống BTLT đúc sẵn D1500-H30Mô tả kỹ thuật theo chương V54,8m
61Ống cống BTLT đúc sẵn D1500-HvhMô tả kỹ thuật theo chương V201m
62Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.0041 đoạn ống
63Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V6821 đoạn ống
64Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1250mmMô tả kỹ thuật theo chương V61 đoạn ống
65Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 4m, đường kính ≤1800mmMô tả kỹ thuật theo chương V601 đoạn ống
66Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V431 đoạn ống
67Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V251 đoạn ống
68Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1250mmMô tả kỹ thuật theo chương V11 đoạn ống
69Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 3m, đường kính ≤1800mmMô tả kỹ thuật theo chương V41 đoạn ống
70Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2,5m, đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V721 đoạn ống
71Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2,5m, đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V241 đoạn ống
72Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V1171 đoạn ống
73Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V441 đoạn ống
74Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 2m, đường kính ≤1800mmMô tả kỹ thuật theo chương V11 đoạn ống
75Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính ≤600mmMô tả kỹ thuật theo chương V211 đoạn ống
76Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính ≤1000mmMô tả kỹ thuật theo chương V301 đoạn ống
77Lắp đặt ống bê tông , đoạn ống dài 1m, đường kính 1500mmMô tả kỹ thuật theo chương V21 đoạn ống
78Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.7051 mối nối
79Vật tư vữa chèn khe mối nối cốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,42
80Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V3.165,62
81Đào móng cống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V16.199,38
82Đào móng cống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V351,63
83Đắp đất cống, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V16.565,86
84Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V351,63
85Đất đắp cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3.940,285
86Vận chuyển đất để đắp phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.134,75
CThoát nước thải
1Bê tông lót móng, đá 2x4, M100Mô tả kỹ thuật theo chương V43,65
2Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V248
3Bê tông móng hố ga rộng ≤250cm đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V76,38
4Ván khuôn thân hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V2.834,25
5Bê tông thân hố ga đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V283,43
6Cốt thép hố ga, đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V3.623,488kg
7Cốt thép hố ga, đường kính ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V17.834,503kg
8Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V124m
9Lắp đặt nút bịt nhựa, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V496cái
10Ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V418,62
11Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.832,64kg
12Bê tông đà kiềng, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V31,19
13Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V148,8
14Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1.868,93kg
15Cốt thép tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V1.128,5kg
16Cốt thép tấm đan Mô tả kỹ thuật theo chương V2.246,28kg
17Bê tông tấm đan đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V25,79
18Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V496cấu kiện
19Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính ống 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V5.250,28m
20Đắp cát móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V262,51
21Lắp đặt cút nhựa 135 gân xoắn HDPE 2 lớp , đường kính 200mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
22Lắp đặt tê nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 200mm/110mmMô tả kỹ thuật theo chương V304cái
23Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính ống 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.169,66m
24Đắp cát móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V58,48
25Lắp đặt cút 135 nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Lắp đặt tê nhựa 300/110 gân xoắn HDPE 2 lớp, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
27Joint cao su nối ống DN200Mô tả kỹ thuật theo chương V2.780cái
28Joint cao su nối ống DN300Mô tả kỹ thuật theo chương V522cái
29Lắp đặt ống nhựa chờMô tả kỹ thuật theo chương V717,2m
30lắp đặt cút nhựa 90 PVC d=114mmMô tả kỹ thuật theo chương V326cái
31Lắp đặt nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V326cái
32Đào móng hố ga, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V416,3
33Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V244,88
34Đào móng đường ống, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1.231,97
35Đắp đất đường ống, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.012,01
36Đất đắp cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V605,65
DCông viên
1Lát sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch TerrazzoMô tả kỹ thuật theo chương V137,1
2Bê tông lót móng, vữa bê tông M200Mô tả kỹ thuật theo chương V10,97
3Bê tông bó nền đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V7,93
4Ván khuôn bó nềnMô tả kỹ thuật theo chương V63,4
5Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V50,64
6Đào nền đường, khuôn đường, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V75,96
7Trồng cây chuỗi ngọcMô tả kỹ thuật theo chương V119,9
8Trồng cỏ lá gừngMô tả kỹ thuật theo chương V1.663,7
9Trồng cây sao đen ĐK>=10, cao (4-5)mMô tả kỹ thuật theo chương V27cây
10Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V1.783,6
11Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V27cây
12Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V27
13Đắp đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V27
14Lát sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch TerrazzoMô tả kỹ thuật theo chương V666,6
15Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V53,33
16Bê tông bó nền 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V24,58
17Ván khuôn móng bó nềnMô tả kỹ thuật theo chương V196,6
18Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V229,47
19Đào nền đường, khuôn đường, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V344,21
20Trồng cỏ lạcMô tả kỹ thuật theo chương V3.694,6
21Trồng cây chuỗi ngọcMô tả kỹ thuật theo chương V166
22Trồng cây mẫu đơnMô tả kỹ thuật theo chương V574,9
23Trồng hoa cẩm tú maiMô tả kỹ thuật theo chương V318,6
24Trồng hoa cẩm tú cầuMô tả kỹ thuật theo chương V259,1
25Trồng cây cau lùnMô tả kỹ thuật theo chương V18cây
26Trồng cây mai vạn phúcMô tả kỹ thuật theo chương V18cây
27Trồng cây bàng Đài LoanMô tả kỹ thuật theo chương V32cây
28Trồng cây lộc vừngMô tả kỹ thuật theo chương V12cây
29Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V80cây
30Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V5.013,2
31Đào móng hố trồng cây, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V46,25
32Đắp đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V46,25
ESan nền
1Đào lớp hữu cơ, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V20.579,21
2Vét lớp hữu cơ, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2.136,77
3Đào san đất tạo mặt bằng, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V41.155,39
4Đắp đất cấp 3, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V4.074,97
5Đắp đất cấp 1, độ chặt yêu cầu K=0,90 ( đất cấp I tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V37.175,22
6Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2.136,77
7Vận chuyển đất trong phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V43.442,27
8Đất đắp cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V28.788,956
9Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V62.737,81
FSan dọn mặt bằng
1Chặt cây, đường kính gốc cây ≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V6.844cây
2Chặt cây, đường kính gốc cây ≤30cmMô tả kỹ thuật theo chương V2.570cây
3Chặt cây, đường kính gốc cây ≤30cmMô tả kỹ thuật theo chương V142cây
4Đắp sỏi sạn, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V442,74
5Phá dỡ cống bảnMô tả kỹ thuật theo chương V25,2
6Phá dỡ mương thủy lợiMô tả kỹ thuật theo chương V82,7
7Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V107,9
8Vận chuyển cây đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V326,21
GCấp nước
1Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V3.627m
3Lắp đặt Thập nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Lắp đặt cút nhựa 135 HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
5Lắp đặt cút nhựa 90 HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Lắp đặt nút bịt nhựa, đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Bê tông hố van đá 1x2, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V10,08
8Bê tông tấm đan đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,58
9Bê tông móng hố van rộng ≤250cm đá 1x2, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V4,31
10Láng vữa, chiều dày 3cm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo chương V21,56
11Ván khuôn thân hố vanMô tả kỹ thuật theo chương V117,92
12Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V5,54
13Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V41,45kg
14Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, thép trơnMô tả kỹ thuật theo chương V25,42kg
15Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan thép vằnMô tả kỹ thuật theo chương V56,17kg
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V22cấu kiện
17Lắp đặt van cổng ty chìm đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
18Lắp đặt mối nối mềm đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
19Bích nhựa HDPE, đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V44cái
20Joint cao su mặt bích DN110Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
21Bu lông M12 L50Mô tả kỹ thuật theo chương V352cái
22Bê tông lót móng trụ cứu hỏa đá 2x4, M100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4
23Bê tông móng trụ cứu hỏa đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,38
24Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 110/65mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
25Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
26Nhân công và ống Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V24,35m
27Bích nhựa HDPE, đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
28Joint cao su mặt bích DN110Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
29Bu lông M12 L50Mô tả kỹ thuật theo chương V88cái
30Lắp đặt đai khởi thủy đường kính 110/34mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
31Lắp đặt ống nhựa PVC (chỉ tính vật tư) đường kính ống 34mm dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V26,3m
32Lắp đặt ống thép bảo vệ ống, đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
33Lắp đặt cút nhựa PVC bằng phương pháp dán keo, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
34Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, đường kính ống 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.181m
35Lắp đặt ống thép bảo vệ ống, đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V301m
36Lắp đặt côn, cút nhựa PVC, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V31cái
37Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 34mm dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V26cái
38Lắp đặt van khóa đồngMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
39Khoan đặt ống nhựa qua đường, đường kính ống D110Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
40Đào đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V1.496,34
41Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V948,49
42Đào móng hố van công trình, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V44
43Đắp đất hố van công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V22,44
44Đắp cát móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V546,84
45Vận chuyển đất để đắp trong phạm vi ≤300m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V443,19
46Thử áp, xúc rửa đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V1công trình
HĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Móng cột đèn cao ápMô tả kỹ thuật theo chương V158Móng
2Móng cột đèn trang tríMô tả kỹ thuật theo chương V50Móng
3Móng tủ điều khiển chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
4Mương cáp nền đấtMô tả kỹ thuật theo chương V6.104,5Mét
5Hố ga kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V3Hố
6ống nhựa xoắn HDPE D65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V5.111,19Mét
7Ống thép fi 60-1,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V563Mét
8Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần đơn kiểu 8mMô tả kỹ thuật theo chương V125Cột
9Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần đôi kiểu 10mMô tả kỹ thuật theo chương V15Cột
10Cột đèn chiếu sáng tròn côn, cần ba kiểu 10mMô tả kỹ thuật theo chương V18Cột
11Trụ đèn trang trí cao 4000mm - đế gang sư tử, thân nhôm chùm lắp 4 đèn cầu PMMA D400 + bóng LED 9W đổi màu -Đuôi E27Mô tả kỹ thuật theo chương V50Cột
12Đèn Led Flexi ST - 150W - IP66- 21.750 lm - 4000K (5000K) - IP66 - IK09 - (220-240 VAC - 50/60Hz)Mô tả kỹ thuật theo chương V84Bộ
13Đèn Led Flexi ST - 90W - IP66- 13.320 lm - 4000K (5000K) - IP66 - IK09 - (220-240 VAC - 50/60Hz)Mô tả kỹ thuật theo chương V125Bộ
14Luồn cáp cửa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V407Đầu cáp
15Lắp bảng điện cửa trụ loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V50Bảng
16Lắp bảng điện cửa trụ loại 2Mô tả kỹ thuật theo chương V15Bảng
17Lắp bảng điện cửa trụ loại 3Mô tả kỹ thuật theo chương V18Bảng
18Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x16)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2.379,48m
19Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x10)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4.006,05m
20Cáp ruột đồng bọc nhựa VCmd-2x1,5-(2x50/0,25)-0,6/1KVMô tả kỹ thuật theo chương V2.215m
21Cáp đồng hạ thế CXV/DSTA (4x35)mm2 đến TĐKMô tả kỹ thuật theo chương V32m
22Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100AMô tả kỹ thuật theo chương V4Tủ
23Ốc siết cáp đồngMô tả kỹ thuật theo chương V208cái
24Làm đầu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V407Cái
25Tiếp địa R-1CMô tả kỹ thuật theo chương V208Bộ
26Đánh số cột đènMô tả kỹ thuật theo chương V208Cột
27TN-HC cáp khôMô tả kỹ thuật theo chương V3sợi
28TN-HC Rơ le thời gianMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
29TN-HC MCCB 3P-100AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
30TN-HC KĐT 3P-75AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
ICÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
JNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền, khuôn đường, đánh cấp và khuôn vỉa hè, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V9.070,67
2Đắp đất nền, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V18.451,01
3Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K=0,95, dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V24.094,21
4Rải vải địa kỹ thuật làm nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V4.546,22
5Phá dỡ kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V14,2
6Đào lớp hữu cơ, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V79.787,49
7Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V54.211,56
8Đắp cấp phối sỏi sạn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3.776,95
9Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V78.114,21
10Vận chuyển bê tông phá bỏ đổ thảiMô tả kỹ thuật theo chương V14,2
11Vận chuyển đất để đắp trong phạm vi ≤300m, đất cấp III (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V9.070,67
12Đất đắp cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V70.235,503
KMẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V64.387
2Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V61.503,35
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V2.883,65
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V5.767,3
5Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax25, lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V9.225,5
6Thi công móng cấp phối đá dăm Dmax37,5, lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V9.225,5
7Sản xuất bê tông nhựa chặt 12,5Mô tả kỹ thuật theo chương V11.278,856T
8Vận chuyển bê tông nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V11.278,856T
LBÓ VỈA
1Bó vỉa thẳng hè bằng tấm bê tông đúc sẵn 20x30x100cmMô tả kỹ thuật theo chương V8.051,12m
2Bê tông bó vỉa đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V366,76
3Ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V7.414,89
4Bê tông móng bó vỉa đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V900,12
5Ván khuôn móng bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V4.830,67
6Láng vữa lót, chiều dày 1cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V2.415,336
7Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V563,58
MVỈA HÈ
1Lát sân vỉa hè bằng gạch terrazzo màu đỏ dày 3,2cmMô tả kỹ thuật theo chương V38.356,61
2Lát sân vỉa hè bằng gạch terrazzo màu vàng dày 3,2cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.209,34
3Bê tông lót móng đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V3.068,53
4Lót giấy dầuMô tả kỹ thuật theo chương V38.356,61
5Bê tông móng bó nền đá 1x2, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V128,8
6Ván khuôn móng bó nềnMô tả kỹ thuật theo chương V2.576,09
NHỐ TRỒNG CÂY
1Vê tông hố trồng cây đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V110,52
2Ván khuôn hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V2.210,4
3Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V785,92
4Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V293,61
5Đắp đất trồng cây, không yêu cầu độ chặtMô tả kỹ thuật theo chương V157,18
6Trồng cây sao đenMô tả kỹ thuật theo chương V614cây
7Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V614cây
OAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, chiều dày lớp sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V138,4
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V3.137,71
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng, chiều dày lớp sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V471,7
4Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V95cái
5Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tròn D70Mô tả kỹ thuật theo chương V21cái
6Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển vuông 60x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Trụ đỡ biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V344,25m
8Đào móng cột, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V11,33
9Bê tông móng cột, đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V9,44
10Thép neo chân cộtMô tả kỹ thuật theo chương V115,88kg
11Bê tông lối đi người khuyết tật đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V72,65
12Ván khuôn móng biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V93,96
13Ván khuôn lối đi người khuyết tậtMô tả kỹ thuật theo chương V299,97
14Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V33,02
15Bê tông cọc tiêu đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,77
16Ván khuôn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V46,85
17Bê tông móng cọc tiêu rộng đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V6,06
18Ván khuôn móng cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V62,37
19Gia công, lắp dựng cốt thép móng cọc tiêu đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V195,97kg
20Sơn bề mặt bê tông cọc tiêu bằng sơn phản quang màu đỏ, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V12,711m²
21Sơn bề mặt bê tông cọc tiêu bằng sơn màu trắng, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V55,441m²
22Miếng nhựa PVC dán màng phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V0,77
23Đào móng cọc tiêu, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V7,02
24Lắp đặt cọc tiêu bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V77cái
PĐỀN THGT (ĐƯỜNG KẾT NỐI-LƯƠNG THẾ VINH)
1Lắp đặt tủ điều khiển đèn THGT X-V-Đ (Trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2tủ
2Trụ đèn THGT côn bát giác cao 6m vươn 4mMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
3Lắp dựng trụ đèn THGT côn bát giác cao 6m vươn 7mMô tả kỹ thuật theo chương V6cột
4Lắp dựng Trụ đèn THGT côn tròn cao 2,9mMô tả kỹ thuật theo chương V8cột
5Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D300Mô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
6Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D200Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
7Lắp đặt bộ đèn THGT 3 màu: X+V+Đ - D100Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt bộ đèn đếm lùi 3 màu: X+V+Đ - D300Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
9Lắp đặt bộ đèn đếm lùi 3 màu: X+V+Đ - (825x520)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
10Lắp đặt bộ đèn chữ thập: màu đỏ D300Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
11Lắp đặt bộ đèn người đi bộ: 2 màu xanh -đỏ D300Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
12Lắp đặt bộ đèn rẽ phải: màu xanh D300Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
13Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 12*1,25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V292m
14Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 4*1,25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
15Rải cáp điều khiển chống nhiễu PVC/PVC (DVV) 3*1,25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V191m
16Rải cáp Cu/XLPE/PVC 2*6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
QMóng tủ điện
1Bê tông lót móng rộng đá 4x6, M100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,032
2Bê tông móng rộng đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,205
3Ván khuôn móng hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V2,24
4Lắp đặt ống nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V3m
5Khung bu lông móng tủ điều khiển M18x810Mô tả kỹ thuật theo chương V2khung
RMóng trụ đèn THGT
1Bê tông lót móng rộng đá 4x6, M100Mô tả kỹ thuật theo chương V1,152
2Bê tông móng đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V18,432
3Ván khuôn móng trụ đènMô tả kỹ thuật theo chương V61,44
4Lắp đặt ống nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V12,8m
5Khung bu lông móng trụ M24x1500Mô tả kỹ thuật theo chương V8khung
SMóng trụ đèn THGT
1Bê tông lót móng rộng đá 4x6, mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,128
2Bê tông móng rộng đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,84
3Ván khuôn móng trụ đènMô tả kỹ thuật theo chương V8,96
4Lắp đặt ống nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V6,4m
5Khung bulông móng M16*810Mô tả kỹ thuật theo chương V8khung
TRãnh cáp ngầm trên vỉa vè
1Đào đường ống, đường cáp, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V43,96
2Rải cát đệmMô tả kỹ thuật theo chương V15,164
3Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính ≤50mmMô tả kỹ thuật theo chương V153m
4Đắp đất nền móngMô tả kỹ thuật theo chương V28,796
URãnh cáp qua đường luồn ống thép D60
1Đào móng công trình, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V65
2Đắp cát móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V10,92
3Đắp đất đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V54,08
4Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V130m
5Cầu đấu 12x12AMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
VTiếp địa R-4C
1Đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V40cọc
2Kéo rải chống sét bằng thép dạng dây, đường kính 12mm dưới mương đấtMô tả kỹ thuật theo chương V50m
3Ép đầu cốt M1,25, tiết diện cáp ≤25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V336cái
4Ép đầu cốt M6, tiết diện cáp ≤25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
WHố ga cáp ngầm
1Cốt thép hố ga, đường kính ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V42kg
2Bê tông móng hố ga rộng đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,032
3Xây hố ga bằng gạch thẻ, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V14,784
4Gia công thép góc VMô tả kỹ thuật theo chương V525,6kg
5Trát hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V49,68
6Đào móng hố ga, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V32,256
7Đắp đất hố ga công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V12,096
XBÓ VỈA DẢI PHÂN CÁCH
1Lắp đặt bó vỉa đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V1.586,78m
2Bê tông bó vỉa đúc sẵn đá 1x2, M300Mô tả kỹ thuật theo chương V166,37
3Bê tông móng bó vỉa đổ tại chỗ, đá 1x2, M300Mô tả kỹ thuật theo chương V18,64
4Ván khuôn bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V2.053,2
5Ván khuôn móng bó vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V160,14
6Láng vữa lót, chiều dày 1cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V793,39
7Đắp đất hữu cơ trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V1.516,1
8Đắp đất sét phòng nướcMô tả kỹ thuật theo chương V379,02
9Sơn bề mặt bê tông bó vỉa bằng sơn phản quang màu trắng, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V396,7
10Sơn bề mặt bê tông bó vỉa bằng sơn phản quang màu đỏ, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V396,7
11Thi công lớp đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V39,67
12Trồng cây chuỗi ngọcMô tả kỹ thuật theo chương V317
13Trồng cỏ lá gừngMô tả kỹ thuật theo chương V2.553,04
14Trồng cây cau lùnMô tả kỹ thuật theo chương V159cây
15Trồng cây Hồng LộcMô tả kỹ thuật theo chương V795cây
16Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V954cây
17Bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo chương V2.870,04
YGIA CỐ ỐP MÁI TALUY
1Lắp đặt tấm đan bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V5.916cấu kiện
2Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V47,33
3Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V437,78
4Cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1.626,9kg
5Bê tông chân khay đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V390,95
6Ván khuôn chân khayMô tả kỹ thuật theo chương V195,48
7Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V19,55
8Đào móng chân khay, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V333,28
9Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V118,26
10Đào bạt mái taluy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V49,72
11Đất đắp cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V95,657
12Vận chuyển đất đổ thải, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V333,28
ZCÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP: ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
AAPHẦN XÂY DỰNG: ĐƯỜNG DÂY 22KV
1Móng MT-1Mô tả kỹ thuật theo chương V10Móng
2Móng trụ MT-ĐMô tả kỹ thuật theo chương V5Móng
3Móng Tủ RMU-3 NgănMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
4Móng Tủ RMU-4 NgănMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
5Tiếp địa khoan R1CMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
6Tiếp địa khoan Cột điện R-4CMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Tiếp địa khoan Tủ RMU - R-8CMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Hố ga kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
9Hào cáp ngầm nền đấtMô tả kỹ thuật theo chương V945,5m
10Hào cáp ngầm vượt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V84m
ABPHẦN XÂY DỰNG: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV
1Tiếp địa an toàn tủ điện RC-1Mô tả kỹ thuật theo chương V61bộ
2Tiếp địa khoan lặp lại - TĐK-R1Mô tả kỹ thuật theo chương V30bộ
3Hố ga kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
4Hào cáp ngầm nền đấtMô tả kỹ thuật theo chương V4.081,5m
5Hào cáp ngầm vượt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V371m
6Móng tủ phân phối điện kế hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V88Mg
7Móng trụ MTH-1Mô tả kỹ thuật theo chương V2Mg
8Móng trụ MTH-2Mô tả kỹ thuật theo chương V3Mg
ACPHẦN LẮP ĐẶT: ĐƯỜNG DÂY 22KV
1Cột điện BTLT 14m loại (8.5 kN)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cột
2Cột điện BTLT 14m loại (6.5 kN)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Cột
3Cột điện BTLT 12m loại (7.2KN)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
4Xà néo cuối cột đôi Dọc tuyến - XNC-DTMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
5Xà néo góc lệch cột đôi Dọc tuyến - XNL-DTMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Xà néo cuối cột đôi Ngang tuyến - XNC-NTMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
7Xà néo góc Lệch cột đôi Ngang tuyến - XNL-NTMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
8Xà néo cuối cột đơn - XNCMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
9Xà đỡ vượt dây bọc XĐV -22Mô tả kỹ thuật theo chương V9Bộ
10Xà đỡ LA cột đơn - CSV-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Xà FCO phân đoạn cột đơn - XFCO-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Cùm ống thép bảo vệ cáp cột đơnMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
13Giá đỡ đầu cáp cáp cột đơnMô tả kỹ thuật theo chương V2m
14Dao cách ly DS 3pha - 24KV - 630A - Chém đứng - sứ Polyme - giá đỡ, sàn thao tác (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
15Recloser Schneider 24kV 630A 12,5kA (Trọn bộ: Máy cắt, giá đỡ, cần và tủ điều khiển (kèm router3G)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
16Máy biến áp nguồn 1fa -2 sứ: 22/0,23kV-1000VA + Giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
17Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 3 ngăn loại NE-III (đã bao gồm võ tủ ngoài trời) + Tủ (RTU + Router 3G Điều khiển 03 ngăn LBS)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
18Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 4 ngăn loại NE-IIII (đã bao gồm võ tủ ngoài trời) + Tủ (RTU + Router 3G Điều khiển 04 ngăn LBS)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
19Đầu cáp ngầm 22kV-3*95mm2 (outdoor)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Đầu
20Đầu T-Plug bộ 3 pha 24kV - 3x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V12Đầu
21Chống sét van cho tủ RMU (loại T- Plug) 24kV - 10kAMô tả kỹ thuật theo chương V39Bộ 1fa
22Chống sét Van 21KV -10kAMô tả kỹ thuật theo chương V9Bộ 1fa
23Cầu chì tự rơi FCO 24KV - 100 AMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ 1fa
24Sứ đứng 22kV Linepost + Ty mạMô tả kỹ thuật theo chương V61bộ
25Giáp níu bo cổ sứMô tả kỹ thuật theo chương V135bộ
26Sứ chuổi polimer 22kV + (Umani, Giáp níu GN, yếm cáp)Mô tả kỹ thuật theo chương V45bộ
27Cụm đấu rẽ cáp bọc (2 Kẹp răng; Chốt H; Kẹp đấu rẽ) - 185/95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
28Kẹp đấu tiếp địa đường dây (2 Kẹp răng; Chốt H) - 185/95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
29Cáp nhôm bọc lõi thép As/XLPE-12,7/24kV-185mm2- 5.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.637,1m
30Cáp nhôm bọc lõi thép As/XLPE-12,7/24kV-95mm2-5.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V582,81m
31Cáp đồng CXV 95mm2 - 12,7(24)kVMô tả kỹ thuật theo chương V40m
32Cáp Đồng CV 50mm2 - Đấu dây tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V40m
33Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 3x95mm2 - 12(24)kVMô tả kỹ thuật theo chương V1.388,81m
34Cáp CXV 2*25mm2 cấp nguồn nuôi điều khiển Tủ RTUMô tả kỹ thuật theo chương V65m
35Ống HDPE ruột gà D 130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V1.003,795m
36Ống Thép bảo vệ cáp D114-3mm tráng kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V307m
37Cọc sứ cảnh báo cáp ngầm điện lựcMô tả kỹ thuật theo chương V110Cái
38Đầu cốt đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30Cái
39Đầu cốt đồng 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V55Cái
40Đầu cốt A-M95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
41Tiếp địa ngọn trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
42Biển báo phân đoạn trung thếMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
43Kết nối Scanda tủ RMUMô tả kỹ thuật theo chương V6Tủ
44Kết nối Scanda máy cắt RecloseMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
45Đấu nối đường dây hotline 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V1công trình
ADPHẦN LẮP ĐẶT: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV
1Dây đồng bọc CVV 4*95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V6.267,808m
2Ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp D105/80Mô tả kỹ thuật theo chương V5.643,029m
3Ống Thép bảo vệ cáp D76-3mm tráng kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V574,5m
4Ống nhựa xoắn HDPE bảo vệ cáp D32/25 (HTT)Mô tả kỹ thuật theo chương V3.168m
5Đầu cốt đồng 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V772cái
6Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế đổ keo loại không có giáp 0,6/1kV-4x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
7Tủ phân phối điện kế hạ thế 0,4kV - trọn bộMô tả kỹ thuật theo chương V83Tủ
8Tủ phân phối điện kế kết hợp lắp CB kết mạch vòng hạ thế (Trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Tủ
9Cọc sứ cảnh báo cáp ngầm điện lựcMô tả kỹ thuật theo chương V547cái
10Cột điện BTLT 10m loại (3.5 kN)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
11Cột điện BTLT 10m loại (5.0 kN)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cột
12Bu lông móc M16 -250Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Giá móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
14Khóa treo cáp ABC - 4*25/95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
15Khóa néo cáp ABC - 4*25/95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
16Cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x95) mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V661,07m
17Lắp đặt lại cáp vặn xoắn LV - ABC-(4x95) mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V378m
18Kẹp răng IPC 95/25Mô tả kỹ thuật theo chương V108cái
19Đai thép+khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V49Bộ
20Tiếp địa ngọn cáp ABCMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
21Lắp hộp công tơ - 1CTMô tả kỹ thuật theo chương V3Hộp
22Lắp hộp công tơ - 2CTMô tả kỹ thuật theo chương V5Hộp
23Lắp hộp công tơ - 4CTMô tả kỹ thuật theo chương V20Hộp
24Lắp đặt lại cáp nguồn hộp công tơMô tả kỹ thuật theo chương V132m
25Lắp đặt lại cáp khách hàngMô tả kỹ thuật theo chương V1.860m
26Ống nối bọc cách điện cáp ABC-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
27Cáp Duplex M(2x10) mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V930m
AEPHẦN THÁO GỠ: ĐƯỜNG DÂY 22KV
1Tháo hạ cột BTLT Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cột
2Tháo gỡ xà đỡ Mô tả kỹ thuật theo chương V9Bộ
3Tháo gỡ xà néo Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
4Tháo gỡ sứ đứng 10-22KV trên cột BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V19Bộ
5Tháo gỡ sứ chuỗi 10-22KV trên cột BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V21Bộ
6Tháo gỡ dây cáp AX-120mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V171,36m
7Tháo gỡ dây cáp AC-95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4.161,6m
8Tháo gỡ cầu chì tự rơi 22KVMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
AFPHẦN THÁO GỠ: ĐƯỜNG DÂY 0,4kV
1Tháo hạ cột BTLT Mô tả kỹ thuật theo chương V22Cột
2Tháo hạ cáp vặn xoắn ABC 4X95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.032,75m
3Tháo hạ cáp vặn xoắn ABC 4X25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V859,39m
4Tháo kẹp néo cáp vặn xoắnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
5Tháo kẹp đỡ cáp vặn xoắn Mô tả kỹ thuật theo chương V26cái
6Tháo hộp công tơ - 1CT 3PMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
7Tháo hộp công tơ - 2CTMô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
8Tháo hộp công tơ - 4CTMô tả kỹ thuật theo chương V35Bộ
9Tháo cần đèn chiếu sáng + chóa đènMô tả kỹ thuật theo chương V17Bộ
AGPHẦN THÁO GỞ: TBA
1Tháo gỡ xà đỡ FCO-TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Tháo gỡ cầu chì tự rơi 22KVMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
3Tháo gỡ chống sét van 22KVMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
4Tháo gỡ sứ đứng 10-22KVMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
5Tháo gỡ xà đỡ sứ trung gian -TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Tháo gỡ xà đỡ tủ điện TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
7Tháo gỡ xà đỡ TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
8Tháo hạ MBA 250KVAMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
9Tháo tủ điện hạ thế TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
AHPHẦN THÍ NGHIỆM: ĐƯỜNG DÂY 22KV
1Dao cách ly Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2TN Recloser - Tủ MC hợp bộ (RMU) Điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Thí nghiệm cáp lực 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V2sợi
4Cầu chì tự rơi 22kVMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
5TN-HC sứ đứng 6-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V61Cái
6TN-HC sứ treoMô tả kỹ thuật theo chương V45chuỗi
7Tiếp địa cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V6Vị trí
8Tiếp địa trạm (Tủ RMU) Mô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
9Chống sét van, điện áp 22-35kV, 1phaMô tả kỹ thuật theo chương V48Cái
AIPHẦN THÍ NGHIỆM: ĐƯỜNG DÂY 0.4KV
1Thí nghiệm, HC cáp khô Mô tả kỹ thuật theo chương V2sợi
2Tiếp địa cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V91Vị trí
AJTRẠM BIẾN ÁP: PHẦN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
1Máy biến thế 3Fa-400kVA-22/0,4kV, Đầu sứ Plug-inMô tả kỹ thuật theo chương V4máy
2Tủ điện trung thế RMU - 24kV - 3 ngăn loại NE-IQI + Tủ RTU (Điều khiển 3 ngăn: 02 LBS và 01 LBS+CC)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Tủ
3Lắp đặt lại máy biến thế 3Fa-250kVA-22/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
4Lắp đặt lại tủ điện TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
5Lắp đặt lại tủ tụ bùMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
AKTRẠM BIẾN ÁP: PHẦN LẮP ĐẶT VẬT TƯ
1Trụ trạm biến áp hợp bộMô tả kỹ thuật theo chương V4Tr.bộ
2Cáp ngầm Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W 3x50mm2 - 12(24)kVMô tả kỹ thuật theo chương V112m
3Cáp lực hạ thế CV 150mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
4Cáp lực hạ thế CV 240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
5Dây đồng trần M50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
6Đầu Elbow bộ 3 pha 24kV - 3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
7Đầu T-Straight bộ 3 pha 24kV - 3x50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
8Biến dòng hạ thế 600/5AMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
9Đầu cốt đồng 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V42cái
10Đầu cốt đồng 150mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
11Đầu cốt đồng 240mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
12Biển tên Trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
13Biển báo an toàn TBAMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
14Xà đỡ STG TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Xà đỡ FCO TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
16Xà đỡ tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
17Xà đỡ MBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
18Neo giữ MBAMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
ALTRẠM BIẾN ÁP: PHẦN XÂY DỰNG
1Móng Trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo chương V4mg
2Tiếp địa khoan Trạm biến áp - R-10CMô tả kỹ thuật theo chương V5HT
AMTRẠM BIẾN ÁP: THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ
1TN Tủ MC hợp bộ (RMU) Điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V4tủ
2Máy biến áp 3 pha loại Mô tả kỹ thuật theo chương V4Máy
ANTRẠM BIẾN ÁP: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU ĐIỆN
1Chống sét van, điện áp 22-35kV, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V3P.tử
2Chéng sét van, điện áp ≤1kV, 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V12P.tử
3Thí nghiệm cáp lực Mô tả kỹ thuật theo chương V2sợi
4Thí nghiệm cáp lực 3-35KVMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
5Tiếp địa trạm Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
6TN-HC MCCB Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
7TN-HC MCCB (500-1000)AMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
8TN biến dòng, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
9Thí nghiệm HT tụ bùMô tả kỹ thuật theo chương V4HT
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải các loạiĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực12
2Máy đàoĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực4
3Lu bánh thép >=6TĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
4Lu bánh lốp >=12TĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
5Lu rung 25TĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
6Máy rải cấp phối đá dăm; bê tông nhựa, công suất 130-140CVĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
7Xe bồn tưới nước > 5 tấnĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
8Trạm trộn bê tông nhựa >=60T/hĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
9Máy ủi (110CV-180CV)Được kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực3
10Máy toàn đạcĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
11Máy thủy bìnhĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
12Máy phun nhựa đườngĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
13Máy xúc lậtĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
14Thiết bị sơn đườngĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
15Máy nén khíĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
16Xe nâng loại 12mĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực1
17Cần cẩu 6TĐược kiểm định kỹ thuật theo đúng quy định, đủ điều kiện đưa vào sử dụng, đến thời điểm xét thầu còn hiệu lực2
18Phòng thí nghiệm hiện trườngPhòng thí nghiệm hợp chuẩn, có khả năng thực hiện các phép thử cần thiết (có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cơ quan có thẩm quyền còn hiệu lực).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng hố ga, đất cấp III
2.317,36 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95
1.743,76 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6
124,59 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Ván khuôn móng hố ga
709,56 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông móng đá 2x4, M200
298,62 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ván khuôn thân hố ga
5.196,72 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200
817,25 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 ván khuôn đà kiềng hố ga
758,31 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm
2.185,35 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250
99,07 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đá đệm móng cửa thu nước, loại đá Dmax ≤6
18,96 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn cửa thu nước
747,63 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Cốt thép cửa thu nước đường kính ≤10mm
2.256,63 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông cửa thu nước 1x2, M250
72,41 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp đặt lưới chắn rác bê tông tính năng cao
350 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Xây hố ga bằng gạch đất sét nung 5x10x20, vữa XM M75
3,67 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Van ngăn mùi cửa lật D315 và tấm bê tông tính năng cao
247 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Van ngăn mùi cửa lật D250 và tấm bê tông tính năng cao
103 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn tấm đan
248,68 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Thép tấm, thép hộp móc cẩu tấm đan
2.637,6 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan
8.043,24 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250
51,53 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt tấm đan
700 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào móng hố ga, đất cấp III
207,21 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,95
345,76 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đá đệm móng, loại đá Dmax ≤6
19,4 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn móng hố ga
147,72 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông móng hố ga đá 2x4, M150
58,2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn thân hố ga
710,45 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông thân hố ga đá 2x4, M200
106,49 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn đà kiềng hố ga
253,73 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cốt thép đà kiềng đường kính ≤10mm
2.320,74 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông đà kiềng đá 1x2, M250
27,3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn tấm đan
76,23 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cốt thép tấm đan
3.549,91 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông tấm đan đá 1x2, M250
18 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt cấu kiện tấm đan bê tông đúc sẵn
125 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông tường đầu đá 2x4 M200
2,04 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn tường đầu
9,59 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông móng tường đầu đá 2x4 M200
4,9 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn móng tường đầu
9,8 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông tường cánh + bậc nước đá 2x4, M200
6,43 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ván khuôn tường cánh
33,46 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông gờ chắn nước, bậc nước đá 1x2, M200
0,1 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gờ chắn nước
1,71 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông móng bậc nước đá 2x4, mác 200
6,26 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn móng bậc nước
14,13 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đệm đá dăm dày 10cm
1,48 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đào móng hố ga, đất cấp III
51,84 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đắp đất hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,85
14,91 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Kon Tum như sau:

  • Có quan hệ với 92 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,96%, Xây lắp 71,64%, Tư vấn 20,40%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.604.785.492.578 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.507.219.105.685 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp số 2 (phần còn lại của hợp phần 1)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 140

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi nào bạn thật sự buông xuống thì lúc ấy bạn sẽ hết phiền não. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8307 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1121 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1838 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24342 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38594 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây