Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ

Tìm thấy: 06:45 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ
Gói thầu
Gói thầu xây lắp Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
06:40 09/09/2022
đến
16:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.900.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu chín trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ
Tên dự án là: Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Ngọc Minh; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Miền Tây; + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Huệ; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng; + Tư vấn đánh giá Hồ sơ dự thầu (E-HSDT): Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.900.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.099.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.019.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương; + Có xác nhận của cơ quan thuế về việc không nợ thuế tối thiểu đến hết Quý II năm 2022. + Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. + Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng phải ≥ 1,5 lần giá trị đảm nhiệm trong liên danh. + Liệt kê danh sách, kết hợp cung cấp chứng từ hóa đơn đã xuất cho chủ đầu tư để Tổng hợp phần doanh thu hàng năm về hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. + Cam kết tín dụng không điều kiện và hợp đồng tín dụng của 01 tổ chức tín dụng (có xác nhận của Tổ chức tín dụng tại thời điểm hiện tại - trước thời điểm đóng thầu): Dành riêng cho gói thầu này. + Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải thoả mãn yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhận (≥ 30,0 % giá trị đảm nhiệm trong liên danh). - Quy mô tương tự cơ bản: + Xây dựng công trình tương đồng với gói thầu đang mời thầu (Dữ liệu chứng minh). + Hợp đồng hợp lệ là hợp đồng có thời hạn đúng 03 năm trở lại đây so với thời điểm đóng thầu của gói này (tính từ ngày ký kết hợp đồng). + Gói thầu chỉ dành riêng cho các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ tham dự.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.379.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.137.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1* Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện PCCC theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
2* Cán bộ phụ trách Xây lắp1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
3* Cán bộ phụ trách Cấp thoát nước1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Đô thị (nói chung) hoặc Cấp, Thoát nước (nói riêng)).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Cấp, Thoát nước - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
4* Cán bộ phụ trách Điện1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Kỹ thuật điện).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Lắp đặt thiết bị và công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng (nói riêng) hoặc giám sát công tác xây dựng điện công trình - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
5* Cán bộ phụ trách An toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
6* Cán bộ quản lý kinh phí, thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN SỬA CHỮA TRỤ SỞ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN (HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
1Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
2Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V630m
3Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
4Lắp đặt nối măng sông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V70cái
5Lắp đặt kẹp c các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V210cái
6Lắp đặt ống đồng Ø6,4/9,5 bằng ống cách nhiệt xốp dày 19mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,55100m
7Lắp đặt ống đồng Ø6,4/12,7 bằng ống cách nhiệt xốp dày 19mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
8Lắp đặt ống nhựa Ø27Mô tả kỹ thuật theo chương V0,65100m
9Lắp đặt co, tê, nối Ø27Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
10Lắp đặt Ke đỡ dàn nóng (bộ 2 cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V13bộ
BPHẦN SỬA CHỮA TRỤ SỞ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN (HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG)
1Lắp đặt bộ đèn LED M36 1x40WMô tả kỹ thuật theo chương V47bộ
2Lắp đặt đèn led ốp trần Ø220 18WMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
3Lắp đặt quạt trần đường kính 1,4m 80WMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
4Lắp đặt quạt Hút Gắn Tường có màn che FV-20AL9Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
5Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16AMô tả kỹ thuật theo chương V78cái
6Lắp đặt 1 công tắc 1 chiều trên mặt 1Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều trên mặt 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều trên mặt 3Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Lắp đặt 4 công tắc 1 chiều trên mặt 4Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
10Lắp đặt 5 công tắc 1 chiều trên mặt 5Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 4Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
13Lắp đặt 2 dimmer quạt trên mặt 2Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
14Lắp đặt 3 dimmer quạt trên mặt 3Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đặt 4 dimmer quạt trên mặt 4Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
16Lắp đặt 1 công tắc 2 chiều trên mặt 1Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
17Lắp đặt tủ điện lắp tường 2 lớp cửa KT 500x400x210 Sino+ phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
18Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 3P+N, 40kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Lắp đặt tủ điện nổi lắp tường 36 đườngMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
20Lắp đặt tủ điện nổi lắp tường 6 đườngMô tả kỹ thuật theo chương V15hộp
21Lắp đặt MCCB 3P-100A , dòng cắt 15kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Lắp đặt MCB 3P-50A , dòng cắt 10kA iC60HMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
23Lắp đặt MCB 3P-50A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
24Lắp đặt MCB 2P-32A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
25Lắp đặt MCB 2P-25A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
26Lắp đặt RCBO 1P+N-32A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
27Lắp đặt RCBO 1P+N-25A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
28Lắp đặt RCBO 1P+N-20A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Lắp đặt RCBO 1P+N-16A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt MCB 1P-25A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
31Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
32Lắp đặt MCB 1P-16A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
33Lắp đặt dây dẫn diện CV-1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.585m
34Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V415m
35Lắp đặt dây dẫn diện CV-4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.770m
36Lắp đặt dây dẫn diện CV-6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V435m
37Lắp đặt dây dẫn diện CV-10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
38Lắp đặt dây dẫn diện CXV-4x25mm2 (dự kiến cấp nguồn)Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
39Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Mô tả kỹ thuật theo chương V530m
40Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25Mô tả kỹ thuật theo chương V450m
41Lắp đặt ống điện nhựa Ø 32Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
42Lắp đặt nối măng sông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V380cái
43Lắp đặt kẹp c các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1.130cái
44Lắp đặt đế công tắc, ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V112hộp
45Lắp đặt đầu nối ven răng các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V200cái
46Lắp đặt hộp tròn nối dây + nắpMô tả kỹ thuật theo chương V139hộp
47Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150Mô tả kỹ thuật theo chương V30hộp
48Đóng cọc tiếp địa mạ đồng Ø16 L=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
49Kéo rải dây đồng trần 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
50Lắp đặt mối hàn hóa nhiệt USAMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
51Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V5sứ
52Lắp đặt giá treo quạtMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
53Bình chữa cháy khí CO2 MT5 5kgMô tả kỹ thuật theo chương V8bình
54Bình Chữa Cháy Dạng Bột BC MFZ8-8KGMô tả kỹ thuật theo chương V8bình
55Nội quy + tiêu lệnh phòng cháy chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
56Kệ Đôi Bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
CPHẦN SỬA CHỮA TRỤ SỞ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN (HỆ THỐNG CHỐNG SÉT)
1Lắp đặt kim thu sét phóng tia tiên đạo Cirprotec NLP 2200 R = 107mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt trụ đỡ kim thu sét dài 6m + chân đế + dây neo + nón chống dộtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
3Kéo rải dây đồng trần chống sét 50mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
4Lắp đặt ống điện nhựa Ø 32Mô tả kỹ thuật theo chương V35m
5Lắp đặt kẹp cố định ống luồn cáp Ø 32Mô tả kỹ thuật theo chương V35cái
6Đóng cọc tiếp địa mạ đồng Ø16 L=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
7Lắp đặt mối hàn hóa nhiệtMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
8Lắp đặt bộ đếm sét CDI 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
10Đo kiểm tra điện trở đấtMô tả kỹ thuật theo chương V1lần
DPHẦN SỬA CHỮA TRỤ SỞ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ HUYỆN (THIẾT BỊ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ)
1Lắp đặt máy lạnh 1HP Inverter FTKC25UAVMV/RKC25UAVMVMô tả kỹ thuật theo chương V3máy
2Lắp đặt máy lạnh 1,5HP Inverter FTKC35UAVMV/RKC35UAVMVMô tả kỹ thuật theo chương V3máy
3Lắp đặt máy lạnh 2HP Inverter FTKC50UVMV/RKC50UVMVMô tả kỹ thuật theo chương V7máy
EPHẦN SỬA CHỮA NHÀ NGHỈ
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V15,518m3
2Phá dỡ nền gạch lá nemMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
3Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
4Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Tường ngoài)Mô tả kỹ thuật theo chương V132,64m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Tường trong)Mô tả kỹ thuật theo chương V441,6m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông (ngoài nhà)Mô tả kỹ thuật theo chương V137,59m2
7Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông (trong nhà)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,6m2
8Phá bỏ lớp chống thấm hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V33,76m2
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V58,68m2
10Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V229,296m2
11Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V155,18m2
12Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V2,251100m2
FPHẦN SỬA CHỮA NHÀ NGHỈ (PHẦN CẢI TẠO)
1Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V132,64m2
2Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo chương V441,6m2
3Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V137,59m2
4Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongMô tả kỹ thuật theo chương V21,6m2
5Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V270,23m2
6Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V463,2m2
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V229,296m2
8Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V33,76m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V33,76m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V2,251100m2
11Rải nilon nềnMô tả kỹ thuật theo chương V1,551100m2
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V12,414m3
13Lát nền, sàn, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V157,34m2
14Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6m
15Vệ sinh đá mài+quét keo bóng tam cấp (VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V26,482m2
16Cắt và lắp kính chiều dày kính Mô tả kỹ thuật theo chương V51,121m2
17Lắp dựng cửa khung sắt (Lắp dựng lại sau khi sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V58,68m2
18Làm trần tấm Prima (60x60) (VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V155,18m2
GPHẦN SỬA CHỮA NHÀ NGHỈ (HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG)
1Lắp đặt bộ đèn LED Tuyb 1x20WMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
2Lắp đặt đèn LED âm trần Downlight Ø110/9WMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
3Lắp đặt quạt trần đường kính 1,4m 80WMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
4Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16AMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
5Lắp đặt 1 công tắc 1 chiều trên mặt 1Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Lắp đặt 2 công tắc + 2 dimmer quạt trên mặt 4Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
7Lắp đặt tủ điện nổi 24 đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
8Lắp đặt tủ điện nổi 6 đườngMô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
9Lắp đặt MCB 2P-63A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Lắp đặt MCB 2P-25A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Lắp đặt RCBO 1P+N-25A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
12Lắp đặt RCBO 1P+N-16A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
14Lắp đặt MCB 1P-16A , dòng cắt 6kA iC60NMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
15Lắp đặt dây dẫn diện CV-1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V390m
16Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V520m
17Lắp đặt dây dẫn diện CV-4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V220m
18Lắp đặt dây dẫn diện CXV-2x10mm2 dự kiến)Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
19Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Mô tả kỹ thuật theo chương V270m
20Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
21Lắp đặt nối măng sông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V110cái
22Lắp đặt kẹp C các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V340cái
23Lắp đặt đế công tắc, ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V31hộp
24Lắp đặt đầu nối ven răng các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
25Lắp đặt hộp tròn nối dây + nắpMô tả kỹ thuật theo chương V42hộp
26Lắp đặt hộp nối dây vuông 150x150Mô tả kỹ thuật theo chương V13hộp
27Đóng cọc tiếp địa mạ đồng Ø16 L=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
28Kéo rải dây đồng trần 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V25m
29Lắp đặt mối hàn hóa nhiệt USAMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
30Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3sứ
31Lắp đặt giá treo quạtMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
32Bình chữa cháy khí CO2 MT5 5kgMô tả kỹ thuật theo chương V2bình
33Bình Chữa Cháy Dạng Bột BC MFZ8-8KGMô tả kỹ thuật theo chương V2bình
34Nội quy + tiêu lệnh phòng cháy chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
35Kệ Đôi Bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
HPHẦN MÁI CHE PHÍA SAU NHÀ NGHỈ
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,6m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003100m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,187m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,215m3
7Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m2
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,018tấn
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m3
12Rải nilon nềnMô tả kỹ thuật theo chương V0,201100m2
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,916m3
14Lát nền, sàn, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V56m2
15Bulon neo M16x400Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
16Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
17Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,105tấn
18Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
19Gia công xà gồ thép (NC=0)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,291tấn
20Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
21Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,105tấn
22Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
23Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,291tấn
24Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,736100m2
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V34,598m2
IPHẦN SỬA CHỮA HỘI TRƯỜNG - THIẾT BỊ PHÒNG HỢP TRỰC TUYẾN - BẢNG LED CỔNG
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ (Ngoài nhà)Mô tả kỹ thuật theo chương V135,6m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông (trong nhà)Mô tả kỹ thuật theo chương V154,52m2
3Phá bỏ lớp chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V191,419m2
4Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V135,6m2
5Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V154,52m2
6Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V135,6m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V154,52m2
8Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V191,419m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V191,419m2
JPHẦN HỆ THỐNG ÂM THANH HỘI NGHỊ TRỰC TUYẾN - BẢNG LED CỔNG
1Lắp đặt bảng led ma trận full màu ngoài trời P10 SMD KT 1000x5700mmMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Lắp đặt màn hình led full màu P3 trong nhà KT 2500x1500mmMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Lắp đặt bộ điều khiển trung tâmMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
4Lắp đặt bộ xử lý tín hiệu truyền hình DQN CoBoxMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
5Lắp đặt camera hội nghị truyền hình 4K Poly Studio P15Mô tả kỹ thuật theo chương V1thiết bị
6Lắp đặt loa 60W TOA F-2000W/BMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
7Lắp đăt Amply 500W Asima AX-500TMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Lắp đăt Amply 500W Asima AX-500TMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Lắp đặt Micro không dây (gồm 2 micro và bộ thu)King EW-200Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Lắp đặt Micro cổ ngỗng ( gồm 1 micro và bộ thu ) Toa EM-380Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
11Lắp đặt dây cáp tín hiệu âm thanh chống nhiễu 2x1.5mm2 chống nhiễu chống cháy ALANTEK 301-FRS015-E01P-3SG5Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
12Lắp đặt dây cáp CAT6 FTP 0.56mm 4 Pairs chống nhiễu 100% Cu 23 AWG NanocoMô tả kỹ thuật theo chương V15m
13Lắp đặt dây dẫn điện CVV 3x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
14Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
15Lắp đặt nối măng sông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
16Lắp đặt kẹp c các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V100cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,45 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
2Ô tô tự đổ (xe ben) ≥ 5,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
3Vận thăng hoặc tời điện sức nâng ≥ 1,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
4Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
5Máy cắt sắt thép/Máy duỗi sắt, thép công suất ≥ 5,0 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
6Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
7Máy đầm cóc/Đầm bàn ≥ 70 kgThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
8Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
9Máy trộn bêtông ≥ 250 LítThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
10Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
11Dàn giáo thép (Loại 42 khung, 42 chéo)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)10
12Cây chống thépThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)200
13Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
14Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60N
5 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2
630 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20
210 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Lắp đặt nối măng sông các loại
70 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lắp đặt kẹp c các loại
210 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp đặt ống đồng Ø6,4/9,5 bằng ống cách nhiệt xốp dày 19mm
0,55 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp đặt ống đồng Ø6,4/12,7 bằng ống cách nhiệt xốp dày 19mm
0,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Lắp đặt ống nhựa Ø27
0,65 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp đặt co, tê, nối Ø27
30 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Lắp đặt Ke đỡ dàn nóng (bộ 2 cái)
13 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp đặt bộ đèn LED M36 1x40W
47 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp đặt đèn led ốp trần Ø220 18W
48 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt quạt trần đường kính 1,4m 80W
30 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Lắp đặt quạt Hút Gắn Tường có màn che FV-20AL9
14 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực 16A
78 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp đặt 1 công tắc 1 chiều trên mặt 1
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều trên mặt 2
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều trên mặt 3
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp đặt 4 công tắc 1 chiều trên mặt 4
5 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp đặt 5 công tắc 1 chiều trên mặt 5
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt 2 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 3
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + 1 dimmer quạt trên mặt 4
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt 2 dimmer quạt trên mặt 2
9 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp đặt 3 dimmer quạt trên mặt 3
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt 4 dimmer quạt trên mặt 4
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt 1 công tắc 2 chiều trên mặt 1
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt tủ điện lắp tường 2 lớp cửa KT 500x400x210 Sino+ phụ kiện
1 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 3P+N, 40kA
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt tủ điện nổi lắp tường 36 đường
2 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt tủ điện nổi lắp tường 6 đường
15 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt MCCB 3P-100A , dòng cắt 15kA
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt MCB 3P-50A , dòng cắt 10kA iC60H
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt MCB 3P-50A , dòng cắt 6kA iC60N
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt MCB 2P-32A , dòng cắt 6kA iC60N
10 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt MCB 2P-25A , dòng cắt 6kA iC60N
5 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt RCBO 1P+N-32A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mA
10 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt RCBO 1P+N-25A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mA
5 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp đặt RCBO 1P+N-20A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mA
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt RCBO 1P+N-16A , dòng cắt 6kA, dòng rò 30mA
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt MCB 1P-25A , dòng cắt 6kA iC60N
10 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt MCB 1P-20A , dòng cắt 6kA iC60N
13 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt MCB 1P-16A , dòng cắt 6kA iC60N
15 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt dây dẫn diện CV-1,5mm2
1.585 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt dây dẫn diện CV-2,5mm2
415 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt dây dẫn diện CV-4mm2
1.770 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt dây dẫn diện CV-6mm2
435 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt dây dẫn diện CV-10mm2
90 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt dây dẫn diện CXV-4x25mm2 (dự kiến cấp nguồn)
120 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống điện nhựa Ø 20
530 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt ống điện nhựa Ø 25
450 m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 182 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp Sửa chữa Trụ sở Ban CHQS huyện Đức Huệ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 23

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình dục, cho dù nó là gì đi nữa, là một kỹ năng thể thao. Bạn càng thực hành nhiều, bạn càng có thể làm nhiều, bạn càng muốn nhiều, bạn càng có nhiều khoái cảm, nó càng ít khiến bạn mất sức. "

Robert A Heinlein

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7917 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23818 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37595 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây