Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể Tên dự án là: Trường TH Nguyễn Văn Thể Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.100.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.815.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 563.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương; + Có xác nhận của cơ quan thuế về việc không nợ thuế tối thiểu đến hết Quý II năm 2022. + Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. + Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng phải ≥ 1,5 lần giá trị đảm nhiệm trong liên danh. + Liệt kê danh sách, kết hợp cung cấp chứng từ hóa đơn đã xuất cho chủ đầu tư để Tổng hợp phần doanh thu hàng năm về hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. + Cam kết tín dụng không điều kiện và hợp đồng tín dụng của 01 tổ chức tín dụng (có xác nhận của Tổ chức tín dụng tại thời điểm hiện tại - trước thời điểm đóng thầu): Dành riêng cho gói thầu này. + Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải thoả mãn yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhận (≥ 30,0 % giá trị đảm nhiệm trong liên danh). - Quy mô tương tự cơ bản: + Xây dựng công trình tương đồng với gói thầu đang mời thầu (Dữ liệu chứng minh). + Hợp đồng hợp lệ là hợp đồng có thời hạn đúng 03 năm trở lại đây so với thời điểm đóng thầu của gói này (tính từ ngày ký kết hợp đồng). + Gói thầu chỉ dành riêng cho các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ tham dự. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.314.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.942.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.314.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.314.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.942.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | * Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
2 | * Cán bộ phụ trách Xây lắp | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
3 | * Cán bộ phụ trách Cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Đô thị (nói chung) hoặc Cấp, Thoát nước (nói riêng)).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Cấp, Thoát nước - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
4 | * Cán bộ phụ trách Điện | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Điện).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Lắp đặt thiết bị và công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng (nói riêng) hoặc giám sát công tác xây dựng điện công trình - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
5 | * Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
6 | * Cán bộ quản lý kinh phí, thanh quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY A) (PHẦN THÁO DỠ) | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155,205 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 454,52 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,786 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,34 | m2 |
6 | Phá bỏ lớp chống thấm sê nô hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,074 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,68 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,2 | m2 |
B | PHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY A) (PHẦN CẢI TẠO) | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,205 | m2 |
3 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 454,52 | m2 |
4 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,786 | m2 |
5 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,34 | m2 |
6 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 230,991 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 515,86 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,074 | m2 |
9 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,074 | m2 |
10 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,68 | m2 |
11 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,2 | m2 |
C | PHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY B) (PHẦN THÁO DỠ) | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,52 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 680,32 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155,804 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,86 | m2 |
7 | Phá lớp chống thấm sê nô hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,454 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,04 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,84 | m2 |
D | PHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY B) (PHẦN CẢI TẠO) | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,12 | m2 |
3 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 680,32 | m2 |
4 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155,804 | m2 |
5 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,86 | m2 |
6 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 412,924 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 767,18 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,454 | m2 |
9 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,454 | m2 |
10 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,04 | m2 |
11 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,84 | m2 |
12 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,52 | m2 |
E | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt Đèn LED Âm trần Ø110/9w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | bộ |
2 | Lắp đặt quạt hút gắn tường 20W có màn che FV -20AL9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + mặt 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Tủ điện âm tường 4 đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
5 | Lắp đặt MCB 1P-16A dòng cắt 6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt dây CV 1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m |
7 | Lắp đặt dây CVV 3X1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
9 | Lắp đặt ống nối trơn các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
10 | Lắp đặt đế công tắc ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
11 | Lắp đặt dầu nối ven răng các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
12 | Lắp đặt hộp tròn các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | hộp |
13 | Lắp đặt hộp vuông 150x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
14 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | sứ |
F | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH) | |||
1 | Lắp đặt chậu xí xổm + két nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt Chậu rửa Lavabo âm bàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa lavabo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
6 | Lắp đặt vòi xả thau Ø21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt phễu thu 150x150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
8 | Lắp đặt cầu chắn rác inox Ø90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
9 | Lắp đặt dây cấp vòi nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | sợi |
10 | SXLD kính trắng 5ly + phụ kiện, lắp dựng hoàn thiện (VL+NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m2 |
11 | SXLD tấm vách ngăn compact 12ly + phụ kiện, lắp dựng hoàn thiện (VL+NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,35 | m2 |
G | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (CẤP NƯỚC) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa Ø42 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa Ø21 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt van khóa nhựa Ø42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt nối nhựa Ø42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
5 | Lắp đặt nối nhựa Ø21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt co nhựa Ø42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
7 | Lắp đặt nối nhựa giảm Ø42/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
8 | Lắp đặt co nhựa Ø21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
9 | Lắp đặt co răng thau trong Ø21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
10 | Lắp đặt co răng thau ngoài Ø21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
11 | Lắp đặt Tê nhựa Ø42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø42/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
H | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THOÁT NƯỚC CẦU) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa Ø114 dày 3,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,35 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa Ø34 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
3 | Lắp đặt nối nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
4 | Lắp đặt nối nhựa giảm Ø60/34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
5 | Lắp đặt nối nhựa Ø34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt Lơi nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
7 | Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø114/60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
8 | Lắp đặt Y nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
9 | Lắp đặt co nhựa Ø34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
10 | Lắp đặt Tê nhựa Ø34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
I | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THOÁT NƯỚC SÀN-MƯA) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa Ø114 dày 3,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa Ø90 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,13 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa Ø60 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa Ø34 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
5 | Lắp đặt nối nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt nối nhựa Ø90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
7 | Lắp đặt nối nhựa Ø60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
8 | Lắp đặt lơi nhựa Ø90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
9 | Lắp đặt nối giảm nhựa Ø114/90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
10 | Lắp đặt Tê nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt Tê nhựa Ø60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
12 | Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø60/34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
13 | Lắp đặt Co nhựa Ø114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
14 | Lắp đặt Co nhựa Ø60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
15 | Lắp đặt nối nhựa giảm Ø60/34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Lắp đặt Co nhựa Ø34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
J | PHẦN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (CẮT SÂN BÊ TÔNG ĐỂ LÀM HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC) | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,602 | m3 |
2 | Rải nilon nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,293 | 100m2 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,932 | m3 |
4 | Xoa phẳng nền bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,32 | m2 |
K | PHẦN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (THOÁT NƯỚC) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,359 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,798 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,087 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,582 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,027 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,19 | m3 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,961 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,455 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,261 | 100m2 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,269 | 100m2 |
12 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cấu kiện |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,081 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,019 | tấn |
15 | Gia công các kết cấu thép khác. Gia công máng rót, máng chứa, phễu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,016 | tấn |
16 | Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,016 | tấn |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 250mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,71 | 100m |
L | PHẦN CẢI TẠO NÂNG CẤP SÂN TRƯỜNG (PHẦN THÁO DỠ) | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,542 | m3 |
2 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,386 | m3 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,452 | m3 |
M | PHẦN CẢI TẠO NÂNG CẤP SÂN TRƯỜNG (PHẦN CẢI TẠO) | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,544 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,544 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,506 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,928 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | tấn |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,662 | 100m3 |
7 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,609 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,065 | m3 |
9 | Xoa nền (chỉ tính NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.260,921 | m2 |
10 | Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,84 | 10m |
11 | Tháo dỡ nắp đan, nạo vét rãnh thoát nước và lắp dựng lại hoàn thiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
N | PHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,281 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,572 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,224 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,138 | 100m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,108 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,134 | m3 |
7 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,464 | m3 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,11 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,664 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,356 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,589 | m3 |
12 | Rải nilon nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,636 | 100m2 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,549 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,405 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,258 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,606 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,488 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,083 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,341 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,542 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,786 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | 100m2 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,123 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,046 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,607 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,074 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,094 | tấn |
35 | Lắp dựng đi khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,28 | m2 |
36 | Lắp dựng sổ khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,95 | m2 |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 106,8 | m2 |
38 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,42 | m2 |
39 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,64 | m2 |
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Không sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,74 | m2 |
41 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,69 | m2 |
42 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Sơn nước) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,274 | m2 |
43 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m2 |
44 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,4 | m2 |
45 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10), không sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,32 | m2 |
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10), sơn nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,12 | m2 |
47 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,61 | m2 |
48 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,539 | m2 |
49 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,9 | m |
50 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,592 | m2 |
51 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,252 | m2 |
52 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,66 | m2 |
53 | Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,274 | m2 |
55 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,69 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,469 | m2 |
57 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,07 | m2 |
58 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 116,743 | m2 |
59 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79 | m2 |
60 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,252 | m2 |
61 | Gia công xà gồ thép (NC=0) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,297 | tấn |
62 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,297 | tấn |
63 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,44 | m2 |
64 | Lợp mái tole mạ màu d=0,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,584 | 100m2 |
65 | Trần Prima khung nhôm (VL-NC, lắp dựng hoàn thiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,24 | m2 |
66 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | 100m3 |
67 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,046 | 100m3 |
68 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,612 | m3 |
69 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,283 | m3 |
70 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,612 | m3 |
71 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,443 | m3 |
72 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,836 | m3 |
73 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,358 | m3 |
74 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,251 | 100m2 |
75 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,013 | 100m2 |
76 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cấu kiện |
77 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,037 | tấn |
78 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | tấn |
79 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,072 | m2 |
80 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,76 | m2 |
81 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,12 | m2 |
82 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,51 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,45 m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
2 | Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,80 m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
3 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 1,5 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
4 | Máy cắt sắt thép/Máy duỗi sắt, thép công suất ≥ 5,0 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
5 | Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
6 | Máy đầm cóc/Đầm bàn ≥ 70 kg | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
7 | Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
8 | Máy trộn vữa ≥ 150 Lít | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
9 | Máy trộn bêtông ≥ 250 Lít | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
10 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
11 | Dàn giáo thép (Loại 42 khung, 42 chéo) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 5 |
12 | Cây chống thép | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 150 |
13 | Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
14 | Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài | 155,205 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong | 454,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài | 70,786 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong | 61,34 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá bỏ lớp chống thấm sê nô hiện trạng | 33,074 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 7,68 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 107,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 160,205 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 454,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 70,786 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 61,34 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 230,991 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 515,86 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 33,074 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 33,074 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 7,68 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 107,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 11,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà | 152,12 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà | 680,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài nhà | 155,804 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong nhà | 86,86 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Phá lớp chống thấm sê nô hiện trạng | 25,454 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 20,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 27,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 157,12 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 680,32 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 155,804 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 86,86 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 412,924 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 767,18 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 25,454 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 25,454 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 20,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 27,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 11,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt Đèn LED Âm trần Ø110/9w | 19 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt quạt hút gắn tường 20W có màn che FV -20AL9 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + mặt 3 | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Tủ điện âm tường 4 đường | 1 | hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt MCB 1P-16A dòng cắt 6kA | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt dây CV 1.5mm2 | 160 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt dây CVV 3X1.5mm2 | 50 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø20 | 50 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp đặt ống nối trơn các loại | 25 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt đế công tắc ổ cắm | 2 | hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 182 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "
Richard Bach
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.