Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể

Tìm thấy: 09:33 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường TH Nguyễn Văn Thể
Gói thầu
Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường TH Nguyễn Văn Thể
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:15 13/09/2022
đến
17:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
28.100.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi tám triệu một trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể
Tên dự án là: Trường TH Nguyễn Văn Thể
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Ngọc Minh; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Miền Tây; + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Huệ; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng; + Tư vấn đánh giá Hồ sơ dự thầu (E-HSDT): Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.100.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.815.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 563.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương; + Có xác nhận của cơ quan thuế về việc không nợ thuế tối thiểu đến hết Quý II năm 2022. + Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. + Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng phải ≥ 1,5 lần giá trị đảm nhiệm trong liên danh. + Liệt kê danh sách, kết hợp cung cấp chứng từ hóa đơn đã xuất cho chủ đầu tư để Tổng hợp phần doanh thu hàng năm về hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. + Cam kết tín dụng không điều kiện và hợp đồng tín dụng của 01 tổ chức tín dụng (có xác nhận của Tổ chức tín dụng tại thời điểm hiện tại - trước thời điểm đóng thầu): Dành riêng cho gói thầu này. + Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên liên danh phải thoả mãn yêu cầu này tương ứng với phần công việc đảm nhận (≥ 30,0 % giá trị đảm nhiệm trong liên danh). - Quy mô tương tự cơ bản: + Xây dựng công trình tương đồng với gói thầu đang mời thầu (Dữ liệu chứng minh). + Hợp đồng hợp lệ là hợp đồng có thời hạn đúng 03 năm trở lại đây so với thời điểm đóng thầu của gói này (tính từ ngày ký kết hợp đồng). + Gói thầu chỉ dành riêng cho các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ tham dự.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.314.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.942.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1* Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
2* Cán bộ phụ trách Xây lắp1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Dân dụng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
3* Cán bộ phụ trách Cấp thoát nước1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Đô thị (nói chung) hoặc Cấp, Thoát nước (nói riêng)).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Cấp, Thoát nước - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
4* Cán bộ phụ trách Điện1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Điện).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Lắp đặt thiết bị và công trình nói chung hoặc giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng (nói riêng) hoặc giám sát công tác xây dựng điện công trình - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
5* Cán bộ phụ trách An toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
6* Cán bộ quản lý kinh phí, thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp Đại học trở lên (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY A) (PHẦN THÁO DỠ)
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V5m2
2Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V155,205m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trongMô tả kỹ thuật theo chương V454,52m2
4Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V70,786m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trongMô tả kỹ thuật theo chương V61,34m2
6Phá bỏ lớp chống thấm sê nô hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V33,074m2
7Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V7,68m2
8Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả kỹ thuật theo chương V107,2m2
BPHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY A) (PHẦN CẢI TẠO)
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5m2
2Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V160,205m2
3Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V454,52m2
4Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V70,786m2
5Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V61,34m2
6Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V230,991m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V515,86m2
8Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V33,074m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V33,074m2
10Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V7,68m2
11Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V107,2m2
CPHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY B) (PHẦN THÁO DỠ)
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V11,52m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V5m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V152,12m2
4Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V680,32m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V155,804m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V86,86m2
7Phá lớp chống thấm sê nô hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V25,454m2
8Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V20,04m2
9Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả kỹ thuật theo chương V27,84m2
DPHẦN SỬA CHỮA 05 PHÒNG HỌC (DÃY B) (PHẦN CẢI TẠO)
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5m2
2Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V157,12m2
3Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V680,32m2
4Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V155,804m2
5Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V86,86m2
6Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V412,924m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V767,18m2
8Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V25,454m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V25,454m2
10Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V20,04m2
11Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V27,84m2
12Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V11,52m2
EPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG ĐIỆN
1Lắp đặt Đèn LED Âm trần Ø110/9wMô tả kỹ thuật theo chương V19bộ
2Lắp đặt quạt hút gắn tường 20W có màn che FV -20AL9Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + mặt 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Tủ điện âm tường 4 đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
5Lắp đặt MCB 1P-16A dòng cắt 6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Lắp đặt dây CV 1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V160m
7Lắp đặt dây CVV 3X1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
8Lắp đặt ống nhựa PVC Ø20Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
9Lắp đặt ống nối trơn các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
10Lắp đặt đế công tắc ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
11Lắp đặt dầu nối ven răng các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
12Lắp đặt hộp tròn các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V21hộp
13Lắp đặt hộp vuông 150x150Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
14Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3sứ
FPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THIẾT BỊ NHÀ VỆ SINH)
1Lắp đặt chậu xí xổm + két nướcMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
2Lắp đặt vòi xịt vệ sinh cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
3Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
4Lắp đặt Chậu rửa Lavabo âm bànMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
5Lắp đặt vòi rửa lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
6Lắp đặt vòi xả thau Ø21Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
7Lắp đặt phễu thu 150x150mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Lắp đặt cầu chắn rác inox Ø90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Lắp đặt dây cấp vòi nướcMô tả kỹ thuật theo chương V17sợi
10SXLD kính trắng 5ly + phụ kiện, lắp dựng hoàn thiện (VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8m2
11SXLD tấm vách ngăn compact 12ly + phụ kiện, lắp dựng hoàn thiện (VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,35m2
GPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (CẤP NƯỚC)
1Lắp đặt ống nhựa Ø42 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
2Lắp đặt ống nhựa Ø21 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Lắp đặt van khóa nhựa Ø42Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
4Lắp đặt nối nhựa Ø42Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
5Lắp đặt nối nhựa Ø21Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Lắp đặt co nhựa Ø42Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
7Lắp đặt nối nhựa giảm Ø42/21Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Lắp đặt co nhựa Ø21Mô tả kỹ thuật theo chương V23cái
9Lắp đặt co răng thau trong Ø21Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
10Lắp đặt co răng thau ngoài Ø21Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
11Lắp đặt Tê nhựa Ø42Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø42/21Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
HPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THOÁT NƯỚC CẦU)
1Lắp đặt ống nhựa Ø114 dày 3,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,35100m
2Lắp đặt ống nhựa Ø34 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
3Lắp đặt nối nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
4Lắp đặt nối nhựa giảm Ø60/34Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
5Lắp đặt nối nhựa Ø34Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Lắp đặt Lơi nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
7Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø114/60Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
8Lắp đặt Y nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
9Lắp đặt co nhựa Ø34Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
10Lắp đặt Tê nhựa Ø34Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
IPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH - HỆ THỐNG NƯỚC (THOÁT NƯỚC SÀN-MƯA)
1Lắp đặt ống nhựa Ø114 dày 3,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m
2Lắp đặt ống nhựa Ø90 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,13100m
3Lắp đặt ống nhựa Ø60 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
4Lắp đặt ống nhựa Ø34 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
5Lắp đặt nối nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Lắp đặt nối nhựa Ø90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
7Lắp đặt nối nhựa Ø60Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
8Lắp đặt lơi nhựa Ø90Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
9Lắp đặt nối giảm nhựa Ø114/90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
10Lắp đặt Tê nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt Tê nhựa Ø60Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
12Lắp đặt Tê nhựa giảm Ø60/34Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
13Lắp đặt Co nhựa Ø114Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
14Lắp đặt Co nhựa Ø60Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15Lắp đặt nối nhựa giảm Ø60/34Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Lắp đặt Co nhựa Ø34Mô tả kỹ thuật theo chương V13cái
JPHẦN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (CẮT SÂN BÊ TÔNG ĐỂ LÀM HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V7,602m3
2Rải nilon nềnMô tả kỹ thuật theo chương V0,293100m2
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,932m3
4Xoa phẳng nền bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V29,32m2
KPHẦN HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC (THOÁT NƯỚC)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,359100m3
2Đào kênh mương, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,798100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V22,087100m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V10,582m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,027m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V11,19m3
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,961m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V12,455m3
9Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,261100m2
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,045100m2
11Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,269100m2
12Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V19cấu kiện
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,081tấn
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,019tấn
15Gia công các kết cấu thép khác. Gia công máng rót, máng chứa, phễuMô tả kỹ thuật theo chương V2,016tấn
16Lắp đặt kết cấu thép khác. Vỏ bao cheMô tả kỹ thuật theo chương V2,016tấn
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 250mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,32100m
18Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 315mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,71100m
LPHẦN CẢI TẠO NÂNG CẤP SÂN TRƯỜNG (PHẦN THÁO DỠ)
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V2,542m3
2Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V2,386m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,452m3
MPHẦN CẢI TẠO NÂNG CẤP SÂN TRƯỜNG (PHẦN CẢI TẠO)
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,544m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,544m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,506m3
4Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,928100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,662100m3
7Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả kỹ thuật theo chương V12,609100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V148,065m3
9Xoa nền (chỉ tính NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.260,921m2
10Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo chương V79,8410m
11Tháo dỡ nắp đan, nạo vét rãnh thoát nước và lắp dựng lại hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V10công
NPHẦN XÂY DỰNG NHÀ VỆ SINH HỌC SINH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,281100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,572m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,224100m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,138100m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,108m3
6Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,134m3
7Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,464m3
8Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,11m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,664m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,356m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,589m3
12Rải nilon nềnMô tả kỹ thuật theo chương V0,636100m2
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,549m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V1,405m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,258m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,606m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,488m3
19Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,083100m2
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,341100m2
21Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,542100m2
22Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,786100m2
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,105tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,199tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,123tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,046tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,607tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,074tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,094tấn
35Lắp dựng đi khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V16,28m2
36Lắp dựng sổ khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V2,95m2
37Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V106,8m2
38Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V6,42m2
39Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,64m2
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Không sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,74m2
41Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (sơn nước)Mô tả kỹ thuật theo chương V56,69m2
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Sơn nước)Mô tả kỹ thuật theo chương V66,274m2
43Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6m2
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,4m2
45Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10), không sơnMô tả kỹ thuật theo chương V19,32m2
46Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (Có bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát KVL=1,25 và KNC= 1,10), sơn nướcMô tả kỹ thuật theo chương V6,12m2
47Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,61m2
48Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V58,539m2
49Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V83,9m
50Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V41,592m2
51Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V11,252m2
52Lát nền, sàn, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V43,66m2
53Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8m2
54Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V66,274m2
55Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo chương V56,69m2
56Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V50,469m2
57Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trongMô tả kỹ thuật theo chương V20,07m2
58Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V116,743m2
59Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V79m2
60Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V11,252m2
61Gia công xà gồ thép (NC=0)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,297tấn
62Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,297tấn
63Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V19,44m2
64Lợp mái tole mạ màu d=0,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,584100m2
65Trần Prima khung nhôm (VL-NC, lắp dựng hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V44,24m2
66Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m3
67Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,046100m3
68Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,612m3
69Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,283m3
70Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,612m3
71Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,443m3
72Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,836m3
73Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,358m3
74Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,251100m2
75Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,013100m2
76Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
77Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,037tấn
78Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
79Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,072m2
80Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,76m2
81Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,12m2
82Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V3,51m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,45 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
2Máy đào bánh xích – dung tích gầu ≥ 0,80 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
3Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
4Máy cắt sắt thép/Máy duỗi sắt, thép công suất ≥ 5,0 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
5Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
6Máy đầm cóc/Đầm bàn ≥ 70 kgThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
7Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
8Máy trộn vữa ≥ 150 LítThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
9Máy trộn bêtông ≥ 250 LítThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
10Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
11Dàn giáo thép (Loại 42 khung, 42 chéo)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)5
12Cây chống thépThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)150
13Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
14Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài
155,205 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong
454,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài
70,786 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong
61,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá bỏ lớp chống thấm sê nô hiện trạng
33,074 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
7,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
107,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà
160,205 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà
454,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà
70,786 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà
61,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
230,991 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
515,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
33,074 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
33,074 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
7,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
107,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
11,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ ngoài nhà
152,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ trong nhà
680,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông ngoài nhà
155,804 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông trong nhà
86,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Phá lớp chống thấm sê nô hiện trạng
25,454 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
20,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
27,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà
157,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà
680,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà
155,804 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà
86,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
412,924 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
767,18 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
25,454 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
25,454 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
20,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
27,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
11,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt Đèn LED Âm trần Ø110/9w
19 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt quạt hút gắn tường 20W có màn che FV -20AL9
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt 3 công tắc 1 chiều + mặt 3
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Tủ điện âm tường 4 đường
1 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt MCB 1P-16A dòng cắt 6kA
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt dây CV 1.5mm2
160 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt dây CVV 3X1.5mm2
50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt ống nhựa PVC Ø20
50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống nối trơn các loại
25 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt đế công tắc ổ cắm
2 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 182 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp Trường TH Nguyễn Văn Thể" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 28

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi món quà từ bạn bè là một điều ước cho hạnh phúc của bạn. "

Richard Bach

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8392 dự án đang đợi nhà thầu
  • 167 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 185 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37164 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây