Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2 Tên dự án là: Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tài trợ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: * Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Giao thông. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.300.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | * Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp Đại học (Ngành Giao thông).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Giao thông đường bộ - Hạng III trở lên).- Có chứng nhận bồi dưỡng, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
2 | * Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công | 1 | - Tốt nghiệp Đại học (Ngành Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Giao thông).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Giao thông đường bộ - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
3 | * Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Đại học (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.- Tốt nghiệp Đại học (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (CỌC BTCT) | |||
1 | Ban sửa bãi đúc cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 100m2 |
2 | Láng nền vữa lót dày 3 cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | 100m3 |
4 | Trải baoo nylong ngăn cách | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | 100m2 |
5 | Ban sửa bãi đúc cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m2 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m3 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc BTCT đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,609 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc BTCT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,002 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,437 | tấn |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,319 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,076 | tấn |
13 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,781 | tấn |
14 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,781 | tấn |
15 | Gia công kết cấu thép hộp nối cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,761 | tấn |
16 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | mối nối |
17 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
18 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | m3 |
19 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,661 | 100m |
20 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,139 | 100m |
21 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 100m |
22 | Đóng cọc thẳng BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m |
B | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (PHỤ TRỢ THI CÔNG) | |||
1 | Cọc dẫn hướng H300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,497 | kg |
2 | Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (ngập đất) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
3 | Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (không ngập đất) (HSNC:0,75;HSMTC:0,75;) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
4 | Nhổ cọc thép hình I400 bằng cần cẩu 25T, dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m cọc |
5 | Cọc thép hình I400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258,826 | kg |
6 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,899 | tấn |
7 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,899 | tấn |
8 | Kết cấu thép hệ sàn đạo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 281,695 | kg |
C | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU TRỤ CẦU) | |||
1 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,058 | tấn |
2 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,161 | tấn |
3 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,372 | tấn |
4 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,898 | tấn |
5 | Bê tông trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,651 | m3 |
6 | Bê tông đá kê gối dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,286 | m3 |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,811 | 100m2 |
8 | Vữa xi măng M100 tạo dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,283 | m3 |
9 | Lắp đặt gối cầu, loại gối cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
D | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU MỐ CẦU) | |||
1 | Đào đất móng mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,468 | 100m3 |
2 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | tấn |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,442 | tấn |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,096 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,207 | tấn |
6 | Bê tông lót móng mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,66 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m2 |
8 | Bê tông mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,123 | m3 |
9 | Bê tông đá kê gối trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,092 | m3 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,825 | 100m2 |
11 | Vữa xi măng M100 tạo dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | m3 |
12 | Lắp đặt gối cầu, loại gối cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
E | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU NHỊP) | |||
1 | Dầm BTCT DUL I280, L=6m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | dầm |
2 | Vận chuyển dầm I280, L=6m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | dầm |
3 | Dầm BTCT DUL I400, L=12m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | dầm |
4 | Vận chuyển dầm I400, L=12m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | dầm |
5 | Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng. Dầm, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,117 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,141 | tấn |
8 | Bê tông dầm ngang đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,872 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,134 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,749 | tấn |
12 | Bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,618 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,311 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép khe co giãn d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,194 | tấn |
15 | Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su, loại dầm đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
16 | Sikadur 732 khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,99 | m2 |
17 | Bu lông D13 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | cái |
18 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,056 | 100m |
F | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (LAN CAN CẦU) | |||
1 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,709 | tấn |
2 | Lắp đặt thép tấm lan can cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,709 | tấn |
3 | Bu lông D22, L=200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | cái |
4 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D82,7 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D84,6 dày 3,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | 100m |
6 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D101,6 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
7 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D103,6 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | 100m |
G | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (AN TOÀN GIAO THÔNG) | |||
1 | Đào móng trụ hộ lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
2 | Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
3 | Trụ hộ lan U160x68, L=1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | trụ |
4 | Hộp đệm hộ lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
5 | Tiêu phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
6 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (nc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,84 | m |
7 | Tấm tôn lượn sóng 3,32m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | tấm |
8 | Tấm đầu cong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | tấm |
9 | Bu lông D16, L=35mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | cái |
10 | Đào móng trụ đỡ đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
11 | Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | m3 |
12 | Trồng trụ đỡ biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
13 | Bu lông D10, L=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
14 | Trụ đỡ L=3,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
15 | Biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Biển báo chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
H | PHẦN CẦU RẠCH CỐC (ĐƯỜNG GIAO THÔNG) | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,409 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,719 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | 100m3 |
4 | Đất đắp (tạm tính giá huyện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,937 | m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,136 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông mặt đường, đá 1x2 M300 dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,2 | m3 |
7 | Ván khuôn mặt đường bê tông xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m2 |
8 | Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng ngập đất 4,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,568 | 100m |
9 | Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng không ngập đất 0,3m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,112 | 100m |
10 | Cừ tràm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.414,4 | m |
11 | Thép d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,974 | kg |
I | PHẦN CẦU NT2 (CỌC BTCT) | |||
1 | Ban sửa bãi đúc cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | 100m2 |
2 | Láng nền vữa lót dày 3 cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,075 | 100m3 |
4 | Trải baoo nylong ngăn cách | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | 100m2 |
5 | Ban sửa bãi đúc cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m2 |
6 | Thi công móng cấp phối đá dăm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m3 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc BTCT đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,126 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc BTCT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,127 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,513 | tấn |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,767 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,076 | tấn |
13 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,781 | tấn |
14 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,781 | tấn |
15 | Gia công kết cấu thép hộp nối cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,761 | tấn |
16 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 30x30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | mối nối |
17 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
18 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
19 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,722 | 100m |
20 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,358 | 100m |
21 | Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | 100m |
22 | Đóng cọc thẳng BTCT 30x30, L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m |
J | PHẦN CẦU NT2 (PHỤ TRỢ THI CÔNG) | |||
1 | Cọc dẫn hướng H300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,497 | kg |
2 | Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (ngập đất) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
3 | Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (không ngập đất) (HSNC:0,75;HSMTC:0,75;) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
4 | Nhổ cọc thép hình I400 bằng cần cẩu 25T, dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m cọc |
5 | Cọc thép hình I400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 258,826 | kg |
6 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,899 | tấn |
7 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,899 | tấn |
8 | Kết cấu thép hệ sàn đạo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 281,695 | kg |
K | PHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU TRỤ CẦU) | |||
1 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,058 | tấn |
2 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,372 | tấn |
3 | Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | tấn |
4 | Bê tông trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,44 | m3 |
5 | Bê tông đá kê gối dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,286 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,339 | 100m2 |
7 | Vữa xi măng M100 tạo dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,283 | m3 |
8 | Lắp đặt gối cầu, loại gối cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
L | PHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU MỐ CẦU) | |||
1 | Đào đất móng mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,459 | 100m3 |
2 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,032 | tấn |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,413 | tấn |
4 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,942 | tấn |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,207 | tấn |
6 | Bê tông lót móng mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,66 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m2 |
8 | Bê tông mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,873 | m3 |
9 | Bê tông đá kê gối trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,092 | m3 |
10 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,722 | 100m2 |
11 | Vữa xi măng M100 tạo dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | m3 |
12 | Lắp đặt gối cầu, loại gối cao su | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
M | PHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU NHỊP) | |||
1 | Dầm BTCT DUL I280, L=6m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | dầm |
2 | Vận chuyển dầm I280, L=6m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | dầm |
3 | Dầm BTCT DUL I400, L=12m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | dầm |
4 | Vận chuyển dầm I400, L=12m (50%HL93) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | dầm |
5 | Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng. Dầm, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,117 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,141 | tấn |
8 | Bê tông dầm ngang đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,872 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm ngang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,134 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,749 | tấn |
12 | Bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,618 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mặt cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,311 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép khe co giãn d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,194 | tấn |
15 | Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su, loại dầm đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
16 | Sikadur 732 khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,99 | m2 |
17 | Bu lông D13 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | cái |
18 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,056 | 100m |
N | PHẦN CẦU NT2 (LAN CAN CẦU) | |||
1 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,709 | tấn |
2 | Lắp đặt thép tấm lan can cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,709 | tấn |
3 | Bu lông D22, L=200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | cái |
4 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D82,7 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D84,6 dày 3,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | 100m |
6 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D101,6 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | 100m |
7 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm D103,6 dày 4,2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | 100m |
O | PHẦN CẦU NT2 (AN TOÀN GIAO THÔNG) | |||
1 | Đào móng trụ hộ lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
2 | Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
3 | Trụ hộ lan U160x68, L=1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | trụ |
4 | Hộp đệm hộ lan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
5 | Tiêu phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
6 | Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (nc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,84 | m |
7 | Tấm tôn lượn sóng 3,32m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | tấm |
8 | Tấm đầu cong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | tấm |
9 | Bu lông D16, L=35mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | cái |
10 | Đào móng trụ đỡ đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
11 | Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | m3 |
12 | Trồng trụ đỡ biển báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
13 | Bu lông D10, L=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
14 | Trụ đỡ L=3,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
15 | Biển báo tròn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
16 | Biển báo chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
P | PHẦN CẦU NT2 (ĐƯỜNG GIAO THÔNG) | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,46 | 100m3 |
2 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,551 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | 100m3 |
4 | Đất đắp (tạm tính giá huyện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,383 | m3 |
5 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,135 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông mặt đường, đá 1x2 M300 dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,2 | m3 |
7 | Ván khuôn mặt đường bê tông xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m2 |
8 | Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng ngập đất 4,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,128 | 100m |
9 | Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng không ngập đất 0,3m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,152 | 100m |
10 | Cung cấp cừ tràm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.862,4 | m |
11 | Cung cấp thép d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,141 | kg |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m3/ph | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
2 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m3/h | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
3 | Cần cẩu bánh hơi - sức nâng ≥ 16,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
4 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng ≥ 10,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
5 | Máy đào đất – dung tích gầu ≥ 0,50 m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
6 | Máy đào đất – dung tích gầu ≥ 0,80 m3 | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
7 | Máy ủi – công suất ≥ 110 cv | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
8 | Máy san tự hành – công suất ≥ 108 cv | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
9 | Máy lu bánh thép tự hành - Trọng lượng tĩnh ≥ 10,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
10 | Máy lu bánh thép tự hành - Trọng lượng tĩnh ≥ 16,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
11 | Máy lu rung tự hành - Trọng lượng tĩnh: 25 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
12 | Máy lu bánh hơi tự hành - Trọng lượng tĩnh: 16 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
13 | Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m³/h - 60 m³/h | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
14 | Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 cv | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
15 | Ô tô tự đổ (xe ben) ≥ 10,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
16 | Ô tô tự đổ (xe ben) ≥ 4,0 Tấn | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
17 | Máy cắt sắt thép/Máy duỗi sắt, thép | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
18 | Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
19 | Máy trộn bêtông ≥ 250 Lít | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
20 | Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 2 |
21 | Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
22 | Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn) | Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 182 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kì diệu thay khi hai người xa lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng buồn bã thay khi bạn bè thân thiết lại trở nên hai kẻ xa lạ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.