Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2

Tìm thấy: 17:05 17/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2
Gói thầu
Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tài trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 25/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:55 17/02/2022
đến
07:00 25/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 25/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.300.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu ba trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/02/2022 (23/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2
Tên dự án là: Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tài trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng Hoàng Thông Long An; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Minh Long; + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đức Huệ; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng; + Tư vấn đánh giá Hồ sơ dự thầu (E-HSDT): Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Hùng Phát; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khải Đăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Hùng Phát , địa chỉ: 299/21C Quốc lộ 62, Phường 6, TP. Tân An, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Bản scan màu từ bản gốc các tài liệu sau: - Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng) - Cam kết tín dụng (Cam kết không điều kiện của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này) - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Giao thông. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 + liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.300.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 00 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Đức Huệ - Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Huệ + Địa chỉ: Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1* Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học (Ngành Giao thông).- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Giao thông đường bộ - Hạng III trở lên).- Có chứng nhận bồi dưỡng, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
2* Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công1- Tốt nghiệp Đại học (Ngành Hạ tầng kỹ thuật/Hạ tầng đô thị/Giao thông).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công (Giao thông đường bộ - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
3* Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học (Ngành An toàn lao động/Bảo hộ lao động).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.- Tốt nghiệp Đại học (Ngành Kinh tế xây dựng).- Có chứng chỉ hành nghề (Định giá xây dựng - Hạng III trở lên).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN CẦU RẠCH CỐC (CỌC BTCT)
1Ban sửa bãi đúc cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,96100m2
2Láng nền vữa lót dày 3 cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V75m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,075100m3
4Trải baoo nylong ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo chương V0,75100m2
5Ban sửa bãi đúc cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m2
6Thi công móng cấp phối đá dămMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m3
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc BTCT đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V43,609m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V3,002100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d8mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,437tấn
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,319tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,076tấn
13Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hànMô tả kỹ thuật theo chương V0,781tấn
14Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hànMô tả kỹ thuật theo chương V0,781tấn
15Gia công kết cấu thép hộp nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V2,761tấn
16Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 30x30cmMô tả kỹ thuật theo chương V28mối nối
17Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
18Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,792m3
19Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V2,661100m
20Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V0,139100m
21Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2100m
22Đóng cọc thẳng BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m
BPHẦN CẦU RẠCH CỐC (PHỤ TRỢ THI CÔNG)
1Cọc dẫn hướng H300Mô tả kỹ thuật theo chương V16,497kg
2Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
3Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (không ngập đất) (HSNC:0,75;HSMTC:0,75;)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
4Nhổ cọc thép hình I400 bằng cần cẩu 25T, dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m cọc
5Cọc thép hình I400Mô tả kỹ thuật theo chương V258,826kg
6Lắp dựng kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4,899tấn
7Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4,899tấn
8Kết cấu thép hệ sàn đạoMô tả kỹ thuật theo chương V281,695kg
CPHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU TRỤ CẦU)
1Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,058tấn
2Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,161tấn
3Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,372tấn
4Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,898tấn
5Bê tông trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,651m3
6Bê tông đá kê gối dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,286m3
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,811100m2
8Vữa xi măng M100 tạo dốcMô tả kỹ thuật theo chương V0,283m3
9Lắp đặt gối cầu, loại gối cao suMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
DPHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU MỐ CẦU)
1Đào đất móng mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,468100m3
2Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,032tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,442tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d16mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,096tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,207tấn
6Bê tông lót móng mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,66m3
7Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m2
8Bê tông mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,123m3
9Bê tông đá kê gối trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,092m3
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,825100m2
11Vữa xi măng M100 tạo dốcMô tả kỹ thuật theo chương V0,044m3
12Lắp đặt gối cầu, loại gối cao suMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
EPHẦN CẦU RẠCH CỐC (KẾT CẤU NHỊP)
1Dầm BTCT DUL I280, L=6m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
2Vận chuyển dầm I280, L=6m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
3Dầm BTCT DUL I400, L=12m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V4dầm
4Vận chuyển dầm I400, L=12m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V4dầm
5Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng. Dầm, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,117tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,141tấn
8Bê tông dầm ngang đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,872m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm ngangMô tả kỹ thuật theo chương V0,134100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,749tấn
12Bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V24,618m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V1,311100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép khe co giãn d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,194tấn
15Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su, loại dầm đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V18m
16Sikadur 732 khe co giãnMô tả kỹ thuật theo chương V9,99m2
17Bu lông D13Mô tả kỹ thuật theo chương V144cái
18Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
19Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m
FPHẦN CẦU RẠCH CỐC (LAN CAN CẦU)
1Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộMô tả kỹ thuật theo chương V0,709tấn
2Lắp đặt thép tấm lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,709tấn
3Bu lông D22, L=200mmMô tả kỹ thuật theo chương V52cái
4Lắp đặt ống thép tráng kẽm D82,7 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
5Lắp đặt ống thép tráng kẽm D84,6 dày 3,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m
6Lắp đặt ống thép tráng kẽm D101,6 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
7Lắp đặt ống thép tráng kẽm D103,6 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m
GPHẦN CẦU RẠCH CỐC (AN TOÀN GIAO THÔNG)
1Đào móng trụ hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
2Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
3Trụ hộ lan U160x68, L=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V16trụ
4Hộp đệm hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
5Tiêu phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
6Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (nc)Mô tả kỹ thuật theo chương V39,84m
7Tấm tôn lượn sóng 3,32mMô tả kỹ thuật theo chương V12tấm
8Tấm đầu congMô tả kỹ thuật theo chương V8tấm
9Bu lông D16, L=35mmMô tả kỹ thuật theo chương V144cái
10Đào móng trụ đỡ đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
11Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m3
12Trồng trụ đỡ biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
13Bu lông D10, L=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
14Trụ đỡ L=3,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
15Biển báo trònMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Biển báo chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
HPHẦN CẦU RẠCH CỐC (ĐƯỜNG GIAO THÔNG)
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,409100m3
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,719100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m3
4Đất đắp (tạm tính giá huyện)Mô tả kỹ thuật theo chương V83,937m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,136100m3
6Đổ bê tông mặt đường, đá 1x2 M300 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V16,2m3
7Ván khuôn mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
8Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng ngập đất 4,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V29,568100m
9Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng không ngập đất 0,3m)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,112100m
10Cừ tràmMô tả kỹ thuật theo chương V3.414,4m
11Thép d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V25,974kg
IPHẦN CẦU NT2 (CỌC BTCT)
1Ban sửa bãi đúc cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,96100m2
2Láng nền vữa lót dày 3 cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V75m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,075100m3
4Trải baoo nylong ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo chương V0,75100m2
5Ban sửa bãi đúc cọcMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m2
6Thi công móng cấp phối đá dămMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m3
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc BTCT đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V46,126m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V3,127100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d8mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,513tấn
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,767tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc BTCT d32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,076tấn
13Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hànMô tả kỹ thuật theo chương V0,781tấn
14Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm bass hànMô tả kỹ thuật theo chương V0,781tấn
15Gia công kết cấu thép hộp nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V2,761tấn
16Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 30x30cmMô tả kỹ thuật theo chương V28mối nối
17Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
18Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
19Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V2,722100m
20Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V0,358100m
21Đóng cọc xiên BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2100m
22Đóng cọc thẳng BTCT 30x30, L Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m
JPHẦN CẦU NT2 (PHỤ TRỢ THI CÔNG)
1Cọc dẫn hướng H300Mô tả kỹ thuật theo chương V16,497kg
2Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
3Đóng cọc thép hình I400 trên mặt nước, chiều dài cọc > 10m, đất cấp I (không ngập đất) (HSNC:0,75;HSMTC:0,75;)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
4Nhổ cọc thép hình I400 bằng cần cẩu 25T, dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m cọc
5Cọc thép hình I400Mô tả kỹ thuật theo chương V258,826kg
6Lắp dựng kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4,899tấn
7Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung sàn đạo dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4,899tấn
8Kết cấu thép hệ sàn đạoMô tả kỹ thuật theo chương V281,695kg
KPHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU TRỤ CẦU)
1Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,058tấn
2Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,372tấn
3Sản xuất cốt thép trụ cầu dưới nước d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,08tấn
4Bê tông trụ cầu dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,44m3
5Bê tông đá kê gối dưới nước đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,286m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,339100m2
7Vữa xi măng M100 tạo dốcMô tả kỹ thuật theo chương V0,283m3
8Lắp đặt gối cầu, loại gối cao suMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
LPHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU MỐ CẦU)
1Đào đất móng mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,459100m3
2Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,032tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,413tấn
4Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,942tấn
5Gia công, lắp dựng cốt thép mố cầu trên cạn bằng cần cẩu 16T, d18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,207tấn
6Bê tông lót móng mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,66m3
7Ván khuôn bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m2
8Bê tông mố cầu trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,873m3
9Bê tông đá kê gối trên cạn đá 1x2, vữa bê tông mác 300 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,092m3
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V0,722100m2
11Vữa xi măng M100 tạo dốcMô tả kỹ thuật theo chương V0,044m3
12Lắp đặt gối cầu, loại gối cao suMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
MPHẦN CẦU NT2 (KẾT CẤU NHỊP)
1Dầm BTCT DUL I280, L=6m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
2Vận chuyển dầm I280, L=6m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
3Dầm BTCT DUL I400, L=12m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V4dầm
4Vận chuyển dầm I400, L=12m (50%HL93)Mô tả kỹ thuật theo chương V4dầm
5Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng. Dầm, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,117tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép dầm ngang d16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,141tấn
8Bê tông dầm ngang đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,872m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn dầm ngangMô tả kỹ thuật theo chương V0,134100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bản mặt cầu d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,749tấn
12Bê tông bản mặt cầu đá 1x2, vữa bê tông mác 350 (BTđộ sụt: 6-8 cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V24,618m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn bản mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V1,311100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép khe co giãn d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,194tấn
15Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su, loại dầm đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V18m
16Sikadur 732 khe co giãnMô tả kỹ thuật theo chương V9,99m2
17Bu lông D13Mô tả kỹ thuật theo chương V144cái
18Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
19Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, thép tấm ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m
NPHẦN CẦU NT2 (LAN CAN CẦU)
1Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín. Gia công kết cấu cầu thép lan can cầu đường bộMô tả kỹ thuật theo chương V0,709tấn
2Lắp đặt thép tấm lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương V0,709tấn
3Bu lông D22, L=200mmMô tả kỹ thuật theo chương V52cái
4Lắp đặt ống thép tráng kẽm D82,7 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
5Lắp đặt ống thép tráng kẽm D84,6 dày 3,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m
6Lắp đặt ống thép tráng kẽm D101,6 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,48100m
7Lắp đặt ống thép tráng kẽm D103,6 dày 4,2mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m
OPHẦN CẦU NT2 (AN TOÀN GIAO THÔNG)
1Đào móng trụ hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
2Bê tông móng trụ hộ lan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
3Trụ hộ lan U160x68, L=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V16trụ
4Hộp đệm hộ lanMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
5Tiêu phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
6Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng (nc)Mô tả kỹ thuật theo chương V39,84m
7Tấm tôn lượn sóng 3,32mMô tả kỹ thuật theo chương V12tấm
8Tấm đầu congMô tả kỹ thuật theo chương V8tấm
9Bu lông D16, L=35mmMô tả kỹ thuật theo chương V144cái
10Đào móng trụ đỡ đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
11Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25m3
12Trồng trụ đỡ biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
13Bu lông D10, L=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
14Trụ đỡ L=3,5mMô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
15Biển báo trònMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
16Biển báo chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
PPHẦN CẦU NT2 (ĐƯỜNG GIAO THÔNG)
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,46100m3
2Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,551100m3
3Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m3
4Đất đắp (tạm tính giá huyện)Mô tả kỹ thuật theo chương V61,383m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m3
6Đổ bê tông mặt đường, đá 1x2 M300 dày 18cmMô tả kỹ thuật theo chương V16,2m3
7Ván khuôn mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
8Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng ngập đất 4,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,128100m
9Đóng cừ tràm gia cố mái taluy bằng máy đào; L=4,5m (đóng không ngập đất 0,3m)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,152100m
10Cung cấp cừ tràmMô tả kỹ thuật theo chương V1.862,4m
11Cung cấp thép d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V14,141kg

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m3/phThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
2Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m3/hThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
3Cần cẩu bánh hơi - sức nâng ≥ 16,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
4Cần cẩu bánh xích - sức nâng ≥ 10,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
5Máy đào đất – dung tích gầu ≥ 0,50 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
6Máy đào đất – dung tích gầu ≥ 0,80 m3Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
7Máy ủi – công suất ≥ 110 cvThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
8Máy san tự hành – công suất ≥ 108 cvThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
9Máy lu bánh thép tự hành - Trọng lượng tĩnh ≥ 10,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
10Máy lu bánh thép tự hành - Trọng lượng tĩnh ≥ 16,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
11Máy lu rung tự hành - Trọng lượng tĩnh: 25 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
12Máy lu bánh hơi tự hành - Trọng lượng tĩnh: 16 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
13Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m³/h - 60 m³/hThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
14Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190 cvThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
15Ô tô tự đổ (xe ben) ≥ 10,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
16Ô tô tự đổ (xe ben) ≥ 4,0 TấnThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
17Máy cắt sắt thép/Máy duỗi sắt, thépThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
18Máy hàn xoay chiều - công suất ≥ 23 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
19Máy trộn bêtông ≥ 250 LítThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
20Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kWThuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)2
21Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạt (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1
22Máy thủy bình (Có chứng nhận hiệu chuẩn còn hạn)Thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê (đính kèm hình ảnh thực tế của thiết bị khi có yêu cầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - XÂY DỰNG HÙNG PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 182 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 10,05%, Xây lắp 86,24%, Tư vấn 2,01%, Phi tư vấn 1,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.497.891.761.446 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.432.500.529.255 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,37%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp Xây dựng cầu kênh Rạch Cốc và cầu NT2" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Kì diệu thay khi hai người xa lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng buồn bã thay khi bạn bè thân thiết lại trở nên hai kẻ xa lạ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8390 dự án đang đợi nhà thầu
  • 164 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 182 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37161 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây