Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:48 11/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hòa Bình
Gói thầu
Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hòa Bình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 21/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:40 11/05/2022
đến
17:00 21/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 21/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/05/2022 (18/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Việt Quốc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hòa Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Việt Quốc , địa chỉ: số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Trảng Bom. Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3923.595 + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Việt Quốc. Địa chỉ: Số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Xây dựng phát triển Bình An. Địa chỉ: Số 358A/8, ấp 9/4, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai; + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng DQC. Địa chỉ: Số Y10, tổ 15, KP 5, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Việt Quốc. Địa chỉ: Số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh; + Tư vấn thẩm định E- HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Phát triển Công nghiệp Việt Thanh. Địa chỉ: số 14 Phó Đức Chính – P.1, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Việt Quốc , địa chỉ: số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Trảng Bom. Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3923.595 + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Việt Quốc. Địa chỉ: Số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu độc lập (trường hợp liên danh thì từng thành viên liên danh phải thỏa mãn yêu cầu này) phải cung cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên do Sở Xây dựng (hoặc Bộ Xây dựng) cấp còn hiệu lực. Ghi chú: Nhà thầu phải cung cấp bản “Chứng thực bản sao đúng với bản chính”.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án huyện Trảng Bom. Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3923.595 + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Việt Quốc. Địa chỉ: Số 01, Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UNBD huyện Trảng Bom; Địa chỉ: Khu phố 3, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.3866.259.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, địa chỉ: Tầng 3, số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.3822.505.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng (hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng còn hiệu lực từ hạng III trở lên theo quy định (hoặc đã từng tham gia thi công 01 công trình dân dụng, từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình cùng loại, cấp IV);- Đã tham gia trong vai trò chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự gói thầu về bản chất và độ phức tạp, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.42
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng1- Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc các lĩnh vực Xây dựng dân dụng (hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng);- Có giấy chứng nhận (hoặc chứng chỉ) huấn luyện an toàn lao động;- Đã tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng công trình dân dụng, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.31
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công điện1- Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực Kỹ thuật điện (hoặc Cung cấp điện hoặc Hệ thống điện hoặc Điện công nghiệp);- Có giấy chứng nhận (hoặc chứng chỉ) huấn luyện an toàn lao động;- Đã tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần hệ thống điện thuộc công trình dân dụng, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.31
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công cấp - thoát nước1- Tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc lĩnh vực cấp – thoát nước;- Đã tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần hệ thống cấp thoát nước công trình dân dụng, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.31
5Cán bộ quản lý an toàn lao động - vệ sinh môi trường và an toàn PCCC1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc lĩnh vực Bảo hộ an toàn lao động (hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc Quản lý xây dựng);- Giấy chứng nhận (hoặc chứng chỉ) huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc nhóm II còn hiệu lực (áp dụng riêng với ngành kỹ thuật hoặc quản lý xây dựng);- Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thuộc cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực (áp dụng riêng với ngành kỹ thuật hoặc quản lý xây dựng);- Đã tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần an toàn lao động - vệ sinh môi trường và PCCC thuộc công trình dân dụng, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.31
6Cán bộ quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán1- Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc lĩnh vực chuyên ngành Kinh tế xây dựng (hoặc ngành liên quan đến xây dựng);- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên- Đã tham gia trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán thuộc công trình dân dụng, từ cấp III trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.* Tài liệu chứng minh: Xem theo file HSMT đính kèm.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATháo dỡ khối nhà cũ
BKhối hiệu bộ 1
1Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V31,636m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V18,696m3
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngĐáp ứng mục III chương V20,56m2
4Tháo dỡ trầnĐáp ứng mục III chương V127,68m2
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TĐáp ứng mục III chương V56,078m3
6Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Đáp ứng mục III chương V159,6m2
7Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thépĐáp ứng mục III chương V0,447tấn
8Tháo dỡ hệ thống điện hiện hữuĐáp ứng mục III chương V1Hệ thống
9Phá dỡ kết cấu móng cũĐáp ứng mục III chương V1Hệ thống
CKhối hiệu bộ 2
1Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V46,104m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcĐáp ứng mục III chương V27,504m3
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngĐáp ứng mục III chương V30,84m2
4Tháo dỡ trầnĐáp ứng mục III chương V191,52m2
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TĐáp ứng mục III chương V82,454m3
6Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Đáp ứng mục III chương V250,8m2
7Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thépĐáp ứng mục III chương V0,67tấn
8Tháo dỡ hệ thống điện hiện hữuĐáp ứng mục III chương V1Hệ thống
9Phá dỡ kết cấu móng cũĐáp ứng mục III chương V1Hệ thống
DHạng mục: Khối hành chính phục vụ học tập
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V3,786100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V2,913100m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Đáp ứng mục III chương V17,401m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V1,97m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Đáp ứng mục III chương V2,07m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Đáp ứng mục III chương V64,916m3
7Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtĐáp ứng mục III chương V0,724100m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao Đáp ứng mục III chương V4,6m3
9Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,475100m2
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Đáp ứng mục III chương V25,278m3
11Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Đáp ứng mục III chương V4,039100m2
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V19,589m3
13Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Đáp ứng mục III chương V2,016100m2
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V29,251m3
15Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Đáp ứng mục III chương V4,102100m2
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Đáp ứng mục III chương V10,412m3
17Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Đáp ứng mục III chương V1,54100m2
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V21,206m3
19Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Đáp ứng mục III chương V3,032100m2
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V113,138m3
21Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Đáp ứng mục III chương V8,596100m2
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250Đáp ứng mục III chương V10,442m3
23Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,91100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,141tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V2,86tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,39tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V2,856tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V1,146tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V3,478tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V3,535tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,318tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V1,913tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,599tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V4,549tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V9,919tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,031tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V1,545tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V0,35tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,27tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V1,228tấn
41Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao Đáp ứng mục III chương V10,159m3
42Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x18, chiều dày Đáp ứng mục III chương V11,416m3
43Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V7,114m3
44Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V201,277m3
45Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Đáp ứng mục III chương V53,141m3
46Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Đáp ứng mục III chương V70,074m2
47Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Ceramic 300x600mmĐáp ứng mục III chương V262,58m2
48Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V531,779m2
49Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V491,664m2
50Trát xà dầm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V30,511m2
51Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V1.583,19m2
52Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V449,53m2
53Trát xà dầm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V484,122m2
54Trát trần, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V791,29m2
55Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V222,178m2
56Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V77,358m2
57Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Đáp ứng mục III chương V123,458m2
58Bả bằng bột bả vào tường ngoàiĐáp ứng mục III chương V709,725m2
59Bả bằng bột bả vào tường trongĐáp ứng mục III chương V1.513,116m2
60Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnĐáp ứng mục III chương V1.947,12m2
61Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V709,725m2
62Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V3.460,236m2
63Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V61,5m
64Lát đá granit bậc cầu thangĐáp ứng mục III chương V87,657m2
65Lát đá granit bậc tam cấpĐáp ứng mục III chương V13,045m2
66Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V1,244100m3
67Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V0,082100m3
68Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Đáp ứng mục III chương V29,963m3
69Lát nền, sàn, tiết diện gạch Đáp ứng mục III chương V947,258m2
70Lát gạch Ceramic 300x300 loại chống trơnĐáp ứng mục III chương V69,87m2
71Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo 400x400Đáp ứng mục III chương V7,395m2
72Thi công trần thạch cao chống ấm KT 600x600Đáp ứng mục III chương V68,31m2
73Thi công trần thạch cao khung nhôm nổi KT 600x600Đáp ứng mục III chương V106,5m2
74Gia công xà gồ sắt hộp 50x100x1,8, mạ kẽmĐáp ứng mục III chương V1,705tấn
75Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽmĐáp ứng mục III chương V1,705tấn
76Gia công xà gồ thépĐáp ứng mục III chương V0,149tấn
77Lắp dựng xà gồ thépĐáp ứng mục III chương V0,149tấn
78Lợp mái tole sóng vuông dày 0,45mmĐáp ứng mục III chương V4,148100m2
79Cung cấp lan can tay vịn cầu thang inox tay vịn tròn D60x1,4, Thanh đứng inox hộp 13x26x1,2, thang ngang inox hộp 40x40x1,2Đáp ứng mục III chương V51,16md
80CCLD trụ cầu thang inox 304 D90 dày 2 mmĐáp ứng mục III chương V2trụ
81CCLD lan can inox tay vịn sắt tròn D60x1,4, Thanh đứng inox hộp 13x26x1,2, thang ngang inox hộp 20x40x1,2Đáp ứng mục III chương V79,885m2
82CCLD lan can ram dốc inox thanh đứng D42 dày 1,2, thanh ngang D30x1,2, tay vịn inox D60x1,4Đáp ứng mục III chương V5,61m2
83CCLD lam nhôm lá sáchĐáp ứng mục III chương V59,76m2
84Cung cấp cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60x1,4, kính trong dày 5 ly + hoa sắt cửaĐáp ứng mục III chương V78,562m2
85Cung cấp cửa đi khung cánh sắt hộp 30x60x1,4, kính trong dày 5 ly + hoa sắt cửaĐáp ứng mục III chương V7,02m2
86Cung cấp cửa đi khung nhôm hệ 700 kính mờ dày 5ly + khóaĐáp ứng mục III chương V35,12m2
87Cung cấp cửa sổ khung cánh sắt hộp 30x60x1,6 + kính trắng dày 5 ly + hoa sắtĐáp ứng mục III chương V101,531m2
88Cung cấp cửa sổ khung cánh sắt hộp 25x50x1,0 + kính trắng dày 5 ly + hoa sắtĐáp ứng mục III chương V10,672m2
89CCLD vách ngăn vệ sinh bằng tấm compact dày 12mm, bao gồm phụ kiện đi kèmĐáp ứng mục III chương V4,392m2
90CC vách kính khung nhôm, kính cường lực an toàn dày 8,mm + lamĐáp ứng mục III chương V34,62m2
91CC hoa sắt vách kính khung nhôm + sơn hoàn thiệnĐáp ứng mục III chương V15,18m2
92Lắp dựng hoa sắt cửaĐáp ứng mục III chương V15,18m2
93Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V204,175m2
94Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômĐáp ứng mục III chương V232,905m2
95Vách kính khung nhôm mặt tiềnĐáp ứng mục III chương V36,72m2
96Cung cấp ổ khóa InoxĐáp ứng mục III chương V16bộ
97CCLD thang thăm mái + nắp dậy InoxĐáp ứng mục III chương V1bộ
98Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Đáp ứng mục III chương V14,281100m2
99Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mĐáp ứng mục III chương V4,425100m2
100Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m chiều cao tăng thêmĐáp ứng mục III chương V2,13100m2
101Lắp đặt Đèn LED 1x18W 1.2m, gắn nổiĐáp ứng mục III chương V20bộ
102Lắp đặt Đèn LED 2x18W 1.2m, gắn nổiĐáp ứng mục III chương V52bộ
103Lắp đặt Quạt trần 1,4m + dimerĐáp ứng mục III chương V27cái
104Lắp đặt Đèn LED D220-14WĐáp ứng mục III chương V23bộ
105Lắp đặt ổ cắm đôiĐáp ứng mục III chương V60cái
106Bộ chống sét lan truyềnĐáp ứng mục III chương V1bộ
107Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11Đáp ứng mục III chương V9cái
108Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Đáp ứng mục III chương V9cái
109Router Wirless 16 portĐáp ứng mục III chương V1bộ
110Máy lạnh 2HPĐáp ứng mục III chương V1bộ
111Máy lạnh 1,5HPĐáp ứng mục III chương V1bộ
112Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện)Đáp ứng mục III chương V2máy
113Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 12,7/9,5mmĐáp ứng mục III chương V0,2100m
114Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm), đường kính ống 15mmĐáp ứng mục III chương V0,2100m
115Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmĐáp ứng mục III chương V0,25100m
116Lắp đặt Dây CV 1,5mm2Đáp ứng mục III chương V1.500m
117Lắp đặt Dây CV 2,5mm2Đáp ứng mục III chương V1.200m
118Lắp đặt Dây CV 4mm2Đáp ứng mục III chương V950m
119Lắp đặt Dây CV 6mm2Đáp ứng mục III chương V80m
120Lắp đặt Dây CV 10mm2Đáp ứng mục III chương V35m
121Lắp đặt Dây CXV 2x10mm2Đáp ứng mục III chương V35m
122LĐ Ống bảo vệ uPVC D20Đáp ứng mục III chương V750m
123Lắp đặt ống bảo vệ uPVC D25Đáp ứng mục III chương V800m
124Lắp đặt ống bảo vệ uPVC D32Đáp ứng mục III chương V50m
125Lắp đặt cáp mạng vi tính UTP CAT 6-8 PairĐáp ứng mục III chương V280m
126Lắp đặt cáp điện thoại 2PairĐáp ứng mục III chương V280m
127Lắp đặt tủ điện tổng 600x500x250mmĐáp ứng mục III chương V1hộp
128Lắp đặt tủ điện tổng tầng 12PL (12modul)Đáp ứng mục III chương V2hộp
129Lắp đặt MCCB 3P 80A 16KAĐáp ứng mục III chương V1cái
130Lắp đặt MCB 2P 50A 10KAĐáp ứng mục III chương V5cái
131Lắp đặt MCB 2P 32A 6KAĐáp ứng mục III chương V3cái
132Lắp đặt MCB 2P 32A 6KA + đế gắn MCBĐáp ứng mục III chương V3cái
133Lắp đặt MCB 2P 25A 6KAĐáp ứng mục III chương V9cái
134Lắp đặt MCB 2P 25A 6KA + đế gắn MCBĐáp ứng mục III chương V8cái
135Lắp đặt MCB 1P 16A 6KAĐáp ứng mục III chương V6cái
136Lắp đặt mặt công tắc đơn + hạt công tắc 2 chiều 16AĐáp ứng mục III chương V2cái
137Lắp đặt mặt công tắc đôi + hạt công tắc 2 chiều 16AĐáp ứng mục III chương V6cái
138Lắp đặt mặt công tắc đơn + hạt công tắc 1 chiều 16AĐáp ứng mục III chương V6cái
139Lắp đặt mặt công tắc đôi + hạt công tắc 1 chiều 16AĐáp ứng mục III chương V12cái
140Lắp đặt mặt công tắc ba + hạt công tắc 1 chiều 16AĐáp ứng mục III chương V8cái
141Lắp đặt máng cáp + nắp sắt 100x75x1,2mmĐáp ứng mục III chương V25m
142Lắp đặt hộp box âm tường 50x100mmĐáp ứng mục III chương V65hộp
143Lắp đặt hộp nối 150x150mmĐáp ứng mục III chương V12hộp
144Lắp đặt lavabo + bộ xảĐáp ứng mục III chương V20bộ
145Lắp đặt kệ kínhĐáp ứng mục III chương V20cái
146Lắp đặt gương soiĐáp ứng mục III chương V20cái
147Lắp đặt vòi rửa lavaboĐáp ứng mục III chương V20bộ
148Lắp đặt vòi rửa bồn tiểuĐáp ứng mục III chương V9bộ
149Lắp đặt vòi rửa 1 vòiĐáp ứng mục III chương V8bộ
150Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 + chân đếĐáp ứng mục III chương V1bể
151Lắp đặt van phao cơ D32Đáp ứng mục III chương V1cái
152Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmĐáp ứng mục III chương V0,2100m
153Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmĐáp ứng mục III chương V0,24100m
154Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmĐáp ứng mục III chương V0,73100m
155Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmĐáp ứng mục III chương V0,51100m
156Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmĐáp ứng mục III chương V4cái
157Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmĐáp ứng mục III chương V4cái
158Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27mmĐáp ứng mục III chương V8cái
159Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 21mmĐáp ứng mục III chương V51cái
160Lắp đặt co thu uPVC D27/21Đáp ứng mục III chương V20cái
161Lắp đặt tê thu uPVC D42/27Đáp ứng mục III chương V3cái
162Lắp đặt tê thu uPVC D27/27Đáp ứng mục III chương V6cái
163Lắp đặt tê thu uPVC D27/21Đáp ứng mục III chương V36cái
164Lắp đặt co răng trong PVC D21Đáp ứng mục III chương V51cái
165Dây cấp nước Inox 60cmĐáp ứng mục III chương V34cái
166Lắp đặt van 2 chiều, đường kính van 40mmĐáp ứng mục III chương V2cái
167Lắp đặt van 2 chiều, đường kính van Đáp ứng mục III chương V5cái
168Lắp đặt co răng ngoài PVC D42Đáp ứng mục III chương V29cái
169Lắp đặt Ống uPVC D42Đáp ứng mục III chương V0,29100m
170Lắp đặt Ống uPVC D60Đáp ứng mục III chương V0,34100m
171Lắp đặt Ống uPVC D90Đáp ứng mục III chương V0,48100m
172Lắp đặt Ống uPVC D114Đáp ứng mục III chương V0,76100m
173Lắp đặt co uPVC D60Đáp ứng mục III chương V15cái
174Lắp đặt co uPVC D42Đáp ứng mục III chương V15cái
175Lắp đặt co lơi uPVC D42Đáp ứng mục III chương V29cái
176Lắp đặt co lơi uPVC D60Đáp ứng mục III chương V42cái
177Lắp đặt co lơi uPVC D90Đáp ứng mục III chương V8cái
178Lắp đặt co lơi uPVC D114Đáp ứng mục III chương V42cái
179Lắp đặt tê cong uPVC D60/42Đáp ứng mục III chương V15cái
180Lắp đặt Y uPVC D114Đáp ứng mục III chương V24cái
181Lắp đặt Y uPVC D60Đáp ứng mục III chương V6cái
182Lắp đặt Y giảm uPVC D90x60Đáp ứng mục III chương V28cái
183Lắp đặt Y giảm uPVC D114x90Đáp ứng mục III chương V3cái
184Lắp đặt Y giảm uPVC D114x60Đáp ứng mục III chương V3cái
185Lắp đặt tê Y chếnh uPVC D14x50Đáp ứng mục III chương V6cái
186Lắp đặt tê bảo vệ ống thông hơi D60Đáp ứng mục III chương V1cái
187Lắp đặt phễu thu nước sàn Inoxđường kính 90mmĐáp ứng mục III chương V25cái
188Lắp đặt chậu xí bệtĐáp ứng mục III chương V14bộ
189Lắp đặt vòi rửa vệ sinhĐáp ứng mục III chương V14cái
190Lắp đặt hộp đựngĐáp ứng mục III chương V14cái
191Lắp đặt chậu tiểu nam + vòi xảĐáp ứng mục III chương V9bộ
192Lắp đặt co thông tắc D114Đáp ứng mục III chương V6cái
193Lắp đặt co thông tắc D90Đáp ứng mục III chương V6cái
194Ty treo D114Đáp ứng mục III chương V22cái
195Ty treo D90Đáp ứng mục III chương V24cái
196Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senĐáp ứng mục III chương V1bộ
197Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,222100m3
198Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Đáp ứng mục III chương V0,924m3
199Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Đáp ứng mục III chương V0,924m3
200Xây móng bằng gạch không nung 4x8x19, chiều dày Đáp ứng mục III chương V6,12m3
201Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V64,739m2
202Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V5,12m2
203Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V0,828m3
204Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Đáp ứng mục III chương V0,075tấn
205Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnĐáp ứng mục III chương V0,077tấn
206Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng mục III chương V0,028100m2
207Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng mục III chương V6cái
ECấp điện tổng thể
1Lắp đèn led 100w/220VAC 50Hz IP66Đáp ứng mục III chương V3bộ
2Lắp cần đèn đơn dài 1,5m vươn xa 2 m, ống STK D60/50Đáp ứng mục III chương V3cần đèn
3Lắp dựng trụ đèn chiếu sáng tráng kẽm hình côn 6m, dày 4mmĐáp ứng mục III chương V3cột
4Đominô đấu dây chân trụ đènĐáp ứng mục III chương V3bộ
5Cầu chì 5AĐáp ứng mục III chương V3bộ
6Lắp đặt cáp đồng 3 lõi CXV 3x1,5mm2Đáp ứng mục III chương V30m
7Lắp đặt cáp đồng 3 lõi CXV 3x4mm2Đáp ứng mục III chương V110m
8Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32 mmĐáp ứng mục III chương V110m
9Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmĐáp ứng mục III chương V50m
10Đóng cọc chống sét đã có sẵnĐáp ứng mục III chương V3cọc
11Kẹp cọc + ốc siết cápĐáp ứng mục III chương V3bộ
12Kéo rải cáp đồng trần 25mm2Đáp ứng mục III chương V55m
13Lắp đặt dây đơn Cu/XLPE/PVC 1Cx25mm2Đáp ứng mục III chương V95m
14Lắp đặt dây đơn Cu/XLPE/PVC 1Cx16mm2Đáp ứng mục III chương V32m
15Lắp đặt dây dẫn Cu/XLPE/PVC 4Cx25mm2Đáp ứng mục III chương V85m
16Lắp đặt Ống nhựa bảo vệ dây HDPE D65/50Đáp ứng mục III chương V0,8100m
17Lắp đặt Tủ điện phân phối tổng MSB 600x500x350mmĐáp ứng mục III chương V1tủ
18Lắp đặt MCCB 3P 80A-25KAĐáp ứng mục III chương V1cái
19Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếĐáp ứng mục III chương V1cái
20Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếĐáp ứng mục III chương V1cái
21Cầu chì 5AĐáp ứng mục III chương V1bộ
22Lắp đặt biến dòng đo lường MCT 80/5AĐáp ứng mục III chương V3cái
23Đèn báo phaĐáp ứng mục III chương V3bộ
24Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,972100m3
25Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V25,043m3
26Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V0,722100m3
27Đóng cọc nối đất sắt mạ đồng D16 L=2,4mĐáp ứng mục III chương V3cọc
28Kẹp cọc nối đấtĐáp ứng mục III chương V6bộ
29Kéo rải dây dây đồng trần 25mm2Đáp ứng mục III chương V40m
30Đầu cos tiếp địaĐáp ứng mục III chương V3cái
31Mối hàn CadwellĐáp ứng mục III chương V6mối
32Bu long đai ốc, long đềnĐáp ứng mục III chương V3bộ
33Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,019100m3
34Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Đáp ứng mục III chương V0,192m3
35Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V1,813m3
36Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtĐáp ứng mục III chương V0,095100m2
37Khung móng M16x240x240x700Đáp ứng mục III chương V3bộ
38Lắp cửa cộtĐáp ứng mục III chương V3cửa
39Lắp bảng điện cửa cộtĐáp ứng mục III chương V3bảng
40Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,021100m3
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V0,416m3
42Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Đáp ứng mục III chương V0,104m3
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V3,36m2
44Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V0,128m3
45Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng mục III chương V0,006100m2
46Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnĐáp ứng mục III chương V0,033tấn
47Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng mục III chương V2cái
48Lắp đặt kim thu sét phản xà sớm bán kính bảo vệ cấp 3, R=71mĐáp ứng mục III chương V1cái
49Kéo rải dây chống sét CU D70mm2Đáp ứng mục III chương V60m
50Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Đáp ứng mục III chương V40m
51Mối hàn CadweldĐáp ứng mục III chương V1cái
52Cáp lụa neo trụĐáp ứng mục III chương V3bộ
53Đóng cọc chống sét đã có sẵnĐáp ứng mục III chương V2cọc
54Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmĐáp ứng mục III chương V0,04100m
55Khớp nối trụ D60 giảm D40Đáp ứng mục III chương V1cái
56Kẹp cố định ốngĐáp ứng mục III chương V6cái
57Lắp đặt hộp kiểm tra điện trởĐáp ứng mục III chương V1hộp
58Bộ chân đế kim thu sétĐáp ứng mục III chương V1bộ
59Ống sắt tráng kẽm đỡ kim thu sét D40Đáp ứng mục III chương V2m
60Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmĐáp ứng mục III chương V0,2100m
61Lắp đặt cáp quang 16 core mạng internetĐáp ứng mục III chương V55m
62Lắp đặt Ống nhựa bảo vệ dây HDPE D50/40Đáp ứng mục III chương V1,05100m
63Lắp đặt Cáp điện thoại 10 đôiĐáp ứng mục III chương V52m
FCấp thoát nước tổng thể
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmĐáp ứng mục III chương V0,32100m
2Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 32mmĐáp ứng mục III chương V2cái
3Lắp đặt van đồng 2 chiều D32Đáp ứng mục III chương V1cái
4Khâu nối uPVC D34Đáp ứng mục III chương V1cái
5Bơm tăng áp 1,5HPĐáp ứng mục III chương V1bộ
6Lắp đặt van đồng 1 chiều D32Đáp ứng mục III chương V1cái
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,067100m3
8Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhĐáp ứng mục III chương V1,856m3
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V0,048100m3
10Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmĐáp ứng mục III chương V0,14100m
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmĐáp ứng mục III chương V0,08100m
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng mục III chương V0,594100m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng mục III chương V0,104100m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Đáp ứng mục III chương V7,289m3
15Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Đáp ứng mục III chương V3,629m3
16Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnĐáp ứng mục III chương V0,454tấn
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng mục III chương V0,205100m2
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng mục III chương V98cái
19Xây tường thẳng bằng gạch không nung 4x8x19, chiều dày Đáp ứng mục III chương V21,914m3
20Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V115,337m2
21Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng mục III chương V30,03m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạchSử dụng tốt2
2Máy cắt uốn thépSử dụng tốt2
3Máy khoanSử dụng tốt2
4Máy trộn vữaSử dụng tốt2
5Máy hàn 23kWSử dụng tốt2
6Máy đầm bê tông/ đầm dùiSử dụng tốt2
7Giàn giáo (kèm theo giằng chéo)Sử dụng tốt (mỗi bộ giàn giáo gồm 2 chân và 2 giằng chéo)50
8Cần trục ô tô sức nâng tối thiểu 03 TấnCó kiểm định hoặc đăng kiểm còn hạn2
9Ô tô tự đổ tải trọng > 7T(*)Có kiểm định hoặc đăng kiểm còn hạn2
10Máy bơm nướcSử dụng tốt1
11Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp(*)Có kiểm định hoặc đăng kiểm còn hạn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
31,636 m3 Đáp ứng mục III chương V
2 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
18,696 m3 Đáp ứng mục III chương V
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
20,56 m2 Đáp ứng mục III chương V
4 Tháo dỡ trần
127,68 m2 Đáp ứng mục III chương V
5 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
56,078 m3 Đáp ứng mục III chương V
6 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
159,6 m2 Đáp ứng mục III chương V
7 Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép
0,447 tấn Đáp ứng mục III chương V
8 Tháo dỡ hệ thống điện hiện hữu
1 Hệ thống Đáp ứng mục III chương V
9 Phá dỡ kết cấu móng cũ
1 Hệ thống Đáp ứng mục III chương V
10 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
46,104 m3 Đáp ứng mục III chương V
11 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
27,504 m3 Đáp ứng mục III chương V
12 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
30,84 m2 Đáp ứng mục III chương V
13 Tháo dỡ trần
191,52 m2 Đáp ứng mục III chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
82,454 m3 Đáp ứng mục III chương V
15 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
250,8 m2 Đáp ứng mục III chương V
16 Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép
0,67 tấn Đáp ứng mục III chương V
17 Tháo dỡ hệ thống điện hiện hữu
1 Hệ thống Đáp ứng mục III chương V
18 Phá dỡ kết cấu móng cũ
1 Hệ thống Đáp ứng mục III chương V
19 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,786 100m3 Đáp ứng mục III chương V
20 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,913 100m3 Đáp ứng mục III chương V
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150
17,401 m3 Đáp ứng mục III chương V
22 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250
1,97 m3 Đáp ứng mục III chương V
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150
2,07 m3 Đáp ứng mục III chương V
24 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
64,916 m3 Đáp ứng mục III chương V
25 Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột
0,724 100m2 Đáp ứng mục III chương V
26 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao
4,6 m3 Đáp ứng mục III chương V
27 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,475 100m2 Đáp ứng mục III chương V
28 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
25,278 m3 Đáp ứng mục III chương V
29 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
4,039 100m2 Đáp ứng mục III chương V
30 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
19,589 m3 Đáp ứng mục III chương V
31 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
2,016 100m2 Đáp ứng mục III chương V
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
29,251 m3 Đáp ứng mục III chương V
33 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
4,102 100m2 Đáp ứng mục III chương V
34 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
10,412 m3 Đáp ứng mục III chương V
35 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
1,54 100m2 Đáp ứng mục III chương V
36 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250
21,206 m3 Đáp ứng mục III chương V
37 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
3,032 100m2 Đáp ứng mục III chương V
38 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250
113,138 m3 Đáp ứng mục III chương V
39 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
8,596 100m2 Đáp ứng mục III chương V
40 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250
10,442 m3 Đáp ứng mục III chương V
41 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
0,91 100m2 Đáp ứng mục III chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,141 tấn Đáp ứng mục III chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,86 tấn Đáp ứng mục III chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,39 tấn Đáp ứng mục III chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,856 tấn Đáp ứng mục III chương V
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,146 tấn Đáp ứng mục III chương V
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
3,478 tấn Đáp ứng mục III chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
3,535 tấn Đáp ứng mục III chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,318 tấn Đáp ứng mục III chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,913 tấn Đáp ứng mục III chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Việt Quốc như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,18%, Xây lắp 49,32%, Tư vấn 13,70%, Phi tư vấn 17,81%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 398.176.337.480 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 390.283.900.818 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 98

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời gái chảnh mà yêu trai nghèo "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8152 dự án đang đợi nhà thầu
  • 991 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1625 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24228 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38395 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây