Thông báo mời thầu

Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình

Tìm thấy: 20:46 02/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:34 Ngày 10/12/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 21:00 ngày 09/12/2021 đến 07:00 ngày 16/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 21:00 ngày 09/12/2021 đến 07:00 ngày 16/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Tại thời đóng thầu, không có đơn vị tham gia dự thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường số 9 (giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường số 9 (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Xã hội hóa giao thông
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 16/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:40 02/12/2021
đến
07:00 16/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 16/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/12/2021 (15/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Tiến Hoàng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường số 9 (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Xã hội hóa giao thông
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Tiến Hoàng , địa chỉ: Số 1158, đường Quốc lộ 1A, ấp An Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: UBND xã An Viễn - địa chỉ: ấp 3, xã An Viễn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng Phát triển Bình An, địa chỉ: Số 358A/8, ấp 9/4, Xã Hưng Lộc, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Thương mại Lam Hồng Lĩnh, địa chỉ: Số 168/5/4, An Dương Vương, tổ 4, KP 3, Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Tiến Hoàng, địa chỉ: Lầu 1, số 358A/8, ấp 9/4, Xã Hưng Lộc, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. + Tư vấn thẩm định HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng Phát triển Bình An, địa chỉ: Số 358A/8, ấp 9/4, Xã Hưng Lộc, Huyện Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Tiến Hoàng , địa chỉ: Số 1158, đường Quốc lộ 1A, ấp An Hòa, xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: UBND xã An Viễn - địa chỉ: ấp 3, xã An Viễn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Về nguồn lực tài chính: - Cam kết tín dụng: Nhà thầu có bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. - Số dư tài khoản phải được ngân hàng xác nhận trong khoảng thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu và nhà thầu cam kết sử dụng số tiền này để thi công gói thầu trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng. –Hợp đồng tín dụng phải có xác nhận của ngân hàng về khoản tài chính còn lại của hợp đồng tín dụng; Về hợp đồng tương tự: Hợp đồng+Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng; Khả năng huy động về nhân sự chủ chốt: Văn bằng tốt nghiệp+Chứng nhận, chứng chỉ hành nghề (nếu có) + CMND hoặc căn cước công dân + Hợp đồng lao động đối với nhân sự thuộc biên chế nhà thầu hoặc Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết, thỏa thuận hợp tác thực hiện gói thầu này đối với nhân sự nhà thầu đi thuê + Công trình kinh nghiệm tương tự của cán bộ chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT kê khai trong lý lịch phải có xác nhận của Chủ đầu tư; Chứng minh về máy móc thiết bị: Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu phải có tài liệu chứng minh. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê; Đăng kiểm hoặc kiểm định theo yêu cầu của HSMT. Báo cáo tài chính 02 năm 2019 -2020:+ Bản chụp Hóa đơn VAT xuất cho các hợp đồng xây lắp để chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng trong vòng 02 năm gần đây.* Công nhân kỹ thuật: Chứng nhận hoặc thẻ ATLD; Chứng chỉ/Chứng nhận của công nhân kỹ thuật; + CMND hoặc căn cước công dân. * Đề xuất về kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã An Viễn - địa chỉ: ấp 3, xã An Viễn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom, địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Cảnh, khu phố 3, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. SĐT: 0251 3866 259
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, địa chỉ: Số 2 Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. SĐT: 0251 3822 505
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không áp dụng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 553.000.000.000 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.106.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông cấp IV trở lên, trong đó có thi công tối thiểu mặt đường bê tông nhựa, hệ thống thoát nước. Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 2.500.000.000 VND.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên. (Trường hợp nhà thầu chứng minh khả năng đảm nhận chỉ huy trưởng bằng công trình đã tham gia thực hiện thì nhà thầu cung cấp thêm tài liệu chứng minh như sau: Hợp đồng thi công công trình tương tự nhân sự đã tham gia; biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận; Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình)- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm sẽ được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong công việc tương tự: Căn cứ theo bảng kinh nghiệm chuyên môn (Mẫu 11C) nhà thầu kê khai.51
2Cán bộ phụ trách thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hoặc đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm sẽ được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong công việc tương tự: Căn cứ theo bảng kinh nghiệm chuyên môn (Mẫu 11C) nhà thầu kê khai.31
3Cán bộ phụ trách trắc đạc và quan trắc1Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng dân dụng hoặc trắc đạc.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm sẽ được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong công việc tương tự: Căn cứ theo bảng kinh nghiệm chuyên môn (Mẫu 11C) nhà thầu kê khai.31
4Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán1Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm sẽ được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong công việc tương tự: Căn cứ theo bảng kinh nghiệm chuyên môn (Mẫu 11C) nhà thầu kê khai.31
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định (Đối với cán bộ tốt nghiệp ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng dân dụng).- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.- Tổng số năm kinh nghiệm sẽ được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm tối thiểu trong công việc tương tự: Căn cứ theo bảng kinh nghiệm chuyên môn (Mẫu 11C) nhà thầu kê khai.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN NỀN - MẶT ĐƯỜNG:
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế9,096100m3
2Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,829100m3
3Lu lèn nguyên thổ nền đườngChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế43,019100m2
4Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế26,824100m3
5Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế7,39100m3
6Cung cấp sỏi đỏ đắp nền đườngChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế3.839,258m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế9,096100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,829100m3
9Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế49,079m3
10Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép 15cm (TCVN 9504/2012)Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế43,019100m2
11Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dầy mặt đường đã lèn ép 15cm (TCVN 9504/2012)Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế43,019100m2
12Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế43,019100m2
13Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế6,255100tấn
14Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 10km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế6,255100tấn
15Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế43,019100m2
BPHẦN AN TOÀN GIAO THÔNG:
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế13cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế2cái
3Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,079100m2
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,418m3
5Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,15x0,15x1,10mChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế18cái
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,486m3
7Sản xuất kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,057tấn
8Cung cấp Bulong M20x400Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế52cái
9Cung cấp Bulong M10x120Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế26cái
10Sơn kẻ vạch gờ giảm tốcChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế50m2
CPHẦN MƯƠNG THOÁT NƯỚC:
1Đào kênh mương, chiều rộng Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,323100m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,323100m3
3Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,239100m2
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế12,793m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế3,069100m2
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế37,609m3
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 250Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế8,235m3
8Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 300Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế7,605m3
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,335100m2
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,334tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế1,176tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuChương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế611cấu kiện
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế0,432100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng (Tải trọng hàng hóa) ≥ 7 tấn; Có chứng nhận đăng ký, chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực2
2Máy Lu bánh thépTrọng lượng tĩnh ≥ 10 tấn; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực2
3Máy Lu bánh hơi tự hànhTrọng lượng tĩnh ≥ 16 tấn; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
4Máy ủiCông suất ≥ 110CV; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
5Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m3; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
6Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaCông suất ≥ 130-140CV; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
7Máy phun nhựa đườngCông suất ≥ 190CV; Có chứng nhận đăng ký hoặc hóa đơn, chứng nhận kiểm định còn hiệu lực1
8Máy kinh vĩ hoặc Máy toàn đạcCó hóa đơn, chứng nhận hiệu chuẩn còn liệu lực1
9Máy thủy bìnhCó hóa đơn, chứng nhận hiệu chuẩn còn liệu lực1
10Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250lít; Còn tốt, Có hóa đơn2
11Máy hànCông suất ≥ 23kw; Còn tốt, Có hóa đơn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
9,096 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
2 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
1,829 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
3 Lu lèn nguyên thổ nền đường
43,019 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
4 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
26,824 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
5 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
7,39 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
6 Cung cấp sỏi đỏ đắp nền đường
3.839,258 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
9,096 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,829 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
9 Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng
49,079 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
10 Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dầy mặt đường đã lèn ép 15cm (TCVN 9504/2012)
43,019 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
11 Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dầy mặt đường đã lèn ép 15cm (TCVN 9504/2012)
43,019 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
12 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
43,019 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
13 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn
6,255 100tấn Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
14 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 10km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
6,255 100tấn Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
15 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
43,019 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
16 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
13 cái Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
17 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm
2 cái Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
18 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,079 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
1,418 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
20 Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,15x0,15x1,10m
18 cái Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
0,486 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
22 Sản xuất kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ
0,057 tấn Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
23 Cung cấp Bulong M20x400
52 cái Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
24 Cung cấp Bulong M10x120
26 cái Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
25 Sơn kẻ vạch gờ giảm tốc
50 m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
26 Đào kênh mương, chiều rộng
1,323 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
27 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,323 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
28 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,239 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
29 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
12,793 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
30 Ván khuôn thép, ván khuôn mái bờ kênh mương
3,069 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
31 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200
37,609 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 250
8,235 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
33 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 300
7,605 m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
34 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,335 100m2 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
35 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm
1,334 tấn Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
36 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính
1,176 tấn Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
37 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
61 1cấu kiện Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế
38 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,432 100m3 Chương V, E-HSMT; Hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TIẾN HOÀNG như sau:

  • Có quan hệ với 40 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,46%, Xây lắp 86,54%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 209.382.916.644 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 207.857.989.018 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu xây lắp: Xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 133

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đây là đất nước tự do. Người ta có quyền gửi thư cho tôi, và tôi có quyền không đọc chúng. "

William Faulkner

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8489 dự án đang đợi nhà thầu
  • 370 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 387 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24776 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38462 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây