Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng lớp học Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn viện trợ không hoàn lại của Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam và vốn đối ứng của UBND xã Thanh Lâm |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và giấy ủy quyền người ký bảo lãnh dự thầu của ngân hàng (nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với các tổ chức không có giấy đăng ký kinh doanh); - Báo cáo tài chính 03 năm liên tiếp 2019, 2020, 2021 và kèm theo tài liệu chứng minh theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT; - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm, nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại mục 2.1 và 2.2 Chương III; mẫu số 03, mẫu số 04A và mẫu số 04B (Webform trên hệ thống) Chương IV; - Các tài liệu đáp ứng về kỹ thuật theo quy định tại Mục 3 Chương III của E-HSMT. - Theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư 05/2020/TT-BKHĐT, đối với gói thầu xây lắp, nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc không trong E-HSDT, nhưng tại bước thương thảo hợp đồng nhà thầu phải xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên đang còn hiệu lực, nếu không có E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Thanh - Chủ tịch UBND xã; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An (địa chỉ: Số 20, đường Trường Thi, TP Vinh tỉnh Nghệ An; Số điện thoại đường dây nóng: 0238.3594.554 (trong giờ hành chính); số điện thoại di động của thường trực tham mưu về quản lý đấu thầu: 0983.037.314). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Báo Đấu thầu; Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 0243.768.6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng và công nghiệp. Nhà thầu phải đính kèm file scan các tài liệu sau để chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học; chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên đang còn hiệu lực và biên bản nghiệm thu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc cán bộ đã từng đảm nhận chức vụ chỉ huy trưởng công trường của 01 công trình tương tự (kèm theo hợp đồng và tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình để chứng minh) | 5 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình. Nhà thầu phải đính kèm file scan các tài liệu sau để chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học và biên bản nghiệm thu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc cán bộ đã từng đảm nhận chức vụ cán bộ kỹ thuật của 01 công trình tương tự (kèm theo hợp đồng và tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình để chứng minh) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào, đất cấp II | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,755 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ bằng thủ công, đất cấp II | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 16,619 | m3 |
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp II | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2,878 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 25,085 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,28 | 100m2 |
6 | Cốt thép móng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,876 | Tấn |
7 | Cốt thép móng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,603 | Tấn |
8 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 33,713 | m3 |
9 | Xây đá hộc, xây móng, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 75,456 | m3 |
10 | Ván khuôn dầm, giằng | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,752 | 100m2 |
11 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,298 | Tấn |
12 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,54 | Tấn |
13 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 19,522 | m3 |
14 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9,575 | 100m3 |
15 | Đất cấp phối tự nhiên trên phương tiện vận chuyển tại vị trí lấy đất | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1.029,9 | m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1.029,9 | m3 |
17 | Bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 39,95 | m3 |
B | PHẦN THÂN | |||
1 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,471 | 100m2 |
2 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,263 | Tấn |
3 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,677 | Tấn |
4 | Bê tông cột, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8,744 | m3 |
5 | Ván khuôn dầm, giằng | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,686 | 100m2 |
6 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,458 | Tấn |
7 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,493 | Tấn |
8 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính > 18mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2,285 | Tấn |
9 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 16 | m3 |
10 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 16,002 | m3 |
11 | Ván khuôn sàn mái | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4,664 | 100m2 |
12 | Cốt thép sàn mái, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 6,163 | Tấn |
13 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,517 | 100m3 |
14 | Bê tông dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 51,716 | m3 |
15 | Ván khuôn lanh tô | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,829 | 100m2 |
16 | Cốt thép lanh tô, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,239 | Tấn |
17 | Cốt thép lanh tô | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,462 | Tấn |
18 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 7,156 | m3 |
19 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 129,576 | m3 |
20 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10,605 | m3 |
21 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9,758 | m3 |
22 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,19 | m3 |
23 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 702,687 | m2 |
24 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 277,958 | m2 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 31,702 | m2 |
26 | Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 190,94 | m2 |
27 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 22,506 | m2 |
28 | Trát dầm, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 168,57 | m2 |
29 | Trát trần, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 466,35 | m2 |
30 | Trát gờ chỉ, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 103,4 | m |
31 | Đắp phào đơn, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 34,78 | m |
32 | Đắp phào kép, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 175,46 | m |
33 | Gia công xà gồ thép C80x40x15x2mm mạ kẽm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,704 | Tấn |
34 | Lắp dựng xà gồ thép | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,704 | Tấn |
35 | Lợp mái che tường bằng tôn múi | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 5,66 | 100m2 |
36 | Ke chống bão | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2.264 | Cái |
C | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 121,365 | m2 |
2 | Lát nền, sàn gạch chống trơn kích thước gạch 300x300mm, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 43,813 | m2 |
3 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600 mm, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 356,748 | m2 |
4 | Lát đá bậc tam cấp, VXM mác 75 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 22,262 | m2 |
5 | Bả bằng bột bả vào tường | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 859,28 | m2 |
6 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 869,39 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 452,533 | m2 |
8 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1.276,137 | m2 |
9 | Quét nước xi măng 2 nước | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 31,702 | m2 |
10 | Cửa đi nhôm kính 2 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 31,2 | m2 |
11 | Cửa đi nhôm kính 1 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 14,04 | m2 |
12 | Cửa sổ nhôm kính 2 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 15,12 | m2 |
13 | Cửa sổ nhôm kính mở hất phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8,1 | m2 |
14 | Vách cố định nhôm kính phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9,99 | m2 |
15 | Hoa sắt cửa sổ đặc 12x12mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 22,32 | m2 |
16 | Gia công lan can | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,761 | Tấn |
17 | Lắp dựng lan can bằng thép hộp | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 63,443 | m2 |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 126,886 | m2 |
19 | Cửa vách ngăn vệ sinh tấm compact HPL dày 12mm bao gồm phụ kiện đi kèm inox 304 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9,36 | m2 |
D | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn ốp nổi tròn 24W | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 11 | Bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 22 | Bộ |
3 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9 | Cái |
4 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 15 | Cái |
5 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 20 | Cái |
8 | Lắp đặt tủ điện nhựa 400x600x200 âm tường | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | Hộp |
9 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây kích thước 150x150mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8 | Hộp |
10 | Lắp đặt đế âm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 40 | Hộp |
11 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | Cái |
12 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 6 | Cái |
13 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9 | Cái |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 100 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 90 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 150 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 350 | m |
18 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 100 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa chống cháy đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 350 | m |
E | PHẦN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Bộ |
3 | Dây mềm cấp nước inox 304 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Bộ |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9 | Bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9 | Bộ |
6 | Lắp đặt bình tắm nóng lạnh | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Bộ |
7 | Mặt đá granit đặt chậu âm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3,6 | m2 |
8 | Giá inox để mặt đá đặt chậu | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Bộ |
9 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Bộ |
10 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi ( Vòi inox rumine) | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Bộ |
11 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Cái |
12 | Lắp đặt kệ kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 6 | Cái |
13 | Lắp đặt giá treo khăn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Cái |
14 | Lắp đặt gương soi | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3 | Cái |
15 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | bể |
16 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,12 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,4 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,04 | 100m |
20 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 20 | Cái |
21 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
22 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
23 | Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 30 | Cái |
24 | Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
25 | Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Cái |
26 | Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 50-40mm, chiều dày 8,3mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | Cái |
27 | Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 50-32mm, chiều dày 8,3mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
28 | Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 32-20mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
29 | Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
30 | Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
31 | Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
32 | Lắp đặt đầu nối ren trong nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 40 | Cái |
33 | Lắp đặt đầu nối ren ngoài nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 40 | Cái |
34 | Lắp đặt van cầu PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 5 | Cái |
35 | Bịt nhựa D20 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 40 | Cái |
36 | Van phao điện | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Cái |
37 | Máy bơm nước HQ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | Bộ |
38 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 34mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,3 | 100m |
39 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 60mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,2 | 100m |
40 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 90mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,5 | 100m |
41 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 110mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,6 | 100m |
42 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 34mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
43 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 60mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 15 | Cái |
44 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 90mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 15 | Cái |
45 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 110mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
46 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 60mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
47 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 90mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8 | Cái |
48 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 110mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 10 | Cái |
49 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 34mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Cái |
50 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 60mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
51 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 90mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8 | Cái |
52 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 110mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 16 | Cái |
53 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát, đường kính côn 90-60mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
54 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát, đường kính côn 60-34mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1 | Cái |
55 | Bịt nhựa D110 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 20 | Cái |
56 | Bịt Nhựa D90 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Cái |
57 | Lắp đặt phễu thu đường kính 90mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 8 | Cái |
58 | Bình chữa cháy VN MFZ4 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Bình |
59 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy âm tường kích thước 400x500x180mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Hộp |
60 | Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCC | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Bộ |
61 | Đào móng tiếp địa, đất cấp III | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2,04 | m3 |
62 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2,04 | m3 |
63 | Lắp đặt kim thu sét dài 1m | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
64 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x6x2500mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 6 | Cọc |
65 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 45 | m |
66 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 90 | m |
67 | Mấu đỡ-sắt tròn D12 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12 | Cái |
68 | Hộp kiểm tra điện trở đất | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2 | Bộ |
69 | Bầu sứ | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 4 | Bộ |
70 | Lắp dựng dàn giáo ngoài | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 11,104 | 100m2 |
F | BỂ PHỐT | |||
1 | Đào móng, đất cấp II | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 15,648 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,672 | m3 |
3 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 1,06 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,03 | 100m2 |
5 | Cốt thép móng, đường kính | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,033 | Tấn |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 2,577 | m3 |
7 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,352 | m3 |
8 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,456 | m3 |
9 | Ván khuôn nắp đan | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,028 | 100m2 |
10 | Cốt thép tấm đan | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 0,047 | Tấn |
11 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 9 | Cái |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, VXM mác 100 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 30,75 | m2 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 100 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12,91 | m2 |
14 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, VXM mác 100 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 3,465 | m2 |
15 | Quét nước xi măng 2 nước | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 12,91 | m2 |
16 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | 5,216 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa ≥ 5,0 tấn | 1 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
3 | Máy trộn vữa | Dung tích thùng trộn ≥ 80 lít | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn ≥ 250 lít | 1 |
5 | Máy cắt uốn thép | Công suất ≥5kw | 1 |
6 | Máy hàn điện | Công suất ≥ 23kw | 2 |
7 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1,0kw | 2 |
8 | Máy đầm dùi | Công suất ≥ 1,5kw | 2 |
9 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7kw | 2 |
10 | Máy đầm cóc | Trọng lượng ≥ 70kg | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình bằng máy đào, đất cấp II | 1,755 | 100m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
2 | Đào móng cột, trụ bằng thủ công, đất cấp II | 16,619 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
3 | Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp II | 2,878 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
4 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100 | 25,085 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
5 | Ván khuôn móng cột | 1,28 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
6 | Cốt thép móng, đường kính | 0,876 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
7 | Cốt thép móng, đường kính | 1,603 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
8 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | 33,713 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
9 | Xây đá hộc, xây móng, VXM mác 50 | 75,456 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
10 | Ván khuôn dầm, giằng | 1,752 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
11 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | 0,298 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
12 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | 1,54 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
13 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 19,522 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
14 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 9,575 | 100m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
15 | Đất cấp phối tự nhiên trên phương tiện vận chuyển tại vị trí lấy đất | 1.029,9 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 1.029,9 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
17 | Bê tông nền, đá 4x6, mác 100 | 39,95 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
18 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,471 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
19 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | 0,263 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
20 | Cốt thép cột, trụ, đường kính | 1,677 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
21 | Bê tông cột, đá 1x2, mác 200 | 8,744 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
22 | Ván khuôn dầm, giằng | 1,686 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
23 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | 0,458 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
24 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính | 1,493 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
25 | Cốt thép dầm, giằng, đường kính > 18mm | 2,285 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
26 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn | 16 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
27 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | 16,002 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
28 | Ván khuôn sàn mái | 4,664 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
29 | Cốt thép sàn mái, đường kính | 6,163 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
30 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn | 0,517 | 100m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
31 | Bê tông dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 51,716 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
32 | Ván khuôn lanh tô | 0,829 | 100m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
33 | Cốt thép lanh tô, đường kính | 0,239 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
34 | Cốt thép lanh tô | 0,462 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
35 | Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 7,156 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
36 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 129,576 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
37 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 10,605 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
38 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, VXM mác 75 | 9,758 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
39 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, VXM mác 50 | 1,19 | m3 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | 702,687 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
41 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | 277,958 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
42 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | 31,702 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
43 | Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 75 | 190,94 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
44 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50 | 22,506 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
45 | Trát dầm, VXM mác 75 | 168,57 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
46 | Trát trần, VXM mác 75 | 466,35 | m2 | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
47 | Trát gờ chỉ, VXM mác 75 | 103,4 | m | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
48 | Đắp phào đơn, VXM mác 75 | 34,78 | m | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
49 | Đắp phào kép, VXM mác 75 | 175,46 | m | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt | ||
50 | Gia công xà gồ thép C80x40x15x2mm mạ kẽm | 1,704 | Tấn | Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 18,75%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.263.113.663 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.214.231.678 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con tim có đôi mắt riêng mà trí óc không biết. "
Charles Henry Parkhurst
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.