Thông báo mời thầu

Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình

Tìm thấy: 22:03 03/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng lớp học Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương
Gói thầu
Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng lớp học Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn viện trợ không hoàn lại của Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam và vốn đối ứng của UBND xã Thanh Lâm
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:00 11/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:51 03/06/2022
đến
07:00 11/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:00 11/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
46.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/06/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng lớp học Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn viện trợ không hoàn lại của Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam và vốn đối ứng của UBND xã Thanh Lâm
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT , địa chỉ: KM số 02, đường V.I Lê Nin, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập BCKT-KT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Thắng An (địa chỉ: Khối 6A, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An); + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng thương mại HNT (địa chỉ: Km số 02, đường V.I Lê Nin, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An); + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Phương Lộc (địa chỉ: Xóm 8, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An); + Cơ quan thẩm định BCKT-KT: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An (địa chỉ: Số 8, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT , địa chỉ: KM số 02, đường V.I Lê Nin, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo lãnh dự thầu do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành và giấy ủy quyền người ký bảo lãnh dự thầu của ngân hàng (nếu có); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với các tổ chức không có giấy đăng ký kinh doanh); - Báo cáo tài chính 03 năm liên tiếp 2019, 2020, 2021 và kèm theo tài liệu chứng minh theo quy định tại mục 2.1 Chương III của E-HSMT; - Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm, nhân sự chủ chốt, thiết bị thi công chủ yếu theo quy định tại mục 2.1 và 2.2 Chương III; mẫu số 03, mẫu số 04A và mẫu số 04B (Webform trên hệ thống) Chương IV; - Các tài liệu đáp ứng về kỹ thuật theo quy định tại Mục 3 Chương III của E-HSMT. - Theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư 05/2020/TT-BKHĐT, đối với gói thầu xây lắp, nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hoặc không trong E-HSDT, nhưng tại bước thương thảo hợp đồng nhà thầu phải xuất trình được chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng về lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên đang còn hiệu lực, nếu không có E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Thanh - Chủ tịch UBND xã; Địa chỉ: Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An (địa chỉ: Số 20, đường Trường Thi, TP Vinh tỉnh Nghệ An; Số điện thoại đường dây nóng: 0238.3594.554 (trong giờ hành chính); số điện thoại di động của thường trực tham mưu về quản lý đấu thầu: 0983.037.314).
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Báo Đấu thầu; Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 0243.768.6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng và công nghiệp. Nhà thầu phải đính kèm file scan các tài liệu sau để chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học; chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên đang còn hiệu lực và biên bản nghiệm thu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc cán bộ đã từng đảm nhận chức vụ chỉ huy trưởng công trường của 01 công trình tương tự (kèm theo hợp đồng và tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình để chứng minh)52
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Đại học trở lên, chuyên ngành dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình. Nhà thầu phải đính kèm file scan các tài liệu sau để chứng minh: Bằng tốt nghiệp đại học và biên bản nghiệm thu hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư về việc cán bộ đã từng đảm nhận chức vụ cán bộ kỹ thuật của 01 công trình tương tự (kèm theo hợp đồng và tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình để chứng minh)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MÓNG
1Đào móng công trình bằng máy đào, đất cấp IIMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,755100m3
2Đào móng cột, trụ bằng thủ công, đất cấp IIMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt16,619m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp IIMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2,878m3
4Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt25,085m3
5Ván khuôn móng cộtMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,28100m2
6Cốt thép móng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,876Tấn
7Cốt thép móng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,603Tấn
8Bê tông móng, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt33,713m3
9Xây đá hộc, xây móng, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt75,456m3
10Ván khuôn dầm, giằngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,752100m2
11Cốt thép dầm, giằng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,298Tấn
12Cốt thép dầm, giằng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,54Tấn
13Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt19,522m3
14Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9,575100m3
15Đất cấp phối tự nhiên trên phương tiện vận chuyển tại vị trí lấy đấtMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1.029,9m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1.029,9m3
17Bê tông nền, đá 4x6, mác 100Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt39,95m3
BPHẦN THÂN
1Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,471100m2
2Cốt thép cột, trụ, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,263Tấn
3Cốt thép cột, trụ, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,677Tấn
4Bê tông cột, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8,744m3
5Ván khuôn dầm, giằngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,686100m2
6Cốt thép dầm, giằng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,458Tấn
7Cốt thép dầm, giằng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,493Tấn
8Cốt thép dầm, giằng, đường kính > 18mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2,285Tấn
9Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt16m3
10Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt16,002m3
11Ván khuôn sàn máiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4,664100m2
12Cốt thép sàn mái, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt6,163Tấn
13Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,517100m3
14Bê tông dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt51,716m3
15Ván khuôn lanh tôMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,829100m2
16Cốt thép lanh tô, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,239Tấn
17Cốt thép lanh tôMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,462Tấn
18Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt7,156m3
19Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt129,576m3
20Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10,605m3
21Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9,758m3
22Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,19m3
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt702,687m2
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt277,958m2
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt31,702m2
26Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt190,94m2
27Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt22,506m2
28Trát dầm, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt168,57m2
29Trát trần, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt466,35m2
30Trát gờ chỉ, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt103,4m
31Đắp phào đơn, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt34,78m
32Đắp phào kép, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt175,46m
33Gia công xà gồ thép C80x40x15x2mm mạ kẽmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,704Tấn
34Lắp dựng xà gồ thépMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,704Tấn
35Lợp mái che tường bằng tôn múiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt5,66100m2
36Ke chống bãoMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2.264Cái
CPHẦN HOÀN THIỆN
1Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt121,365m2
2Lát nền, sàn gạch chống trơn kích thước gạch 300x300mm, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt43,813m2
3Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600 mm, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt356,748m2
4Lát đá bậc tam cấp, VXM mác 75Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt22,262m2
5Bả bằng bột bả vào tườngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt859,28m2
6Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt869,39m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt452,533m2
8Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1.276,137m2
9Quét nước xi măng 2 nướcMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt31,702m2
10Cửa đi nhôm kính 2 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt31,2m2
11Cửa đi nhôm kính 1 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt14,04m2
12Cửa sổ nhôm kính 2 cánh mở quay phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt15,12m2
13Cửa sổ nhôm kính mở hất phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8,1m2
14Vách cố định nhôm kính phù hợp QCVN 16-2019/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, giăng hãng Việt Pháp; kính an toàn 6,38mm hoặc tương đương)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9,99m2
15Hoa sắt cửa sổ đặc 12x12mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt22,32m2
16Gia công lan canMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,761Tấn
17Lắp dựng lan can bằng thép hộpMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt63,443m2
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt126,886m2
19Cửa vách ngăn vệ sinh tấm compact HPL dày 12mm bao gồm phụ kiện đi kèm inox 304Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9,36m2
DPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ốp nổi tròn 24WMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt11Bộ
2Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt22Bộ
3Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9Cái
4Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt15Cái
5Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
6Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
7Lắp đặt ổ cắm đơnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt20Cái
8Lắp đặt tủ điện nhựa 400x600x200 âm tườngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1Hộp
9Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây kích thước 150x150mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8Hộp
10Lắp đặt đế âmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt40Hộp
11Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1Cái
12Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt6Cái
13Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AmpeMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9Cái
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt100m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt90m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt150m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt350m
18Lắp đặt ống nhựa chống cháy đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt100m
19Lắp đặt ống nhựa chống cháy đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt350m
EPHẦN NƯỚC
1Lắp đặt chậu xí bệtMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Bộ
3Dây mềm cấp nước inox 304Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Bộ
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9Bộ
5Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9Bộ
6Lắp đặt bình tắm nóng lạnhMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Bộ
7Mặt đá granit đặt chậu âmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3,6m2
8Giá inox để mặt đá đặt chậuMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Bộ
9Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Bộ
10Lắp đặt vòi rửa 1 vòi ( Vòi inox rumine)Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Bộ
11Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Cái
12Lắp đặt kệ kínhMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt6Cái
13Lắp đặt giá treo khănMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Cái
14Lắp đặt gương soiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3Cái
15Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1bể
16Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1100m
17Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,12100m
18Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 8,3mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,4100m
19Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,04100m
20Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt20Cái
21Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
22Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
23Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt30Cái
24Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
25Lắp đặt T nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Cái
26Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 50-40mm, chiều dày 8,3mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1Cái
27Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 50-32mm, chiều dày 8,3mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
28Lắp đặt côn nhựa PPR đường kính 32-20mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
29Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
30Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
31Lắp đặt chếch nhựa PPR đường kính 40mm, chiều dày 6,7mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
32Lắp đặt đầu nối ren trong nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt40Cái
33Lắp đặt đầu nối ren ngoài nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 3,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt40Cái
34Lắp đặt van cầu PPR đường kính 32mm, chiều dày 5,4mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt5Cái
35Bịt nhựa D20Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt40Cái
36Van phao điệnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Cái
37Máy bơm nước HQMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1Bộ
38Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 34mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,3100m
39Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 60mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,2100m
40Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 90mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,5100m
41Lắp đặt ống nhựa miệng bát, đường kính ống 110mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,6100m
42Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 34mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
43Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 60mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt15Cái
44Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 90mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt15Cái
45Lắp đặt cút nhựa miệng bát, đường kính cút 110mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
46Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 60mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
47Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 90mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8Cái
48Lắp đặt chếch nhựa miệng bát, đường kính 110mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt10Cái
49Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 34mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Cái
50Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 60mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
51Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 90mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8Cái
52Lắp đặt tê nhựa miệng bát, đường kính 110mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt16Cái
53Lắp đặt côn nhựa miệng bát, đường kính côn 90-60mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
54Lắp đặt côn nhựa miệng bát, đường kính côn 60-34mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1Cái
55Bịt nhựa D110Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt20Cái
56Bịt Nhựa D90Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Cái
57Lắp đặt phễu thu đường kính 90mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt8Cái
58Bình chữa cháy VN MFZ4Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Bình
59Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy âm tường kích thước 400x500x180mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Hộp
60Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCCMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Bộ
61Đào móng tiếp địa, đất cấp IIIMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2,04m3
62Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2,04m3
63Lắp đặt kim thu sét dài 1mMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Cái
64Đóng cọc chống sét đã có sẵn L63x6x2500mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt6Cọc
65Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt45m
66Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt90m
67Mấu đỡ-sắt tròn D12Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12Cái
68Hộp kiểm tra điện trở đấtMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2Bộ
69Bầu sứMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt4Bộ
70Lắp dựng dàn giáo ngoàiMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt11,104100m2
FBỂ PHỐT
1Đào móng, đất cấp IIMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt15,648m3
2Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,672m3
3Bê tông móng, đá 1x2, mác 250Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt1,06m3
4Ván khuôn móngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,03100m2
5Cốt thép móng, đường kính Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,033Tấn
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt2,577m3
7Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,352m3
8Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,456m3
9Ván khuôn nắp đanMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,028100m2
10Cốt thép tấm đanMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt0,047Tấn
11Lắp đặt tấm đan đúc sẵnMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt9Cái
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, VXM mác 100Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt30,75m2
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 100Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12,91m2
14Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, VXM mác 100Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt3,465m2
15Quét nước xi măng 2 nướcMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt12,91m2
16Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt5,216m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa ≥ 5,0 tấn1
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
3Máy trộn vữaDung tích thùng trộn ≥ 80 lít1
4Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn ≥ 250 lít1
5Máy cắt uốn thépCông suất ≥5kw1
6Máy hàn điệnCông suất ≥ 23kw2
7Máy đầm bànCông suất ≥ 1,0kw2
8Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5kw2
9Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7kw2
10Máy đầm cócTrọng lượng ≥ 70kg1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình bằng máy đào, đất cấp II
1,755 100m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
2 Đào móng cột, trụ bằng thủ công, đất cấp II
16,619 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
3 Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp II
2,878 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
4 Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
25,085 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
5 Ván khuôn móng cột
1,28 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
6 Cốt thép móng, đường kính
0,876 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
7 Cốt thép móng, đường kính
1,603 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
8 Bê tông móng, đá 1x2, mác 200
33,713 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
9 Xây đá hộc, xây móng, VXM mác 50
75,456 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
10 Ván khuôn dầm, giằng
1,752 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
11 Cốt thép dầm, giằng, đường kính
0,298 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
12 Cốt thép dầm, giằng, đường kính
1,54 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
13 Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
19,522 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
14 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
9,575 100m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
15 Đất cấp phối tự nhiên trên phương tiện vận chuyển tại vị trí lấy đất
1.029,9 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
1.029,9 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
17 Bê tông nền, đá 4x6, mác 100
39,95 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
18 Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,471 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
19 Cốt thép cột, trụ, đường kính
0,263 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
20 Cốt thép cột, trụ, đường kính
1,677 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
21 Bê tông cột, đá 1x2, mác 200
8,744 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
22 Ván khuôn dầm, giằng
1,686 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
23 Cốt thép dầm, giằng, đường kính
0,458 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
24 Cốt thép dầm, giằng, đường kính
1,493 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
25 Cốt thép dầm, giằng, đường kính > 18mm
2,285 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
26 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn
16 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
27 Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
16,002 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
28 Ván khuôn sàn mái
4,664 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
29 Cốt thép sàn mái, đường kính
6,163 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
30 Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyển trộn
0,517 100m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
31 Bê tông dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200
51,716 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
32 Ván khuôn lanh tô
0,829 100m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
33 Cốt thép lanh tô, đường kính
0,239 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
34 Cốt thép lanh tô
0,462 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
35 Bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 200
7,156 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
36 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
129,576 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
37 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
10,605 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
38 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, VXM mác 75
9,758 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
39 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, VXM mác 50
1,19 m3 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
40 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50
702,687 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
41 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50
277,958 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
42 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50
31,702 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
43 Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 75
190,94 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
44 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, VXM mác 50
22,506 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
45 Trát dầm, VXM mác 75
168,57 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
46 Trát trần, VXM mác 75
466,35 m2 Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
47 Trát gờ chỉ, VXM mác 75
103,4 m Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
48 Đắp phào đơn, VXM mác 75
34,78 m Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
49 Đắp phào kép, VXM mác 75
175,46 m Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt
50 Gia công xà gồ thép C80x40x15x2mm mạ kẽm
1,704 Tấn Mục II chương V của E-HSMT và TKBVTC được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HNT như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 18,75%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.263.113.663 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.214.231.678 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XD-01: Toàn bộ phần xây lắp xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây