Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1) Tên dự án là: Doanh trại Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ Binh chủng Tăng Thiết giáp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản sao được chứng thực/công chứng Chứng chỉ hoạt động xây dựng còn hiệu lực. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Địa chỉ: Km số 6 đường Vĩnh Yên, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) - Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp, xã Kim Long- huyện Tam Dương-tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp, KM 6 đường Vĩnh Yên Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc . - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.120.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 22.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất tương tự: Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.237.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.711.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.237.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.237.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.711.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự khác Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 7 | 5 |
2 | Kỹ sư xây dựng | 2 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng và công nghiệp- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
3 | Kiến trúc sư | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kiến trúc- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
4 | Kỹ sư dự toán | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
5 | Kỹ sư điện | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện /điện tư/thiết bị điện- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
6 | Kỹ sư cấp thoát nước | 1 | - Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | -Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành kỹ thuật hoặc kỹ sư bảo hộ lao động.- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ ĂN BGH+CQ (S3) | |||
1 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,1063 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 29,888 | m3 |
3 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,6254 | m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 49,832 | m3 |
5 | Bê tông móng, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 102,0479 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,462 | 100m2 |
7 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,2557 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,5336 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,2631 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,2502 | tấn |
11 | Bê tông cột TD | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,831 | m3 |
12 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,9704 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1376 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,883 | tấn |
15 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,6431 | m3 |
16 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,6236 | m3 |
17 | Lớp vữa bê tông chống thấm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,3726 | m2 |
18 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,6518 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,7997 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,7997 | 100m3 |
21 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,9222 | 100m3 |
22 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,2468 | m3 |
23 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,8444 | m3 |
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,3623 | m3 |
25 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,3603 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1017 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,4281 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,4664 | tấn |
29 | Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 16,4358 | m3 |
30 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 có khía bay | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 103,668 | m2 |
31 | Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 103,668 | m2 |
32 | Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 82,696 | m2 |
33 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 26,3034 | m2 |
34 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,4706 | m3 |
35 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1605 | 100m2 |
36 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2286 | tấn |
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 41 | cái |
38 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2697 | 100m3 |
39 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,755 | 100m3 |
40 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,755 | 100m3 |
41 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,7025 | 100m3 |
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,8052 | m3 |
43 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,5318 | m3 |
44 | Bê tông móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,5923 | m3 |
45 | Bê tông tường, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,5604 | m3 |
46 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,1648 | m3 |
47 | Băng cản nước mạch ngừng thi công PVC V250 hoặc tương đương | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 39,76 | md |
48 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0463 | 100m2 |
49 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,6183 | 100m2 |
50 | Ván khuôn thép sàn mái, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,22 | 100m2 |
51 | Lắp dựng cốt thép bể, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,3811 | tấn |
52 | Lắp dựng cốt thép bể, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,2092 | tấn |
53 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 lớp 1 có khía bay | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 28,5 | m2 |
54 | Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 28,5 | m2 |
55 | Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 33,6312 | m2 |
56 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 22 | m2 |
57 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1072 | m3 |
58 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0096 | 100m2 |
59 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0077 | tấn |
60 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
61 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2521 | 100m3 |
62 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5285 | 100m3 |
63 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5285 | 100m3 |
64 | Bê tông cột TD | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 18,018 | m3 |
65 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,0339 | 100m2 |
66 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5919 | tấn |
67 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,2987 | tấn |
68 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 37,577 | m3 |
69 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,5474 | 100m2 |
70 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,9383 | tấn |
71 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,8688 | tấn |
72 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 66,7598 | m3 |
73 | Ván khuôn thép sàn mái, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,5948 | 100m2 |
74 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5,8096 | tấn |
75 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,5844 | m3 |
76 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5798 | 100m2 |
77 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2023 | tấn |
78 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0936 | tấn |
79 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,462 | m3 |
80 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,042 | 100m2 |
81 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,046 | tấn |
82 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,8675 | m3 |
83 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,3166 | 100m2 |
84 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,6428 | tấn |
85 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,256 | tấn |
86 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9,0417 | tấn |
87 | Lắp vì kèo thép khẩu độ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9,0417 | tấn |
88 | Sản xuất xà gồ thép | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,1318 | tấn |
89 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,1318 | tấn |
90 | Bu lông M14 L200mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 112 | bộ |
91 | Bu lông M12 L50mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 556 | bộ |
92 | Bu lông M12 L50mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 40 | bộ |
93 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 894,5328 | m2 |
94 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 85,8773 | m3 |
95 | Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 62,9674 | m3 |
96 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 16,3467 | m3 |
97 | Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 13,4208 | m3 |
98 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,8979 | m3 |
99 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 520,4752 | m2 |
100 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1.056,317 | m2 |
101 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 152,2665 | m2 |
102 | Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 291,8046 | m2 |
103 | Trát trần, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 759,48 | m2 |
104 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2724 | m3 |
105 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0419 | 100m2 |
106 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 46 | cái |
107 | Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,5718 | m2 |
108 | Tạo kiến trúc rãnh cột | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 34,96 | m |
109 | Trát đắp chữ "Nhà ăn khối cơ quan; nhà ăn ban giám hiệu" | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | toàn bộ |
110 | Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 520,4752 | m2 |
111 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2.259,8681 | m2 |
112 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,6883 | 100m3 |
113 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 92,3299 | m3 |
114 | Lát nền, sàn kích thước gạch Ceramic 600x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 681,3128 | m2 |
115 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột, kích thước gạch Ceramic 100x600mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17,2 | m2 |
116 | Lát nền, sàn kích thước gạch Ceramic 600x600mm chống trơn, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 195,2702 | m2 |
117 | Lát nền, sàn kích thước gạch gốm chống trơn 400x400mm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 39,5132 | m2 |
118 | Lát nền, sàn đá Granite len cửa đi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,785 | m2 |
119 | Ốp tường trụ, cột kích thước gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 211,27 | m2 |
120 | Ốp chân tường bằng đá rối | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 46,152 | m2 |
121 | Trần thạch cao khung xương nổi, tấm trần 600x600 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 443,8488 | m2 |
122 | Lát nền, sàn gạch ceramic chống trơn KT 300x300mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25,0727 | m2 |
123 | Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 87,039 | m2 |
124 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại, mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,148 | m2 |
125 | Hệ khung đỡ lavabo hộp inox 40x40x1,2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 32,469 | kg |
126 | Lắp đặt kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0325 | tấn |
127 | Vách ngăn composite dày 12mm (bao gồm cả phụ kiện) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 14,005 | m2 |
128 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,0434 | m3 |
129 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 70,8612 | m2 |
130 | Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 70,8612 | m2 |
131 | Tay vịn lan can Inox 304 tròn D60x1.1 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 52,5609 | kg |
132 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,0423 | m3 |
133 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 47,4797 | m2 |
134 | Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 47,4797 | m2 |
135 | Ốp tường trụ, cột kích thước gạch men 250x400mm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 26,3015 | m2 |
136 | Cửa đi 2 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 38,88 | m2 |
137 | Cửa đi 4 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 12,96 | m2 |
138 | Cửa đi 1 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 12,15 | m2 |
139 | Phụ kiện cho của đi (Bao gồm khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 19 | bộ |
140 | Cửa sổ 2, 4 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 43,92 | m2 |
141 | Phụ kiện cho cửa sổ (bao gồm bản lề, chốt, móc ...) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17 | bộ |
142 | Khuôn cửa gỗ đơn, gỗ nhóm II | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 298,8 | md |
143 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 298,8 | m |
144 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 107,91 | m2 |
145 | Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm II | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 236,3 | md |
146 | Sơn cửa pa nô 3 nước, sơn tổng hợp | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 329,58 | m2 |
147 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi, cửa nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15,075 | m2 |
148 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ, cửa nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,68 | m2 |
149 | Cung cấp, lắp đặt vách cố định, vách nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 51,435 | m2 |
150 | Cung cấp, lắp đặt ô gạch thông gió viên KT 300x300x60 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17,64 | m2 |
151 | Làm vách bằng tấm thạch cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 11,5005 | m2 |
152 | Bả matít vào tường | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 11,5005 | m2 |
153 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 11,5005 | m2 |
154 | Vách gỗ di động | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 36,849 | m2 |
155 | Sản xuất cửa, hoa bằng sắt vuông đặc 14x14mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8003 | tấn |
156 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 29,1287 | m2 |
157 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 44,8668 | m2 |
158 | Sản xuất thang sắt | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0222 | tấn |
159 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0222 | tấn |
160 | Tôn dày 0,8mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5,279 | kg |
161 | Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0036 | tấn |
162 | Lắp đặt kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0036 | tấn |
163 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,4666 | m2 |
164 | Ngâm nước xi măng sàn theo quy chuẩn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 538,0308 | m2 |
165 | Quét chống thấm Sika proof membrane 3 lớp định mức 1,5kg/m2 hoặc tương đương | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 418,1432 | m2 |
166 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 256,2776 | m2 |
167 | Lát nền, sàn kích thước gạch đỏ hạ long 400x400mm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 114,9876 | m2 |
168 | Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1442 | tấn |
169 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25,9515 | m2 |
170 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 13,5 | m2 |
171 | Tấm nhựa thông minh lấy sáng dày 5mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 32,4328 | m2 |
172 | Lam chắn côn trùng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8,58 | m2 |
173 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0,45mm tôn lạnh chống nóng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9,6896 | 100m2 |
174 | Tôn úp nóc | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 133,614 | md |
175 | Ke chống bão bằng polime khoảng cách khe A=90cm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4.784,9877 | cái |
176 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0056 | 100m3 |
177 | Lớp vữa bê tông tạo nhám dam dốc | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8801 | m3 |
178 | Tạo rãnh chống trượt rộng 20mm sâu 10mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 46,54 | m |
179 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,3462 | m3 |
180 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,2013 | m3 |
181 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17,748 | m2 |
182 | Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17,748 | m2 |
183 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại, bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 41,4341 | m2 |
184 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8,8115 | 100m2 |
185 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,75 | m3 |
186 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 107,5 | m2 |
187 | Bóng tuyp led đôi 2x18W-1,2m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 21 | bộ |
188 | Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | bộ |
189 | Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2m chống cháy nổ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | bộ |
190 | Đèn tuýp led máng ba 0,6m, 220V/3x9W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 48 | bộ |
191 | Đèn led lốp trần D180 bóng led 1x12W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | bộ |
192 | Đèn led lốp trần D300 bóng led 1x24W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | bộ |
193 | Quạt thông gió công nghiệp KT 430x430x20 P150W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cái |
194 | Quạt thông gió KT 250x250 p=31W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cái |
195 | Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,4m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 42 | cái |
196 | Công tắc 4 hạt 1 chiều loại 16A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
197 | Công tắc 1 hạt 1 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
198 | Công tắc 2 hạt 1 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6 | cái |
199 | Công tắc 3 hạt 1 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
200 | Công tắc 4 hạt 1 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
201 | Công tắc đảo chiều 1 hạt âm tường 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
202 | Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tường | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 38 | cái |
203 | Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tường chịu nước | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
204 | Hộp nối dây | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 150 | hộp |
205 | Dây CU/XLPE/PVC 4x6mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 42 | m |
206 | Dây CU/XLPE/PVC 4x4mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30 | m |
207 | Dây CU/PVC/PVC 2x6mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 40 | m |
208 | Dây CU/PVC 1x4mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 250 | m |
209 | Dây CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 900 | m |
210 | Dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3.200 | m |
211 | Dây tiếp địa 1x6mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 82 | m |
212 | Dây tiếp địa 1x4mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 155 | m |
213 | Dây tiếp địa 1x2,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 450 | m |
214 | Dây tiếp địa 1x1,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1.200 | m |
215 | Ống luồn dây SP 32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 70 | m |
216 | Ống luồn dây SP 20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1.200 | m |
217 | Vỏ tủ điện trong nhà KT 800x600x250 tôn sơn tĩnh điện dày 1,5mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | hộp |
218 | Aptomat MCB 3P-63A-10KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
219 | Aptomat MCB 3P-32A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
220 | Aptomat MCB 3P-25A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
221 | Aptomat MCB 1P-32A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
222 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6 | cái |
223 | Aptomat MCB 1P-10A-4,5KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
224 | Đèn báo pha | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
225 | Lắp đặt đồng hồ Vôn kế | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
226 | Lắp đặt đồng hồ Ampe kế | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
227 | Chuyển mạch vol kế | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | bộ |
228 | Máy biến dòng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | bộ |
229 | Hệ thống thanh cái | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | bộ |
230 | Tủ điện mặt nhựa 10 Modul | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | hộp |
231 | Aptomat MCB 3P-25A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
232 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
233 | Aptomat MCB 1P-10A-4,5KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
234 | Tủ điện mặt nhựa 14 Modul | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | hộp |
235 | Aptomat MCB 3P-32A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
236 | Aptomat MCB 1P-20A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
237 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
238 | Aptomat MCB 1P-10A-4,5KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
239 | Kim thu sét D12 dài 0,8m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
240 | Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cọc |
241 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=10mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 300 | m |
242 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=14mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 45 | m |
243 | Bật đỡ dây thu sét thép D10 dài 150 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 90 | cái |
244 | Ống UPVC D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | m |
245 | Kẹp kiểm tra tiếp địa | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
246 | Hóa chất giảm điện trở gem | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | kg |
247 | Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cọc |
248 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=14mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 22 | m |
249 | Dây đồng M10 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | m |
250 | Ống UPVC D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | m |
251 | Kẹp kiểm tra tiếp địa | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
252 | Hóa chất giảm điện trở gem | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | kg |
253 | Lắp đặt điều hòa không khí 1 chiều 24.000BTU | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | máy |
254 | Ống đồng DK 9,5 dày 0,71mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,08 | 100m |
255 | Ống đồng DK 15,9 dày 0,81mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,08 | 100m |
256 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp, ĐK 9,5mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,08 | 100m |
257 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp, ĐK 15,9mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,08 | 100m |
258 | Ống thoát nước ngưng UPVC D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,35 | 100m |
259 | Bảo ôn đường ống nước ngưng D25 bằng cao su xốp dày 13mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2 | 100m |
260 | Giá treo điều hòa | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | bộ |
261 | Lắp đặt xí bệt | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | bộ |
262 | Lắp đặt vòi xịt | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
263 | Lắp đặt chậu lavabo | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | bộ |
264 | Lắp đặt vòi rửa lavabo | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | bộ |
265 | Lắp đặt xiphong lavabo | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
266 | Lắp đặt gương soi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
267 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | bộ |
268 | Lắp đặt chậu rửa inox bộ đơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | bộ |
269 | Lắp đặt phễu thu sàn Inox D76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
270 | Lắp đặt vòi rửa tay | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 16 | bộ |
271 | Lắp đặt bể nước Inox 3m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | bể |
272 | Máy bơm nước sinh hoạt Q=7,5m3/h, H=20m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
273 | Ống PPR lạnh D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,35 | 100m |
274 | Ống PPR lạnh D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2 | 100m |
275 | Ống PPR lạnh D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,65 | 100m |
276 | Ống PPR lạnh D20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2 | 100m |
277 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,35 | 100m |
278 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 32mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2 | 100m |
279 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,65 | 100m |
280 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 20mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2 | 100m |
281 | Khử trùng ống nước, ĐK 100mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,4 | 100m |
282 | Van khóa PPR 2 chiều D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cái |
283 | Van khóa PPR 2 chiều D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
284 | Van khóa PPR 2 chiều D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
285 | Van khóa PPR 1 chiều D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
286 | Van khóa PPR 1 chiều D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
287 | Van phao cơ D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6 | cái |
288 | Rắc co PPR D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9 | cái |
289 | Rắc co PPR D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 23 | cái |
290 | Rắc co PPR D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
291 | Tê PPR D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
292 | Tê PPR D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
293 | Tê PPR D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 35 | cái |
294 | Tê thu PPR D40/32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
295 | Tê thu PPR D32/25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
296 | Tê thu PPR D25/20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
297 | Côn thu PPR D32/25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
298 | Côn thu PPR D25/20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30 | cái |
299 | Cút PPR D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
300 | Cút PPR D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
301 | Cút PPR D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
302 | Cút PPR D20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
303 | Cút PPR ren trong 1/2'' | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
304 | Măng sông PPR D40 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9 | cái |
305 | Măng sông PPR D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30 | cái |
306 | Măng sông PPR D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 17 | cái |
307 | Nút bịt PPR D25 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
308 | Nút bịt PPR D20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
309 | Ống nhựa UPVC PN10 D110 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,35 | 100m |
310 | Ống nhựa UPVC PN10 D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,46 | 100m |
311 | Ống nhựa UPVC PN10 D76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,22 | 100m |
312 | Ống nhựa UPVC PN10 D42 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,23 | 100m |
313 | Y tê nhựa UPVC D110 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
314 | Y tê nhựa UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
315 | Ba chạc chuyển bậc D110/90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
316 | Ba chạc chuyển bậc D90/76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
317 | Cút nhựa UPVC D76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
318 | Cút nhựa UPVC D42 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 16 | cái |
319 | Cút chếch UPVC D110 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
320 | Cút chếch UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
321 | Cút chếch UPVC D76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
322 | Côn thu UPVC D90/76 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
323 | Côn thu UPVC D90/42 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
324 | Nút bịt UPVC D110 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
325 | Nút bịt UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | cái |
326 | Ống UPVC Class1 D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8 | 100m |
327 | Cầu thu nước mưa D105 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 12 | cái |
328 | Chếch UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 48 | cái |
329 | Măng sông UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
330 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2736 | 100m3 |
331 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,1695 | m3 |
332 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 12,9807 | m3 |
333 | Đệm đá dăm 4x6 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 137,7389 | m3 |
334 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15,6799 | m3 |
335 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0578 | 100m2 |
336 | Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,63 | 100m2 |
337 | Xây hố van, hố ga, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,96 | m3 |
338 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 39,834 | m3 |
339 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,1957 | m3 |
340 | Ván khuôn gỗ giằng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2426 | 100m2 |
341 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0442 | tấn |
342 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 163,02 | m2 |
343 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 51,49 | m2 |
344 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,9517 | m3 |
345 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,478 | 100m2 |
346 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,3104 | tấn |
347 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cái |
348 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 150 | cái |
349 | Nắp rãnh Composite KT 300x1000 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 23 | cái |
350 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | -0,7367 | 100m3 |
351 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,1518 | 100m3 |
352 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,1518 | 100m3 |
B | NHÀ KHO CƠ QUAN (K1) | |||
1 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,7649 | 100m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25,9896 | m3 |
3 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,7325 | m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20,1609 | m3 |
5 | Bê tông móng, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 42,7382 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,62 | 100m2 |
7 | Ván khuôn móng dài | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,5178 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,3682 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,7836 | tấn |
10 | Bê tông cột TD | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,2694 | m3 |
11 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,9288 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1108 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,4602 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8246 | tấn |
15 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 6,4619 | m3 |
16 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,9304 | m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,2365 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8356 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8356 | 100m3 |
20 | Bê tông cột TD | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,5504 | m3 |
21 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2496 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,3446 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,3104 | tấn |
24 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 16,3748 | m3 |
25 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,5312 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,6836 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,3426 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2671 | tấn |
29 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15,1332 | m3 |
30 | Ván khuôn thép sàn mái, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,2845 | 100m2 |
31 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,2966 | tấn |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,5728 | m3 |
33 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,3248 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,4202 | tấn |
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,8287 | m3 |
36 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2,3546 | 100m2 |
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,1311 | tấn |
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0147 | tấn |
39 | Sản xuất xà gồ thép | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,966 | tấn |
40 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,966 | tấn |
41 | Bu lông M12 L50mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 240 | bộ |
42 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 202,944 | m2 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 77,4747 | m3 |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 49,4842 | m3 |
45 | Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,1406 | m3 |
46 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 312,932 | m2 |
47 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 918,658 | m2 |
48 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 45,298 | m2 |
49 | Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 121,1496 | m2 |
50 | Trát trần, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 228,45 | m2 |
51 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30,8 | m |
52 | Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 312,932 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1.313,5556 | m2 |
54 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,3835 | 100m3 |
55 | Rải nilon lót nền đổ bê tông | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,8351 | 100m2 |
56 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 38,3515 | m3 |
57 | Xoa bể mặt bê tông | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 383,5152 | m2 |
58 | Trần tôn lạnh dày 0,45mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,3267 | 100m2 |
59 | Ốp chân tường bằng đá rối | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 21,618 | m2 |
60 | Cửa đi 2 cánh sắt hộp 30x60x1,5, huỳnh thép dập dày 2mm (bao gồm phụ kiện và lắp đặt) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 29,16 | m2 |
61 | Cửa sổ 2 cánh sắt hộp 30x60x1,5, huỳnh thép dập dày 2mm (bao gồm phụ kiện và lắp đặt) | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 21,84 | m2 |
62 | Ngâm nước xi măng sàn theo quy chuẩn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 94,6836 | m2 |
63 | Quét chống thấm Sika proof membrane 3 lớp định mức 1,5kg/m2 hoặc tương đương | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 177,4116 | m2 |
64 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 94,6836 | m2 |
65 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dày 0,45mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3,9363 | 100m2 |
66 | Tôn úp nóc | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 56,644 | md |
67 | Ke chống bão bằng polime khoảng cách khe A=90cm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1.943,8519 | cái |
68 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,54 | m3 |
69 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,0125 | m3 |
70 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8,37 | m2 |
71 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5,4768 | 100m2 |
72 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5,667 | m3 |
73 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 56,67 | m2 |
74 | Vỏ tủ điện lắp âm tường 12 modul | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | hộp |
75 | Aptomat MCB 2P-25A-10KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
76 | Aptomat MCB 1P-10A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
77 | Aptomat MCB 1P-16A-6KA | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cái |
78 | Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 36 | bộ |
79 | Đèn led lốp trần D300 bóng led 1x24W | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5 | bộ |
80 | Công tắc 2 hạt 1 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9 | cái |
81 | Công tắc 1 hạt 2 chiều loại 10A | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 2 | cái |
82 | Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tường | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 9 | cái |
83 | Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 206 | m |
84 | Dây CU/PVC/PVC 1x1,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 816 | m |
85 | Dây tiếp địa 1x2,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 103 | m |
86 | Dây tiếp địa 1x1,5mm2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 408 | m |
87 | Ống luồn dây SP 20 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 103 | m |
88 | Ống luồn dây SP 16 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 408 | m |
89 | Kim thu sét D12 dài 0,8m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4 | cái |
90 | Hộp kiểm tra điện trở nối đất | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | hộp |
91 | Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cọc |
92 | Dây thu, dẫn sét thép tròn D10 mạ kẽm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 198 | m |
93 | Thép tấm 40x40mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30 | m |
94 | Hóa chất giảm điện trở gem | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | kg |
95 | Ống luồn dây UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 24 | m |
96 | Măng sông UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8 | cái |
97 | Kẹp giữ ống UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 12 | cái |
98 | Hộp kiểm tra điện trở nối đất | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | hộp |
99 | Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5m | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cọc |
100 | Dây đồng M50 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | m |
101 | Thép tấm 40x40mm | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 18 | m |
102 | Đầu cốt đồng M50 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1 | cái |
103 | Hóa chất giảm điện trở gem | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | kg |
104 | Ống luồn dây UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | m |
105 | Măng sông UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 3 | cái |
106 | Kẹp giữ ống UPVC D32 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7 | cái |
107 | Ống UPVC Class3 D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,55 | 100m |
108 | Chếch UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 30 | cái |
109 | Đai neo ống | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 20 | cái |
110 | Cầu thu nước mưa D105 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10 | cái |
111 | Măng sông UPVC D110 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 15 | cái |
112 | Măng sông UPVC D90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 25 | cái |
113 | Đào móng, máy đào | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,7089 | 100m3 |
114 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,8615 | m3 |
115 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 7,0143 | m3 |
116 | Đệm đá dăm 4x6 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8,323 | m3 |
117 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 8,323 | m3 |
118 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,0396 | 100m2 |
119 | Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,328 | 100m2 |
120 | Xây hố van, hố ga, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 1,8367 | m3 |
121 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 10,824 | m3 |
122 | Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 5,845 | m3 |
123 | Ván khuôn gỗ giằng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,7116 | 100m2 |
124 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 89,884 | m2 |
125 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 26,04 | m2 |
126 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 4,52 | m3 |
127 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2621 | 100m2 |
128 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,7419 | tấn |
129 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 86 | cái |
130 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,2798 | 100m3 |
131 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5078 | 100m3 |
132 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | 0,5078 | 100m3 |
C | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải tự đổ ≥ 5T | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 2 |
2 | Máy đào ≥ 0,80 m3 | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 1 |
3 | Máy Đầm dùi | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 3 |
4 | Máy đầm cóc | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 2 |
5 | Máy cắt, uốn thép | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 2 |
6 | Máy khoan cầm tay | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 3 |
7 | Máy cắt gạch đá | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 3 |
8 | Máy hàn | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 1 |
9 | Máy trộn vữa ≥ 80 lít | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 2 |
10 | Máy hàn nhiệt | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 1 |
11 | Máy hàn điện | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 1 |
12 | Máy thủy bình | máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng, máy đào | 3,1063 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | 29,888 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
3 | Đào móng băng, thủ công, rộng | 4,6254 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 49,832 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
5 | Bê tông móng, rộng | 102,0479 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
6 | Ván khuôn móng cột | 1,462 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
7 | Ván khuôn móng dài | 4,2557 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 2,5336 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 3,2631 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 2,2502 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
11 | Bê tông cột TD | 6,831 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
12 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 0,9704 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,1376 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 1,883 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
15 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày | 10,6431 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
16 | Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50 | 10,6236 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
17 | Lớp vữa bê tông chống thấm | 3,3726 | m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
18 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,6518 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
19 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 1,7997 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
20 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 1,7997 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
21 | Đào móng, máy đào | 0,9222 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
22 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | 10,2468 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
23 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 3,8444 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
24 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 10,3623 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
25 | Ván khuôn móng dài | 0,3603 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
26 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,1017 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 1,4281 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,4664 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
29 | Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | 16,4358 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
30 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 có khía bay | 103,668 | m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
31 | Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75 | 103,668 | m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
32 | Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | 82,696 | m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
33 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | 26,3034 | m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
34 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200 | 2,4706 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
35 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,1605 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
36 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,2286 | tấn | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | 41 | cái | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
38 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2697 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
39 | Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi | 0,755 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
40 | Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly | 0,755 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
41 | Đào móng, máy đào | 0,7025 | 100m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
42 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng) | 7,8052 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
43 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 3,5318 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
44 | Bê tông móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2 | 6,5923 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
45 | Bê tông tường, dày | 6,5604 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
46 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2 | 3,1648 | m3 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
47 | Băng cản nước mạch ngừng thi công PVC V250 hoặc tương đương | 39,76 | md | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
48 | Ván khuôn móng cột | 0,0463 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
49 | Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao | 0,6183 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT | ||
50 | Ván khuôn thép sàn mái, cao | 0,22 | 100m2 | Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,81%, Xây lắp 19,35%, Tư vấn 4,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.373.573.927 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 195.004.857.950 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không có sự vĩ đại nào lại không có sự giản dị, lòng tốt và sự thật. "
L.Tônxtôi
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.