Thông báo mời thầu

Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1)

Tìm thấy: 12:20 25/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Doanh trại Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ Binh chủng Tăng Thiết giáp
Gói thầu
Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 04/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:51 25/10/2019
đến
14:00 04/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 04/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/11/2019 (02/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1)
Tên dự án là: Doanh trại Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ Binh chủng Tăng Thiết giáp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp , địa chỉ: Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Địa chỉ: Km số 6 đường Vĩnh Yên, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) - Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn Thiết kế: Viện Kiến trúc Quốc gia + Tư vấn thẩm tra: Cty CP Tư vấn hiết kế và DV đầu tư Thăng long + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty CP Tư vấn đầu tư thiết kế và xây dựng Sông Đà; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn đầu tư thiết kế và xây dựng Sông Đà;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp , địa chỉ: Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Địa chỉ: Km số 6 đường Vĩnh Yên, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) - Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản sao được chứng thực/công chứng Chứng chỉ hoạt động xây dựng còn hiệu lực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Địa chỉ: Km số 6 đường Vĩnh Yên, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598) - Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp. - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp, xã Kim Long- huyện Tam Dương-tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp/ BC Tăng Thiết giáp, KM 6 đường Vĩnh Yên Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc . - Điện thoại: 0211.3539021 (DĐ: 0974299598)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.120.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 22.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính chất tương tự: Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.237.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.711.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự khác
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.75
2Kỹ sư xây dựng2- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng và công nghiệp- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55
3Kiến trúc sư1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kiến trúc- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55
4Kỹ sư dự toán1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55
5Kỹ sư điện1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện /điện tư/thiết bị điện- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55
6Kỹ sư cấp thoát nước1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1-Có trình độ đại học trở lên, thuộc các chuyên ngành kỹ thuật hoặc kỹ sư bảo hộ lao động.- Có chứng nhận/chứng chỉ đã qua khóa đào tạo về an toàn vệ sinh lao động.55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĂN BGH+CQ (S3)
1Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,1063100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT29,888m3
3Đào móng băng, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,6254m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT49,832m3
5Bê tông móng, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT102,0479m3
6Ván khuôn móng cộtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,462100m2
7Ván khuôn móng dàiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,2557100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,5336tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,2631tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,2502tấn
11Bê tông cột TD Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,831m3
12Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9704100m2
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1376tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,883tấn
15Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,6431m3
16Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,6236m3
17Lớp vữa bê tông chống thấmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,3726m2
18Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,6518100m3
19Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,7997100m3
20Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,7997100m3
21Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9222100m3
22Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,2468m3
23Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,8444m3
24Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,3623m3
25Ván khuôn móng dàiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3603100m2
26Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1017tấn
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,4281tấn
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4664tấn
29Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,4358m3
30Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 có khía bayTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT103,668m2
31Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT103,668m2
32Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT82,696m2
33Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,3034m2
34Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,4706m3
35Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1605100m2
36Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2286tấn
37Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41cái
38Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2697100m3
39Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,755100m3
40Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,755100m3
41Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7025100m3
42Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,8052m3
43Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,5318m3
44Bê tông móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,5923m3
45Bê tông tường, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,5604m3
46Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,1648m3
47Băng cản nước mạch ngừng thi công PVC V250 hoặc tương đươngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT39,76md
48Ván khuôn móng cộtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0463100m2
49Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6183100m2
50Ván khuôn thép sàn mái, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,22100m2
51Lắp dựng cốt thép bể, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3811tấn
52Lắp dựng cốt thép bể, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,2092tấn
53Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 lớp 1 có khía bayTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT28,5m2
54Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT28,5m2
55Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT33,6312m2
56Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT22m2
57Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1072m3
58Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0096100m2
59Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0077tấn
60Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
61Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2521100m3
62Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5285100m3
63Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5285100m3
64Bê tông cột TD Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT18,018m3
65Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,0339100m2
66Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5919tấn
67Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,2987tấn
68Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT37,577m3
69Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,5474100m2
70Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9383tấn
71Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,8688tấn
72Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT66,7598m3
73Ván khuôn thép sàn mái, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,5948100m2
74Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,8096tấn
75Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,5844m3
76Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5798100m2
77Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2023tấn
78Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0936tấn
79Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,462m3
80Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,042100m2
81Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,046tấn
82Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,8675m3
83Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,3166100m2
84Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6428tấn
85Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,256tấn
86Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9,0417tấn
87Lắp vì kèo thép khẩu độ Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9,0417tấn
88Sản xuất xà gồ thépTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,1318tấn
89Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,1318tấn
90Bu lông M14 L200mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT112bộ
91Bu lông M12 L50mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT556bộ
92Bu lông M12 L50mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT40bộ
93Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT894,5328m2
94Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT85,8773m3
95Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT62,9674m3
96Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,3467m3
97Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT13,4208m3
98Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,8979m3
99Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT520,4752m2
100Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.056,317m2
101Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT152,2665m2
102Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT291,8046m2
103Trát trần, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT759,48m2
104Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2724m3
105Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0419100m2
106Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT46cái
107Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,5718m2
108Tạo kiến trúc rãnh cộtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT34,96m
109Trát đắp chữ "Nhà ăn khối cơ quan; nhà ăn ban giám hiệu"Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2toàn bộ
110Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT520,4752m2
111Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2.259,8681m2
112Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,6883100m3
113Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT92,3299m3
114Lát nền, sàn kích thước gạch Ceramic 600x600mm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT681,3128m2
115Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột, kích thước gạch Ceramic 100x600mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,2m2
116Lát nền, sàn kích thước gạch Ceramic 600x600mm chống trơn, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT195,2702m2
117Lát nền, sàn kích thước gạch gốm chống trơn 400x400mm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT39,5132m2
118Lát nền, sàn đá Granite len cửa điTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,785m2
119Ốp tường trụ, cột kích thước gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT211,27m2
120Ốp chân tường bằng đá rốiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT46,152m2
121Trần thạch cao khung xương nổi, tấm trần 600x600Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT443,8488m2
122Lát nền, sàn gạch ceramic chống trơn KT 300x300mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25,0727m2
123Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT87,039m2
124Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại, mặt bệ các loại, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,148m2
125Hệ khung đỡ lavabo hộp inox 40x40x1,2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT32,469kg
126Lắp đặt kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0325tấn
127Vách ngăn composite dày 12mm (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT14,005m2
128Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,0434m3
129Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT70,8612m2
130Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT70,8612m2
131Tay vịn lan can Inox 304 tròn D60x1.1Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT52,5609kg
132Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,0423m3
133Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT47,4797m2
134Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT47,4797m2
135Ốp tường trụ, cột kích thước gạch men 250x400mm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,3015m2
136Cửa đi 2 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT38,88m2
137Cửa đi 4 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12,96m2
138Cửa đi 1 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12,15m2
139Phụ kiện cho của đi (Bao gồm khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT19bộ
140Cửa sổ 2, 4 cánh pano kính, khung gỗ nhóm II, kính trắng dày 6,38mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT43,92m2
141Phụ kiện cho cửa sổ (bao gồm bản lề, chốt, móc ...)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17bộ
142Khuôn cửa gỗ đơn, gỗ nhóm IITheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT298,8md
143Lắp dựng khuôn cửa đơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT298,8m
144Lắp dựng cửa vào khuônTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT107,91m2
145Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm IITheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT236,3md
146Sơn cửa pa nô 3 nước, sơn tổng hợpTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT329,58m2
147Cung cấp, lắp đặt cửa đi, cửa nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15,075m2
148Cung cấp, lắp đặt cửa sổ, cửa nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,68m2
149Cung cấp, lắp đặt vách cố định, vách nhựa lõi thép, kính dày 6,38mm (Bù giá chênh kính 5mm là 150.000đ/m2)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT51,435m2
150Cung cấp, lắp đặt ô gạch thông gió viên KT 300x300x60Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,64m2
151Làm vách bằng tấm thạch caoTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,5005m2
152Bả matít vào tườngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,5005m2
153Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT11,5005m2
154Vách gỗ di độngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT36,849m2
155Sản xuất cửa, hoa bằng sắt vuông đặc 14x14mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8003tấn
156Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT29,1287m2
157Lắp dựng hoa sắt cửaTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT44,8668m2
158Sản xuất thang sắtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0222tấn
159Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0222tấn
160Tôn dày 0,8mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,279kg
161Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0036tấn
162Lắp đặt kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0036tấn
163Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4666m2
164Ngâm nước xi măng sàn theo quy chuẩnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT538,0308m2
165Quét chống thấm Sika proof membrane 3 lớp định mức 1,5kg/m2 hoặc tương đươngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT418,1432m2
166Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT256,2776m2
167Lát nền, sàn kích thước gạch đỏ hạ long 400x400mm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT114,9876m2
168Sản xuất các kết cấu thép khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1442tấn
169Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25,9515m2
170Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT13,5m2
171Tấm nhựa thông minh lấy sáng dày 5mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT32,4328m2
172Lam chắn côn trùngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,58m2
173Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dày 0,45mm tôn lạnh chống nóngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9,6896100m2
174Tôn úp nócTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT133,614md
175Ke chống bão bằng polime khoảng cách khe A=90cmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4.784,9877cái
176Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0056100m3
177Lớp vữa bê tông tạo nhám dam dốcTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8801m3
178Tạo rãnh chống trượt rộng 20mm sâu 10mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT46,54m
179Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,3462m3
180Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,2013m3
181Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,748m2
182Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17,748m2
183Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại, bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT41,4341m2
184Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,8115100m2
185Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,75m3
186Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT107,5m2
187Bóng tuyp led đôi 2x18W-1,2mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT21bộ
188Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7bộ
189Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2m chống cháy nổTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
190Đèn tuýp led máng ba 0,6m, 220V/3x9WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT48bộ
191Đèn led lốp trần D180 bóng led 1x12WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20bộ
192Đèn led lốp trần D300 bóng led 1x24WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8bộ
193Quạt thông gió công nghiệp KT 430x430x20 P150WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
194Quạt thông gió KT 250x250 p=31WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
195Lắp đặt quạt trần sải cánh 1,4mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT42cái
196Công tắc 4 hạt 1 chiều loại 16ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
197Công tắc 1 hạt 1 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
198Công tắc 2 hạt 1 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6cái
199Công tắc 3 hạt 1 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
200Công tắc 4 hạt 1 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
201Công tắc đảo chiều 1 hạt âm tường 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
202Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tườngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT38cái
203Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tường chịu nướcTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
204Hộp nối dâyTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT150hộp
205Dây CU/XLPE/PVC 4x6mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT42m
206Dây CU/XLPE/PVC 4x4mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30m
207Dây CU/PVC/PVC 2x6mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT40m
208Dây CU/PVC 1x4mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT250m
209Dây CU/PVC 1x2,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT900m
210Dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3.200m
211Dây tiếp địa 1x6mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT82m
212Dây tiếp địa 1x4mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT155m
213Dây tiếp địa 1x2,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT450m
214Dây tiếp địa 1x1,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.200m
215Ống luồn dây SP 32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT70m
216Ống luồn dây SP 20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.200m
217Vỏ tủ điện trong nhà KT 800x600x250 tôn sơn tĩnh điện dày 1,5mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1hộp
218Aptomat MCB 3P-63A-10KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
219Aptomat MCB 3P-32A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
220Aptomat MCB 3P-25A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
221Aptomat MCB 1P-32A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
222Aptomat MCB 1P-16A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6cái
223Aptomat MCB 1P-10A-4,5KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
224Đèn báo phaTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
225Lắp đặt đồng hồ Vôn kếTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
226Lắp đặt đồng hồ Ampe kếTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
227Chuyển mạch vol kếTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
228Máy biến dòngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
229Hệ thống thanh cáiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1bộ
230Tủ điện mặt nhựa 10 ModulTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1hộp
231Aptomat MCB 3P-25A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
232Aptomat MCB 1P-16A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
233Aptomat MCB 1P-10A-4,5KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
234Tủ điện mặt nhựa 14 ModulTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1hộp
235Aptomat MCB 3P-32A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
236Aptomat MCB 1P-20A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
237Aptomat MCB 1P-16A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
238Aptomat MCB 1P-10A-4,5KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
239Kim thu sét D12 dài 0,8mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
240Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cọc
241Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=10mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT300m
242Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=14mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT45m
243Bật đỡ dây thu sét thép D10 dài 150Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT90cái
244Ống UPVC D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m
245Kẹp kiểm tra tiếp địaTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
246Hóa chất giảm điện trở gemTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20kg
247Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cọc
248Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, d=14mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT22m
249Dây đồng M10Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5m
250Ống UPVC D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10m
251Kẹp kiểm tra tiếp địaTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
252Hóa chất giảm điện trở gemTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10kg
253Lắp đặt điều hòa không khí 1 chiều 24.000BTUTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5máy
254Ống đồng DK 9,5 dày 0,71mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,08100m
255Ống đồng DK 15,9 dày 0,81mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,08100m
256Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp, ĐK 9,5mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,08100m
257Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp, ĐK 15,9mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,08100m
258Ống thoát nước ngưng UPVC D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,35100m
259Bảo ôn đường ống nước ngưng D25 bằng cao su xốp dày 13mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2100m
260Giá treo điều hòaTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5bộ
261Lắp đặt xí bệtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5bộ
262Lắp đặt vòi xịtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
263Lắp đặt chậu lavaboTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8bộ
264Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8bộ
265Lắp đặt xiphong lavaboTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
266Lắp đặt gương soiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
267Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7bộ
268Lắp đặt chậu rửa inox bộ đơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5bộ
269Lắp đặt phễu thu sàn Inox D76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
270Lắp đặt vòi rửa tayTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16bộ
271Lắp đặt bể nước Inox 3m3Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5bể
272Máy bơm nước sinh hoạt Q=7,5m3/h, H=20mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
273Ống PPR lạnh D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,35100m
274Ống PPR lạnh D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2100m
275Ống PPR lạnh D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,65100m
276Ống PPR lạnh D20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2100m
277Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 40mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,35100m
278Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 32mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2100m
279Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 25mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,65100m
280Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 20mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2100m
281Khử trùng ống nước, ĐK 100mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,4100m
282Van khóa PPR 2 chiều D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cái
283Van khóa PPR 2 chiều D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
284Van khóa PPR 2 chiều D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
285Van khóa PPR 1 chiều D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
286Van khóa PPR 1 chiều D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
287Van phao cơ D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6cái
288Rắc co PPR D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9cái
289Rắc co PPR D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23cái
290Rắc co PPR D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
291Tê PPR D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
292Tê PPR D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
293Tê PPR D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT35cái
294Tê thu PPR D40/32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
295Tê thu PPR D32/25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
296Tê thu PPR D25/20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
297Côn thu PPR D32/25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
298Côn thu PPR D25/20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30cái
299Cút PPR D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
300Cút PPR D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
301Cút PPR D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
302Cút PPR D20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
303Cút PPR ren trong 1/2''Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
304Măng sông PPR D40Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9cái
305Măng sông PPR D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30cái
306Măng sông PPR D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT17cái
307Nút bịt PPR D25Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
308Nút bịt PPR D20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
309Ống nhựa UPVC PN10 D110Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,35100m
310Ống nhựa UPVC PN10 D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,46100m
311Ống nhựa UPVC PN10 D76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,22100m
312Ống nhựa UPVC PN10 D42Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,23100m
313Y tê nhựa UPVC D110Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
314Y tê nhựa UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
315Ba chạc chuyển bậc D110/90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
316Ba chạc chuyển bậc D90/76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
317Cút nhựa UPVC D76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
318Cút nhựa UPVC D42Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16cái
319Cút chếch UPVC D110Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
320Cút chếch UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
321Cút chếch UPVC D76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
322Côn thu UPVC D90/76Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
323Côn thu UPVC D90/42Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
324Nút bịt UPVC D110Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
325Nút bịt UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5cái
326Ống UPVC Class1 D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8100m
327Cầu thu nước mưa D105Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12cái
328Chếch UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT48cái
329Măng sông UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
330Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2736100m3
331Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,1695m3
332Đào kênh mương, rãnh thoát nước, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12,9807m3
333Đệm đá dăm 4x6Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT137,7389m3
334Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15,6799m3
335Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0578100m2
336Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,63100m2
337Xây hố van, hố ga, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,96m3
338Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT39,834m3
339Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,1957m3
340Ván khuôn gỗ giằngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2426100m2
341Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0442tấn
342Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT163,02m2
343Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT51,49m2
344Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,9517m3
345Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,478100m2
346Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,3104tấn
347Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
348Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT150cái
349Nắp rãnh Composite KT 300x1000Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT23cái
350Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT-0,7367100m3
351Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,1518100m3
352Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,1518100m3
BNHÀ KHO CƠ QUAN (K1)
1Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,7649100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25,9896m3
3Đào móng băng, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,7325m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20,1609m3
5Bê tông móng, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT42,7382m3
6Ván khuôn móng cộtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,62100m2
7Ván khuôn móng dàiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,5178100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,3682tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,7836tấn
10Bê tông cột TD Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,2694m3
11Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,9288100m2
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1108tấn
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4602tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8246tấn
15Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT6,4619m3
16Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,9304m3
17Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,2365100m3
18Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8356100m3
19Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8356100m3
20Bê tông cột TD Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,5504m3
21Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2496100m2
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3446tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,3104tấn
24Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT16,3748m3
25Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,5312100m2
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,6836tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,3426tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2671tấn
29Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15,1332m3
30Ván khuôn thép sàn mái, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,2845100m2
31Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,2966tấn
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,5728m3
33Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3248100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,4202tấn
35Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,8287m3
36Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2,3546100m2
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,1311tấn
38Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0147tấn
39Sản xuất xà gồ thépTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,966tấn
40Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,966tấn
41Bu lông M12 L50mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT240bộ
42Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp (sửa đổi Quyết định 2249/QĐ-UBND)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT202,944m2
43Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT77,4747m3
44Xây tường thẳng bằng gạch lỗ không nung 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT49,4842m3
45Xây cột, trụ bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,1406m3
46Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT312,932m2
47Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT918,658m2
48Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT45,298m2
49Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT121,1496m2
50Trát trần, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT228,45m2
51Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30,8m
52Sơn dầm tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT312,932m2
53Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.313,5556m2
54Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,3835100m3
55Rải nilon lót nền đổ bê tôngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,8351100m2
56Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT38,3515m3
57Xoa bể mặt bê tôngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT383,5152m2
58Trần tôn lạnh dày 0,45mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,3267100m2
59Ốp chân tường bằng đá rốiTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT21,618m2
60Cửa đi 2 cánh sắt hộp 30x60x1,5, huỳnh thép dập dày 2mm (bao gồm phụ kiện và lắp đặt)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT29,16m2
61Cửa sổ 2 cánh sắt hộp 30x60x1,5, huỳnh thép dập dày 2mm (bao gồm phụ kiện và lắp đặt)Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT21,84m2
62Ngâm nước xi măng sàn theo quy chuẩnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT94,6836m2
63Quét chống thấm Sika proof membrane 3 lớp định mức 1,5kg/m2 hoặc tương đươngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT177,4116m2
64Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT94,6836m2
65Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dày 0,45mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3,9363100m2
66Tôn úp nócTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT56,644md
67Ke chống bão bằng polime khoảng cách khe A=90cmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1.943,8519cái
68Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,54m3
69Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,0125m3
70Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,37m2
71Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,4768100m2
72Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,667m3
73Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M100Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT56,67m2
74Vỏ tủ điện lắp âm tường 12 modulTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1hộp
75Aptomat MCB 2P-25A-10KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
76Aptomat MCB 1P-10A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
77Aptomat MCB 1P-16A-6KATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
78Bóng tuyp led đơn 1x18W-1,2mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT36bộ
79Đèn led lốp trần D300 bóng led 1x24WTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5bộ
80Công tắc 2 hạt 1 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9cái
81Công tắc 1 hạt 2 chiều loại 10ATheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT2cái
82Ổ cắm đôi 3 chấu 1 pha âm tườngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT9cái
83Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT206m
84Dây CU/PVC/PVC 1x1,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT816m
85Dây tiếp địa 1x2,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT103m
86Dây tiếp địa 1x1,5mm2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT408m
87Ống luồn dây SP 20Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT103m
88Ống luồn dây SP 16Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT408m
89Kim thu sét D12 dài 0,8mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4cái
90Hộp kiểm tra điện trở nối đấtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3hộp
91Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cọc
92Dây thu, dẫn sét thép tròn D10 mạ kẽmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT198m
93Thép tấm 40x40mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30m
94Hóa chất giảm điện trở gemTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20kg
95Ống luồn dây UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT24m
96Măng sông UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8cái
97Kẹp giữ ống UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT12cái
98Hộp kiểm tra điện trở nối đấtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1hộp
99Cọc tiếp đất L63x63x6 dài 2,5mTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cọc
100Dây đồng M50Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7m
101Thép tấm 40x40mmTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT18m
102Đầu cốt đồng M50Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1cái
103Hóa chất giảm điện trở gemTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25kg
104Ống luồn dây UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7m
105Măng sông UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT3cái
106Kẹp giữ ống UPVC D32Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7cái
107Ống UPVC Class3 D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,55100m
108Chếch UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT30cái
109Đai neo ốngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT20cái
110Cầu thu nước mưa D105Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10cái
111Măng sông UPVC D110Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT15cái
112Măng sông UPVC D90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT25cái
113Đào móng, máy đào Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7089100m3
114Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,8615m3
115Đào kênh mương, rãnh thoát nước, thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT7,0143m3
116Đệm đá dăm 4x6Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,323m3
117Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT8,323m3
118Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,0396100m2
119Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,328100m2
120Xây hố van, hố ga, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT1,8367m3
121Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT10,824m3
122Bê tông giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT5,845m3
123Ván khuôn gỗ giằngTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7116100m2
124Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT89,884m2
125Láng nền sàn không đánh mầu, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT26,04m2
126Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT4,52m3
127Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2621100m2
128Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,7419tấn
129Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT86cái
130Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,2798100m3
131Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5078100m3
132Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT0,5078100m3
CHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải tự đổ ≥ 5Tmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành2
2Máy đào ≥ 0,80 m3máy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành1
3Máy Đầm dùimáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành3
4Máy đầm cócmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành2
5Máy cắt, uốn thépmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành2
6Máy khoan cầm taymáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành3
7Máy cắt gạch đámáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành3
8Máy hànmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành1
9Máy trộn vữa ≥ 80 lítmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành2
10Máy hàn nhiệtmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành1
11Máy hàn điệnmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành1
12Máy thủy bìnhmáy phải bảo đảm thông số kỹ thuật theo quy định hiện hành1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng, máy đào
3,1063 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)
29,888 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
3 Đào móng băng, thủ công, rộng
4,6254 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
49,832 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
5 Bê tông móng, rộng
102,0479 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
6 Ván khuôn móng cột
1,462 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
7 Ván khuôn móng dài
4,2557 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
2,5336 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
3,2631 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
2,2502 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
11 Bê tông cột TD
6,831 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
12 Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
0,9704 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
13 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,1376 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
14 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
1,883 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
15 Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, dày
10,6431 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
16 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM M50
10,6236 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
17 Lớp vữa bê tông chống thấm
3,3726 m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
18 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
1,6518 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
19 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
1,7997 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
20 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
1,7997 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
21 Đào móng, máy đào
0,9222 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
22 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)
10,2468 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
23 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
3,8444 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
24 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
10,3623 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
25 Ván khuôn móng dài
0,3603 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
26 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,1017 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,4281 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,4664 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
29 Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75
16,4358 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
30 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 có khía bay
103,668 m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
31 Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75
103,668 m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
32 Trát tường ngoài, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75
82,696 m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
33 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75
26,3034 m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
34 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200
2,4706 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,1605 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
36 Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,2286 tấn Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
37 Lắp các loại CKBT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng
41 cái Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
38 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2697 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
39 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi
0,755 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
40 Vận chuyển đất 1000m tiếp theo, ô tô 7T, cự ly
0,755 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
41 Đào móng, máy đào
0,7025 100m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
42 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 (10% khối lượng)
7,8052 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
43 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
3,5318 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
44 Bê tông móng, rộng >250cm, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2
6,5923 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
45 Bê tông tường, dày
6,5604 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
46 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2
3,1648 m3 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
47 Băng cản nước mạch ngừng thi công PVC V250 hoặc tương đương
39,76 md Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
48 Ván khuôn móng cột
0,0463 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
49 Ván khuôn thép tường, cột vuông, chữ nhật, xà dầm, giằng, cao
0,6183 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT
50 Ván khuôn thép sàn mái, cao
0,22 100m2 Theo chương V: yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,81%, Xây lắp 19,35%, Tư vấn 4,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.373.573.927 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 195.004.857.950 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,70%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XD-06: Thi công nhà ăn BGH+CQ (S3); Nhà kho cơ quan (K1)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 194

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không có sự vĩ đại nào lại không có sự giản dị, lòng tốt và sự thật. "

L.Tônxtôi

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây