Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai/Quân chủng PK-KQ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo đảm dự thầu - Đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương - Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm gần nhất và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; + Báo cáo kiểm toán 03 năm - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên - Các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật theo quy định tại E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 238.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Quân chủng Phòng Không-Không quân, Số 167 Đường Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Quân chủng Phòng Không-Không quân số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Sân bay Chu Lai, số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội ; SĐT: 0969055595 (đ/c Hướng) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA Sân bay Chu Lai, số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 23.853.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.770.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.131.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.393.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.131.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.131.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.393.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương+ Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực; chứng nhận huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động còn liệu lực+ Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 7 | 5 |
2 | Kỹ sư phụ trách an toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 2 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật điện hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
6 | Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc địa công trình hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
7 | Cán bộ kiểm soát khối lượng | 1 | - Kỹ sư ngành kinh tế xây dựng hoặc Kỹ sư xây dựng có CC định giá hạng III trở lên- Đã làm thực hiện ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự ở vị trí tương đương(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - KẾT CẤU | |||
1 | Đào móng chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,6479 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 35,8148 | m3 |
3 | Bê tông lót móng rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 48,8986 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công, vữa bê tông thương phẩm M250, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 167,6792 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,2818 | 100m2 |
6 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,6007 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,7182 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,7035 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,9698 | tấn |
10 | Xây gạch không nung 5,5x9x19, xây móng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 57,609 | m3 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,1461 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,8659 | 100m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công, bê tông cột, tiết diện cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30,6388 | m3 |
14 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,0417 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,7786 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,9973 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,8648 | tấn |
18 | Đổ bê tông thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 62,7964 | m3 |
19 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,2679 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,1161 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,2163 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,4133 | tấn |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250, mác chống thấm W6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 200,6155 | m3 |
24 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 18,5047 | 100m2 |
25 | SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,8557 | tấn |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,0976 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2913 | 100m2 |
28 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1196 | tấn |
29 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,235 | tấn |
30 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tô | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,922 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,7237 | 100m2 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9022 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,5668 | tấn |
B | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - KIẾN TRÚC | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,8842 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 45,9135 | m3 |
3 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 139,6828 | m3 |
4 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16,1638 | m3 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 57,684 | m3 |
6 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 67,62 | m3 |
7 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,7412 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 68,01 | m2 |
9 | Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50,588 | m2 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 311,0298 | m2 |
11 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.096,432 | m2 |
12 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 576,84 | m2 |
13 | Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xây | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 462,68 | m2 |
14 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 466,952 | m2 |
15 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 965,863 | m2 |
16 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 964,658 | m2 |
17 | Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,96 | m2 |
18 | Đắp con bọ trang trí đỉnh cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 36 | cái |
19 | Đắp chi tiết quốc huy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
20 | Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 105,466 | m |
21 | Trát phào kép ngoài nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20,226 | m |
22 | Trát phào góc trần các phòng, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 990,8 | m |
23 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 311,0298 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4.070,745 | m2 |
25 | Công tác ốp đá Granit nhân tạo chân tưởng móng+chân cột vào tường sử dụng keo dán | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 166,315 | m2 |
26 | Công tác ốp gạch 400x120mm chân tường các phòng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 89,268 | m2 |
27 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, sử dụng keo dán | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30,2318 | m2 |
28 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 29,4526 | m2 |
29 | Công tác ốp gạch KT 300x600 tường phòng vệ sinh, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 144,72 | m2 |
30 | Trần thả tấm thạch cao KT 600x600 chống ẩm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 31,82 | m2 |
31 | Màng chống thấm dạng lỏng Polyurethan (hoặc tương đương) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24,263 | m2 |
32 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,903 | m2 |
33 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 26,72 | m2 |
34 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm màu ghi sáng, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 902,026 | m2 |
35 | Trụ Inox D80x1,8x1000 cầu thang, bao gồm lắp dựng hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
36 | Inox 304, Inox cầu thang | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 48,2456 | kg |
37 | Lắp dựng lan can cầu thang Inox | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,71 | m2 |
38 | Inox 304, Inox lan can hành lang | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.492,2598 | kg |
39 | Lắp dựng lan can hành lang Inox | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 137,19 | m2 |
40 | Inox 304, hoa Inox cửa sổ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 597,3992 | kg |
41 | Lắp dựng hoa Inox cửa sổ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 99,36 | m2 |
42 | Nắp tôn lên mái KT700x700 + khóa, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
43 | Sản xuất, lắp dựng thang sắt lên mái thép mạ kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0323 | tấn |
44 | Bu lông M10 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | cái |
45 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói 22 viên/m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 735,6912 | m2 |
46 | Ngói bò 22v (viên dài 30cm) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 241 | viên |
47 | Máng nước INOX dày 0,5mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28,9899 | kg |
48 | S/x Cửa đi 2 cánh mở quay, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (bản lề, khóa, chốt, móc....) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,44 | m2 |
49 | S/x Cửa đi 1 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 109,52 | m2 |
50 | S/x Cửa sổ 2 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 99,36 | m2 |
51 | S/x Cửa sổ mở hất, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính mờ dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,8 | m2 |
52 | S/x Vách kính khung nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm, kết hợp cửa hất + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 23,58 | m2 |
53 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,6785 | 100m2 |
54 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9,2025 | 100m2 |
C | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - RÃNH VÀ HỐ GA THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,045 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,8992 | 100m3 |
3 | Lót đá dăm 2x4, lót đáy rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,96 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,169 | m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6021 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,903 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4046 | 100m2 |
8 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây hố ga hố van; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,072 | m3 |
9 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây rãnh thoát nước; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,062 | m3 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 123,228 | m2 |
11 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 35,1 | m2 |
12 | Láng vữa XM mác 75 dày 2cm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,18 | m2 |
13 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,394 | m3 |
14 | SXLĐ tháo dỡ Vk tấm nắp, vk thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3894 | 100m2 |
15 | SXLĐ cốt thép tấm nắp D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2531 | tấn |
16 | Lắp đặt tấm nắp hố ga | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 212 | 1 cấu kiện |
17 | Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép D300 (đoạn dài 1m/cống) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | đoạn |
18 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7 | mối nối |
19 | Lắp đặt đế cống bê tông cốt thép D300 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
D | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - BỂ PHỐT (3ck) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,419 | 100m3 |
2 | Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,653 | m3 |
3 | Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,714 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1488 | 100m2 |
5 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3099 | tấn |
6 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1534 | tấn |
7 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,149 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 52,32 | m2 |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 45,75 | m2 |
10 | Láng đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,34 | m2 |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,125 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,06 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0716 | tấn |
14 | Lắp đặt tấm đan nắp bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | 1 cấu kiện |
E | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - BỂ NƯỚC (1ck) | |||
1 | Đào móng bể nước, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,11 | 100m3 |
2 | Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,513 | m3 |
3 | Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,554 | m3 |
4 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0804 | 100m2 |
5 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1428 | tấn |
6 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0488 | tấn |
7 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,64 | m2 |
9 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,33 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,33 | m2 |
11 | Láng, đánh màu đáy bể bằng xi măng nguyên chất M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13,33 | m2 |
12 | Nắp tôn bể KT700x700 + khóa, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
F | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,54 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,46 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,62 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,26 | 100m |
6 | Lắp đặt ống HDPE PN10 D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,25 | 100m |
7 | Lắp đặt cút vuông HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
8 | Lắp đặt van chặn ren DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt rắc co HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt nối ren trong HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt cút vuông PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
12 | Lắp đặt cút vuông PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
13 | Lắp đặt cút vuông PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 14 | cái |
14 | Lắp đặt cút vuông PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 36 | cái |
15 | Lắp đặt cút vuông PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
16 | Lắp đặt cút xiên135 PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt tê PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
18 | Lắp đặt tê PPR D50x40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt tê PPR D50x32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
20 | Lắp đặt tê PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt tê PPR D40x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt tê PPR 32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt tê PPR 32x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
24 | Lắp đặt tê PPR D25x20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
25 | Lắp đặt côn PPR D50x40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt côn PPR D32x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
27 | Lắp đặt côn PPR D25x20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
28 | Lắp đặt văn chặn 2 chiều PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
29 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
30 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
31 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
32 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9 | cái |
33 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
35 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
36 | Lắp đặt rắc co PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
37 | Lắp đặt rắc co PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
38 | Lắp đặt rắc co PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
39 | Lắp đặt rắc co PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
40 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
41 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
42 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
43 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
44 | Lắp đặt cút ren trong PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
45 | Lắp đặt cút ren trong PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | cái |
46 | Kép Inox D15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | cái |
47 | Tê Inox D15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
48 | Lắp đặt van phao cơ DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
49 | Lắp đặt van phao điện DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
50 | Crepin DN32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
51 | Lắp đặt nút bị PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
52 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D140 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,33 | 100m |
53 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,64 | 100m |
54 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,37 | 100m |
55 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,06 | 100m |
56 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,36 | 100m |
57 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,08 | 100m |
58 | Lắp đặt cút vuông uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
59 | Lắp đặt cút vuông uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
60 | Lắp đặt cút vuông uPVC D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
61 | Lắp đặt cút xiên uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28 | cái |
62 | Lắp đặt cút xiên uPVC D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 22 | cái |
63 | Lắp đặt cút xiên uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
64 | Lắp đặt cút xiên uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
65 | Lắp đặt cút xiên uPVC D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | cái |
66 | Lắp đặt tê Y uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
67 | Lắp đặt tê Y uPVC D110x90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
68 | Lắp đặt tê Y uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
69 | Lắp đặt tê Y uPVC D76x42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
70 | Lắp đặt tê Y uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
71 | Lắp đặt tê vuông uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
72 | Lắp đặt tê vuông uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
73 | Lắp đặt tê cong uPVC D90x76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
74 | Lắp đặt côn uPVC D110x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
75 | Lắp đặt côn uPVC D90x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
76 | Nắp thông tắc D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
77 | Tê Y thông tắc D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
78 | Tê Y thông tắc D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
79 | Phễu thu sàn Inox D65 (loại ngăn mùi) + xi phông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
80 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
81 | Nắp hút cặn D160 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
82 | Lắp đặt Lavabo+xi phông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
83 | Lắp đặt vòi rửa lạnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
84 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
85 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
86 | Lắp đặt hộp giấy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
87 | Lắp đặt vòi xịt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
88 | Lắp đặt sen tắm lạnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
89 | Máy bơm nước Q=3,0m3/H, H=18m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
90 | Máy bơm nước tăng áp Q=5,0m3/h, H=15m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
91 | Bể nước mái Inox V=1,5m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
92 | Thép I120 đỡ bể nước mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | m |
93 | Bình tích áp 24L + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
94 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D140 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,07 | 100m |
95 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,64 | 100m |
96 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D27 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,03 | 100m |
97 | Lắp đặt cút xiên 135 uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
98 | Lắp đặt cút vuông 90 uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
99 | Lắp đặt côn thu uPVC D90x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
100 | Cầu thu nước + chắn rác inox D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
101 | ống INOX 304 D65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,005 | 100m |
102 | Lá chắn inox D200/65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
103 | Bích inox rỗng D65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
104 | Đồng hồ đo lưu lượng DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
105 | Lắp đặt cút vuông HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
106 | Lắp đặt van bi tay bướm ren trong DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
107 | Lắp đặt van 1 chiều DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
108 | Khâu nối ren ngoài HDPE EF D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
109 | Khâu nối ren ngoài HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
110 | Hộp Inox dày 0,5mm; KT 350x150x145 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
G | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.400 | m |
2 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.000 | m |
3 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 200 | m |
4 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x4+E4 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
5 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x6+E6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
6 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x16+E16 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 60 | m |
7 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x16+1x16E | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | m |
8 | Cáp điện Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x35 (từ mạng ngoài đến - tính trong tổng thể) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 70 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.200 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | m |
12 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/85 (cho dây nguồn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 70 | m |
13 | MCB loại 1 cực 250V-10A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 25 | cái |
14 | MCB loại 1 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28 | cái |
15 | MCB loại 1 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
16 | RCBO loại 2 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
17 | RCBO loại 2 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
18 | MCB loại 2 cực 250V-25A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 34 | cái |
19 | MCB loại 2 cực 250V-32A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
20 | MCB loại 2 cực 250V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
21 | MCCB loại 3 cực 400V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 18kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
22 | MCCB loại 3 cực 400V-100A loại có dòng cắt ngắn mạch 25kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu âm tường 16A/250V | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 95 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn ốp trần bóng LED 18W-220V | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 39 | bộ |
25 | Lắp đặt đèn tuýp bóng LED 18W-máng thường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | bộ |
26 | Lắp đèn tuýp bóng LED đôi 2x18W - máng bán nguyệt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | bộ |
27 | Lắp đặt quạt trần 80W + chiết áp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 25 | cái |
28 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần kích thước 250x250mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
29 | Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 1 hạt 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 14 | cái |
30 | Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 2 hạt 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 25 | bộ |
31 | Lắp đặt công tắc 2 chiều 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
32 | Lắp đặt công tắc cho bình nóng lạnh 20A/250V + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | bộ |
33 | Hộp điện âm tường chứa 4/8 MCB | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 21 | cái |
34 | Hộp điện âm tường chứa 10 MCB | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | hộp |
35 | Đèn báo pha | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
36 | Tủ điện KT 400x350x180mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
37 | Tủ điện KT 500x350x210mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
38 | Công tơ điện 3 pha + hộp chứa công tơ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
39 | Lắp đặt ống đồng điều hòa D6,35 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 100m |
40 | Lắp đặt ống đồng điều hòa D9.52 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 100m |
41 | ống đồng đôi D6,4 dày 0,7mm+D9,5 dày 0,7mm + bảo ôn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
42 | Lắp đặt ống thoát nước ngưng điều hòa PVC D21 + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,8 | 100m |
43 | Lắp đặt cáp điện thoại 2x2x0,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | 10 m |
44 | Lắp đặt cáp điện thoại 20x2x0,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,5 | 10 m |
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC D16mm luồn dây | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 200 | m |
46 | Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm luồn dây | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
47 | Lắp đặt ổ cắm điện thoại đôi ( mặt + 2 hạt J45 + đế âm tường) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 21 | bộ |
48 | Hộp đấu dây IDF 20 đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
49 | Hộp đấu dây IDF 30 đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
50 | Hộp điện nhẹ âm tường 300x300x150mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
51 | Lắp đặt cáp mạng internet CAT6E | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 75 | 10 m |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC D16mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
53 | Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
54 | Ổ cắm mạng internet + đế âm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | cái |
55 | Bộ chia mạng Switch 24 port | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
56 | Bộ chia mạng Switch 32 port | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
57 | Lắp đặt kim thu sét D20 cao 1,2m-mạ kẽm+hồ lô chân kim thu sét | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
58 | Kéo rải dây thép D10 mạ kẽm dùng làm đai thu sét, chân bật | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
59 | Kéo rải dây đồng trần M95 (rãnh cáp + thả xuống giếng sâu 30m) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 250 | m |
60 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50 ( cho dây tiếp địa thiết bị) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 60 | m |
61 | Hộp kiểm tra điện trở (KKT) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
62 | Đóng cọc chống sét bằng đồng D16, L=2,4m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cọc |
63 | Mối hàn hóa nhiệt Cadwell | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | mối |
64 | Khoan giếng D=15,2cm, sâu 10m (thả cọc đồng) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
65 | Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,704 | 100m3 |
66 | Lấp đất rãnh tiếp địa | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,704 | 100m3 |
67 | Bao hóa chất Gem (giảm điện trở nối đất) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30 | bao |
H | HẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY | |||
1 | Bình chữa cháy bột khô ABC loại 4kg chất chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | bình |
2 | Bình chữa cháy khí CO2 loại 3kg chất chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bình |
3 | Hộp đựng bình chữa cháy kích thước 600x700x180x0,8mm (âm tường) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | hộp |
4 | Bộ nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bộ |
5 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | hộp |
6 | Đục tường gạch đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,45 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0045 | 100m3 |
I | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - KẾT CẤU | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,3729 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 36,4196 | m3 |
3 | Bê tông lót móng rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 52,353 | m3 |
4 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 179,4351 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,9049 | 100m2 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,6684 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,8595 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,0092 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9,7213 | tấn |
10 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 64,566 | m3 |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,3171 | 100m3 |
12 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32,8732 | m3 |
13 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,4388 | 100m2 |
14 | SXLĐ cốt thép D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,88 | tấn |
15 | SXLĐ cốt thép D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,3254 | tấn |
16 | SXLĐ cốt thép D > 18mm, cốt thép cột, trụ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,2644 | tấn |
17 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 66,1306 | m3 |
18 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6,8102 | 100m2 |
19 | SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,2286 | tấn |
20 | SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,7496 | tấn |
21 | SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D > 18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,5805 | tấn |
22 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 214,5787 | m3 |
23 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,7754 | 100m2 |
24 | SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,7045 | tấn |
25 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông cầu thang | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3,0976 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2913 | 100m2 |
27 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1196 | tấn |
28 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,235 | tấn |
29 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tô | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,516 | m3 |
30 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,8664 | 100m2 |
31 | SXLĐ cốt thép lanh tô D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,9071 | tấn |
32 | SXLĐ cốt thép lanh tô D > 10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,5654 | tấn |
33 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, nan chớp cửa mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,066 | m3 |
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nan chớp cửa mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0208 | 100m2 |
35 | SXLĐ cốt thép lanh tô D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,005 | tấn |
36 | Lắp đặt cửa mái bê tông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | 1 cấu kiện |
J | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - KIẾN TRÚC | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,9482 | 100m3 |
2 | Thi công BTXM M200 đá 1x2, bê tông nền | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 49,1415 | m3 |
3 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 138,8271 | m3 |
4 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,5506 | m3 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 54,549 | m3 |
6 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 70,133 | m3 |
7 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,8155 | m3 |
8 | Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50,588 | m2 |
9 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 204,3917 | m2 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.740,42 | m2 |
11 | Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xây | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 583,4435 | m2 |
12 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 509,72 | m2 |
13 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.070,38 | m2 |
14 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 810,526 | m2 |
15 | Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12,24 | m2 |
16 | Đắp con bọ trang trí đỉnh cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 34 | cái |
17 | Trát chi tiết trang trí hình ngôi sao gắn tường mái tum, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3847 | m2 |
18 | Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 186,066 | m |
19 | Trát phào kép ngoài nhà, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20,226 | m |
20 | Trát phào góc trần các phòng, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 449,4 | m |
21 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2.810,8 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.537,2624 | m2 |
23 | Công tác ốp đá chân tưởng móng+chân cột vào tường sử dụng keo dán | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 222,206 | m2 |
24 | Công tác ốp gạch 400x120mm chân tường các phòng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 64,632 | m2 |
25 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, sử dụng keo dán | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28,472 | m2 |
26 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 25,436 | m2 |
27 | Công tác ốp gạch KT 300x600 tường phòng vệ sinh, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 144,72 | m2 |
28 | Trần thả tấm thạch cao KT 600x600 chống ẩm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 31,82 | m2 |
29 | Màng chống thấm dạng lỏng Polyurethan (hoặc tương đương) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 37,623 | m2 |
30 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,903 | m2 |
31 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 26,72 | m2 |
32 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm màu ghi sáng, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 983,126 | m2 |
33 | Trụ Inox D80x1,8x1000 cầu thang, bao gồm lắp dựng hoàn chỉnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
34 | Inox 304, Inox cầu thang | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 38,8277 | kg |
35 | Lắp dựng lan can cầu thang Inox | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,5122 | m2 |
36 | Inox 304, Inox lan can hành lang | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.602,5335 | kg |
37 | Lắp dựng lan can hành lang Inox | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 150,76 | m2 |
38 | Inox 304, hoa Inox cửa sổ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 543,3513 | kg |
39 | Lắp dựng hoa Inox cửa sổ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 92,88 | m2 |
40 | Nắp tôn lên mái KT700x700 + khóa, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
41 | Sản xuất, lắp dựng thang sắt lên mái thép mạ kẽm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0316 | tấn |
42 | Bu lông M10: | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | cái |
43 | Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,8501 | 100m2 |
44 | S/x Cửa đi 2 cánh mở quay, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (bản lề, khóa, chốt, móc....) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 42,12 | m2 |
45 | S/x Cửa đi 1 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 90,08 | m2 |
46 | S/x Cửa sổ 2 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 92,88 | m2 |
47 | S/x Cửa sổ mở hất, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính mờ dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,88 | m2 |
48 | S/x Vách kính khung nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm, kết hợp cửa hất + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 23,24 | m2 |
49 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 11,3925 | 100m2 |
50 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9,7125 | 100m2 |
K | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - RÃNH VÀ HỐ GA THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,072 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3573 | 100m3 |
3 | Lót đá dăm 2x4, lót đáy rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,96 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,6912 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,9915 | m3 |
6 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,4058 | 100m2 |
7 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây hố ga hố van; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,4622 | m3 |
8 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây rãnh thoát nước; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10,062 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,228 | m2 |
10 | Láng vữa XM mác 75 dày 2cm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 183,432 | m2 |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5,394 | m3 |
12 | SXLĐ tháo dỡ Vk tấm nắp, vk thép | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3894 | 100m2 |
13 | SXLĐ cốt thép tấm nắp D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,2572 | tấn |
14 | Lắp đặt tấm nắp hố ga | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 211 | 1 cấu kiện |
L | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - BỂ PHỐT (3CK) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3975 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1325 | 100m3 |
3 | Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,653 | m3 |
4 | Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4,839 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1888 | 100m2 |
6 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3815 | tấn |
7 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1534 | tấn |
8 | Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7,149 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 52,32 | m2 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 45,75 | m2 |
11 | Láng đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8,34 | m2 |
12 | Lắp đặt tấm đan nắp bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | 1 cấu kiện |
M | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - BỂ NƯỚC (1CK) | |||
1 | Đào móng bể nước, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1877 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0626 | 100m3 |
3 | Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,76 | m3 |
4 | Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,319 | m3 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng bể | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,1147 | 100m2 |
6 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,195 | tấn |
7 | SXLĐ cốt thép móng D | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0604 | tấn |
8 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2,724 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 26,49 | m2 |
10 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,14 | m2 |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,14 | m2 |
12 | Láng, đánh màu đáy bể bằng xi măng nguyên chất M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 19,14 | m2 |
13 | Nắp tôn bể KT700x700 + khóa, phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
N | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,87 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,25 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,3 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,62 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,26 | 100m |
6 | Lắp đặt ống HDPE PN10 D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,25 | 100m |
7 | Lắp đặt cút vuông HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
8 | Lắp đặt van chặn ren DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt rắc co HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt nối ren trong HDPE D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt cút vuông PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 3 | cái |
12 | Lắp đặt cút vuông PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
13 | Lắp đặt cút vuông PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 14 | cái |
14 | Lắp đặt cút vuông PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 36 | cái |
15 | Lắp đặt cút vuông PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
16 | Lắp đặt cút xiên135 PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt tê PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
18 | Lắp đặt tê PPR D50x40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt tê PPR D50x32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
20 | Lắp đặt tê PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt tê PPR D40x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt tê PPR 32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt tê PPR 32x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
24 | Lắp đặt tê PPR D25x20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
25 | Lắp đặt côn PPR D50x40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt côn PPR D32x25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
27 | Lắp đặt côn PPR D25x20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
28 | Lắp đặt văn chặn 2 chiều PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
29 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
30 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
31 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
32 | Lắp đặt van 2 chiều PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 9 | cái |
33 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
35 | Lắp đặt van 1 chiều PPR DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
36 | Lắp đặt rắc co PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
37 | Lắp đặt rắc co PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
38 | Lắp đặt rắc co PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cái |
39 | Lắp đặt rắc co PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
40 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
41 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
42 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
43 | Lắp đặt nối ren ngoài PPR D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
44 | Lắp đặt cút ren trong PPR D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
45 | Lắp đặt cút ren trong PPR D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | cái |
46 | Kép Inox D15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | cái |
47 | Tê Inox D15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
48 | Lắp đặt van phao cơ DN25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
49 | Lắp đặt van phao cơ DN20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
50 | Lắp đặt van phao điện DN25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
51 | Crepin DN40 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
52 | Lắp đặt nút bị PPR D50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
53 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D140 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,33 | 100m |
54 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,64 | 100m |
55 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,37 | 100m |
56 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,06 | 100m |
57 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,36 | 100m |
58 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,08 | 100m |
59 | Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép D300 (đoạn dài 1m/cống) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | m |
60 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 7 | mối nối |
61 | Lắp đặt đế cống bê tông cốt thép D300 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
62 | Lắp đặt cút vuông uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
63 | Lắp đặt cút vuông uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
64 | Lắp đặt cút vuông uPVC D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
65 | Lắp đặt cút xiên uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 28 | cái |
66 | Lắp đặt cút xiên uPVC D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 22 | cái |
67 | Lắp đặt cút xiên uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
68 | Lắp đặt cút xiên uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
69 | Lắp đặt cút xiên uPVC D42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | cái |
70 | Lắp đặt tê Y uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
71 | Lắp đặt tê Y uPVC D110x90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
72 | Lắp đặt tê Y uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
73 | Lắp đặt tê Y uPVC D76x42 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
74 | Lắp đặt tê Y uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
75 | Lắp đặt tê vuông uPVC D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
76 | Lắp đặt tê vuông uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
77 | Lắp đặt tê cong uPVC D90x76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
78 | Lắp đặt côn uPVC D110x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
79 | Lắp đặt côn uPVC D90x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
80 | Nắp thông tắc D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
81 | Tê Y thông tắc D110 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
82 | Tê Y thông tắc D90 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
83 | Phễu thu sàn Inox D65 (loại ngăn mùi) + xi phông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
84 | Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D76 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
85 | Nắp hút cặn D160 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
86 | Lắp đặt Lavabo+xi phông | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
87 | Lắp đặt vòi rửa lạnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
88 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
89 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
90 | Lắp đặt hộp giấy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
91 | Lắp đặt vòi xịt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
92 | Lắp đặt sen tắm lạnh | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
93 | Máy bơm nước Q=5,0m3/H, H=18m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
94 | Máy bơm nước tăng áp Q=5,0m3/h, H=15m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
95 | Bể nước mái Inox V=2.0m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
96 | Thép I120 đỡ bể nước mái | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | m |
97 | Bình tích áp 24L + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
98 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D140 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,07 | 100m |
99 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,64 | 100m |
100 | Lắp đặt ống uPVC Class1 D27 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,03 | 100m |
101 | Lắp đặt cút xiên 135 uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
102 | Lắp đặt cút vuông 90 uPVC D60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | cái |
103 | Lắp đặt côn thu uPVC D90x60 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
104 | Cầu thu nước+chắn rác Inox DN50 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
105 | Ống Inox304 D65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,5 | m |
106 | Lá chắn Inox D200/65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
107 | Bích Inox rỗng D65 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
108 | Đồng hồ đo lưu lượng DN15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
109 | Lắp đặt cút vuông HDPE D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 4 | cái |
110 | Lắp đặt van bi tay bướm ren trong DN15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
111 | Lắp đặt van 1 chiều DN15 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
112 | Khâu nối ren ngoài HDPE EF D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
113 | Khâu nối ren ngoài HDPE D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
114 | Hộp Inox dày 0,5mm; KT 350x150x145 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
O | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.400 | m |
2 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.000 | m |
3 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x4mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 450 | m |
4 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x4+E4 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
5 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x6+E6 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
6 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x16+E.16 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
7 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x16+1x16E | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | m |
8 | Cáp điện Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x25 (từ mạng ngoài đến - tính trong tổng thể) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 60 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D20 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1.200 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D25 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 100 | m |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D32 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 15 | m |
12 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/85 (cho dây nguồn) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
13 | MCB loại 1 cực 250V-10A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | cái |
14 | MCB loại 1 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30 | cái |
15 | RCBO loại 2 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 16 | cái |
16 | RCBO loại 2 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | cái |
17 | MCB loại 2 cực 250V-25A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | cái |
18 | MCB loại 2 cực 250V-32A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
19 | MCB loại 2 cực 250V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
20 | MCCB loại 3 cực 400V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 18kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | cái |
21 | MCCB loại 3 cực 400V-80A loại có dòng cắt ngắn mạch 25kA | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu âm tường 16A/250V | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 97 | bộ |
23 | Lắp đặt đèn ốp trần bóng LED 18W-220V | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn tuýp bóng LED 18W-máng thường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 32 | bộ |
25 | Lắp đặt đèn tuýp bóng LED đôi 2x18W-máng bán nguyệt | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | bộ |
26 | Lắp đặt quạt trần 80W + chiết áp | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 27 | cái |
27 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần kích thước 250x250mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | cái |
28 | Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 1 hạt 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 13 | cái |
29 | Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 2 hạt 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 24 | bộ |
30 | Lắp đặt công tắc 2 chiều 250V/10A + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
31 | Lắp đặt công tắc cho bình nóng lạnh 20A/250V + đế âm tường | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
32 | Hộp điện âm tường chứa 4/8 MCB | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
33 | Hộp điện âm tường chứa 10 MCB | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | hộp |
34 | Đèn báo pha | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
35 | Tủ điện KT 400x350x180mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
36 | Tủ điện KT 500x350x210mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | cái |
37 | Công tơ điện 3 pha + hộp chứa công tơ | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
38 | Lắp đặt ống đồng điều hòa D6,35 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 100m |
39 | Lắp đặt ống đồng điều hòa D9.52 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | 100m |
40 | Lắp đặt ống thoát nước ngưng điều hòa PVC D21 + phụ kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,8 | 100m |
41 | Lắp đặt cáp điện thoại 2x2x0,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 40 | 10 m |
42 | Lắp đặt cáp điện thoại 20x2x0,5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1,5 | 10 m |
43 | Lắp đặt ống nhựa PVC D16mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 200 | m |
44 | Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
45 | Ổ cắm điện thoại đôi ( mặt + 2 hạt J45 + đế âm tường) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 20 | cái |
46 | Hộp đấu dây IDF 20 đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
47 | Hộp đấu dây IDF 30 đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
48 | Hộp điện nhẹ âm tường 300x300x150mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 1 | bộ |
49 | Lắp đặt cáp mạng internet CAT6E | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 75 | 10 m |
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC D16mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 300 | m |
51 | Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
52 | Ổ cắm mạng internet + đế âm | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 37 | cái |
53 | Bộ chia mạng Switch 24 port | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 2 | bộ |
54 | Lắp đặt kim thu sét D20 cao 1,2m-mạ kẽm+hồ lô chân kim thu sét | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 10 | cái |
55 | Kéo rải dây thép D10 mạ kẽm dùng làm đai thu sét, chân bật | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 320 | m |
56 | Kéo rải dây đồng trần M95 (rãnh cáp + thả xuống giếng sâu 10m) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 360 | m |
57 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50 ( cho dây tiếp địa thiết bị) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 60 | m |
58 | Hộp kiểm tra điện trở (KKT) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 8 | bộ |
59 | Đóng cọc chống sét bằng đồng D16, L=2,4m | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 5 | cọc |
60 | Mối hàn hóa nhiệt Cadwell | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | mối |
61 | Khoan giếng D=15,2cm, sâu 10m (thả cọc đồng) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 50 | m |
62 | Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,704 | 100m3 |
63 | Lấp đất rãnh tiếp địa | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,704 | 100m3 |
64 | Bao hóa chất Gem (giảm điện trở nối đất) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 30 | bao |
P | HẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY | |||
1 | Bình chữa cháy bột khô ABC loại 4kg chất chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 12 | bình |
2 | Bình chữa cháy khí CO2 loại 3kg chất chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bình |
3 | Hộp đựng bình chữa cháy kích thước 600x700x180x0,8mm (âm tường) | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | hộp |
4 | Bộ nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | bộ |
5 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 6 | hộp |
6 | Đục tường gạch đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhà | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,45 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | 0,0045 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy toàn đạc | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất | 1 |
2 | Máy đào ≥ 1.25 m3 | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất | 1 |
3 | Cần cẩu ≥6T | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất | 1 |
4 | Ô tô tự đổ 7T | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng chiều rộng | 7,6479 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
2 | Đào đất móng băng, rộng | 35,8148 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
3 | Bê tông lót móng rộng | 48,8986 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
4 | Đổ bê tông thủ công, vữa bê tông thương phẩm M250, bê tông móng, chiều rộng | 167,6792 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | 1,2818 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
6 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 4,6007 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,7182 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 5,7035 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 7,9698 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
10 | Xây gạch không nung 5,5x9x19, xây móng chiều dày | 57,609 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 6,1461 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,8659 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
13 | Đổ bê tông thủ công, bê tông cột, tiết diện cột | 30,6388 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
14 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cột | 5,0417 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,7786 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 3,9973 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,8648 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
18 | Đổ bê tông thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 62,7964 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
19 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằng | 6,2679 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 2,1161 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 8,2163 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,4133 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250, mác chống thấm W6 | 200,6155 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
24 | SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn mái | 18,5047 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
25 | SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D | 11,8557 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | 3,0976 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | 0,2913 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
28 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D | 0,1196 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
29 | SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mm | 0,235 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
30 | Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tô | 11,922 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,7237 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép | 0,9022 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,5668 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
34 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,8842 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | 45,9135 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
36 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | 139,6828 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
37 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày | 16,1638 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
38 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao | 57,684 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
39 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | 67,62 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
40 | Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75) | 2,7412 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
41 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 68,01 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
42 | Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 50,588 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 311,0298 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
44 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 1.096,432 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
45 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 576,84 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
46 | Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xây | 462,68 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
47 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 466,952 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
48 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 965,863 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
49 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 964,658 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V | ||
50 | Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75 | 12,96 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân như sau:
- Có quan hệ với 42 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,74 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,51%, Xây lắp 71,79%, Tư vấn 7,70%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 520.399.625.138 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 518.668.325.908 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu cổ xưa nhất và cũng vĩ đại nhất là tình yêu cuộc sống. "
T. Halibutông
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.