Thông báo mời thầu

Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin

Tìm thấy: 15:48 10/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai/Quân chủng PK-KQ
Gói thầu
Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin
Chủ đầu tư
Quân chủng Phòng Không-Không quân, Số 167 Đường Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 3 dự án Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai/Quân chủng PK-KQ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:45 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:43 10/09/2022
đến
15:45 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:45 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
238.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm ba mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai/Quân chủng PK-KQ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân , địa chỉ: 171 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Quân chủng Phòng Không-Không quân, Số 167 Đường Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân , địa chỉ: 171 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Quân chủng Phòng Không-Không quân, Số 167 Đường Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo đảm dự thầu - Đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương - Báo cáo tài chính trong vòng 03 năm gần nhất và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; + Báo cáo kiểm toán 03 năm - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên - Các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật theo quy định tại E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 238.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Quân chủng Phòng Không-Không quân, Số 167 Đường Trường Chinh, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Quân chủng Phòng Không-Không quân số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Sân bay Chu Lai, số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội ; SĐT: 0969055595 (đ/c Hướng)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA Sân bay Chu Lai, số 167 đường Trường Chinh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 23.853.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.770.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.131.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 33.393.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương+ Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực; chứng nhận huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động còn liệu lực+ Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)75
2Kỹ sư phụ trách an toàn lao động1+ Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53
3Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật2Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53
4Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Kỹ thuật điện hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53
5Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53
6Cán bộ kỹ thuật thi công, giám sát kỹ thuật1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành trắc địa công trình hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53
7Cán bộ kiểm soát khối lượng1- Kỹ sư ngành kinh tế xây dựng hoặc Kỹ sư xây dựng có CC định giá hạng III trở lên- Đã làm thực hiện ít nhất 02 công trình có quy mô và tính chất tương tự ở vị trí tương đương(Nhà thầu nộp kèm bản sao hợp đồng lao động hoặc các tài liệu tương đương chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu và các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự nhà thầu đề xuất)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - KẾT CẤU
1Đào móng chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,6479100m3
2Đào đất móng băng, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,8148m3
3Bê tông lót móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V48,8986m3
4Đổ bê tông thủ công, vữa bê tông thương phẩm M250, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V167,6792m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,2818100m2
6Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,6007100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,7182tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,7035tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,9698tấn
10Xây gạch không nung 5,5x9x19, xây móng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V57,609m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,1461100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8659100m3
13Đổ bê tông thủ công, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30,6388m3
14SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,0417100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,7786tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,9973tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8648tấn
18Đổ bê tông thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V62,7964m3
19SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,2679100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,1161tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,2163tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,4133tấn
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250, mác chống thấm W6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V200,6155m3
24SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V18,5047100m2
25SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,8557tấn
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,0976m3
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2913100m2
28SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1196tấn
29SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,235tấn
30Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tôTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,922m3
31Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,7237100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9022tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5668tấn
BHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - KIẾN TRÚC
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8842100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V45,9135m3
3Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V139,6828m3
4Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16,1638m3
5Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V57,684m3
6Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V67,62m3
7Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,7412m3
8Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V68,01m2
9Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50,588m2
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V311,0298m2
11Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.096,432m2
12Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V576,84m2
13Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xâyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V462,68m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V466,952m2
15Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V965,863m2
16Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V964,658m2
17Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,96m2
18Đắp con bọ trang trí đỉnh cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V36cái
19Đắp chi tiết quốc huyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
20Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V105,466m
21Trát phào kép ngoài nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,226m
22Trát phào góc trần các phòng, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V990,8m
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V311,0298m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4.070,745m2
25Công tác ốp đá Granit nhân tạo chân tưởng móng+chân cột vào tường sử dụng keo dánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V166,315m2
26Công tác ốp gạch 400x120mm chân tường các phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V89,268m2
27Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, sử dụng keo dánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30,2318m2
28Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V29,4526m2
29Công tác ốp gạch KT 300x600 tường phòng vệ sinh, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V144,72m2
30Trần thả tấm thạch cao KT 600x600 chống ẩmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,82m2
31Màng chống thấm dạng lỏng Polyurethan (hoặc tương đương)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24,263m2
32Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,903m2
33Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,72m2
34Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm màu ghi sáng, vữa XM cát mịn mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V902,026m2
35Trụ Inox D80x1,8x1000 cầu thang, bao gồm lắp dựng hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
36Inox 304, Inox cầu thangTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V48,2456kg
37Lắp dựng lan can cầu thang InoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,71m2
38Inox 304, Inox lan can hành langTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.492,2598kg
39Lắp dựng lan can hành lang InoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V137,19m2
40Inox 304, hoa Inox cửa sổTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V597,3992kg
41Lắp dựng hoa Inox cửa sổTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V99,36m2
42Nắp tôn lên mái KT700x700 + khóa, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
43Sản xuất, lắp dựng thang sắt lên mái thép mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0323tấn
44Bu lông M10Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24cái
45Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói 22 viên/m2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V735,6912m2
46Ngói bò 22v (viên dài 30cm)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V241viên
47Máng nước INOX dày 0,5mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V28,9899kg
48S/x Cửa đi 2 cánh mở quay, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (bản lề, khóa, chốt, móc....)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,44m2
49S/x Cửa đi 1 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V109,52m2
50S/x Cửa sổ 2 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V99,36m2
51S/x Cửa sổ mở hất, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính mờ dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8m2
52S/x Vách kính khung nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm, kết hợp cửa hất + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V23,58m2
53Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,6785100m2
54Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,2025100m2
CHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - RÃNH VÀ HỐ GA THOÁT NƯỚC
1Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,045m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8992100m3
3Lót đá dăm 2x4, lót đáy rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,96m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,169m3
5Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6021100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,903m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4046100m2
8Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây hố ga hố van; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,072m3
9Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây rãnh thoát nước; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,062m3
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V123,228m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V35,1m2
12Láng vữa XM mác 75 dày 2cmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,18m2
13Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,394m3
14SXLĐ tháo dỡ Vk tấm nắp, vk thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3894100m2
15SXLĐ cốt thép tấm nắp D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2531tấn
16Lắp đặt tấm nắp hố gaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2121 cấu kiện
17Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép D300 (đoạn dài 1m/cống)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8đoạn
18Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7mối nối
19Lắp đặt đế cống bê tông cốt thép D300Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
DHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - BỂ PHỐT (3ck)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,419100m3
2Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,653m3
3Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,714m3
4Ván khuôn thép, ván khuôn móng bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1488100m2
5SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3099tấn
6SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1534tấn
7Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,149m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V52,32m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V45,75m2
10Láng đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,34m2
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,125m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,06100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0716tấn
14Lắp đặt tấm đan nắp bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V151 cấu kiện
EHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - BỂ NƯỚC (1ck)
1Đào móng bể nước, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,11100m3
2Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,513m3
3Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,554m3
4Ván khuôn thép, ván khuôn móng bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0804100m2
5SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1428tấn
6SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0488tấn
7Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,64m2
9Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,33m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,33m2
11Láng, đánh màu đáy bể bằng xi măng nguyên chất M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V13,33m2
12Nắp tôn bể KT700x700 + khóa, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
FHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,54100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,46100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,62100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,26100m
6Lắp đặt ống HDPE PN10 D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25100m
7Lắp đặt cút vuông HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
8Lắp đặt van chặn ren DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
9Lắp đặt rắc co HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
10Lắp đặt nối ren trong HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
11Lắp đặt cút vuông PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
12Lắp đặt cút vuông PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
13Lắp đặt cút vuông PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V14cái
14Lắp đặt cút vuông PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V36cái
15Lắp đặt cút vuông PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
16Lắp đặt cút xiên135 PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
17Lắp đặt tê PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
18Lắp đặt tê PPR D50x40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
19Lắp đặt tê PPR D50x32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
20Lắp đặt tê PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
21Lắp đặt tê PPR D40x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
22Lắp đặt tê PPR 32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
23Lắp đặt tê PPR 32x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
24Lắp đặt tê PPR D25x20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
25Lắp đặt côn PPR D50x40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
26Lắp đặt côn PPR D32x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
27Lắp đặt côn PPR D25x20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
28Lắp đặt văn chặn 2 chiều PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
29Lắp đặt van 2 chiều PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
30Lắp đặt van 2 chiều PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
31Lắp đặt van 2 chiều PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
32Lắp đặt van 2 chiều PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9cái
33Lắp đặt van 1 chiều PPR DN40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
34Lắp đặt van 1 chiều PPR DN32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
35Lắp đặt van 1 chiều PPR DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
36Lắp đặt rắc co PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
37Lắp đặt rắc co PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
38Lắp đặt rắc co PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
39Lắp đặt rắc co PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
40Lắp đặt nối ren ngoài PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
41Lắp đặt nối ren ngoài PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
42Lắp đặt nối ren ngoài PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
43Lắp đặt nối ren ngoài PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
44Lắp đặt cút ren trong PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
45Lắp đặt cút ren trong PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24cái
46Kép Inox D15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32cái
47Tê Inox D15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
48Lắp đặt van phao cơ DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
49Lắp đặt van phao điện DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
50Crepin DN32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
51Lắp đặt nút bị PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
52Lắp đặt ống uPVC Class1 D140Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,33100m
53Lắp đặt ống uPVC Class1 D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,64100m
54Lắp đặt ống uPVC Class1 D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,37100m
55Lắp đặt ống uPVC Class1 D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,06100m
56Lắp đặt ống uPVC Class1 D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,36100m
57Lắp đặt ống uPVC Class1 D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,08100m
58Lắp đặt cút vuông uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
59Lắp đặt cút vuông uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
60Lắp đặt cút vuông uPVC D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
61Lắp đặt cút xiên uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V28cái
62Lắp đặt cút xiên uPVC D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V22cái
63Lắp đặt cút xiên uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
64Lắp đặt cút xiên uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
65Lắp đặt cút xiên uPVC D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16cái
66Lắp đặt tê Y uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
67Lắp đặt tê Y uPVC D110x90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
68Lắp đặt tê Y uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
69Lắp đặt tê Y uPVC D76x42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
70Lắp đặt tê Y uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
71Lắp đặt tê vuông uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
72Lắp đặt tê vuông uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
73Lắp đặt tê cong uPVC D90x76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
74Lắp đặt côn uPVC D110x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
75Lắp đặt côn uPVC D90x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
76Nắp thông tắc D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
77Tê Y thông tắc D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
78Tê Y thông tắc D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
79Phễu thu sàn Inox D65 (loại ngăn mùi) + xi phôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
80Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
81Nắp hút cặn D160Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
82Lắp đặt Lavabo+xi phôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
83Lắp đặt vòi rửa lạnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
84Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
85Lắp đặt chậu xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
86Lắp đặt hộp giấyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
87Lắp đặt vòi xịtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
88Lắp đặt sen tắm lạnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
89Máy bơm nước Q=3,0m3/H, H=18mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
90Máy bơm nước tăng áp Q=5,0m3/h, H=15mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
91Bể nước mái Inox V=1,5m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
92Thép I120 đỡ bể nước máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8m
93Bình tích áp 24L + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
94Lắp đặt ống uPVC Class1 D140Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,07100m
95Lắp đặt ống uPVC Class1 D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,64100m
96Lắp đặt ống uPVC Class1 D27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,03100m
97Lắp đặt cút xiên 135 uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
98Lắp đặt cút vuông 90 uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
99Lắp đặt côn thu uPVC D90x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
100Cầu thu nước + chắn rác inox D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
101ống INOX 304 D65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,005100m
102Lá chắn inox D200/65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
103Bích inox rỗng D65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
104Đồng hồ đo lưu lượng DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
105Lắp đặt cút vuông HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
106Lắp đặt van bi tay bướm ren trong DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
107Lắp đặt van 1 chiều DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
108Khâu nối ren ngoài HDPE EF D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
109Khâu nối ren ngoài HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
110Hộp Inox dày 0,5mm; KT 350x150x145Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
GHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - PHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.400m
2Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.000m
3Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V200m
4Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x4+E4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
5Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x6+E6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
6Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x16+E16Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V60m
7Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x16+1x16ETheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15m
8Cáp điện Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x35 (từ mạng ngoài đến - tính trong tổng thể)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V70m
9Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.200m
10Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
11Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15m
12Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/85 (cho dây nguồn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V70m
13MCB loại 1 cực 250V-10A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25cái
14MCB loại 1 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V28cái
15MCB loại 1 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
16RCBO loại 2 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
17RCBO loại 2 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
18MCB loại 2 cực 250V-25A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V34cái
19MCB loại 2 cực 250V-32A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
20MCB loại 2 cực 250V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
21MCCB loại 3 cực 400V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 18kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
22MCCB loại 3 cực 400V-100A loại có dòng cắt ngắn mạch 25kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
23Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu âm tường 16A/250VTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V95bộ
24Lắp đặt đèn ốp trần bóng LED 18W-220VTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V39bộ
25Lắp đặt đèn tuýp bóng LED 18W-máng thườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40bộ
26Lắp đèn tuýp bóng LED đôi 2x18W - máng bán nguyệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12bộ
27Lắp đặt quạt trần 80W + chiết ápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25cái
28Lắp đặt quạt hút mùi âm trần kích thước 250x250mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
29Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 1 hạt 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V14cái
30Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 2 hạt 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V25bộ
31Lắp đặt công tắc 2 chiều 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
32Lắp đặt công tắc cho bình nóng lạnh 20A/250V + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3bộ
33Hộp điện âm tường chứa 4/8 MCBTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V21cái
34Hộp điện âm tường chứa 10 MCBTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
35Đèn báo phaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
36Tủ điện KT 400x350x180mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
37Tủ điện KT 500x350x210mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
38Công tơ điện 3 pha + hộp chứa công tơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
39Lắp đặt ống đồng điều hòa D6,35Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1100m
40Lắp đặt ống đồng điều hòa D9.52Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1100m
41ống đồng đôi D6,4 dày 0,7mm+D9,5 dày 0,7mm + bảo ônTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
42Lắp đặt ống thoát nước ngưng điều hòa PVC D21 + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8100m
43Lắp đặt cáp điện thoại 2x2x0,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4010 m
44Lắp đặt cáp điện thoại 20x2x0,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,510 m
45Lắp đặt ống nhựa PVC D16mm luồn dâyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V200m
46Lắp đặt ống nhựa PVC D20mm luồn dâyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
47Lắp đặt ổ cắm điện thoại đôi ( mặt + 2 hạt J45 + đế âm tường)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V21bộ
48Hộp đấu dây IDF 20 đôiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
49Hộp đấu dây IDF 30 đôiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
50Hộp điện nhẹ âm tường 300x300x150mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
51Lắp đặt cáp mạng internet CAT6ETheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7510 m
52Lắp đặt ống nhựa PVC D16mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
53Lắp đặt ống nhựa PVC D20mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
54Ổ cắm mạng internet + đế âmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40cái
55Bộ chia mạng Switch 24 portTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
56Bộ chia mạng Switch 32 portTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
57Lắp đặt kim thu sét D20 cao 1,2m-mạ kẽm+hồ lô chân kim thu sétTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
58Kéo rải dây thép D10 mạ kẽm dùng làm đai thu sét, chân bậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
59Kéo rải dây đồng trần M95 (rãnh cáp + thả xuống giếng sâu 30m)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V250m
60Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50 ( cho dây tiếp địa thiết bị)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V60m
61Hộp kiểm tra điện trở (KKT)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
62Đóng cọc chống sét bằng đồng D16, L=2,4mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cọc
63Mối hàn hóa nhiệt CadwellTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12mối
64Khoan giếng D=15,2cm, sâu 10m (thả cọc đồng)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
65Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,704100m3
66Lấp đất rãnh tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,704100m3
67Bao hóa chất Gem (giảm điện trở nối đất)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30bao
HHẠNG MỤC: NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC CƠ QUAN TIỂU ĐOÀN - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
1Bình chữa cháy bột khô ABC loại 4kg chất chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12bình
2Bình chữa cháy khí CO2 loại 3kg chất chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bình
3Hộp đựng bình chữa cháy kích thước 600x700x180x0,8mm (âm tường)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6hộp
4Bộ nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bộ
5Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6hộp
6Đục tường gạch đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0045100m3
IHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - KẾT CẤU
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,3729100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V36,4196m3
3Bê tông lót móng rộng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V52,353m3
4Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông móngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V179,4351m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,9049100m2
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,6684100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8595tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,0092tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,7213tấn
10Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V64,566m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,3171100m3
12Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V32,8732m3
13SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,4388100m2
14SXLĐ cốt thép D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,88tấn
15SXLĐ cốt thép D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,3254tấn
16SXLĐ cốt thép D > 18mm, cốt thép cột, trụTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,2644tấn
17Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V66,1306m3
18SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6,8102100m2
19SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,2286tấn
20SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,7496tấn
21SXLĐ cốt thép xà dầm, giằng. đường kính D > 18mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,5805tấn
22Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V214,5787m3
23SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,7754100m2
24SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,7045tấn
25Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông cầu thangTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V3,0976m3
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2913100m2
27SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1196tấn
28SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,235tấn
29Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tôTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,516m3
30Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,8664100m2
31SXLĐ cốt thép lanh tô D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,9071tấn
32SXLĐ cốt thép lanh tô D > 10mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5654tấn
33Thi công BTXM M250 đá 1x2, nan chớp cửa máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,066m3
34Ván khuôn gỗ, ván khuôn nan chớp cửa máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0208100m2
35SXLĐ cốt thép lanh tô D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,005tấn
36Lắp đặt cửa mái bê tôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V101 cấu kiện
JHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - KIẾN TRÚC
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,9482100m3
2Thi công BTXM M200 đá 1x2, bê tông nềnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V49,1415m3
3Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V138,8271m3
4Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,5506m3
5Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V54,549m3
6Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V70,133m3
7Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,8155m3
8Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50,588m2
9Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V204,3917m2
10Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.740,42m2
11Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xâyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V583,4435m2
12Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V509,72m2
13Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.070,38m2
14Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V810,526m2
15Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12,24m2
16Đắp con bọ trang trí đỉnh cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V34cái
17Trát chi tiết trang trí hình ngôi sao gắn tường mái tum, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3847m2
18Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V186,066m
19Trát phào kép ngoài nhà, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20,226m
20Trát phào góc trần các phòng, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V449,4m
21Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2.810,8m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.537,2624m2
23Công tác ốp đá chân tưởng móng+chân cột vào tường sử dụng keo dánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V222,206m2
24Công tác ốp gạch 400x120mm chân tường các phòngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V64,632m2
25Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75, sử dụng keo dánTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V28,472m2
26Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V25,436m2
27Công tác ốp gạch KT 300x600 tường phòng vệ sinh, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V144,72m2
28Trần thả tấm thạch cao KT 600x600 chống ẩmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V31,82m2
29Màng chống thấm dạng lỏng Polyurethan (hoặc tương đương)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V37,623m2
30Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,903m2
31Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,72m2
32Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm màu ghi sáng, vữa XM cát mịn mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V983,126m2
33Trụ Inox D80x1,8x1000 cầu thang, bao gồm lắp dựng hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
34Inox 304, Inox cầu thangTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V38,8277kg
35Lắp dựng lan can cầu thang InoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,5122m2
36Inox 304, Inox lan can hành langTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.602,5335kg
37Lắp dựng lan can hành lang InoxTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V150,76m2
38Inox 304, hoa Inox cửa sổTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V543,3513kg
39Lắp dựng hoa Inox cửa sổTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V92,88m2
40Nắp tôn lên mái KT700x700 + khóa, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
41Sản xuất, lắp dựng thang sắt lên mái thép mạ kẽmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0316tấn
42Bu lông M10:Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24cái
43Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,8501100m2
44S/x Cửa đi 2 cánh mở quay, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (bản lề, khóa, chốt, móc....)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V42,12m2
45S/x Cửa đi 1 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V90,08m2
46S/x Cửa sổ 2 cánh, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V92,88m2
47S/x Cửa sổ mở hất, nhựa lõi thép mạ kẽm, kính mờ dày 6.38mm + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,88m2
48S/x Vách kính khung nhựa lõi thép mạ kẽm, kính an toàn dày 6.38mm, kết hợp cửa hất + phụ kiện KK đồng bộ (khóa, bản lề, chốt, móc...)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V23,24m2
49Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V11,3925100m2
50Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9,7125100m2
KHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - RÃNH VÀ HỐ GA THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,072100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3573100m3
3Lót đá dăm 2x4, lót đáy rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,96m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,6912100m3
5Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn), bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,9915m3
6Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,4058100m2
7Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây hố ga hố van; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,4622m3
8Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây rãnh thoát nước; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10,062m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,228m2
10Láng vữa XM mác 75 dày 2cmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V183,432m2
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5,394m3
12SXLĐ tháo dỡ Vk tấm nắp, vk thépTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3894100m2
13SXLĐ cốt thép tấm nắp D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,2572tấn
14Lắp đặt tấm nắp hố gaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2111 cấu kiện
LHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - BỂ PHỐT (3CK)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3975100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1325100m3
3Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,653m3
4Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4,839m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn móng bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1888100m2
6SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3815tấn
7SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1534tấn
8Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây móng, chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V7,149m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V52,32m2
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V45,75m2
11Láng đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8,34m2
12Lắp đặt tấm đan nắp bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V151 cấu kiện
MHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - BỂ NƯỚC (1CK)
1Đào móng bể nước, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1877100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0626100m3
3Bê tông lót đáy bể M100 đá 4x6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,76m3
4Bê tông giằng móng bể M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,319m3
5Ván khuôn thép, ván khuôn móng bểTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,1147100m2
6SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,195tấn
7SXLĐ cốt thép móng D Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0604tấn
8Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây móng dày Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2,724m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V26,49m2
10Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,14m2
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,14m2
12Láng, đánh màu đáy bể bằng xi măng nguyên chất M75Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V19,14m2
13Nắp tôn bể KT700x700 + khóa, phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
NHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,87100m
2Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25100m
3Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,3100m
4Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,62100m
5Lắp đặt ống nhựa PPR PN10 D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,26100m
6Lắp đặt ống HDPE PN10 D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,25100m
7Lắp đặt cút vuông HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
8Lắp đặt van chặn ren DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
9Lắp đặt rắc co HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
10Lắp đặt nối ren trong HDPE D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
11Lắp đặt cút vuông PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V3cái
12Lắp đặt cút vuông PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
13Lắp đặt cút vuông PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V14cái
14Lắp đặt cút vuông PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V36cái
15Lắp đặt cút vuông PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
16Lắp đặt cút xiên135 PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
17Lắp đặt tê PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
18Lắp đặt tê PPR D50x40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
19Lắp đặt tê PPR D50x32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
20Lắp đặt tê PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
21Lắp đặt tê PPR D40x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
22Lắp đặt tê PPR 32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
23Lắp đặt tê PPR 32x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
24Lắp đặt tê PPR D25x20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
25Lắp đặt côn PPR D50x40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
26Lắp đặt côn PPR D32x25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
27Lắp đặt côn PPR D25x20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
28Lắp đặt văn chặn 2 chiều PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
29Lắp đặt van 2 chiều PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
30Lắp đặt van 2 chiều PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
31Lắp đặt van 2 chiều PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
32Lắp đặt van 2 chiều PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V9cái
33Lắp đặt van 1 chiều PPR DN40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
34Lắp đặt van 1 chiều PPR DN32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
35Lắp đặt van 1 chiều PPR DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
36Lắp đặt rắc co PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
37Lắp đặt rắc co PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
38Lắp đặt rắc co PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cái
39Lắp đặt rắc co PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
40Lắp đặt nối ren ngoài PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
41Lắp đặt nối ren ngoài PPR D40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
42Lắp đặt nối ren ngoài PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
43Lắp đặt nối ren ngoài PPR D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
44Lắp đặt cút ren trong PPR D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
45Lắp đặt cút ren trong PPR D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V24cái
46Kép Inox D15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V32cái
47Tê Inox D15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
48Lắp đặt van phao cơ DN25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
49Lắp đặt van phao cơ DN20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
50Lắp đặt van phao điện DN25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
51Crepin DN40Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
52Lắp đặt nút bị PPR D50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
53Lắp đặt ống uPVC Class1 D140Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,33100m
54Lắp đặt ống uPVC Class1 D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,64100m
55Lắp đặt ống uPVC Class1 D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,37100m
56Lắp đặt ống uPVC Class1 D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,06100m
57Lắp đặt ống uPVC Class1 D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,36100m
58Lắp đặt ống uPVC Class1 D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,08100m
59Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép D300 (đoạn dài 1m/cống)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8m
60Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7mối nối
61Lắp đặt đế cống bê tông cốt thép D300Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
62Lắp đặt cút vuông uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
63Lắp đặt cút vuông uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
64Lắp đặt cút vuông uPVC D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
65Lắp đặt cút xiên uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V28cái
66Lắp đặt cút xiên uPVC D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V22cái
67Lắp đặt cút xiên uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
68Lắp đặt cút xiên uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
69Lắp đặt cút xiên uPVC D42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V16cái
70Lắp đặt tê Y uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
71Lắp đặt tê Y uPVC D110x90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
72Lắp đặt tê Y uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
73Lắp đặt tê Y uPVC D76x42Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
74Lắp đặt tê Y uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
75Lắp đặt tê vuông uPVC D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
76Lắp đặt tê vuông uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
77Lắp đặt tê cong uPVC D90x76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
78Lắp đặt côn uPVC D110x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
79Lắp đặt côn uPVC D90x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
80Nắp thông tắc D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
81Tê Y thông tắc D110Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
82Tê Y thông tắc D90Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
83Phễu thu sàn Inox D65 (loại ngăn mùi) + xi phôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
84Lắp đặt nút bịt nhựa uPVC D76Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
85Nắp hút cặn D160Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
86Lắp đặt Lavabo+xi phôngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
87Lắp đặt vòi rửa lạnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
88Lắp đặt gương soiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
89Lắp đặt chậu xí bệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
90Lắp đặt hộp giấyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
91Lắp đặt vòi xịtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
92Lắp đặt sen tắm lạnhTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
93Máy bơm nước Q=5,0m3/H, H=18mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
94Máy bơm nước tăng áp Q=5,0m3/h, H=15mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
95Bể nước mái Inox V=2.0m3Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
96Thép I120 đỡ bể nước máiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8m
97Bình tích áp 24L + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
98Lắp đặt ống uPVC Class1 D140Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,07100m
99Lắp đặt ống uPVC Class1 D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,64100m
100Lắp đặt ống uPVC Class1 D27Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,03100m
101Lắp đặt cút xiên 135 uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
102Lắp đặt cút vuông 90 uPVC D60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V12cái
103Lắp đặt côn thu uPVC D90x60Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
104Cầu thu nước+chắn rác Inox DN50Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
105Ống Inox304 D65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,5m
106Lá chắn Inox D200/65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
107Bích Inox rỗng D65Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
108Đồng hồ đo lưu lượng DN15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
109Lắp đặt cút vuông HDPE D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4cái
110Lắp đặt van bi tay bướm ren trong DN15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
111Lắp đặt van 1 chiều DN15Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
112Khâu nối ren ngoài HDPE EF D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
113Khâu nối ren ngoài HDPE D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
114Hộp Inox dày 0,5mm; KT 350x150x145Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
OHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - PHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.400m
2Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.000m
3Lắp đặt dây điện Cu/PVC 1x4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V450m
4Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x4+E4Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
5Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x6+E6Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
6Cáp điện Cu/XLPE/PVC 2x16+E.16Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
7Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x16+1x16ETheo yêu cầu kỹ thuật Chương V15m
8Cáp điện Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x25 (từ mạng ngoài đến - tính trong tổng thể)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V60m
9Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D20Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1.200m
10Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D25Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V100m
11Lắp đặt ống nhựa PVC cách điện D32Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V15m
12Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D105/85 (cho dây nguồn)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
13MCB loại 1 cực 250V-10A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24cái
14MCB loại 1 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 4,5kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V30cái
15RCBO loại 2 cực 250V-16A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V16cái
16RCBO loại 2 cực 250V-20A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kA độ nhạy 30mATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6cái
17MCB loại 2 cực 250V-25A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V32cái
18MCB loại 2 cực 250V-32A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
19MCB loại 2 cực 250V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 6kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
20MCCB loại 3 cực 400V-50A loại có dòng cắt ngắn mạch 18kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2cái
21MCCB loại 3 cực 400V-80A loại có dòng cắt ngắn mạch 25kATheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
22Lắp đặt ổ cắm đôi loại 3 chấu âm tường 16A/250VTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V97bộ
23Lắp đặt đèn ốp trần bóng LED 18W-220VTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V40bộ
24Lắp đặt đèn tuýp bóng LED 18W-máng thườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V32bộ
25Lắp đặt đèn tuýp bóng LED đôi 2x18W-máng bán nguyệtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24bộ
26Lắp đặt quạt trần 80W + chiết ápTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V27cái
27Lắp đặt quạt hút mùi âm trần kích thước 250x250mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V8cái
28Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 1 hạt 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V13cái
29Lắp đặt công tắc 1 chiều loại 2 hạt 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V24bộ
30Lắp đặt công tắc 2 chiều 250V/10A + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
31Lắp đặt công tắc cho bình nóng lạnh 20A/250V + đế âm tườngTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
32Hộp điện âm tường chứa 4/8 MCBTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
33Hộp điện âm tường chứa 10 MCBTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1hộp
34Đèn báo phaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
35Tủ điện KT 400x350x180mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
36Tủ điện KT 500x350x210mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1cái
37Công tơ điện 3 pha + hộp chứa công tơTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
38Lắp đặt ống đồng điều hòa D6,35Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1100m
39Lắp đặt ống đồng điều hòa D9.52Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1100m
40Lắp đặt ống thoát nước ngưng điều hòa PVC D21 + phụ kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,8100m
41Lắp đặt cáp điện thoại 2x2x0,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V4010 m
42Lắp đặt cáp điện thoại 20x2x0,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V1,510 m
43Lắp đặt ống nhựa PVC D16mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V200m
44Lắp đặt ống nhựa PVC D20mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
45Ổ cắm điện thoại đôi ( mặt + 2 hạt J45 + đế âm tường)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V20cái
46Hộp đấu dây IDF 20 đôiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
47Hộp đấu dây IDF 30 đôiTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
48Hộp điện nhẹ âm tường 300x300x150mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V1bộ
49Lắp đặt cáp mạng internet CAT6ETheo yêu cầu kỹ thuật Chương V7510 m
50Lắp đặt ống nhựa PVC D16mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V300m
51Lắp đặt ống nhựa PVC D20mmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
52Ổ cắm mạng internet + đế âmTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V37cái
53Bộ chia mạng Switch 24 portTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V2bộ
54Lắp đặt kim thu sét D20 cao 1,2m-mạ kẽm+hồ lô chân kim thu sétTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V10cái
55Kéo rải dây thép D10 mạ kẽm dùng làm đai thu sét, chân bậtTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V320m
56Kéo rải dây đồng trần M95 (rãnh cáp + thả xuống giếng sâu 10m)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V360m
57Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE D65/50 ( cho dây tiếp địa thiết bị)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V60m
58Hộp kiểm tra điện trở (KKT)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V8bộ
59Đóng cọc chống sét bằng đồng D16, L=2,4mTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V5cọc
60Mối hàn hóa nhiệt CadwellTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12mối
61Khoan giếng D=15,2cm, sâu 10m (thả cọc đồng)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V50m
62Đào đất rãnh tiếp địa, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,704100m3
63Lấp đất rãnh tiếp địaTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,704100m3
64Bao hóa chất Gem (giảm điện trở nối đất)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V30bao
PHẠNG MỤC: NHÀ C1 THÔNG TIN SỞ CHỈ HUY - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
1Bình chữa cháy bột khô ABC loại 4kg chất chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V12bình
2Bình chữa cháy khí CO2 loại 3kg chất chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bình
3Hộp đựng bình chữa cháy kích thước 600x700x180x0,8mm (âm tường)Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V6hộp
4Bộ nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6bộ
5Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháyTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V6hộp
6Đục tường gạch đặt hộp đựng phương tiện chữa cháy trong nhàTheo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,45m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V0,0045100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy toàn đạcPhù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất1
2Máy đào ≥ 1.25 m3Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất1
3Cần cẩu ≥6TPhù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất1
4Ô tô tự đổ 7TPhù hợp với yêu cầu kỹ thuật và biện pháp thi công nhà thầu đề xuất2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng chiều rộng
7,6479 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
2 Đào đất móng băng, rộng
35,8148 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
3 Bê tông lót móng rộng
48,8986 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
4 Đổ bê tông thủ công, vữa bê tông thương phẩm M250, bê tông móng, chiều rộng
167,6792 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
5 Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột
1,2818 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
6 Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
4,6007 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,7182 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
5,7035 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
7,9698 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
10 Xây gạch không nung 5,5x9x19, xây móng chiều dày
57,609 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,1461 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
12 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,8659 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
13 Đổ bê tông thủ công, bê tông cột, tiết diện cột
30,6388 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
14 SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK bê tông cột
5,0417 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,7786 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
3,9973 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,8648 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
18 Đổ bê tông thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
62,7964 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
19 SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK xà dầm, giằng
6,2679 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,1161 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
8,2163 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,4133 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250, mác chống thấm W6
200,6155 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
24 SXLĐ tháo dỡ VK thép, VK sàn mái
18,5047 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
25 SXLĐ cốt thép sàn mái, đường kính D
11,8557 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250
3,0976 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,2913 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
28 SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D
0,1196 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
29 SXLĐ cốt thép cầu thang, đường kính D > 10mm
0,235 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
30 Thi công BTXM M250 đá 1x2, bê tông lanh tô
11,922 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
31 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,7237 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép
0,9022 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,5668 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
34 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,8842 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
45,9135 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
36 Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày
139,6828 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
37 Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây tường dày
16,1638 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
38 Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao
57,684 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
39 Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây cột trụ; Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)
67,62 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
40 Gạch đặc không nung 5,5x9x19 (Xây bậc cầu thang, Vữa xm Cát mịn ML=1,5-2,0 M75)
2,7412 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
41 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
68,01 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
42 Trát bậc cầu thang tạo phẳng trước khi ốp lát chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
50,588 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
43 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
311,0298 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
44 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
1.096,432 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
45 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
576,84 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
46 Lưới thép gia cố trát tường tại các vị trí giao giữa bê tông và tường xây
462,68 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
47 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
466,952 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
48 Trát trần, vữa XM mác 75
965,863 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
49 Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
964,658 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V
50 Trát chi tiết trang trí chân cột, dày TB 4,0 cm, vữa XM mác 75
12,96 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ Tư lệnh Phòng không Không quân như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,74 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,51%, Xây lắp 71,79%, Tư vấn 7,70%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 520.399.625.138 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 518.668.325.908 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu XD-21: Thi công xây dựng các hạng mục làm việc, sinh hoạt của tiểu đoàn thông tin" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu cổ xưa nhất và cũng vĩ đại nhất là tình yêu cuộc sống. "

T. Halibutông

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 436 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24874 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38648 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây